Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Thực trạng nghèo đói tại các tỉnh dự kiến thí điểm dự án trợ cấp tiền mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.78 KB, 8 trang )

Nghiên cứu và trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012

THC TRNG NGHẩO ểI
TI CC TNH D KIN TH IM D N TR CP TIN MT
Ths. Hong Kiờn Trung
Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi
Túm tt: giỳp gii quyt thỏch thc ca vn nghốo úi hin nay nc ta,
chng trỡnh tr cp tin mt cú iu kin (CCT) c la chn nh l mt gii phỏp
c bn, hng vo tng nhúm c th. B Lao ng- Thng binh v Xó hi phi hp
vi Ngõn hng Th gii v Qu nhi ng Liờn hp quc xõy dng d ỏn H tr tin
mt cho cỏc h gia ỡnh nghốo cú tr em t 0 n di 16 tui d kin thớ im ti 24
huyn ca 8 tnh trong c nc. Trc ú, hot ng ỏnh giỏ thc trng nghốo úi ti
cỏc a phng trc d ỏn c t chc thc hin vi 02 mc tiờu chớnh: (1) H tr
xõy dng v phỏt trin h thng c s d liu nghốo ca 10 tnh/ thnh ph, thit lp h
thng c s d liu tin d ỏn cú c s xỏc nh, la chn v qun lý i tng
hng li ca cỏc chng trỡnh an sinh xó hi/gim nghốo; (2) ỏnh giỏ c ch t chc
thc hin v nng lc h thng a phng trong vic thc hin cỏc chng trỡnh tr
giỳp xó hi/gim nghốo cú c s cho vic la chn a bn v phng thc thc
hin phự hp.
T khúa: Thc trng nghốo úi, chng trỡnh tr cp trc tip bng tin mt cú
iu kin, nghốo dõn tc thiu s, nghốo tr em.
Summary: In order to overcome the challenges in poverty reduction in Vietnam,
the conditional cash transfer (CCT) can be considered as a basic measure, aims at
different targeted groups. MOLISA in co-ordiation with WB and UNICEF to construct
a project cash transfer to the poor households which have children aged from 0 to
16. The project will be piloted in 24 districts of 8 provinces over the country. In the
feasibility study, the provincial poverty assessment has been done with two main
objectives: (1) support to construct the database for poverty in 10 provinces/cities, then
construct the baseline data for the project. This data will serve as basic for targeting


and managing the beneficiaries of the social security program, (2) assess the
organizational capacity and the provincial system capacity in implementing the social
security program. This is a basic for selecting project areas and appropriate
implementing method.
Key Word: Poverty, conditional cash transfer, child poverty,ethnic minority
poverty.

49


Nghiên cứu và trao đổi
1. Thc trng nghốo úi ca cỏc
tnh kho sỏt
Kt qu thu thp c v t l
nghốo/ cn nghốo chung ca 10 tnh kho
sỏt l 20,5% v 8,7% (s liu cp nht
n 12/2011). T l ny tng ng vi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
nhúm dõn tc thiu s ln lt l 43,2%
v 30,8% (Cao hn gp 2 ln t l nghốo
bỡnh quõn chung v hn 3,5% so vi t
l nghốo bỡnh quõn ca cỏc tnh trong
kho sỏt).

Bng 1. T l h nghốo, cn nghốo ca cỏc tnh t kt qu iu tra, r soỏt nm
2011
Nghốo
Cn nghốo
TT

Tnh
T l
T l h nghốo T l h cn
T l h cn
h nghốo (%)
DTTS (%)
nghốo (%)
nghốo DTTS (%)
1
k Lk
17,39
58,81
7,22
40,30
2
k Nụng
20,33
46,34
6,02
2,43
3
Lõm ng
9,36
23,88
6,07
13,69
4
Gia Lai
23,75
74,82

5,91
56,00
5
Kon Tum
33,36
90,15
7,8
75,65
6
Bỡnh nh
13,56
1,38
7,28
0,24
7
Qung Nam
24,18
5,81
14,02
8
Qung Ngói
20,69
43,03
9,07
26,36
9
Tr Vinh
20,13
53,18
9,94

44,49
10
Súc Trng
22,68
35,05
14,17
18,16
Ngun: Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi (2012), kt qu kho sỏt

Phõn tớch theo 3 khu vc, cho kt
qu t l nghốo cao nht 02 tnh ng
bng Sụng Cu Long vi t l nghốo v
cn nghốo ln lt l 21,4% v 12,1%,
tip n l 03 tnh Nam Trung B vi
19,5% h nghốo v 16,8% h cn nghốo,
t l tng ng vi cỏc tnh khu vc Tõy
Nguyờn ln lt l 20,8% v 6,6%.
Bờn cnh ú, khi xem xột tỡnh trng
nghốo úi ca 3 khu vc gia nhúm
ngi dõn tc thiu s v ngi dõn tc
Kinh thu c kt qu, nu nh cỏc
tnh Tõy Nguyờn t l nghốo ch yu ri
vo nhúm ngi dõn tc thiu s (58,8%
h nghốo l ngi dõn tc thiu s) v 02
tnh ng bng Sụng Cu Long t l gn

45% h nghốo l ng bo dõn tc v
55% h nghốo l ngi dõn tc Kinh.
Trong khi ú, 03 tnh Nam Trung B
cho kt qu hon ton ngc li, ch yu

l cỏc h ngi Kinh vi t l nghốo
83,4% trờn tng s h nghốo. iu ny
hon ton hp lý khi bit rng t l ng
bo dõn tc thiu s trờn tng s dõn s
ca khu vc ln lt l 36,44% (5 tnh
Tõy Nguyờn), 31,36% (2 tnh ng bng
Sụng Cu Long v 5,1% (03 tnh Nam
Trung B).
So sỏnh mc nghốo trong nhúm
ng bo dõn tc thiu s cho kt qu
cao nht tnh Kon Tum vi 90,15% h
nghốo l ngi ng bo dõn tc thiu

50


Nghiên cứu và trao đổi
s, tip n l tnh Gia Lai vi t l
74,82%, Tr Vinh (53,18%), k Lk
(58,81%), k Nụng (46,34%), Qung
Ngói (43,03%). Tnh cú t l ngi
nghốo l ng bo dõn tc thiu s thp
nht l tnh Bỡnh nh vi 1,38% (T l
ngi ng bo dõn tc thiu s ton tnh
ch l 2,16%).
Phõn tớch theo cỏc tnh, cho kt qu
tnh cú t l nghốo cao nht l tnh Kon
Tum vi 33,36% h nghốo v 7,8% h
cn nghốo. c im ca h nghốo tnh
ny l ch h n: 21.24%, ch h l

DTTS: 90,15%, ngi cú cụng 2,98%,
BTXH 8,46%, gi 21,53%, di 25 tui
ang i hc 25%. Hai huyn ỏnh giỏ cú
t l nghốo cao nht Huyn kGei:
53,65%, huyn Sa Thy: 42,1%. õy
cng l tnh cú t l ngi dõn tc thiu
s sinh sng cao nht trong 10 tnh c
la chn ỏnh giỏ vi 53,63% trờn
tng dõn s ton tnh.
Tip n l tnh Qung Nam vi t
l h nghốo v cn nghốo ca ton tnh l
24,18% v 14,02%. Trong ú, T l h
nghốo ca 03 huyn nghốo theo Ngh
quyt 30a/NQ-CP (Tõy Giang, Phc
Sn v Nam Tr My) qua 2 nm u t
ó gim 8,9% (t 57,44% gim cũn
48,54 % vo cui nm 2010), bỡnh quõn
gim 4,45%/nm.
T l h nghốo ca 57 xó nghốo c
bit khú khn (BKK) thuc chng
trỡnh 135 giai on II tuy gim nhiu (t
65,95% nm 2006 cũn 47,23% nm
2010: gim 18,72%, bỡnh quõn
4,68%/nm), nhng vn cha t mc
tiờu chng trỡnh (cũn di 45% vo
cui nm 2010).
T l h nghốo ca 21 xó nghốo
BKK bói ngang ven bin thuc chng
trỡnh 257 gim mnh v vt so vi mc
tiờu ra: 5 nm gim c 18,8%, bỡnh


Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
quõn gim 4,7%/nm (t 30,84% gim
cũn 12,04% nm 2010).
ng th ba l tnh Gia Lai vi cỏc
c trng tng t nh tnh Kon Tum,
vi t l h nghốo lờn n 23,75%, cn
nghốo l 5,91%, trong ú t l tng ng
vi ngi ng bo dõn tc thiu ln lt
l 74,82% h nghốo v 56% h cn
nghốo, õy cng l tnh cú ụng ngi
ng bo dõn tc thiu s sinh sng ng
th 2 sau Kon Tum trong cỏc tnh kho
sỏt vi t l trờn 44% so vi tng dõn s
ton tnh. c im chớnh ca cỏc h gia
ỡnh nghốo: cỏc h gia ỡnh nghốo phn
ln l ụng con, trung bỡnh cỏc h nghốo
cú t 4 n 5 con; thiu t sn xut,
trỡnh dõn trớ thp; au m, bnh tt;
gi c neo n; thiu vic lm, thiu kin
thc khoa hc k thut trong sn xut....
Cỏc tnh cú t l nghốo nhúm th
hai vi t l t 20 n di 23% h
nghốo gm cú Tr Vinh, k Nụng,
Qung Ngói v Súc Trng.
T l h nghốo ca tnh k Lk l
17.39%, cn nghốo l 7,22%. Trong ú
t l h nghốo l ngi dõn tc thiu s
l 58,81%/ tng s h nghốo ca ton
tnh v 32,79%/tng s h dõn tc thiu

s. H nghốo thnh th chim t l 7,67%
tng s h nghốo ton tnh v 5,54%
tng s h sinh sng ti khu vc thnh
th. T l tng t vi h nghốo ang
sinh sng ti khu vc nụng thụn ln lt
l 92,33% v 21,15%. Ba huyn cú t l
h nghốo trờn 35% (gp hn 2 ln t l
nghốo bỡnh quõn ca ton tnh) l Huyn
Ea Sỳp (37,65%), Huyn Buụn ụn
(36,79%) v Huyn Lk (36,31%).
Lõm ng v Bỡnh nh l hai tnh
cú t l h nghốo, cn nghốo ln lt
thp nht trong 10 tnh kho sỏt tng
ng vi 9,36%, 6,07% (Lõm ng) v
13,56% v 7,28% (Bỡnh nh). Tuy

51


Nghiên cứu và trao đổi
nhiờn, im khỏc bit hai tnh ny l
trong khi t l nghốo úi i vi ngi
ng bo dõn tc thiu s Lõm ng l
54,58%/ tng s h nghốo ca ton tnh
v 23,88%/ tng s h dõn tc thiu s.
thỡ t l ny Bỡnh nh ln lt l
1,38%/ tng s h nghốo ca ton tnh v
63,88%/ tng s h dõn tc thiu s ca
tnh.
Trong cụng tỏc gim nghốo tnh Lõm

ng l tnh cú nhiu cỏch lm to s
khuyn khớch cho ngi nghốo t lc
vn lờn thoỏt nghốo nh vic c
cụng nhn l h nghốo v nhn c cỏc
tr giỳp ca nh nc, tnh ó t ra yờu
cu ngi th hng phi ký cam kt
trong mt thi gian nht nh phi thoỏt
c nghốo thỡ mi c nhn cỏc khon
h tr u t. Ngoi ra, bờn cnh cỏc
chng trỡnh gim nghốo v tr giỳp xó
hi theo chớnh sỏch chung ca nh nc,

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
tnh Lõm ng ó cú cỏc chớnh sỏch
riờng v s dng ngõn sỏch ca a
phng, trong vic u t cho cỏc xó
nghốo theo tiờu chớ ca tnh... õy l
nhng cỏch lm tt cỏc tnh khỏc cú
th hc tp, rỳt kinh nghim trong cụng
tỏc gim nghốo v tr giỳp xó hi trong
cỏc giai on tip theo.
2. C cu dõn s v thc trng
nghốo úi tr em ti cỏc a bn
ỏnh giỏ
Vi mc tiờu hng n ca d ỏn l
h tr mt phn thu nhp cho cỏc h gia
ỡnh tr em c n trng hc v
c m bo chm súc sc khe, y t
v dinh dng, hot ng ỏnh giỏ ó
thng kờ v quy mụ mụ tr em ti cỏc

tnh kho sỏt nh mt c s u vo cho
vic thit k v xỏc nh s lng tr em
cn c h tr.

Bng 2. T l dõn s l tr em di 16 tui ti cỏc a bn kho sỏt
Tnh

Tng dõn s T l tr em
T l tr em
T l chia theo(*)
TT
Tr em
< 16 tui/
DTTS < 16 tui/ Dõn tc Dõn tc
di 16 tui
tng dõn s
tng tr em
thiu s
Kinh
(Ngi)
(%)
(%)
(%)
(%)
1 k Lk
601.406
33,0
46,1
49,2
25,9

2 k Nụng
3 Lõm ng
409.364
34,0
25,0
39,3
32,5
4 Gia Lai
498.511
38,1
44,0
38,1
38,1
5 Kon Tum
165.429
37,4
57,3
40,0
34,4
6 Bỡnh nh
428.645
26,7
2,8
34,4
26,4
7 Qung Nam
380.271
26,6
8 Qung Ngói
349.409

25,6
11,2
25,6
25,6
9 Tr Vinh
279.592
27,6
37,1
32,0
25,5
10 Súc Trng
325.206
25,0
33,2
27,0
24,1
(*) T l tr em di 16 tui c tớnh trờn tng dõn s ca theo nhúm dõn tc.
Ngun: Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi (2012), kt qu kho sỏt

52


Nghiên cứu và trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012

Kt qu t bng 2 cho thy, t l tr
em di 16 tui trờn tng dõn s chung
cho 10 tnh l 27,67%; T l ny i vi
nhúm dõn tc thiu s cao hn nhiu so

vi ngi Kinh vi t l ln lt l
28,73% v 23,16%.

t l ln lt l 38,1% v 37,4% tr em
di 16 tui/ tng dõn s ca tnh. Tip
n l hai tnh Lõm ng (34%) v k
Lk (33%). Cỏc tnh cũn li cú t l xp
x vi t l bỡnh quõn ca 10 tnh kho
sỏt.

So sỏnh theo cỏc khu vc cho t l
quy mụ tr em trong c cu dõn s nhiu
nht khu vc 5 tnh Tõy Nguyờn vi t
l 35,63% tr em/ tng dõn s, trong ú
t l ny trong nhúm dõn tc thiu s l
41,65% v dõn tc Kinh l 32,72%. i
vi 03 tnh Nam Trung B v 2 tnh
ng bng Sụng Cu Long cú t l tng
t vi 26,3% tr em di 16 tui/ tng
dõn s ca khu vc, t l tr em theo
nhúm dõn tc thiu s cao hn nhúm
ngi Kinh khong 4,5% cựng c hai
khu vc.

Da trờn kt qu tng hp c gi
trc S LTBXH k Nụng tng
hp, kt qu thu v khụng th búc tỏch s
liu liờn quan n tng s tr em di 16
tui ca ton tnh v tr em di 16 tui
l ngi dõn tc thiu s, c bit i vi

nhúm i tng ny khụng th phõn tỏch
c khu vc sinh sng, thuc h nghốo,
cn nghốo
i tng hng n ca d ỏn l
vic h tr cỏc gia ỡnh nghốo, khú khn
cú tr em trong tui t 0-16 tui, vỡ
vy, ỏnh giỏ tip tc phõn tớch tỡnh trng
nghốo úi ca rin nhúm tr em phn
di õy.

Theo bỏo cỏo, hai tnh cú quy mụ tr
em cao nht l Gia Lai v Kon Tum vi

Bng 3. T l dõn s l tr em thuc h nghốo, cn nghốo/ tng s tr em di 16
tui
TT

Tnh

Nghốo
Cn nghốo
Chung
Dõn tc
Dõn tc Chung
Dõn tc
Dõn tc
(%)
thiu s
Kinh
(%)

thiu s
Kinh
(%)
(%)
(%)
(%)
1 k Lk
19,4
27,5
12,5
6,5
7,3
5,9
2 k Nụng
3 Lõm ng
11,7
4,9
4 Gia Lai
5,2
8,9
2,3
1,3
1,7
1,0
5 Kon Tum
34,5
54,3
7,9
8,0
10,6

4,6
6 Bỡnh nh
10,7
61,9
9,2
8,2
8,8
8,1
7 Qung Nam
8 Qung Ngói
15,3
90,1
5,8
7,1
27,1
4,6
9 Tr Vinh
22,0
31,6
16,4
10,9
15,0
8,5
10 Súc Trng
30,0
42,5
23,7
62,4
22,1
82,5

(*) T l tr em di 16 tui nghốo/ cn nghốo tớnh trờn tng dõn s theo nhúm dõn tc.
Ngun: Vin Khoa hc Lao ng v Xó hi (2012), kt qu kho sỏt

53


Nghiên cứu và trao đổi
Ngoi tr s liu ca cỏc tnh k
Nụng, Qung Nam, v cỏc ch tiờu liờn
quan n i tng tr em chia theo dõn
tc ca tnh Lõm ng khụng th búc
tỏch c, v tớnh chớnh xỏc ca s liu
t tnh Gia Lai cn c kim tra thờm,
cỏc kt qu cũn li khi phõn tớch i vi
nhúm tr em cho thy, hu ht t l
nghốo úi i vi nhúm tr em l cao
hn so vi t l nghốo úi chung ca
tnh, nhn nh ny c th hin rừ rng
hn khi xem xột trong nhúm i tng
tr em l ngi dõn tc thiu s.
T l nghốo v cn nghốo tr em trờn
tng s tr em di 16 tui l 20,51% v
15,43% so vi t l nghốo v cn nghốo
chung bng 3 l 20,50% v 8,7%. T l
ny cao hn khi xem xột vi nhúm tr
em dõn tc thiu s l 51,32% nghốo v

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
15,15% cn nghốo so vi t l nghốo i
vi nhúm ngi dõn tc thiu s l

43,2% v 30,8%.
Trong ú cỏc tnh cú t l nghốo cao
tr em ln lt l Kon Tum (34,5%),
Súc Trng (30%), Tr Vinh (22%)
3. Phn mm qun lý v thc
trng c s d liu hin cú
Qua bng tng hp bng 4 cho
thy phn ln cỏc tnh ỏnh giỏ u s
dng phn mm Qun lý d liu h
nghốo (Posoft 3.0) do B Lao ng
Thng binh Xó hi thit k, ngoi tr
tnh Qung Nam s dng phn mm do
tnh t thit k trờn cn c phn mm ca
B v sa i cho phự hp vi nhu cu
qun lý ca tnh.

Bng 4. Phn mm s dng qun lý danh sỏch h nghốo/cn nghốo
Tờn phn
k k
Lõm Gia
mm
Lk Nụng ng Lai
Phn mm ang s dng (X: Cú)
1 Posoft
X
X
X
X
a phng
2

t xõydng
File s dng qun lý, lu tr c s d liu (X: Cú)
1 Access
X
X
2 Excel
X
X
TT

Qua phõn tớch b c s d liu v h
nghốo v cn nghốo do cỏc tnh cung
cp, bc u cú th ỏnh giỏ v thc
trng ti cỏc tnh nh sau:
k Lk 15/15 huyn/ th u ó
hon thnh vic cp nht v tng hp y
vo c s d liu chung ca tnh;
m bỏo tớnh y v chớnh xỏc v
thụng tin i tng.

Kon
Tum

Bỡnh
nh

X

X


Qung
Nam

Qung
Ngói

Tr
Vinh

Súc
Trng

X

X

X

X

X

X

X

X

X
X


k Nụng Tt c huyn u cha
hon thnh vic cp nht c s d liu h
nghốo/ cn nghốo. Cha cú c s d liu
chung ca huyn v tnh
Lõm ng 10/12 huyn ó hon
thnh vic cp nht c s d liu.
Chacú c d liu chung ca tnh.
Gia Lai 15/17 huyn/ th ó hon
thnh vic cp nht c s d liu. Cha
cú c s d liu chung ca tnh

54


Nghiên cứu và trao đổi

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012

Kon Tum C s d liu cũn cp
xó, chacú c d liu chung ca huyn
v tnh.
Bỡnh nh Mi ch cú 3/11 huyn
ó hon thnh vic cp nht c s d
liu. C s d liu cũn cp xó, chacú
c d liu chung ca huyn v tnh.
Qung Nam 14/14 huyn/ th u
ó hon thnh vic cp nht c s d liu
v tng hp y vo c s d liu
chung ca huyn. Cha cú c s d liu

chung ca tnh; Tnh s dng phn mm
riờng do S thit k n gin, hiu qu,
m bỏo tớnh y v chớnh xỏc v
thụng tin i tng, phc v tt trong
cụng tỏc qun lý.
Qung Ngói 14/14 huyn/ th u
ó hon thnh vic cp nht c s d liu
v tng hp y vo c s d liu
chung ca huyn, Tuy nhiờn, cha cú c
s d liu chung cho ton tnh.
Tr Vinh 8/8 huyn/ th u ó
hon thnh vic cp nht c s d liu v
tng hp y vo c s d liu chung
ca tnh; m bỏo tớnh y v chớnh
xỏc v thụng tin i tng.
Súc Trng Tt c huyn u cha
hon thnh vic cp nht c s d liu h

nghốo/ cn nghốo. Cha cú c s d liu
chung ca huyn v tnh
4. Mc chi tit ca cỏc thụng
tin v h v thnh viờn thuc h
nghốo/ cn nghốo
Ton b danh sỏch h nghốo v cn
nghốo c lu tr ti hai cp tnh v
huyn vi y thụng tin cỏ nhõn ca
cỏc thnh viờn trong h bng
C s d liu v danh sỏch h
nghốo, cn nghốo vi chi tit cỏc c
im v nhõn khu, tui, gii tớnh, tỡnh

trng i hc, nguyờn nhõn nghốo, phõn
loi h nghốo,.. c cp nht y
thụng tin ca ch h v cỏc thnh viờn
khỏc trong h (xem bng 5) c qun lý
trờn phn mm qun lý c s d liu h
nghốo ti cỏc cp. Ngoi tr tnh k
Nụng ti cp tnh v cp huyn ch qun
lý cỏc thụng tin liờn quan n ch h, cỏc
thnh viờn khỏc trong cỏc h cha c
cp nht kp thi. Hin ti cỏc thụng tin
chi tit v cỏc thnh viờn trong h ang
c qun lý ti cp xó trong khi thc t
h thng mỏy tớnh ti cp xó l cha
ng b. Vỡ vy, khú trỏnh khi cỏc thiu
sút trong vic qun lý, bỏo cỏo v cp
nht danh sỏch i tng nghốo v cn
nghốo gia cỏc cp ca tnh.

Bng 5. Cỏc thụng tin c bn c cp nht trong c s d liu h nghốo
Thụng tin v i tng
H v tờn
Ngy, thỏng, nm sinh
Gii tớnh
Dõn tc
Quan h vi ch h
a ch ca h
L i tng Bo tr xó hi
Tỡnh trng i hc ca tr em
Tr em ang tham gia lao ng


Ch h
Nghốo
Cn nghốo
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X

Cỏc thnh viờn khỏc trong h
Nghốo
Cn nghốo
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X

X
X
X

55


Nghiên cứu và trao đổi
Mt s ỏnh giỏ chung:
Trong nhng nm va qua vi s n
lc ca ng b v chớnh quyn cỏc cp
trong cụng tỏc gim nghốo, tt c cỏc
a phng c la chn kho sỏt,
ỏnh giỏ, t l nghốo úi ó c gim
xung ỏng k, tuy nhiờn cỏc tnh c
la chn kho sỏt ỏnh giỏ, t l
nghốo úi vn cũn cao so vi mt bng
chung ca c nc.
Nguyờn nhõn nghốo úi chớnh
ngi dõn tc ch yu xut phỏt t trỡnh
dõn trớ thp v tp quỏn, phong tc
trong sinh hot v sn xut ca ngi
dõn. nh hng ln nht t nguyờn nhõn
nghốo úi l vn chm súc sc khe
v giỏo dc i vi tr em. T l b hc
i vi cỏc h gia ỡnh nghốo l ngi

dõn tc cao hn rt nhiu so vi cỏc h
gia ỡnh ngi Kinh, do h ụng con
hn, hon cnh khú khn hn.
Thc t hin nay t l ngi khụng
bit ting Kinh trờn a bn cỏc tnh cú
ụng ng bo dõn tc sinh sng vn
cũn khỏ cao. Ro cn v mt ngụn ng
vn cũn l tr ngi ln trong vic tip
cn, kt ni, thụng tin i vi ng bo
dõn tc thiu s trong cỏc chng trỡnh
gim nghốo v TGXH.
Khú khn trong vic s dng phn
mm qun lý c s d liu v h nghốo:
Mc dự B LTBXH ó chuyn giao
phn mm t nm 2008, n nm 2010
cú phiờn bn mi v ó t chc tp hun

Khoa học Lao động và Xã hội - Số 33/Quý IV - 2012
2008, 2010, 2011 cng nh cung cp a
CD gi cho cỏc c s. Tuy nhiờn, mt s
Phũng LTBXH khụng kh nng
thc hin, c bit l cp xó. Mc dự
phn mm khụng phi l khú nhng trỡnh
ca cỏn b cp xó cũn hn ch, hn
na cỏc xó ch cú 1-2 mỏy vi tớnh, cỏn b
lm cụng tỏc gim nghốo khụng c s
dng ch yu l cỏn b vn phũng qun
lý nờn cụng tỏc cp nht v qun lý i
tng bng phn mm cũn gp khú khn,
nht l cp xó.

i vi cỏc h gia ỡnh cú tr em
trong tui i hc thng ri vo tỡnh
trng nghốo úi nhiu hn cỏc h gia
ỡnh khỏc, bi trờn thc t, chi phớ dnh
cho cỏc vic chm súc, nuụi dng cho
tr em la tui ny l cao hn nhiu so
vi cỏc h gia ỡnh cú con cỏi ó trng
thnh. Trong khi chi phớ cho tr em cao,
phn ln cỏc h gia ỡnh li cha cú iu
kin tớch ly do tui i ca b m cũn
tr, thi gian lm vic cha nhiu v c
hi tỡm kim cỏc cụng vic cú thu
nhõp cao khụng th bng nhng ngi
ln tui hn ó cú kinh nghim v k
nng trong cụng vic.
Vỡ vy, vic d ỏn hng n cho
cỏc h gia ỡnh cú tr em t 0-16 tui l
ht sc cn thit, cú ý ngha h tr, giỳp
cỏc h gia ỡnh ny cú iu kin gim
nghốo trong giai on hin ti v to c
hi phỏt trin trong tng lai./.

56



×