Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TT hè – in QDD – đặng hữu thắng 2018 khotailieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1016.49 KB, 19 trang )

Đặng Hữu Thắng - 15148048

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO




BÁO CÁO THỰC TẬP
GVHD: ThS.

Trần Thanh Hà

SVTH: Đặng

Hữu Thắng – 15148048

thành phố Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2018


Đặng Hữu Thắng - 15148048

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….…………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Giảng viên hướng dẫn,


Đặng Hữu Thắng - 15148048

MỤC LỤC
I. BÁO CÁO CHUNG ....................................................................................................... 5
1. Chuyên ngành thực tập ............................................................................................. 5
2. Địa điểm thực tập ....................................................................................................... 5
3. Thời gian thực tập ...................................................................................................... 5
II. BÁO CÁO KHẢ NĂNG CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP................................................ 6
1. Sơ lƣợc về công ty ....................................................................................................... 6
2. Thiết bị tại nơi thực tập ............................................................................................. 6
2.1. Thiết bị chế bản điện tử (CTP) ............................................................................. 6
2.2. Thiết bị phơi bản PS (CTF) .................................................................................. 8
2.3. Thiết bị in .............................................................................................................. 8
3. Các dụng cụ kiểm tra ................................................................................................. 9
4. Các công đoạn thành phẩm có thể thực hiện........................................................... 9
5. Các dòng sản phẩm chính của công ty ..................................................................... 9
6. Quy trình chế bản....................................................................................................... 9
6.1. Quá trình chế bản điện tử .................................................................................. 10
6.2. Quá trình bình bản truyền thống ....................................................................... 10
6.3. Quá trình phơi bản PS ........................................................................................ 10
7. Quy trình sản xuất ................................................................................................... 11
8. Các tiêu chuẩn chất lƣợng sản phẩm, phƣơng pháp kiểm soát chất lƣợng sản

phẩm .............................................................................................................................. 12
8.1. Chế bản truyền thống ......................................................................................... 12
8.1.1. Kiểm tra tờ phim............................................................................................ 12
8.1.2. Kiểm tra tờ can .............................................................................................. 12
8.1.3. Kiểm tra suppo .............................................................................................. 12
8.1.4. Kiểm tra bình phim ........................................................................................ 13
8.1.5. Kiểm tra kẽm PS ............................................................................................ 13
8.1.6. Kiểm tra phơi máy kẽm PS ............................................................................ 14
8.1.7. Kiểm tra phơi kẽm PS .................................................................................... 14
8.1.8. Kiểm tra máy hiện PS .................................................................................... 14
8.2. Chế bản điện tử ................................................................................................... 14
8.2.1. Kiểm tra file PDF .......................................................................................... 14


Đặng Hữu Thắng - 15148048

8.2.2. Kiểm tra file Quark, Page Maker, Corel Draw, Illustrator… ...................... 15
8.2.3. Kiểm tra file Photoshop................................................................................. 15
8.2.4. Kiểm tra bình trang điện tử ........................................................................... 15
8.2.5. Kiểm tra file Tiff-B ........................................................................................ 16
8.2.6. Kiểm tra kẽm CTP ......................................................................................... 16
8.2.7. Kiểm tra máy hiện CTP ................................................................................. 16
8.2.8. Kiểm tra thuốc hiện kẽm CTP ....................................................................... 16
8.2.9. Kiểm tra bảo dưỡng máy tính........................................................................ 17
9. Quy trình bảo dƣỡng thiết bị & vệ sinh công nghiệp ........................................... 17
9.1. Phân xưởng Chế bản phụ trách ......................................................................... 17
9.1.1. Chế bản điện tử ............................................................................................. 17
9.1.2. Bình phim ...................................................................................................... 18
9.1.3. Phơi kẽm PS .................................................................................................. 18
9.2. Phòng Kỹ thuật kết hợp với phân xưởng phụ trách.......................................... 19



Đặng Hữu Thắng - 15148048

I. BÁO CÁO CHUNG
1. Chuyên ngành thực tập
Chuyên ngành Chế Bản.
2. Địa điểm thực tập
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN IN QUÂN ĐỘI 2.
Địa chỉ: 65 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
3. Thời gian thực tập
Bắt đầu từ ngày 09/07/2018 đến ngày 04/08/2018.

5


Đặng Hữu Thắng - 15148048

II. BÁO CÁO KHẢ NĂNG CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1. Sơ lƣợc về công ty
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH MỘT THÀNH VIÊN IN QUÂN ĐỘI 2
Địa chỉ: 65 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Thông tin liên lạc:
Số điện thoại: (84-28) 38440703 hoặc (84-28) 38455099
Số fax: (84-28) 38446418 hoặc (84-28) 38449016
Website: www.inquandoi2.com
Email:
Giới thiệu: là doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước, do Bộ Quốc phòng thành lập,
Tổng cục Chính trị trực tiếp quản lý. Ngành, nghề kinh doanh chính của Công ty là
thực hiện các dịch vụ Chế Bản, In, Gia công sau in các loại xuất bản phẩm (sách, báo,

tạp chí…) và các tài liệu không kinh doanh phục vụ quốc phòng, an ninh và đáp ứng
nhu cầu kinh tế-xã hội trong nước.
2. Thiết bị tại nơi thực tập
2.1. Thiết bị chế bản điện tử (CTP)
STT

TÊN THIẾT BỊ

SỐ
LƢỢNG

1

MAC DUAL G4-866

1

2

Máy scan CE’ZANNE

1

3

Máy scan HP 660

1

4


Máy in HP 5100

1

5

Máy in laser P20005D

1

6

Máy in HP 5200

1

7

PC1,2,3,4,5,6,8,9

8

8

PC10

1

9


SIGNA STATION 4.5 &
10

2

10

METADIMENSION 10

1

11

METASHOOTER

1

NƠI QUẢN


Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng

CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT
Phòng
CBĐT

CHỨC NĂNG

Scan ảnh chất lượng cao
Scan ảnh chất lượng cao
Scan ảnh đơn giản
In giấy can A3, A4
In bông đen trắng A4
In bông đen trắng A3, A4
Nhận tin, sản xuất
Nhận tin, sản xuất, quản lý
Bình trang điện tử
RIP dữ liệu
Điều khiển máy ghi kẽm
Suprasetter
6



Đặng Hữu Thắng - 15148048

12

SUPRASETTER H105

1

Phòng
CBĐT

13

MAGNUS Q800

1

Phòng
CBĐT

14

TRENDSETTER 800 seri
V

1

Phòng
CBĐT


15

INTERPLATER 85HD

1

Phòng
CBĐT

16

KODAK T860

1

Phòng
CBĐT

17

Máy in EPSON STYLUS
9600

1

Phòng
CBĐT

Máy ghi kẽm CTP 30k/h

- Khổ bản min:
370 x 323 mm
- Khổ bản max:
930 x 1.140 mm
- Khổ ghi max:
918 x 1.140 mm
- Độ phân giải:
1.270/2.540 dpi
Máy ghi kẽm CTP 40k/h
- Khổ bản min:
330 x 305 mm
- Khổ bản max:
950 x 1.163 mm
- Khổ ghi max:
938 x 1.163 mm
- Độ phân giải:
1.270/2.540 dpi
Máy ghi kẽm CTP 34k/h
- Khổ bản min:
267 x 215 mm
- Khổ bản max:
838 x 1.143 mm
- Khổ ghi max:
827,9 x 1.143 mm
- Độ phân giải:
1.270/2.540 dpi
Máy hiện kẽm CTP
- Chiều dài bản min:
315 mm
- Chiều rộng bản max:

850 mm
Máy hiện kẽm CTP
Máy hiện kẽm CTP
- Chiều dài bản min:
300 mm
- Chiều dài bản max:
1500 mm
- Chiều rộng bản max:
860 mm
Máy in Proof
- Độ phân giải in:
2.880 x 1.440 dpi

7


Đặng Hữu Thắng - 15148048

2.2. Thiết bị phơi bản PS (CTF)
STT

TÊN THIẾT BỊ

SỐ
LƢỢNG

1

Bàn bình phim


2

2

HARIS KEY REGISTER

1

3

GRAPHO METRONIC

1

4

LASTRA BASE 87

1

5

PROTECK XPD 85HD

1

6

Máy nướng bản


1

7

Bàn kiểm tra suppo

1

NƠI QUẢN


Phòng
Phơi bản
Phòng
Phơi bản
Phòng
Phơi bản
Phòng
Phơi bản
Phòng
Phơi bản
Phòng
Phơi bản
Phòng
Phơi bản

CHỨC NĂNG

Bình phim
Đục lỗ định vị kẽm

Đục lỗ định vị kẽm
Phơi bản PS
Hiện bản PS
Nướng bản số lượng lớn
Kiểm tra suppo

2.3. Thiết bị in
STT

TÊN THIẾT BỊ

1

HEIDELBERG SM CD 102

2

MISTUBISHI 3000LX

3

KOMORI

4

GOP

5

HILINA


6

GOSS

7

CITYLINE 508

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

• Khổ bản: 790 x 1030 mm
• Khổ giấy tối đa: 720 x 1.020 mm
• Vùng in tối đa: 710 x 1.020 mm
• Số màu in: 4
• Nhíp: 10 - 12 mm
• Tốc độ máy: 15.000 tờ/h
• Khổ bản: 800 x 1030 mm
• Khổ giấy tối đa: 720 x 1.020 mm
• Số màu in: 4
• Nhíp: 10 mm
• Khổ bản: 600 x 730 mm
• Khổ giấy tối đa: 522 x 710 mm
• Số màu in: 4
• Nhíp: 12 mm
• Khổ bản: 665 x 910 mm
• Khổ giấy tối đa: 615 x 900 mm
• Số màu in: 4
• Nhíp: 10 mm
• Khổ bản: 608 x 914 mm

• Chiều rộng vùng in tối đa: 565 mm
• Số màu in: 4
• Khổ bản: 608 x 914 mm
• Chiều rộng vùng in tối đa: 565 mm
• Số màu in: 4
• Khổ bản: 538 x 921 mm
• Chiều rộng vùng in tối đa: 488 mm
8


Đặng Hữu Thắng - 15148048

• Số màu in: 4
8

CITY LINE 578

• Khổ bản: 608 x 914 mm
• Chiều rộng vùng in tối đa: 565 mm
• Số màu in: 4

3. Các dụng cụ kiểm tra
- Kinh lúp (50X, 100X),
- Thước đo độ dày bản kẽm.
- Máy đo mật độ tram.
- Máy đo độ dẫn điện của hóa chất hiện bản.
4. Các công đoạn thành phẩm có thể thực hiện
- Cán màng.
- Cà gáy dán keo.
- Đóng ghim.

- Gấp giấy.
- Cắt, xén giấy.
5. Các dòng sản phẩm chính của công ty
- Sách bìa mềm.
- Sách giáo khoa.
- Tạp chí.
- Báo (dạng tờ và cuốn).
- Tờ rơi.
- Brochure.
- Truyện tranh.
- Lịch lốc.
- Poster.
- Postcard.

6. Quy trình chế bản
Phân xưởng Chế bản công ty in Quân đội 2 thực hiện 3 quá trình sản xuất chính
trong một qui trình: xử lý file kỹ thuật số, bình trang điện tử hoặc bình trang thủ công,
ghi bản CTP hoặc phơi bản PS.
Sản phẩm của phân xưởng:
- Sản phẩm nội bộ: tờ can, tờ in Proof, bản kẽm CTTP, bản kẽm PS.
- Sản phẩm dịch vụ: file scan, tờ in Proof, bản kẽm CTP.

9


Đặng Hữu Thắng - 15148048

- Sơ đồ tổng quát:

6.1. Quá trình chế bản điện tử

• Đầu vào
- Các loại ảnh mẫu, ma-két, bản thảo, tờ in proof, file từ đĩa, file truyền
qua mạng.
- Phiếu sản xuất.
- Vật tư: bản CTP, bản PS, hóa chất hiện bản, gôm, sút tẩy bản, giấy in bông,
giấy in proof, giấy can, mực in laser.
• Đầu ra:
- Tờ nhũ, tờ proof, file ảnh.
- Thành phẩm bản in offset tờ rời, in offset cuộn, CTP hoặc CTF.
6.2. Quá trình bình bản truyền thống
• Đầu vào:
- Phiếu sản xuất.
- Ma-két, phim tách màu, tờ nhũ, suppo khách hang.
- Vật tư: bang keo trong, băng keo 2 mặt, băng keo đỏ, xăng, cồn, đế supo, bút
kim, bút long đen.
• Đầu ra:
- Các tờ suppo đã bình trang và kiểm tra sẵn sang cho phơi bản PS.
6.3. Quá trình phơi bản PS
• Đầu vào:
- Phiếu sản xuất, phiếu giao việc.
- Tờ supo hoàn chĩnh.
- Vật tư: kẽm ps, hóa chất, sút tẩy bản, gôm.
• Đầu ra:
- Bản in offset tờ rời, offset cuộn PS.

10


Đặng Hữu Thắng - 15148048


7. Quy trình sản xuất
TRÁCH NHIỆM
- Quản đốc PX. Chế bản.
- P.Quản đốc PX. Chế bản.
- Các trưởng ca CBĐT, Bình
phim.

VB, BIỂU MẪU
ÁP DỤNG

- Phiếu sản xuất.

- Nhân viên CBĐT.
- Trưởng ca CBĐT.

- Nhân viên CBĐT.
- Trưởng ca CBĐT.
- Nhân viên CBĐT.
- Trưởng ca CBĐT.
- Khách hàng.
- Nhân viên CBĐT.
- QĐ/P.QĐ/Trưởng ca CBĐT.
- QĐ/P.QĐ/Trưởng ca CBĐT.
- Các nhân viên CBĐT.

- Phiếu sản xuất.
- Các hướng dẫn
liên quan:
*KT file PDF.
*KT bình trang ĐT.

*KT file tiff-B.
*KT suppo.
*KT bản CTP.
*KT phơi bản PS.
- Tiêu chuẩn chất
lượng Chế bản.
- Phiếu giao việc.
- Sổ thống kê bản
in.

- Các nhân viên CBĐT.
- Các nhân viên CBĐT.
- QĐ/P.QĐ/Trưởng ca CBĐT.

- Nhân viên bình phim.
- Trưởng ca bình phim

- Nhân viên phơi bản.
- Trưởng ca phơi bản.

- Phiếu sản xuất.
- TCCL-CB.
- Phiếu giao việc.
- Sổ nhật ký phòng
bình phim.

- Phiếu sản xuất.
- Phiếu báo phơi
kẽm.
- TCCL-CB.

- Phiếu giao việc.
- Sổ theo dõi phơi
bản.

11


Đặng Hữu Thắng - 15148048

8. Các tiêu chuẩn chất lƣợng sản phẩm, phƣơng pháp kiểm soát chất lƣợng
sản phẩm
8.1. Chế bản truyền thống
8.1.1. Kiểm tra tờ phim
Chính xác, không giãn, không biến dạng, không trầy xước.
Đầy đủ, rõ nét, không sai lệch chữ so với file và maquette, không
Nội dung (chữ)
bị đổi mã.
Hình ảnh
Chi tiết rõ, không mờ, không gãy tông, không bị rạn…
Ốc chồng màu và ký Hiển thị trên mỗi tờ phim tách màu, nằm ngoài khổ thành phẩm,
hiệu màu
cách khổ thành phẩm ít nhất 3mm.
Phù hợp từng loại giấy in (Couché: tram 150lpi hoặc 175lpi, giấy
Tram in
Ford: tram 120lpi hoặc 133lpi, giấy báo: tram 100lpi…)
Mặt thuốc phim
Chữ ngược cho in Offset, chữ thuận cho in lụa.
Tính chất chung
Phim không trầy xước, gãy gấp.
Phim tách màu


8.1.2. Kiểm tra tờ can
- Kiểm tra độ đen phần tử in.
- Độ trong đế phim
- Kích thước thành phẩm
- Nội dung (đối với báo chú ý cần kiểm tra số trang, ngày tháng phát hành
và số báo).
Giấy can
Đảm bảo trong, bắt mực tốt, không nhăn.
Mực in
Độ đen đậm và đồng đều, không bị sọc, không dễ bong tróc.
Phần tử in
Rõ chi tiết, hình ảnh không bị rạ, chữ không bị đổi mã.
8.1.3. Kiểm tra suppo
Trong, độ dày đồng đều, không giãn, không trầy xước, không bọt
khí.
Băng keo
Sạch, dính chặc, không dễ cháy.
Suppo đã bình
Đảm bảo đúng nhíp, đúng quy cách in, đúng ốc định vị.
Chồng màu chính xác (sử dụng kính lúp để kiểm tra), không bình
nhầm màu, không bình ngược nội dung. Dán băng keo cách phần
Quy định chồng màu
tử tram ít nhất 3mm. Không để gờ phim chồng lên nhau. Băng
keo 2 mặt không dán chỗ tram mỏng dưới 20%.
Bắt buộc phải có các loại bon cần thiết. Bon chồng màu đặt đúng
Các loại bon
vị trí giữa 2 cạnh giấy, ngoài khổ thành phẩm, các thành phẩm
2mm. Đặt bon gấp và bon cắt đúng vị trí.
Bắt buộc phải đánh dấu nhíp, ghi rõ thông tin về suppo (tài liệu

Thông tin
gì, màu gì, tay mấy…). Đối với sách đảm ảo đặt dấu gáy đúng
yêu cầu.
Đế suppo

12


Đặng Hữu Thắng - 15148048

Dấu tay kê
Ký hiệu màu

Đặt bên phải mặt A tờ in, cách mép giấy nhíp lên 10cm, phân nửa
nằm trong mép giấy, phân nửa nằm ngoài mép giấy. Kích thước
2x10mm.
Bắt buộc phải có đủ và chính xác trên mỗi suppo.

8.1.4. Kiểm tra bình phim
- Nhận tài liệu: đọc kỹ phiếu sản xuất.
- Thực hiện kiểm tra theo các bước:
□ KT loại đế suppo phù hợp.
□ KT đảm bảo suppo sạch.
□ KT chất lượng nhũ và chất lượng phim.
□ KT đúng nhíp, đúng tay kê, đầy đủ bon.
□ KT sử dụng băng keo 2 mặt phù hợp (đảm bảo không mất tram ở tài liệu
cao cấp).
□ KT mép phim không có gờ cộm.
□ Đảm bảo không ngược hình.
□ Đảm bảo không lẫn lộn màu.

□ KT đúng ma-két.
□ KT đúng số trang.
□ Đảm bảo bình đúng quy cách in, theo phiếu sản xuất.
□ KT đầy đủ và đúng vị trí dấu gáy (sách).
□ KT chồng màu chính xác.
□ KT lỗi chính tả ở các tít lớn.
- Kiểm tra tổng quát và hoàn tất công việc:
□ KT toàn diện các suppo đã thực hiện, nếu không phát hiện lỗi, chuyển
phơi theo yêu cầu sản xuất.
□ Số suppo không đạt yêu cầu phải sửa hoặc thông báo cho người có liên
quan giải quyết.
□ Suppo đạt yêu cầu chỉ chuyển phơi theo lệnh sản xuất hoặc khi có giấy
báo phơi của các phân xưởng in.
8.1.5. Kiểm tra kẽm PS
Bề mặt bản kẽm
Bản phơi

Phần tử in
Phần tử không in
Gôm bản
Tính chất chung

Mặt thuốc đồng đều, không nổi đốm, không cong vênh, móp.
Không ngược nhíp, không lệch khuy định vị (đục 2 bản, úp mặt
thuốc lại kiểm tra định vị phải đồng tâm).
Đảm bảo nhíp Roland 700 = 43cm, Mitsubishi = 45 cm, Komori
= 62cm. các máy in cuộn vùng in tối đa 56,5cm tính từ tâm kẽm.
Phần tử in rõ rang, không mất nét, không mất quá 4% tầng thứ.
Khoảng cách 2 đầu nhíp đều, không méo lệch. Phải có thang xám
trên kẽm để kiểm tra.

Đảm bảo sạch, không có gờ phim chưa tút, không tồn tại các loại
bon dư thừa, không có phần tử lạ trên vùng không in.
Mỏng đều, bảo đảm kẽm không bắt dơ, bền.
Không trầy xước trên bề mặt kẽm, định vị chính xác.

13


Đặng Hữu Thắng - 15148048

8.1.6. Kiểm tra phơi máy kẽm PS
□ Kiểm tra nguồn điện.
□ Kiểm tra đèn.
□ Kiểm tra hút hơi.
□ Setup các thông số phơi thích hợp cho loại kẽm đang sử dụng dán trên
bàn điều khiển.
8.1.7. Kiểm tra phơi kẽm PS
- Đọc kỹ phiếu sản xuất và phiếu báo phơi.
- Thực hiện kiểm tra theo các bước:
□ KT suppo có đạt yêu cầu không.
□ Đục lỗ kẽm chính xác.
□ KT thuốc hiện kẽm.
□ Xác định thời gian phơi đúng.
□ KT chất lượng phần tử in.
□ KT hút hơi của máy phơi.
□ KT đèn phơi.
□ KT và vệ sinh mặt kính máy phơi.
□ KT không đặt lệch hoặc ngược nhíp.
□ KT kẽm không mất chi tiết.
□ Đảm bảo không phơi ngược mặt.

□ Đảm bảo không xóa các ký hiệu ở bộ phận Bình phim đánh dấu cho
máy in.
□ KT đủ số lượng kẽm.
8.1.8. Kiểm tra máy hiện PS
- Setup các thông số phù hợp theo loại kẽm và loại thuốc đang dung.
□ Đo nồng độ pH.
□ Nhiệt độ hiện.
□ Tốc độ hiện.
□ Nước đủ áp lực rửa sạch bản.
□ Gôm.
8.2. Chế bản điện tử
8.2.1. Kiểm tra file PDF (dùng PitStop Preflight Panel để kiểm tra hoặc kiểm
tra thông thường)
□ Mở tất cả các file (nếu có file không mở được, báo ngay cho khách hàng).
□ KT số trang, nội dung tổng thể, in bông.
□ Luôn luôn bật, tắt menu Advance/Overprint Preview trong Acrobat.
□ KT tra tính chất overprint của các đối tượng.
□ KT kích thước trang, khổ bát chữ, phần bleed tràng nền.
□ KT mode ảnh, độ phân giải ảnh (không cho phép có RGB và độ phân giải
dưới 150dpi cho tạp chí in giấy Couché).
□ KT font chữ trên màn hình (không thiếu font, không đổi mã), không mất
chữ so với ma-két.
□ KT màu các đối tượng (mode CMYK, màu đen đảm bảo là 100% Black).
14


Đặng Hữu Thắng - 15148048

□ Đảm bảo kỹ thuật nếu có in màu thứ 5.
□ Hoàn chỉnh file, chuyển bình trang điện tử hoặc ghi phim.

8.2.2. Kiểm tra file Quark, Page Maker, Corel Draw, Illustrator…
□ Mở tất cả các file (nếu có file không mở được, báo ngay cho khách hàng).
□ Thay màu đen Auto bằng màu black.
□ KT kích thước trang, khổ bát chữ, phần bleed tràn nền.
□ KT font chữ trên màn hình (không thiếu font, không đổi mã), không mất
chữ so với ma-két.
□ KT link hình (nếu thiếu link hình, báo khách hàng chép lại).
□ KT màu đối tượng (mode CMYK, màu đen đảm bảo là 100% Black).
□ Đảm bảo kỹ thuật nếu có in màu thứ 5.
□ Xuất file PDF sau khi kiểm tra file gốc.
□ KT file PDF.
□ KT lại mode ảnh, độ phân giải ảnh file gốc, xử lý lại khi phát hiện file
PDF không đạt yêu cầu.
□ Hoàn chỉnh file, chuyển bình trang điện tử hoặc ghi phim.
8.2.3. Kiểm tra file Photoshop
□ Mở tất cả các file (nếu có file không mở được, báo ngay cho khách hàng).
□ KT kích thước trang, khổ bát chữ, phần bleed tràn nền.
□ KT font chữ trên màn hình (không thiếu font, không đổi mã), không mất
chữ so với ma-két.
□ KT mode màu, nếu màu đen không đảm bảo là 100% Black thông báo
cho khách hàng biết.
□ Độ phân giải ảnh đảm bảo không nhỏ hơn 150dpi cho tài liệu in báo,
không nhỏ hơn 200dpi cho tài liệu in tờ rời.
□ File JPEG không cho phép định dạng medium hoặc low.
□ Save as dạng photoshop EPS để tạo file PDF hoặc dung ứng dụng khác
để in file photoshop tạo PDF.
□ KT file PDF, hiệu chỉnh nếu kích thước thành phẩm chưa đồng bộ.
□ Hoàn chỉnh file chuyển bình trang điện tử hoặc ghi phim.
8.2.4. Kiểm tra bình trang điện tử
- Kiểm tra các thông số sau:

□ Khổ thành phẩm của sản phẩm.
□ Máy in.
□ Khổ giấy in, loại giấy in.
□ Quy cách in (AB, tự trở, trơ nhíp…).
□ Số màu in.
□ Đầy đủ bon và đặt đúng vị trí.
□ File PDF đảm bảo đã hoàn chỉnh, đặt tên rõ rang, dễ hiểu.
□ Đặt trang đúng thứ tự.
□ Tính toán lề xén chính xác.
□ Đảm bảo lề nhíp đúng.

15


Đặng Hữu Thắng - 15148048

8.2.5. Kiểm tra file Tiff-B
□ KT số trang theo sơ đồ tay xếp.
□ KT kích thước thành phẩm và phần bleed tràn nền.
□ KT khổ bát chữ, đầu trang và khoảng cách gáy, dấu gáy.
□ KT lề nhíp, lề xén.
□ KT nội dung so với ma-két.
□ KT từng kênh màu, màu nào đại diện cho kẽm màu đó.
□ Hoàn tất file, lập phiếu báo ghi kẽm.
8.2.6. Kiểm tra kẽm CTP
Bề mặt bản kẽm
Bản in

Phần tử in
Phần tử không in

Gôm bản
Tính chất chung

Mặt thuốc đồng đều, không nổi đốm, không cong mép.
Đúng lề nhíp, đúng lề xén, đúng quy cách in.
Đảm bảo nhíp CD 102 = 43cm, Mitsubishi = 45 cm, Komori =
62cm. các máy in cuộn vùng in tối đa 56.5cm tính từ tâm kẽm.
Phần tử in rõ rang, không mất nét, không mất quá 2% tầng thứ.
Không có phần tử lạ trong vùng in.
Kiểm tra tầng thứ trên CTP Tool.
Đảm bảo sạch, không được bắt màng dơ.
Mỏng đều, bảo đảm kẽm không bắt dơ, bền.
Không trầy xước trên bề mặt kẽm. Không để lẫn lộn, thừa thiếu
kẽm trong một tài liệu.

8.2.7. Kiểm tra máy hiện CTP
□ Đo nồng độ pH.
□ Tốc độ hiện bản: xác định chính xác tùy theo loại kẽm và hóa chất đang
sử dụng. Điều chỉnh tốc độ hiện bản đảm bảo chất lượng.
□ Áp lực nước đảm bảo rửa sạch bản.
□ Nhiệt độ hiện.
□ Tốc độ chổi (và tốc độ hiện, nước) theo đề nghị nhà sản xuất máy hiện.
Có thể điều chỉnh phù hợp với điều kiện vật tư, hóa chất đang sử dụng.
□ Nhiệt độ sấy.
□ Bơm bù.
□ Gôm.
□ KT tổng số m2 kẽm đã hiện qua máy để xác định kế hoạch rửa máy, thay
thuốc. Có thể thay thuốc và rửa máy phụ thuộc vào tình hình thực tế khi sử
dụng loại thuốc và sản xuất kẽm nhiều hay ít mà lựa chọn thời gian rửa máy
thích hợp.

8.2.8. Kiểm tra thuốc hiện kẽm CTP
Thuốc Ready to user
Thuốc hiện khác
Độ pH
Độ dẫn điện
Nhiệt độ hiện
Bơm bù

Không pha.
Pha theo công thức đề nghị của nhà sản xuất – test trước khi đưa
vào sử dụng.
≥ 12.5 với thuốc Kodak và Huanguang
≥ 13.0 với thuốc Fuji
43 ± 2 ms (Fuji), 95 ± 2 (Huanguang), 75 ± 2 (Kodak)
22-28oC tùy loại thuốc, kết hợp cường độ ghi phù hợp
D-RPL: ≥ 28cc/m2
16


Đặng Hữu Thắng - 15148048

Nhiệt độ sấy
Gôm bản

D-TOP: 25cc/m2
40-50oC
Tỉ lệ 1:1.5

8.2.9. Kiểm tra bảo dưỡng máy tính
□ Quản lý dữ liệu có tổ chức, có quy định.

□ Chỉ lưu trữ trên máy những dữ liệu cần sử dụng lại thường xuyên.
□ Đối với tài liệu báo và tạp chí, xóa dữ liệu số cũ trước chuẩn bị thực hiện
số mới.
□ Kiểm tra kết nối đường truyền nhận tin trước giờ nhận tin các báo.
□ Update chương trình chống virus thường xuyên.
□ Quét virus.
□ Update Software.
□ Khai thác các tính năng mới của ứng dụng, chọn lọc đưa vào áp dụng.
□ KT tốc độ kết nối server nhận tin.
□ Hút bụi trong máy, hút bụi bàn phím.
□ Vệ sinh ngoài máy.
□ Vệ sinh máy in.
9. Quy trình bảo dƣỡng thiết bị & vệ sinh công nghiệp
9.1. Phân xưởng Chế bản phụ trách
9.1.1. Chế bản điện tử
THỨ TỰ
1

2

3

4

5

6

7


CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN

THỜI GIAN THỰC HIỆN

Vệ sinh phòng, đảm bảo
Hàng ngày.
không dơ bẩn, không rác bụi.
Lau chùi màn hình, dọn dẹp
ngăn nắp các tài liệu đã hoàn
Hàng ngày.
tất.
Kiểm tra thuốc các máy hiện
kẽm CTP Inter Plater, Kodak
Hàng ngày.
T860, pha thuốc, đảm bảo đủ
Sổ theo dõi/bảng
cho sản xuất trong giờ cao
treo tường.
điểm.
Thực hiện vệ sinh máy
Đầu tuần và định kỳ theo
Suprasetter theo sự cảnh báo
yêu cầu của máy trên
đã ghi đến số kẽm cần phải vệ
sổ theo dõi thiết bị.
sinh.
Hút bụi bàn phím, bên trong
máy tính, dọn dẹp dữ liệu lưu
Mỗi đầu tuần.
trong máy tính, xóa dữ liệu cũ.

Kiểm tra hoạt động của các
software phục vụ sản xuất
1 tháng 1 lần.
hàng ngày, update software
chống virus cho các máy tính.
Xả thuốc cũ, vệ sinh, thay
Theo nhu cầu thực tế
thuốc mới các máy hiện kẽm.
sử dụng.

NGƢỜI THỰC HIỆN

Các nhân viên trực
trong ca.
Các nhân viên trực
trong ca.
Các nhân viên phụ
trách quản lý chất
lượng kẽm.
Phụ trách ca hoặc
người được phân
công.
Phụ trách ca và
người đã được
phân công.
Quản đốc và nhân
viên phòng kỹ
thuật.
Quản đốc va các
nhân viên nam đã

17


Đặng Hữu Thắng - 15148048

được phân công.

8

Kiểm tra sự ổn định của
Software và đường truyền
nhận tin phục vụ in báo hàng
ngày đêm.

Giờ hành chính, trước
giờ nhận tin các báo.

Quản đốc và nhân
viên phòng kỹ
thuật.

9.1.2. Bình phim
THỨ TỰ

1

2

CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN


Vệ sinh phòng, đảm bảo ngăn
nắp. không dơ bẩn, không rác
bụi.
Gỡ và lau chùi suppo chuẩn
bị cho sản xuất báo.

THỜI GIAN THỰC HIỆN

NGƢỜI THỰC HIỆN

Hàng ngày.

Các nhân viên trực
trong ca.

Hàng ngày.

Các nhân viên trực
trong ca.

THỜI GIAN THỰC HIỆN

NGƢỜI THỰC HIỆN

Hàng ngày.

Các nhân viên trực
trong ca.

Hàng ngày.


Nhân viên.

Hàng ngày.

Nhân viên.

Hàng ngày.

Nhân viên.

Theo nhu cầu thực tế.

Nhân viên.

9.1.3. Phơi kẽm PS
THỨ TỰ

1

2

3

4

5
6

CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN


Vệ sinh phòng, đảm bảo ngăn
nắp. không dơ bẩn, không
rác bụi.
Kiểm tra thuốc đảm bảo đủ
cho sản xuất trong giờ
cao điểm.
Kiểm tra định vị máy đục lỗ
bản kẽm.
Kiểm tra nguồn điện, hệt
thống hút hơi của các
máy phơi.
Rửa máy hiện thay thuốc.
Test kẽm.
Vô dầu máy đục bản kẽm.

Hàng tháng.

Người trực ca hành
chính.

18


Đặng Hữu Thắng - 15148048

9.2. Phòng Kỹ thuật kết hợp với phân xưởng phụ trách
THỨ TỰ

CÔNG VIỆC PHẢI THỰC HIỆN


1

Định kỳ kiểm tra thông số kỹ
thuật của các máy ghi kẽm,
ghi phim, máy hiện kẽm
CTP, hiện kẽm PS.

2

Test kẽm.

3

4

5

THỜI GIAN THỰC HIỆN

Định kỳ (theo yêu cầu
kỹ thuật).

Khi có kẽm mới.

Biên dịch một số tài liệu
hướng dẫn sử dụng và hướng Khi có thiết bị mới hoặc
dẫn bảo trì khi có thiết bị
khi áp dụng kỹ thuật
mới. Cập nhật và nghiên cứu

mới.
các ứng dụng mới.
Khi có sự cố kỹ thuật
Xử lý các sự cố kỹ thuật ảnh
ngoài khả năng của
hưởng đến tiến độ sản xuất.
phân xưởng.
Khi có sự cố thiết bị
Xác định thiết bị hư hỏng cần
ngoài khả năng của
sửa chữa hay thay mới.
phân xưởng.

NGƢỜI THỰC HIỆN

Trưởng phòng Kỹ
thuật (hoặc người
của phòng Kỹ thuật)
cùng với Quản đốc
phân xưởng Chế
bản.
Quản đốc hoặc Phó
Quản đốc.
Phòng Kỹ thuật kết
hợp Ban Quản đốc
phân xưởng.

Phòng Kỹ thuật.

Phòng Kỹ thuật.


19



×