Giáo viên: Hà Mạnh cường
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LẠNG GIANG
TRƯỜNG THCS Dĩnh Trì
LỊCH SỬ 9
Câu 1: Chọn đáp án đúng về những nguyên nhân khiến
cho nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh từ năm 1945 – 1950:
Ít bị chiến tranh tàn phá.
Giàu tài nguyên thiên nhiên.
Buôn bán nô lệ.
Nguồn tri thức dồi dào.
Khoa học – kĩ thuật phát triển.
x
x
x
x
1.
2.
3.
4.
5.
ĐẤT NƯỚC NHẬT BẢN
S: 377.835 km2
DS: 127.463.611
người
6/2006
K t
K t
thỳc
thỳc
tiết học này, các em phải n m được :
tiết học này, các em phải n m được :
1.
1.
T mt nc bi trn, b chin tranh tn phỏ, Nht ó vn lờn
T mt nc bi trn, b chin tranh tn phỏ, Nht ó vn lờn
mnh m, tr thnh mt siờu cng v kinh t, ng th hai
mnh m, tr thnh mt siờu cng v kinh t, ng th hai
trờn th gii.
trờn th gii.
2.
2.
Bit c nhng
Bit c nhng
nét nổi bật trong chính sách đối nội và đối
ngoại của
Nht Bn t
Nht Bn t
1945
1945
n
n
nay.
nay.
N I DUNG C B N
I - TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH.
I - TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH.
1. Hoàn cảnh
- Bị chiến tranh tàn phá
- Bị quân đội Mĩ chiếm đóng
- Nhiều khó khăn bao trùm đất nước
I - TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
I - TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI
1- Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai
2- Các cuộc cải cách dân chủ
- Là nhân tố quan trọng giúp nền kinh tế Nhật Bản phát triển
a- Nội dung
- Cải cách toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa
b- Ý nghĩa
- Mang lại luồng không khí mới cho các tầng lớp nhân dân.
I - TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH.
I - TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH.
II - NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU
CHIẾN TRANH.
Kinh tế Nhật Bản phát triển “ Thần kì” vươn lên đứng thứ hai
thế giới và là 1 trong 3 trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
1. Thành tựu
-
Từ năm 1945 – 1950: khôi phục kinh tế.
-Từ những năm 50 đến những năm 70 thế kỉ XX:
Tổng sản phẩm quốc
dân
1950
1950
20
20
tỉ USD bằng 1/17
tỉ USD bằng 1/17
của Mĩ
của Mĩ
1968
1968
(
(
183
183
tỉ USD
tỉ USD
đứng thứ 2 sau Mĩ).
đứng thứ 2 sau Mĩ).
2005:
2005:
4800 t USD
4800 t USD
Thu nhập quốc dân
theo đầu người
1990
1990
Đạt 23.796 USD vượt Mĩ đứng thứ 2 sau
Đạt 23.796 USD vượt Mĩ đứng thứ 2 sau
Thuỵ Sỹ (29.850 USD).
Thuỵ Sỹ (29.850 USD).
Hi n nay:36.942 USD
Hi n nay:36.942 USD
Công nghiệp
1950-1960
1950-1960
Bình quân
Bình quân
tăng trưởng 15 %
tăng trưởng 15 %
1961-1970
1961-1970
Bình quân
Bình quân
tăng trưởng 13.5%
tăng trưởng 13.5%
Nông nghiệp
1967-1969
1967-1969
Nhật Bản tự túc 80 % lương thực.2/3 nhu cầu
Nhật Bản tự túc 80 % lương thực.2/3 nhu cầu
thịt, sữa và nghề cá đứng thứ hai thế giới
thịt, sữa và nghề cá đứng thứ hai thế giới