Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Cải thiện điều kiện lao động - tiền đề cho phát triển bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.47 KB, 4 trang )

Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

CI THIN IU KIN LAO NG - TIN CHO PHT TRIN
BN VNG
on Minh Ho
Cc trng Cc An ton lao ng
B Lao ng-Thng binh v Xó hi
Quan im phỏt trin bn vng1 ca
Vit Nam c khng nh rừ trong cỏc
vn kin ca i hi i biu ton quc ln
th IX ca ng Cng sn Vit Nam v
trong Chin lc phỏt trin kinh t-xó hi
2001-2010 l: "Phỏt trin nhanh, hiu qu
v bn vng, tng trng kinh t i ụi vi
thc hin tin b, cụng bng xó hi v bo
v mụi trng". Nhiu ni dung c bn v
phỏt trin bn vng ó i vo cuc sng v
dn dn tr thnh xu th tt yu trong s
phỏt trin ca t nc.
Trong Chng trỡnh ngh s 212, Chớnh
ph Vit Nam ó tỏi khng nh cam kt
vi quc t v phỏt trin bn vng ú l
Kt hp cht ch, hp lý v hi hũa gia
phỏt trin kinh t, phỏt trin xó hi v bo
v mụi trng. Theo ú, mt trong nhng
hot ng cn u tiờn trong lnh vc xó hi
l: Phỏt trin v s lng v nõng cao
cht lng cỏc dch v y t v chm súc
sc khe nhõn dõn, ci thin cỏc iu kin


lao ng v v sinh mụi trng sng.
1

Phỏt trin bn vng c hiu l "s phỏt trin cú
th ỏp ng c nhng nhu cu hin ti m khụng
nh hng, tn hi n nhng kh nng ỏp ng
nhu cu ca cỏc th h tng lai...", l mt khỏi
nim c ph bin rng rói vo nm 1987 thụng
qua Bỏo cỏo ca y ban Mụi trng v Phỏt trin
Th gii (nay l y ban Brundtland)
2
Quyt nh s 153/2004/Q-TTg ca Th tng
v vic ban hnh nh hng chin lc phỏt trin
bn vng Vit Nam

Bi vit di õy tng quan tỡnh hỡnh
tai nn lao ng v bnh ngh nghip hin
nay trờn th gii v Vit Nam; cỏc hot
ng ci thin iu kin lao ng ca Vit
Nam theo hng phỏt trin bn vng.
1. Tai nn lao ng (TNL) v bnh
ngh nghip (BNN) trờn Th gii3
Thc t ó cho thy iu kin lao ng
(KL) gi mt vai trũ rt ln trong phỏt
trin bn vng, tỏc ng khụng nh ti lnh
vc xó hi, kinh t v mụi trng. iu
kin lao ng nguy him, cú hi ó gõy ra
cỏi cht ca hng triu ngi trờn khp th
gii, lm tn thng sc kho ca hng
trm triu ngi mi nm, lm gim sỳt

nghiờm trng kh nng lao ng ca ngi
lao ng, lm nh hng n ging nũi v
gõy ra nhng thit hi ln v kinh t, tỏc
ng xu n mụi trng trong nhiu nm.
Cỏc s liu thng kờ ti Cng ng Chõu
u cho thy, trong s 115 triu ngi lao
ng ca Cng ng Chõu u ó cú hn
10 triu ngi b tai nn lao ng hoc
bnh ngh nghip hng nm. S ngi cht
vỡ tai nn lao ng l hn 8000 ngi/
nm. Thit hi kinh t khong 26 t euro/
nm. Ti M, mi ngy cú khong 9000
ngi b thng tt do TNL v 153
ngi cht do TNL, BNN, thit hi kinh
3

Tờn cỏc tiu mc trong bi l do Ban biờn tp t

3


Nghiên cứu, trao đổi
t hng nm do tai nan lao ng xy ra
trong cụng nghip l 190 t ụ la M.
c, iu kin lao ng xu gõy tn tht
tr giỏ 52 t ờ mỏc/nm. Anh, chi phớ
cho ngi b tai nn bng 4 - 8% tng li
nhun ca cỏc cụng ty thng mi v cụng
nghip ca Anh. Ti H Lan, chi phớ cho
BNN, TNL bng khong 4% GNP. Theo

c tớnh chung ca T chc Lao ng
quc t (ILO), KL khụng an ton v
kộm v sinh lm cho khong 160 triu
ngi mc BNN v 270 triu v tai nn k
c cht ngi v khụng cht ngi xy ra
trờn ton th gii mi nm, lm thit hi
khong 4% GDP ca ton th gii4. Bỏo
cỏo ca T chc Y t th gii (WHO)5
cng ó cho thy, KL ri ro, cú hi ó
gúp phn gõy ra s honh hnh mt s
bnh trờn th gii, c th: 37% s ngi b
bnh au lng, 16% s ngi b tn
thng thớnh lc, 11% s ngi b bnh
hen xuyn, 10% s ngi b thng tt,
9% s ngi b ung th v 2% s ngi b
bnh bch cu; Ngoi ra, KL xu cng
tỏc ng khụng nh n cng ng xó hi,
lm mi nm cú thờm khong gn 310.000
ngi cht do b nhng tn thng liờn
quan n lao ng v 146.000 ngi cht
vỡ b bnh ung th liờn quan n lao ng.
mt s nc cú thu nhp cao,
khong 40% s ngi ngh hu trc tui
l b thng tt do lao ng. Tớnh trung
bỡnh s thi gian b rỳt ngn ny khong 5
nm, tng ng 14% di thi gian cú
kh nng lm vic ca lc lng lao ng.
Tớnh trung bỡnh 5% lc lng lao ng

4


Bỏo cỏo ni lm vic an ton v Vn hoỏ an ton
- ILO 2004
5
Chin lc khu vc v ATVSL cho cỏc nc
ụng Nam -WHO - 2005

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009
ngh vic do nh hng sc kho trong lao
ng. 1/3 s ngi tht nghip do b suy
gim kh nng lao ng, lm nh hng
nghiờm trng n kh nng tỏi sn xut sc
lao ng ca xó hi loi ngi.
2. Tai nn lao ng v bnh ngh
nghip Vit Nam
Ti Vit Nam, KL kộm an ton, ri
ro cng ang bo mũn sc kho ngi lao
ng v l mt trong nhng ngun gõy ra ụ
nhim mụi trng mc bỏo ng. Qua s
liu o kim mụi trng hng nm cho
thy t l s mu vt tiờu chun cho phộp
mc cao, nm 2005 l 18.2% trong tng
s mu o (o 228.526 mu), nm 2008 l
13.04% tng s mu o (o 176.284 mu).
KL nguy him, cú hi ó gõy ra TNL,
BNN mc bỏo ng. Theo s liu iu
tra thỡ TNL xy ra trong thc t cao gp
hng chc ln so vi bỏo cỏo, c tớnh trờn
40.000 v/nm. S liu thng kờ v s
ngi cht vỡ TNL ti cỏc bnh vin

cng cao gp khong 3 ln so vi thng kờ
ca B Lao ng- Thng binh v Xó hi.
BNN cú xu hng gia tng c v s
ngi mc bnh v loi bnh. Tng s
ngi mc BNN ó qua giỏm nh tớnh n
cui nm 2008 l 24.175 trng hp, trong
ú bnh bi phi silic l 17.921 ca (chim
74,13%), ic ngh nghip l 3.872 ca
(chim 16%). ỏng chỳ ý l do s c s
khỏm sc kho ớt v kh nng khỏm BNN
ca Vit Nam cng rt hn ch nờn trờn
thc t s ngi mc BNN cú th cao gp
hng chc ln s bỏo cỏo. Qua khỏm sc
kho nh k hng nm cho thy, t l
ngi lao ng cú sc kho yu (loi 4) v
rt yu (loi 5) ng mc cao, 9.2% nm
2002, 12,6% nm 2004 v 6,6% nm
2008; Cỏc bnh nh c xng khp, hụ
4


Nghiên cứu, trao đổi
hp, tim mch u tng. T l ngh m
trong cụng nhõn mc cao, nm 2002 l
15,6% tng s ngi lao ng ca cỏc
doanh nghip cú bỏo cỏo, nm 2008
khong 12,7%.
Bỏo cỏo mụi trng quc gia nm 2008
cho thy do KL xu, ti cỏc lng ngh,
tỡnh hỡnh bnh tt trong nhõn dõn tng, tui

th ngi dõn ó b suy gim thp hn 10
nm so vi tui th trung binh ca ton
quc, v tui th ca ngi lao ng lm
ngh ti lng ngh thp hn t 5-10 nm so
vi ngi khụng lm ngh ti lng ngh.
Ti cỏc lng ngh, bnh ph bin liờn quan
n ụ nhim mụi trng sn xut (n, bi,
khúi, cht thi...) l bnh h hụ hp, tai mi
hng v h tiờu hoỏ, bnh ngoi da, mt
ng, chúng mt; Cú n 67% s ch em ti
cỏc lng ngh mc bnh ph khoa; S
ngi cht do ung th phi, gan, d dy t
nm 2000 n nay ti mt s lng ngh tỏi
ch kim loi chim t l cao (khong
25,5%), cao hn so vi cỏc bnh khỏc; a
s cỏc ca tr cht s sinh b d tt bm sinh
hoc non u cú th l do ụ nhim mụi
trng lng ngh m nguyờn nhõn la do
KL xu gõy ra...
Nguyờn nhõn chớnh ca KL xu hin
nay l do trỡnh Cụng ngh sn xut
Vit Nam lc hu. Theo ỏnh giỏ ca cỏc
chuyờn gia, cỏc doanh nghip Vit Nam cú
trỡnh cụng ngh lc hu t 2-3 th h so
vi th gii v thng kờ cng cho thy
hin ch cú khong 8% s doanh nghip
Vit Nam cú cụng ngh tiờn tin, 75% cú
cụng ngh trung bỡnh v lc hu6. Ngoi ra,
cũn do nhn thc ca ngi s dng lao
ng, h cha chỳ trng n ci thin

6

Trang Thụng tin in t, B KH&CN ngy
29/8/2009

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009
KL vỡ cha nhn thy ht li ớch ca
KL i vi nng sut lao ng, cht
lng sn phm cng nh i vi kh nng
cnh tranh ca doanh nghip.
3. Cỏc hot ng ci thin iu kin
lao ng theo hng phỏt trin bn vng
gúp phn thc hin Chng trỡnh
ngh s 21 ca Chớnh ph, trong thi gian
qua chỳng ta ó cú nhiu n lc trong cỏc
hot ng v ci thin KL nh:
1- Thc hin cỏc mc tiờu kim soỏt v
ci thin KL trong Chng trỡnh quc
gia v Bo h lao ng (BHL), An ton
lao ng (ATL), V sinh lao ng
(VSL) n nm 2010.
2 - Ch o cỏc c quan chc nng ca
a phng phi hp vi cỏc B, cỏc
ngnh cú liờn quan tng cng cụng tỏc
thanh tra lao ng (trong ú cú ni dung v
KL) tt c cỏc c s thuc mi thnh
phn kinh t, v cỏc lnh vc cú nguy c
cao nh xõy dng; Lp t, sa cha v s
dng in; Khai thỏc khoỏng sn, khai thỏc
ỏ; S dng cỏc thit b cú yờu cu nghiờm

ngt v an ton lao ng; Cỏc cụng trỡnh
xõy dng trng im.
3 - y mnh cụng tỏc thụng tin, tuyờn
truyn, hun luyn, nõng cao nhn thc v
ci thin KL, nhm phũng nga v hn
ch n mc thp nht TNL, BNN, chỏy
n, c bit trong cỏc lnh vc cú nhiu
yu t nguy him, c hi e do tớnh
mng, sc kho ngi lao ng; Tng
cng ph bin cỏc bin phỏp ci thin
iu kin lao ng n cỏc doanh nghip,
khu vc lng ngh, nụng nghip thụng qua
cỏc chng trỡnh nh ci thin iu kin
trong cỏc doanh nghip va v nh, trong
nụng nghip, trong xõy dng v cỏc cụng
5


Nghiên cứu, trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 20/Quý III - 2009

vic ti nh. Kt qu ci thin KL trong
cỏc doanh nghip, cỏc h gia ỡnh bc
u thu uc kt qu ỏng khớch l, do vy
cỏc chng trỡnh ny ang c tip tc
trin khai m rng trong Chng trỡnh
quc gia v Bo h lao ng, An ton lao
ng, v sinh lao ng n 2010.


tin, d thc hin n cỏc doanh nghip,
ng thi cú s chia s, cung cp thụng tin
rng rói trờn mng internet v cỏc gii
phỏp ci thin KL, cỏc cụng ngh
mi... Khen thng, tuyờn dng cỏc cỏ
nhõn cú sỏng kin ci thin KL v ph
bin rng rói cỏc sỏng kin.

Tuy nhiờn, vi khong 350 ngn doanh
nghip, c s sn xut, kinh doanh, trong
ú hn 95% l cỏc doanh nghip va v
nh, v c bit trong bi cnh khú khn
do cuc khng hong ti chớnh, kinh t th
gii, vic thc hin cỏc hot ng kim
soỏt v ci thin KL nhm gúp phn
thc hin cỏc mc tiờu trong phỏt trin bn
vng cn chỳ trng nhng vn sau:

3- Tng cng cụng tỏc thanh tra, kim
tra v KL cú trng tõm, trng im
c s, tp trung thanh tra cỏc lnh vc nh:
Xõy dng; Lp t, sa cha v s dng
in; Khai thỏc khoỏng sn, khai thỏc ỏ;
Hoỏ cht; S dng cỏc thit b cú yờu cu
nghiờm ngt v an ton lao ng; Cỏc cụng
trỡnh xõy dng trng im, cỏc cm cụng
nghip va v nh. X lý nghiờm nhng cỏ
nhõn thiu tinh thn, trỏch nhim, vi phm
cỏc qui nh An ton lao ng, v sinh lao
ng, Phũng chng chỏy n, gõy TNL,

BNN.

1- Khn trng nghiờn cu, trin khai
xõy dng nhng c ch va cú tớnh khuyn
khớch, va cú tớnh h tr ci thin KL,
c bit l Qu bi thng TNL, BNN.
Khuyn khớch cỏc doanh nghip s dng
cỏc cụng ngh xanh, sch, tit kim nng
lng.
2- y mnh cụng tỏc thụng tin, tuyờn
truyn, hun luyn, nõng cao nhn thc v
ci thin KL cho ngi s dng lao
ng, ngi lao ng, c bit trong cỏc
lnh vc cú nhiu yu t nguy him, c
hi e do tớnh mng, sc kho ngi lao
ng cng nh gõy ụ nhim mụi trng
sng nh xõy dng, khai thỏc khoỏng sn,
in, hoỏ cht, khu vc lng ngh. Vic
thay i cụng ngh cn phi cú l trỡnh
trc nhng ũi hi v tim lc vn,
ngun nhõn lc, do vy cn tng cng
ph bin cỏc bin phỏp ci thin KL r

4- ỏnh giỏ hiu qu trong trin khai
cỏc hot ng ci thin KL trong
Chng trỡnh quc gia v BHL, ATL,
VSL v xõy dng cỏc hot ng v ci
thin KL a vo trong Chng trỡnh
quc gia v BHL, ATL, VSL trong
giai on tip theo, ng thi lng ghộp

vi cỏc chng trỡnh khỏc nh chng
trỡnh quc gia v vic lm, dy ngh, xoỏ
úi gim nghốo, mụi trng...
5- Tng cng hp tỏc quc t, tranh
th s tr giỳp ca quc t cho lnh vc ci
thin KL, c bit l s dng cỏc b
cụng c sn cú v hng dn ci thin
KL./.

6



×