Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

CHUẨN KIẾN THỨC ANH 7 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.81 KB, 99 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Hớng dẫn
Thực hiện chuẩn kiến thức, k năng của chơng trình
giáo DC phổ thông
Môn tiếng Anh - Lớp 7
Lời giới thiệu
Phần thứ nhất:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
Phần thứ hai:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7
A. Khái quát về các chủ điểm
Chơng trình môn tiếng Anh trung học đợc xây dựng dựa vào quan điểm chủ
điểm. Các chủ điểm giao tiếp đợc coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và
các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ
liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chơng trình là:
1. Personal informatio
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places
B. Khái quát về múc độ cần đạt
Hết lớp 7, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã
học trong phạm vi chơng trình để:
Nghe:
Nghe hiểu đợc các đoạn hội thoại và độc thoại đơn giản về
các nội dung chủ điểm đã học.trong chơng trình.
Hiểu đợc nội dung chính các đoạn hội thoại và độc thoại ở
tốc độ chậm vừa phải có độ dài khoảng 60-80 từ .


Nói:
Hỏi - đáp hoặc trao đổi về thông tin cá nhân đơn giản, các
hoạt động học tập, vui chơi, giải trí, và sinh hoạt hàng ngày.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: diễn đạt ý
định, lời mời, lời khuyên, góp ý, thu xếp thời gian địa điểm
các cuộc hẹn, hỏi đờng và chỉ đờng.
Đọc:
Đọc hiểu đợc nội dung các đoạn độc thoại hoặc hội thoại
đơn giản, mang tính thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ,
xoay quanh các chủ điểm có trong chơng trình.
Viết:
Viết đợc một đoạn có độ dài khoảng 50-60 từ gồm một số câu
đơn giản về nội dung lên quan đến các chủ điểm đã học hoặc
viết có hớng dẫn phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã
giao đơn giản nh th mời, lời mời.
Viết lại đợc các nội dung chính đợc diễn đạt qua nói.
C. Híng dÉn thùc hiÖn chuÈn kiÕn thøc, kÜ n¨ng
1. Träng t©m kiÕn thøc, kÜ n¨ng
Theme 1: Personal information
Topics - Friends
- Oneself and others
- House and home
Speaking
- Identify oneself
- Introduce others
- Agree with others
- Ask for and give personal information
- Talk about addresses
- Talk about means of transport and distances
- Ask for and give telephone numbers

- Make arrangements
- Talk about future plans
- Talk about dates and months
- Describe rooms and homes / apartments
- Talk about occupations
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general
information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
Write an informal letter of invitation a paragraph within 60-70 words with
idea / word or picture cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Future simple (will, shall)
- Wh-questions: Why? When? Where? Which? How far?
How long?
- Adverbs of time: still, till, until
- Indefinite quantifier: many, a lot of, lots of
- Comparatives / superlatives of adjectives
- Ordinal number
- Exclamations: What + noun!
- Prepositions of position: in, at, on, under, near, next to, behind...
vocabulary:
- Names of occupations: farmer, doctor, nurse, engineer, journalist,

- Words describing dates and months: Monday, Tuesday, January,
February, …
- Words describing house and home: apartment, bookshelf, sofa, …

- Phone numbers
- Words relating to distances: meter, kilometer, …
Theme 2 : Education
Topics - School facilities
- School activities
- School children’s life
Speaking
- Ask and say the time / timetables
- Talk about school subjects / schedules and regulations
- Talk about school libraries
- Ask for and give directions
- Ask about and describe class / recess activities
- Talk about popular after-school activities
- Make suggestions / arrangements
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general
information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
Write a paragraph within 60-70 words about related topics with word / picture
cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Present progressive
- Wh-questions: What? Where?
- Modal verbs: should, would
- Prepositions of time: in, at, on
- Adverbs of frequency
- This, that, these, those

- Would you like to ?…
- Let s ...’
- It“ ” indicating time
vocabulary:
- Names of school subjects: Physical Education, Literature,
Geography, …
- Names of different kinds of books in the library:
magazine, science book, reference book, …
- Words describing activities at recess and after-school:
play catch / marbles / blind man s bluff, go to school /’
cafeteria / the circus, watch a movie, tidy the room,....
Theme 3: Community
Topics - Places in the community
- Neighborhood
Speaking
- Talk about vacations
- Talk about routines and ability
- Ask for and give directions / distances
- Inquire about prices
- Make purchases
- Describe characteristics of friends and neighbors
- Talk about hobbies
- Talk about past events
- Describe a process
- Talk about occupations
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general
information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed

information
Writing
Write a process / make notes within 60-70 words with word cues
Grammar:
- Tenses: Present simple, Past simple
- Wh-questions: How much? How far?
- Regular vs. irregular verbs
- Modal verbs: can / could
- Comparatives of adjectives: more, less, fewer
- Adverbs of frequency: usually, often, sometimes, …
- Prepositions of position: next to, between, opposite, in front of, …
- It“ ” indicating distance
Vocabulary:
Words describing a process: first, then, next, …
- Words to talk about vacation activities, routines, facilities, directions:
watch video, read books, …
- Words related to hobbies and characteristics: collect stamps,
favourite, sporty, …
- Words to talk about prices and purchases: phone card, cost, change,
expensive, …
Theme 4: Health
Topics - Physical comfort
- Healthy living
Speaking
- Talk about habits, routines and a diary entry
- Talk about a visit to the dentist
- Talk about common sicknesses, symptoms, cures, health and safety
precautions
- Identify different kinds of food, menu, recipes
- Express preferences

- Describe how to make a meal
- Talk about diet
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general
information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
-Write a guided letter / poster within 60-70 words with picture cues
-Write a menu within 60-70 words with the pie chart given
Grammar:
- Tense: Past simple
- Questions forms, negative forms
- Imperatives
- Why, Because
- Too / either
- So / neither
- Would you like ; I d like… ’
Vocabulary:
- Words to talk about health, symptoms and cures:
temperature, height, weight, safety precaution, illnesses , medicine,

- Words to talk about different kinds of food, fruits and
drinks, meals and diet: taste, smell, soya sauce, spinach, …
- Words to talk about habits and routines
Theme 5: Rrecreation
Topics - Our food
- Sports
- TV and radio programs

- Video games
Speaking
- Describe sporting / free time activities
- Talk about hobbies
- Give advice
- Make and refuse an invitation
- Make suggestions
- Make inquiries and express preferences
- Talk about TV and radio programs
- Talk about video games and their effects
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general
information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
Write a paragraph within 60-70 words with cues given
Grammar:
- Tenses: Present simple, Present progressive
- Modal verbs: must, can, ought to, should
- Adjectives and adverbs: good / well; slow / slowly
- Comparatives / superlatives of adjectives
- Adverbs of manner: skillfully, badly, quickly
- Like / prefer + to-infinitive
- What would you like to ?…
- How about ? / What about ?… …
Vocabulary:
- Words to talk about sports, games, films, music: athletic,
championship, cartoon, adventure, detective, …

- Words to talk about TV and radio programs: series, perform, satellite,

- Words to talk about / to compare city and country life: quiet, noisy,
crowded, busy.
Theme 6 : The world around us
Topics - Southeast Asia
- People and places
Speaking
- Name countries and their capital cities
- Discuss vacation destinations
- Talk about tourist attractions
- Talk about famous people and places
- Describe and compare city and village lifestyles
Listening
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general
information
Reading
Read dialogues and passages within 100-120 words for general or detailed
information
Writing
- Write a paragraph within 60-70 words with cues given
- Complete a table
Grammar:
- Tenses: Present simple, Past simple
- Modal verbs: may / can (review)
- Adverbs of frequency (review)
- Why, Because (review)
Vocabulary:
- Names of some countries and capital cities in Asia:
Thailand, Singapore, Bangkok, Kuala Lumpur,…

- Words to talk about some famous places/people in Asia
or well-known scientists in the world: Angkor Watt, Thomas Edison,
Andersen, famous, well-known, attractive, …
II. Híng dÉn thùc hiÖn SGK líp 7
Unit 1: BACK TO SCHOOL
I. Phân phối ch ương t rình : 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh có thể chào và đáp lại lời chào với mọi người.
- Học sinh có thể kể về một người nào đó
- Học sinh có thể giới thiệu tự làm quen
- Học sinh có thể hỏi và đáp về thông tin của cá nhân mình,
hoặc của người khác
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. FRIENDS (A 1, 3, 4, 5)
* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học:
- Học sinh có thể chào, hỏi thăm và biết cách đáp lại lời chào
hỏi của mọi người.
- Học sinh biết cách giới thiệu bạn mới, cách chào hỏi, đáp lại
với người mới quen.
* Kĩ năng luyện tập:
- Giới thiệu cách chào, hỏi thăm và các đáp lại (A1, 4/ p. 10, 12)
- Luyện kĩ năng nói (A1, 3) và nghe (A4, 5)
* Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn: - Đáp lại được lời chào, hỏi thăm
- Giới thiệu được bạn mới
- Nghe và nhận dạng được các câu chào hỏi
và cách đáp lại
+ Nâng cao:
- Lập được hội thoại chào hỏi và giới thiệu đc bạn mới.

- Nghe và luyện tập chào hỏi theo các cách nói trong
băng, sách.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: classmate, also, to meet, will begin, hurry (bài nghe A5).
- Cấu trúc câu: So am I; Nice to meet you; Just fine; Pretty good; Me,
too; How is everything?
Wh - Questions and Answers (what, who)
2. Tiết 2: A. FRIENDS (A2/ p. 11)
* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể đọc hiểu được một đoạn văn ngắn về Hoa.
- Học sinh có thể hỏi và trả lời một số câu hỏi về Hoa.
- Ghi nhớ thêm một số từ mới.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu.
- Luyện phát âm, hỏi - đáp.
* Kiến thứ cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Đọc được đoạn văn, ghi nhớ được một số từ mới trong bài.
- Hiểu được câu hỏi và trả lời về Hoa.
- Tóm tắt đoạn văn bằng các câu trả lời về Hoa và chép lại.
+ Nâng cao:
- Đọc hiểu được đoạn văn, ghi nhớ các từ mới, cấu trúc câu có
trong bài.
- Hỏi và đáp về một số thông tin về Hoa.
- Kể tóm tắt về Hoa.
- Tưởng tượng mình chuyển trường và dựa vào bài đọc, viết về
mình.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: different from, unhappy, to miss, why- because
- Cấu trúc câu: Hiểu và trả lời được các câu hỏi "wh".

3. Tiết 3: B. Names and addresses: B1, 2, 3 (p. 15, 16)
* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể hỏi và đáp về một số thông tin cá nhân.
- Giới thiệu về một bạn mới trong lớp.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết
* Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Có thể giới thiệu được bạn mới trong lớp
- Hiểu và trả lời một số câu hỏi wh. Và kể một số thông tin
cá nhân của mình
- Hỏi được thông tin cá nhân của một bạn trong lớp.
+ Nâng cao:
- Tự kể về cá nhân mình, Viết được các câu hỏi với Wh ở
thời hiện tại đơn.
- Lập được hội thoại hỏi thông tin cá nhân của các bạn trong
lớp và giới thiệu về bạn đó trước lớp.
- Viết một đoạn văn kể giới thiệu về mình và bạn trong lớp.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: middle name, who, what, which, where (Revision)
- Cấu trúc câu: Câu hỏi với ' wh' ở thời hiện tại và cách trả lời.
4. Tiết 4: B. Names and addresses: B4, 5 (p. 16, 17)
* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể hỏi và đáp về khoảng cách từ nơi này đến nơi
khác với câu hỏi How far?
- Nói về khoảng cách và phương tiện đi lại từ nhà mình đến nơi
nào đó.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nói, viết với câu hỏi how far …
- Ôn lại câu hỏi phương tiện how …? – By bike…..

* Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Hỏi và đáp về khoảng cách từ nhà mình đến trường, …
- Viết được câu hỏi và trả lời với How far is it …..?
+ Nâng cao:
- Lập được hội thoại hỏi giống như hội thoại mẫu: B4
- Viết lại đoạn hội thoại đó và mở rộng tới một số địa điểm khác
- Viết một đoạn văn giới thiệu, hoặc kể về một người bạn mới
theo các thông tin mà mình tìm hiểu được về: tên, tuổi, lớp, nơi ở,
khoảng cách từ nhà đên trường, và đi bằng phương tiện gì.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: How far, far, meter, kilometer
- Cấu trúc câu: + How far is it from….to…?
- It is (about) …..kilometer…
+ How do you go to….? – By bike. (ôn lại)
5. Tiết 5: B. Names and addresses: B6. 7 (p. 16, 17)
* Mục đích yêu cầu: Sau giờ học,
- Học sinh có thể nghe về khoảng cách từ nơi này đến nơi khác
với câu hỏi How far?
- Ôn từ vựng về các địa điểm trong vùng, phương tiện, số đếm…
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng nghe, và ghi lại được thông tin.
- Luyện kĩ năng nói, hỏi- đáp vè các thông tin cá nhân về: tên,
nơi ở, khoảng cách, phương tiện….
* Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Nghe được các địa điểm được nói đến.
- Nghe và xác định đươc các số chỉ khoảng cách.
- Sau khi nghe, dùng các thông tin đã nghe được để hỏi và
đáp về bài nghe.

- Điền vào FORM với thông tin của mình bằng tiếng Anh.
+ Nâng cao:
- Lập được bảng thông kê trong nhóm về các thông tin của 5
bạn khác và báo cáo trước lớp về khảo sát của nhóm mình: Ví dụ:
nhà ai xa nhất, gần nhất…, phương tiện đến trường nào phổ biến
nhất và ít phổ biến nhất…
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: still, at recess, stamps, center, take the bus, letter, pocket,
to post, meter, kilometer... ( Bài nghe)
- Cấu trúc câu: How far is it from….? – It is about…. (ôn lại)
What is your name? – My name is….
Where do you live? – I live in/ on/ at…
How do you go to school? – I go to school by ….
How far is it from your house to school? – It’s about
….
Unit 2: Personal information
I. Phân phối ch ương t rình : 6 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh phân biệt được số đếm và số thứ tự, cách đọc,
cách sử dụng.
- Học sinh có thể hỏi và đáp về số điện thoại, ngày tháng năm
sinh.
- Học sinh có thể hỏi đáp về thông tin cá nhân qua điện thoại.
- Học sinh có thể mời, rủ ai đó làm gì và sắp xếp cuộc hẹn.
- Học sinh có thể đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi, Viết
được thiệp mời dự sinh nhật.
- Học sinh hiểu và sử dụng được động từ will khi nói về
những hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. Telephone numbers (A 1, 2, 3- p. 19, 20)

* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể nói lại số điện thoại của mình hoặc người
thân, nghe và ghi lại được số điện thoại của các bạn trong lớp.
- Học sinh biết cách hỏi và đáp về số điện thoại của bạn mình.
* Kĩ năng luyện tập:
- Cách nói số điện thoại, cách hỏi số điện thoại và đáp lại (A1,
3/ p. 19, 20)
- Cách hỏi và đáp về địa chỉ, nơi ở.
- Luyện kĩ năng nói (A1, 3) và nghe (A 2,3).
* Kiến thức cần đạt được:
+ Đạt chuẩn:
- Nói được số điện thoại
- Hỏi và đáp về số điện thoại. Hỏi đáp về địa chỉ của mình và
của bạn.
- Nghe và ghi lại được số điện thoại.
+ N âng cao::
- Lập được hội thoại hỏi và đáp về thông tin cá nhân của ai đó
( A3).
- Viết một đoạn văn ngắn về bạn mới trong lớp sau khi đã hỏi
thông tin (A3) và kể lại trước lớp.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: Số đếm, cách nói số điện thoại đặc biệt ví dụ như: 8 2118
00, 9 259 288………..( A1)
address, soon, to call, telephone directory, and telephone
numbers
- Mẫu câu: What is your telephone number? - 9432235.
Where do you live? Or What is your address?
* Chú ý: Chỉ giải thích cách dùng và ý nghĩa của thành ngữ: “I’ll call
you soon.” (A3). Không giải thích hiện tượng ngữ pháp của từ WILL
trong câu.

2. Tiết 2: A. telephone numbers: A4, 7 + Remember (p. 21, 23)
* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh hiểu được ý nghĩa của thời tương lai đơn (FUTURE
SIMPLE TENSE)
- Học sinh nắm được cách dùng “will” khi diễn đạt hành động
sẽ xảy ra trong tương lai.
- Hỏi và đáp, sắp xếp cho kế hoạch của mình với WILL.
- Ôn tập cách gọi điện thoại cho bạn và đáp lại.
- Ôn lại cách mời, rủ nhau làm gì và cách đáp lại lời mời.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyên kĩ năng nói, phát âm thông qua hội thoại A4.
- Luyện kĩ năng viết: Viết các câu hỏi và trả lời hoàn chỉnh A4
vào vở.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: will, tomorrow, to meet
- Cấu trúc câu: + Will you be free tomorrow evening? – Yes, I will.
+ I’ll see you tomorrow.
+ What will they do?... ( wh - question with will)
+ Would you like to see a movie? - Sure.
+ Let’s ….
+ Don’t be late.
* Kiến thức cần đạt:
- Đạt chuẩn:
+ Hiểu và sử dụng thành thạo động từ will để nói về các hoạt
động sẽ xảy ra.
+ Hỏi và đáp cho các hành động sẽ xảy ra.
+ Có thể mời ai đó làm gì và đáp lại.
+ Viết đúng các câu hỏi và trả lời ở phần A4, A7.
- Nâng cao:
+ Lập hội thoại tương tự như phần A4

+ Viết một đoạn văn tóm tắt lại nội dung đoạn hội thoại A4.
* Chú ý: Nên yêu cầu học sinh học thuộc lòng A4, câu hỏi và trả lời ở
A7.
3. Tiết 3: A. Telephone numbers: A5, 6 - p. 21, 22
* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học
- Học sinh có thể nghe hiểu và ghi được thông tin cần thiết qua
hội thoại.
- Học sinh luyện kĩ năng đọc hiểu qua đoạn hội thoại và trả lời
câu hỏi.
- Học sinh được ôn lại cách gọi điện thoại và trả lời điện thoại.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyên kĩ năng nói qua đọc và luyện tập hội thoại A6.
- Luyện kĩ năng nghe điền thông tin cần thiết A5.
- Luyện viết câu trả lời hoàn chỉnh, viết lại đoạn văn A5.

* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: moment, to tell, again, to talk about
- Cấu trúc câu: Can I speak to Lan?
Where should we meet?
How will you get there?
- Thành ngữ được sử dụng: take a bus, at the moment,
* Yêu cầu cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc thành thạo đoạn hội thoại và hiểu được nội dung (A6).
- Hỏi và đáp các câu hỏi của bài mà không nhìn sách, viết
lại các câu hỏi và trả lời đúng (A6).
- Nghe được các thông tin với sự hướng dẫn của giáo viên
dưới dạng từ đơn (A5).
- Kể lại nội dung phần nghe bằng kết nối các câu a, b, c
và d (A5).

+ Nâng cao:
- Kể hoặc viết lại nội dung đoạn hội thoại giữa Hân và
Phong (qua các câu trả lời a- e và thêm từ).
- Có thể cho học sinh nghe và ghi lại đoạn hội thoại.
* Chú ý: Có thể dạy đọc A6 trước, rồi mới dạy nghe A5.
4. Tiết 4: B. My birthday (B1, 2, 3, 9 - p. 24, 28)
* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Ghi nhớ, viết, đọc các số thứ tự.
- Đọc, viết đúng tên các tháng trong năm.
- Hỏi, đáp về ngày tháng sinh nhật của mình và người thân,
bạn bè.
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát âm đuôi “ th” trong số thứ tự.
- Luyện nghe các số thứ tự, ngày tháng.
- Luyện nói hỏi đáp về ngày tháng và sinh nhật.
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: leap year, except, to appear, all the rest, và cần chú ý cho
học sinh các từ sau:
- first, second, third, fifth, ninth, twelfth, twentieth
- Cấu trúc câu: What is your date of birth? – June first (the first of
June).
* Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Nghe, viết, nói được các số thứ tự, tên các tháng trong năm.
- Phân biệt được cách sử dụng số thứ tự và số đếm.
- Hỏi, đáp, viết về ngày sinh nhật.
+ Nâng cao:
- Có thể tăng thêm một số bài tập luyện tập về số đếm và số
thứ tự.
- Nghe, ghi được một số ngày tháng qua băng.

5. Tiết 5: B. My birthday (B 4, 5 - p. 25, 26)
* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Hỏi và đáp về thông tin cá nhân
- Dùng thời tương lai đơn để nói về việc sẽ xảy ra
- Hiểu và trả lời câu hỏi về đoạn hội thoại
- Viết được phiếu đăng ki học sinh của mình
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện kĩ năng đọc hiểu và trả lời câu hỏi (B4)
- Luyện nói: Hỏi đáp về thông tin cá nhân
- Luyện nói: Kể về bản thân mình, viết phiếu
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: To worry, nervous, form, registration form, worried
- Cấu trúc câu: Ôn lại: What is your date of birth? = When is your
birthday?
Where do you live? = What is your address?
How old will you be on your next birthday?
- Thành ngữ được sử dụng: Don’t worry, date of birth, I’m sure,
* Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc thông thạo đoạn hội thoại B4, hiểu và trả lời
câu hỏi từ a đến h (nói và viết)
- Điền được thông tin form B5
- Tự viết form của mình
+ Nâng cao:
- Hỏi và đáp được hai hội thoại cá nhân, giữa
mình và bạn khác. (Đổi vai)
- Viết lại được hội thoại của mình
- Đổi form để đóng vai khác lập nhiều hội thoại
mới
- Dùng thông tin có trong FORM để viết hai

đoạn văn về bản than mình và bạn mình, sau đó kể
trước lớp
* Chú ý: Nên yêu cầu học sinh học thuộc B4 và các câu hỏi và trả lời.
6. Tiết 6: B. My birthday (B 6, 7, 8 - p. 26, 27)
* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Đọc hiểu, phát âm đúng các từ co trong đoạn văn và trả lời
câu hỏi gợi ý của giáo viên
- Lấy được thông tin cần thiết từ trong bài đọc để điền vào thiệp
mời
- Ôn lại thời tương lai đơn để trả lời câu hỏi B7 dưới dạng nói
và viết
- Tự viết được thiệp mời dự sinh nhật băng tiếng anh
* Kĩ năng luyện tập:
- Kĩ năng đọc hiểu, trả lời câu hỏi gợi ý để tìm thông tin điền ô
trống
- Luyện kĩ năng viết
- Luyện phát âm
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: to invite, to join, party, to hope
- Cấu trúc câu: She will be 13 on her next birthday.
I hope you will come………………
- Thành ngữ được sử dụng: a party for, some of,
- Giáo viên nên chuẩn bị thêm một số câu hỏi gợi ý để học sinh có
thể lấy thông tin từ bai đọc
Vd: When will Lan have a party for her birthday?
* Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn:
- Đọc, phát âm đúng các từ có trong bài va
hiểu nội dung
- Điền được thiếp mời của Lan

- Thay thông tin cần thiết, tu viết thiếp mời dự
sinh nhât mình
- Viết câu trả lời B8
+ Nâng cao:
- Tự viết một đoạn văn về mình và bạn thân
của mình.( B6)
- Viết một số câu hỏi cho nội dung bài viết để
hỏi các ban khác
Unit 3: AT HOME
I. Phân phối ch ương t rình : 5 tiết (lessons)
II. Mục đích yêu cầu của cả bài:
- Học sinh kể về các đồ vật trong phòng, bếp, miêu tả nhà,
căn hộ
- Học sinh có thể dùng câu cảm thán để khen hoặc phàn nàn
về điều gì.
- Học sinh kể về công việc, gia đình mình
- Học sinh đưa ra các câu so sánh để miêu tả đồ vật, căn hộ.
III. Kiến thức cơ bản cần đạt được trong mỗi tiết học:
1. Tiết 1: A. What a lovely house! A 1 (- p. 29, 30)
* Mục đich yêu cầu: Sau giờ học, học sinh có thể
- Kể tên một số đồ vật có trong gia đình
- Nhận biết được câu cảm thán và ý nghĩa của chúng
* Kĩ năng luyện tập:
- Luyện phát âm, đọc từ mới
- Trả lời câu hỏi
* Ngôn ngữ cơ bản:
- Từ mới: awful (a), lovely (a), bright (a), convinent (a), amazing (a),
sink (n), tub (n),washing machine, dryer (n), refridgerator (n), dish
washer (n), electric stove (n)
- Cấu trúc câu: What an awful day! What a bright room! What nice

colors!....
- Thành ngữ được sử dụng: Have a seat, I’d love some
* Chú ý: Các thành ngữ chỉ giới thiệu ý nghĩa trong ngữ cảnh, ko khai
thác ngữ pháp
* Kiến thức cần đạt :
+ Đạt chuẩn: - Ghi nhớ từ mới về các vật dụng trong
nhà

×