Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Giáo trình Chống ăn mòn kim loại - Nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 113 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH  BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ

GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
NGHỀ: CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP – CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:        /QĐ­CĐN…   ngày….tháng….năm  
2015 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR ­ VT

Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015



TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này là giáo trình lưu hành nội bộ, làm tài liệu giảng dạy của  
giáo viên và tài liệu phục vụ học tập cho học sinh nên các nguồn thông tin có  
thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo  
và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh 
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Trong quá trình xây dựng, hầu hết các nhà xưởng, công trình đều cần có  
các loại sơn bảo vệ để chống sự ăn mòn của môi trường.  Chúng ta đều biết  
rằng, các nhà máy chế tạo gang thép, cơ khí, điện, thủy lợi, các phương tiện  
giao thông vận tải và các đồ  dùng hàng ngày v.v... đều dùng nguyên liệu là  
kim loại. Bề  mặt của chúng do tác dụng của khí quyển (ánh sáng,  ẩm  ướt,  
nấm mốc U.V..J và tác dụng diện hóa học rất dễ  bị  phả  hủy, ăn mòn. Hàng  
năm, theo thống kẽ trên thế  giới có một phần kim loại bị  ăn mòn, không thề  


sử  dụng được. Bề  mặt kim loại, khi được phủ  lớp sơn sẽ  cách li với môi  
trường bên ngoài, bảo vệ chóng ăn mòn, tăng tuổi thọ sản phẩm, trang trí bề  
mặt. Công nghiệp sơn còn tạo ra các loại sơn có tinh năng đặc biệt : chịu  
axìt, chịu kiềm, chịu dầu, chịu nhiệt độ  cao, cách diện v.v..., thỏa mãn mọi  
yêu cầu bảo vệ sản phẩm trong những hoàn cảnh đặc biệt.
Do dó, nội dung giáo trình này nhằm giới thiệu những khái niệm cơ  bản  
về  công nghệ  làm sạch bề  mặt và sơn phủ, phương pháp chế  tạo các loại  
sơn, tính năng, công dụng, thành phần, quy cách, phương pháp, kinh nghiệm  
thi công các loại sơn, có tính năng bào vệ tốt.
Trong quá trình biên soạn, do khà năng và thời gian có hạn nên không thể  
tránh khỏi thiếu sót, mong các quý thầy cô và học sinh góp ý để  cuốn giáo  
trình hòan thiện hơn.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày.......tháng...... năm 2015 
                                                                              Biên soạn
                     Chủ biên: Nguyễn Hàm Hòa


                 

MỤC LỤC
      
Bài 1...................................................................................................................................... 44
CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN LÀM SẠCH....................................................................................... 44
1. Khái niệm chung:

............................. 44

2. Các tiêu chuẩn bề mặt, sơn, dung môi:

............................. 45


2.1. Tiêu chuẩn bề mặt.......................................................................................................... 45
2.2. Tiêu chuẩn sơn.............................................................................................................. 48
2.2.1. JOTO 6 sơn chống hà................................................................................................. 48
2.2.2.Thông số kỹ thuật : them them tên gọi......................................................................... 49
2.2.3. Chuẩn bị bề mặt :....................................................................................................... 50
2.3. Tiêu chuẩn dung môi...................................................................................................... 52
3. Chuẩn bị phòng hộ lao động:

.............................................. 53

3.1. Quần áo BHLĐ............................................................................................................... 53
3.2. Mặt nạ phòng độc, khẩu trang........................................................................................ 53
3.2.1. Mặt nạ phòng độc: ...................................................................................................... 53
3.2.2. Khẩu trang................................................................................................................... 54
3.2.3. Giày, ủng..................................................................................................................... 54
3.2.4. Bao tay........................................................................................................................ 55
4. Lựa chọn các dụng cụ thiết bị làm sạch, sơn:

......................................... 55

4.1. Lựa chọn dụng cụ ......................................................................................................... 55
4.2. lựa chọn thiết bị làm sạch............................................................................................... 58
5. Lựa chọn sơn, vật liệu làm sạch:

............................................... 60

5.1. Kiểm tra nhãn mác, thời hạn sử dụng............................................................................ 60
5.2. Màu sơn, kích thước, tính chất vật liệu làm sạch........................................................... 61
6. Chuẩn bị mặt bằng thao tác:


..................................................... 62

6.1. Diện tích mặt bằng......................................................................................................... 62
Giới thiệu quy trình thi công sơn epoxy, quy trình sơn nền epoxy, sơn sàn epoxy, quy trình
thi công sơn nền nhà xưởng của EPOTECH và hướng dẫn các biện pháp kỹ thuật thi công
sơn sàn epoxy cho nền nhà xưởng công nghiệp bằng video................................................ 62
Câu hỏi và bài tập................................................................................................................. 65
BÀI 2..................................................................................................................................... 66
LÀM SẠCH THỦ CÔNG........................................................................................................ 66
1. Các dụng cụ làm sạch cầm tay:

............................ 66

1.1. Khái niệm....................................................................................................................... 66


1.2. Phân loại........................................................................................................................ 66
2. Làm sạch bằng dụng cụ cầm tay:

................................................. 67

2.1. Chuẩn bị......................................................................................................................... 67
2.2. Tác dụng lực.................................................................................................................. 70
Phương pháp này tiện lợi, nhưng không phù hợp cho việc xử lý các mối hàn. Nhược điểm
cơ bản của phương pháp này là dễ làm cho bề mặt bị bóng, do đó làm giảm đi độ bám dính
của lớp sơn lót lên bề mặt nền.
- Làm sạch bằng búa gõ: Gõ thường kết hợp với bàn chải sắt. Phương pháp này đôi khi
thuận tiện cho những sửa chữa cục bộ và cho một vài hệ sơn thích hợp. Nhược điểm của
phương pháp này là không thể làm sạch bề mặt đạt chất lượng cao

-Làm sạch bằng ngọn lửa : Phương pháp này liên quan đến việc xử lý nhiệt, nhờ thiết bị đốt
cháy (acetylen, oxy). Phương pháp này làm sạch hầu hết lớp áo tôn, nhưng kém hơn khi xử
lý lớp gỉ, do đó không đáp ứng được các yêu cầu của các hệ sơn hiện đại.
-Mài đĩa cát ( sử dụng đĩa mài): Là các đĩa quay phủ bằng hạt nhám (hạt mài). Dùng cho
những vùng sửa chữa cục bộ hoặc loại bỏ các mảng gỉ nhỏ. Chất lượng của đĩa cát ngày
càng được hoàn thiện do đó giúp xử lý bề mặt được tốt hơn
2.3. Lau sạch ........................................................................................................................ 70
3. Kiểm tra độ nhám cho phép:

............................................... 71

3.1. Độ nhám cho phép khi làm sạch bằng dụng cụ thô sơ................................................... 71
3.2. Thời gian, năng xuất, chất lượng .................................................................................. 71
4. An toàn lao động:

.............................. 72

4.1. Sơn dễ bắt cháy, phải tránh các nguồn lửa.................................................................... 72
4.2. Thông gió trong khi sơn. ................................................................................................ 72
4.3. Trong khi sơn công nhân phải có trang bị bảo hộ thích hợp như mặt nạ khí và găng tay.
.............................................................................................................................................. 72
4.4. Thiết bị phun chân không được tiếp đất trong khi sơn................................................... 72
4.5. Các thiết bị phải là chống nổ và chống phát tia lửa. ...................................................... 72
Bài tập thực hành ................................................................................................................. 73
BÀI 3..................................................................................................................................... 75
LÀM SẠCH BẰNG MÁY........................................................................................................ 75
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy mài cắt cầm tay, tang quay.
.............................................................................................................................................. 76
1.1. Công dụng...................................................................................................................... 76
1.2. Phân loại........................................................................................................................ 76

2.1.1. Máy mài Atec AT8200 (100mm).................................................................................. 76
2.2.2. Máy mài góc Bosch GWS 20-230................................................................................ 76
1.3. Cấu tạo........................................................................................................................... 78
1.4. Nguyên lý làm việc......................................................................................................... 78
2. Ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng của các máy làm sạch:

........................... 80

2.1. Ưu nhược điểm.............................................................................................................. 80
2.2. Phạm vi sử dụng............................................................................................................ 81
2.2.1. Các nguyên tắc an toàn
.............................................................................................................................................. 81


2.2.2. Thao tác sử dụng đúng với máy mài góc
.............................................................................................................................................. 82
3.1. Chuẩn bị......................................................................................................................... 84
3.1.1. Chuẩn bị máy mài ...................................................................................................... 84
3.1.2. Kiểm tra máy mài........................................................................................................ 85
3.2. Khởi động cho máy chạy không tải................................................................................ 85
3.3. Kiểm tra chi tiết làm sạch thông qua độ nhám bề mặt.................................................... 86
4. An toàn lao động, bố trí làm việc khoa học hợp lý:

............................................. 87

4.1. Bảo đảm vệ sinh công nghiệp........................................................................................ 87
4.2. Bảo đảm an toàn lao động............................................................................................. 87
1. Qui trình chống ăn mòn..................................................................................................... 88
1.1. Làm sạch bề mặt............................................................................................................ 88
1.2. Sơn phủ......................................................................................................................... 90

1.3. Kiểm tra chất lượng........................................................................................................ 92
BÀI 4..................................................................................................................................... 92
LÀM SẠCH BẰNG ÁP XUẤT CAO........................................................................................ 92
1. Công dụng, cấu tạo, phạm vi sử dụng, nguyên lý làm việc của máy phun cát, phun bi:
.............................................................................................................................................. 93
1.1. Công dụng...................................................................................................................... 93
1.2. Cấu tạo........................................................................................................................... 94
1.3. Nguyên lý làm việc của máy phun cát, phun bi............................................................... 97
2. Ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng của các máy phun cát, phun bi:.................................. 98
2.1. Ưu điểm......................................................................................................................... 98
2.2. Nhược điểm................................................................................................................... 98
3. Làm sạch bằng máy phun cát, phun bi:

.............................................. 98

3.1. Chuẩn bị......................................................................................................................... 98
3.2. Khởi động cho máy chạy không tải................................................................................ 99
3.3. Đưa cát sạch hoặc bi vào phễu tiếp liệu......................................................................... 99
3.4. Vận hành...................................................................................................................... 100
Bài tập làm sạch bằng phun hạt mài, hoặc bi đạt Sa 2.5..................................................... 101
3.5. Kiểm tra chi tiết làm sạch thông qua độ nhám bề mặt.................................................. 102
4. An toàn lao động, bố trí làm việc khoa học hợp lý:

........................... 102

BÀI 5................................................................................................................................... 104
LÀM SẠCH BẰNG HÓA CHẤT........................................................................................... 104
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của dây truyền làm sạch bằng hoá chất:
............................................................................................................................................ 104
1.1. Công dụng.................................................................................................................... 104

1.3. Nguyên lý làm việc của dây chuyền ............................................................................ 106
2.Ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng của dây truyền làm sạch bằng hoá chất..................... 109


1.4. Ưu nhược điểm............................................................................................................ 109
1.5. Phạm vi sử dụng.......................................................................................................... 109
3. Làm sạch bằng dây truyền hoá chất a xít H2SO4:

....................................... 110

3.1. Đưa vật liệu cần làm sạch vào giỏ................................................................................ 110
3.2. Đưa vào bể đựng dung dịch a xít H2SO4.................................................................... 110
3.3. Đưa sang bể đựng dung dịch trung hòa NAOH............................................................ 111
3.4. Rửa bằng dòng nước nóng đi qua............................................................................... 111
3.5. Thổi khô....................................................................................................................... 111
3.6.Kiểm tra chất lượng
4. An toàn lao động, bố trí làm việc khoa học hợp lý:

.......................................... 111

4.1. Phòng hộ khi làm việc với hóa chất.............................................................................. 111
4.2. Thời gian làm sạch tai các bể....................................................................................... 111
4.3. An toàn sử dụng nâng hạ vật làm sạch bằng băng tải.................................................. 111
BÀI 6................................................................................................................................... 111
SƠN THỦ CÔNG................................................................................................................ 111
1. Những khái niệm cơ bản về sơn:

....................... 112

1.1. Quá trình phát triển của công nghiệp sơn.................................................................... 112

1.2. Đặc điểm của sơn........................................................................................................ 113
1.2.1. Ưu điểm.................................................................................................................... 113
1.2.1. Nhược điểm.............................................................................................................. 114
1.3. Vị trí tác dụng của sơn................................................................................................. 115
1.4. Các phương thức tạo thành màng sơn, các loại sơn................................................... 116
1.5. Thành phần chủ yêú của màng sơn
............................................................................................................................................ 117
2. Phương pháp quét sơn bằng tay:

....................... 119

2.1. Đặc điểm...................................................................................................................... 119
2.2. Chú ý khi quét sơn....................................................................................................... 119
3. Sơn lót chi tiết, thiết bị bằng tay:

............................................. 120

3.1. Chuẩn bị....................................................................................................................... 120
3.2. Khuấy đều sơn............................................................................................................. 120
3.3. Nhúng chổi vào sơn..................................................................................................... 120
3.4. Thao tác quét từ trên xuống, từ trái sang phải.............................................................. 120
3.5. Quét khó trước sau dễ, quét nhẹ phần góc cạnh......................................................... 121
3.6. Sử lý chổi sau khi sơn.................................................................................................. 121
4. An toàn lao động:

......................... 122

4.1. Phòng hộ lao động ( Quần áo BHLĐ+ Bình chữa cháy)............................................... 122
4.2. Thông gió..................................................................................................................... 122
4.3. Không gây lửa (Hút thuốc, bật lửa).............................................................................. 123

4.4. Khi sơn trên cao phải có thang, dàn giáo..................................................................... 123


Câu hỏi bài tập.................................................................................................................... 123
BÀI 7: SƠN BẰNG MÁY...................................................................................................... 124
1. Công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị phun sơn:

........................ 124

1.1. Công dụng.................................................................................................................... 124
1.2. Cấu tạo......................................................................................................................... 125
1.3. Nguyên lý làm việc....................................................................................................... 125
2. Ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng của các thiết bị phun sơn:

...................... 126

2.1. Ưu nhược điểm............................................................................................................ 126
2.2. Phạm vi sử dụng.......................................................................................................... 126
3. Quy trình thao tác khi phun sơn:

................................................ 126

3.1. Công việc chuẩn bị....................................................................................................... 126
3.2. Những điểm chú ý khi phun sơn................................................................................... 126
3.3.Phương pháp phun ...................................................................................................... 127
4. Sơn các chi tiết, thiết bị cơ khí bằng máy:

............................................. 128

4.1. Chuẩn bị bề mặt........................................................................................................... 128

4.2. Sơn lót......................................................................................................................... 128
4.3. Trát ma tít..................................................................................................................... 128
4.4. Mài bóng...................................................................................................................... 129
4.5. Sơn lót lần hai.............................................................................................................. 130
4.6. Sơn bề mặt.................................................................................................................. 130
4.7. Sấy............................................................................................................................... 130
4.8. Đánh bóng.................................................................................................................... 130
5. An toàn lao động khi sơn bằng máy:

............................ 130

5.1. Phòng hộ lao động ( Quần áo BHLĐ+ Bình chữa cháy)............................................... 130
5.2. Kiểm tra các loại máy(Máy nén khí, bình chứa, van an toàn, đồng hồ áp suất)...........132
5.3. Hệ thống thông gió, hút khí độc làm việc...................................................................... 132
5.4. Không gây lửa (Hút thuốc, bật lửa).............................................................................. 133
5.5. Khi sơn trên cao phải có thang, dàn giáo
............................................................................................................................................ 133
Câu hỏi bài tập.................................................................................................................... 134
BÀI 8................................................................................................................................... 134
ĐÁNH SỐ............................................................................................................................ 134
1. Chuẩn bị:

......................... 134

1.1. Bản vẽ và tài liệu liên quan........................................................................................... 134
1.2. Búa tay......................................................................................................................... 135
1.3. Bộ số, bộ chữ, bút xóa, phấn đặc biệt.......................................................................... 135
2. Đọc các ký tự, số trên bản vẽ:

....................... 135


2.1. Đọc ký tự tên sản phẩm, chi tiết................................................................................... 135
2.2. Đọc ký hiệu số của sản phẩm, chi tiết.......................................................................... 136


3. Đóng số, ký tự (Chữ):

........................................... 136

3.1. Tao tác cầm dụng cụ.................................................................................................... 136
3.2. Quan sát vị trí đóng số và chữ..................................................................................... 136
3.3. Tác dụng lực................................................................................................................ 136
3.4. Kiểm tra, sửa chữa....................................................................................................... 136
BÀI 9................................................................................................................................... 138
BÀN GIAO THIẾT BỊ SAU KHI SƠN................................................................................... 138
1.Tập hợp hồ sơ kỹ thuật làm sạch và sơn:

.............................. 138

1.1. Bản vẽ thiết kế và các tài liệu liên quan........................................................................ 138
1.2. Qui trình làm sạch, sơn................................................................................................ 139
1.3. Diện tích sơn, khối lượng làm sạch.............................................................................. 141
1.4. Tiêu chuẩn làm sạch, sơn của nhà thầu....................................................................... 141
1.5. Phương án làm sạch, sơn............................................................................................ 142
1.6. Cung cấp vật tư, thiết bị............................................................................................... 142
2. Lập biên bản bàn giao và bàn giao chi tiết thiết bị sau khi sơn:

.......................... 143

2.1. Biên bản nghiệm thu khối lượng làm sạch................................................................... 143

2.2. Biên bản nghiệm thu kỹ thuật sơn................................................................................ 143
2.3. Bàn giao sản phẩm...................................................................................................... 143
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................... 143


CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN 
CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI 
Mã số của môđun: MĐ26
Thời gian của môđun:160 h                          (Lý thuyết:15h;  Thực hành: 145h)
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔĐUN: 
Môđun Chống ăn mòn kết cấu và thiết bị cơ  khí là môđun chuyên môn 
nghề trong danh mục các môn học, môđun đào tạo bắt buộc nghề 
Môđun Chống ăn mòn kết cấu và thiết bị cơ khí mang tính tích hợp 
II. MỤC TIÊU MÔĐUN: 
Học xong môđun này sinh viên có khả năng:
+ Trình bày được những khái niệm cơ bản về gia công sơn.
+ Trình bày được các phương pháp cơ bản gia công sơn.
+ Trình bày được quy trình thao tác khi phun sơn.
+ Tuân thủ chặt chẽ quy định và hướng dẫn sử  dụng sơn của nhà sản  
xuất.
+ Sử dụng đúng kỹ thuật các thiết bị, dụng cụ dùng trong sơn chống gỉ.
+ Chuẩn bị được bề mặt trước khi sơn đạt tiêu chuẩn SIS (tiêu chuẩn 
Thuỵ Sỹ).


+ Sơn được các kết cấu, thiết bị đúng màu sơn, độ dày, màng sơn bóng, 
phù hợp 

    với nhiệt độ môi trường, nhiệt độ  của chi tiết, vật sơn và giai 


đoạn làm khô.
+ Đánh dấu số  chính xác khoa học để  nhận dạng khi bàn giao và lắp 
ghép.
+ Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
+ Bố trí chỗ làm việc khoa học.
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: 
 1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: 
TT Tên các bài trong mô đun 
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Thời gian 

Chuẩn bị điều kiện làm sạch
Làm sạch thủ công
Làm sạch bằng máy
kiểm tra bài 3
Làm sạch bằng áp xuất cao
kiểm tra bài 4
Làm sạch bằng hoá chất
kiểm tra bài 5
Sơn thủ công
kiểm tra bài 6

Sơn bằng máy
kiểm tra bài 7
Đánh số
Bàn giao thiết bị sau khi sơn
Cộng:

12
12
20
4
20
4
20
4
15
1
20
4
12
12
160

Hình thức 
giảng dạy 
Tích hợp 
Tích hợp 
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp

Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp


Bài 1
CHUẨN BỊ ĐIỀU KIỆN LÀM SẠCH
                                                                                                      
Mục tiêu của bài: 
­ Trình bày được tầm quan trọng của việc làm sạch và sơn
­ Trình bày được tiêu chuẩn của các loại sơn, dung môi
          ­ Lựa chọn được các dụng cụ thiết bị đủ, chính xác, phù hợp với yêu 
cầu sơn
          ­ Bố trí được mặt bằng hợp lý, khoa học 

1. Khái niệm chung:                                                                              
Các thiết bị, máy móc, các kết cấu công trình, các vật liệu kim loại và hợp  
kim trên cơ  sở  kim loại sau một thời gian làm việc hoặc bảo quản thì bị  hư 
hỏng, hoen gỉ. Sự hư hỏng đó do nhiều nguyên nhân. 
        Kim loại bị  mài mòn do ma sát giữa các bề  mặt tiếp xúc như  các bánh 
răng,  ổ  trượt, trục quay, con lăn…sau một thời gian làm việc bị  hư  hỏng do  
mài mòn. Hiện tượng ăn mòn này gọi là ăn mòn do tác dụng của lực cơ học.
       Các thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao như ống lửa trong nồi hơi, ghi lò đốt,  
thiết bị  trong lò thu hồi nhiệt từ  tuốc bin khí…sau thời gian làm việc bị  hư 



hỏng, han gỉ do tạo thành lớp oxít ở nhiệt độ cao và làm giảm dần kích thước 
kết cấu của thiết bị. Hiện tượng ăn mòn này người ta gọi là ăn mòn hoá học.
       Các thùng chứa axit, các ống dẫn nước thải công nghiệp, các công trình  
trên biển như  giàn khoan, các đường  ống ngầm trong đất, các hệ  thống bồn 
bể chứa dầu trong không khí…sau một thời gian sử dụng và bảo quản bị han  
gỉ làm hư hỏng các công trình. Hiện tượng ăn mòn này xảy ra hai quá trình là 
tương tác hoá học của kim loại với môi trường điện ly như  đất, nước biển, 
axit và xảy ra quá trình sinh ra dòng điện tử  chuyển động trong kim loại ra  
môi trường hay còn gọi là quá trình dẫn điện. Hiện tượng ăn mòn này gọi là 
ăn mòn điện hoá.
       Định nghĩa: Ăn mòn kim loại là hiện tượng  tự phá hủy của các vật liệu  
kim loại do tác dụng hoá học hoặc tác dụng điện hoá giữa kim loại với môi  
trường bên ngoài.
Khi kim loại tham gia phản  ứng hoá học với môi trường xung quanh, nguyên 
nhân của sự phá huỷ chính là do tạo thành phản ứng oxi hoá khử với các chất  
có trong môi trường xung quanh và bị oxi hoá theo phản ứng:
Me → Men+ + ne­

2. Các tiêu chuẩn bề mặt, sơn, dung môi:                                          
2.1. Tiêu chuẩn bề mặt
Mức độ gỉ trên bề mặt – theo tiêu chuẩn ISO 8501­1­1988
Loại A: Bề  mặt thép còn nguyên lớp vảy cán thép, đôi khi có một vài 
chỗ bị gỉ nhỏ
Loại B: Bề  mặt thép đã bắt đầu bị  gỉ  và lớp vảy cán thép đã bắt đầu  
bong ra
Loại C: Bề  mặt thép đã bắt đầu bị  gỉ  có thể  cạo ra được, nhưng sẽ 
xuất hiện vài lỗ nhỏ có thể nhìn thấy bằng mắt thường.



Loại D: Bề  mặt thép có vảy cán thép đã bị  gỉ  và các lỗ  nhỏ  đã xuất  
hiện rộng rãi, có thể nhìn thấy bằng mắt thường
Phương   pháp   làm  Tiêu chuẩn  Tiêu chuẩn ISO  Tiêu
sạch
SSPC
Làm   sạch   bằng 
phun hạt mài
bề  mặt kim loại sạch 

8501 ­ 1

 

chuẩn 

NACE

SP5

Sa 3

No 1

SP10

Sa 2.5

No 2

SP6


Sa 2

No 2

SP 3

St 3

­

SP 2

St 2

­

trắng có ánh kim (độ 
trắng rất cao)
bề  mặt kim loại gần 
trắng   hết   (độ   trắng 
cao)
bề   mặt   làm   sạch 
bằng cơ khí
Làm   sạch   bằng 
dụng cụ cầm tay
Sử  dụng  các  máy cơ 
khí,   búa   điện,   máy 
rung   đinh,   chà   quay 
điện…

Sử  dụng thiết bị  cầm 
tay   (không   sử   dụng 
năng lượng)
Làm   sạch   bề   mặt 
bằng dung môi
SP1

Tiêu chuẩn ISO 8501­1­1988
Mức độ 

Làm sạch theo tiêu 

Làm sạch theo tiêu chuẩn Sa

gỉ bề 

chuẩn ISO­8501.1.1988

(phun hạt mài)


mặt thép

A
B
C
D
Nội dung

(dụng cụ cầm tay)

Dụng cụ  Máy công 
cầm tay
­
St2
St2
St2

cụ
­
St3
St3
St3

­
Sa1
Sa1
Sa1

­
Sa2
Sa2
Sa2

Sa2.5
Sa2.5
Sa2.5
Sa2.5

Sa3
Sa3

Sa3
Sa3

St2: Làm sạch bằng dụng cụ cầm tay
Tẩy mọi vảy rỉ sét, vảy bong khi cán và sơn sắp bong tới một mức độ 
đã định rõ bằng cách chà bàn chải sắt, đánh bóng bằng tay, cào bằng tay, đẽo 
gọt   bằng   tay,   dụng   cụ   tác   động   bằng   tay   hay   bằng   sự   phối   hợp   những  
phương pháp này. Chất nền phải có độ sáng bóng mờ của kim loại và không 
có dầu mỡ, bụi đất, muối và những chất ô nhiễm khác.
St3: Làm sạch bằng máy công cụ
Tẩy mọi vảy gỉ sét, vảy bong khi cán, gỉ sét sắp bong và sơn sắp bong 
tới một mức độ đã định rõ bằng cách dùng máy chà cước, máy mài, máy đánh 
bóng, bằng cát hoặc bằng sự kết hợp các phương pháp này. Chất nền phải có 
độ sáng bóng rõ rệt của kim loại và cũng không có dầu mỡ, bụi, đất, muối và 
những chất ô nhiễm khác. Bề  mặt không được đánh bóng bằng đĩa mài, hay 
mài nhẵn
Sa1: Phun làm sạch bề mặt
Tẩy mọi vẩy bong khi cán, gỉ sét sắp bong, sơn sắp bong tới một mức  
độ  đã định rõ bằng sự tác động của vòi phun vật liệu mài hay bằng đá mài li 
tâm. Không có ý định nói rằng bề mặt kim loại phải không có mọi vẩy bong 
khi cán, gỉ sét và sơn. Những vẩy bong khi cán, gỉ sét và sơn còn lại phải còn 
dsinh chặt và bề  mặt phải được mài mòn đủ  để  cung cấp một sự  bám chắc 
và liên kết với sơn.
Sa2: Phun làm sạch thông dụng


Tẩy mọi vảy bong khi cán, gỉ  sét, vảy gỉ  sét, sơn và các chất lạ  bằng  
cách dùng vòi phun vật liệu mài hay bằng đá mài li tâm tới một mức độ  đã 
định   rõ.   Một   bề   mặt   được   phun   và   làm   sạch   hoàn   thiện   thương   mại 
(commercial) được xác định như mọi dầu mỡ, bùn, những vẩy gỉ sét và những  

chất lạ  phải được tẩy sạch khỏi bề  mặt và mọi gỉ  sét, những vảy bong khi  
cán và sơn cũ phải được tẩy sạch hòan toàn trừ những bóng vết mờ, vết sọc,  
hay sự  đổi màu do vết đốm gỉ  sét, oxyt của vảy bong khi cán, hay những bã 
mỏng, bám chặt của sơn hay chất phủ còn xót lại.
Sa2.5: Phun làm sạch gần như trắng
        Tẩy gần như  tất cả vảy bong khi cán, gỉ  sét, vảy gỉ  sét, sơn và những  
chất lạ bằng cách dùng vòi phun vật liệu mài hay bằng đá mài ly tâm tới một  
mức độ  đã định rõ. Một bề  mặt được phun làm sạch hoàn thiện gần như 
trắng được xác định như  một bề  mặt mà mọi các vết bẩn như  dầu mỡ, bùn 
đất, vảy bong cán, gỉ  sét, những chất ăn mòn, sơn và các chất lạ  khác phải  
được tẩy sạch hoàn toàn khỏi bề mặt, trừ những bóng rất mờ, những vết sọc  
rất nhẹ hay sự đổi màu nhẹ do vết đốm gỉ sét, oxyt của vảy bong khi cán hay  
những bã mỏng bám chặt của sơn hay chất phủ có thể còn xót lại.
Sa3: Phun làm sạch bề mặt trắng triệt để
Tẩy mọi vảy bong khi cán, gỉ sét, vảy gỉ sét, sơn và những chất lạ bằng  
cách dùng vòi phun vật liệu mài hay đá mài li tâm. Một bề  mặt được phun 
hoàn thiện như kim loại trắng được xác định như một bề mặt kim loại đồng 
nhất, có màu xám trắng, hơi thô nhám, tạo thành một bề  mặt thích hợp để 
chất phủ bám vào. Bề mặt phải sáng bóng và dễ dàng làm lộ các vết bẩn bám 
vào.

2.2. Tiêu chuẩn sơn
2.2.1. JOTO 6 sơn chống hà


Hình 1.2. JOTO 6 sơn chống hà
Chủng loại sơn: 1 thành phần
Độ phủ lý thuyết: 3 ­ 4 m²/kg/lớp80 µm.
Độ dày màng sơn: Ướt : 145µm. Khô : 80µm
Đóng gói: 5 kgs hoặc 20 kgs

Pha loãng, làm sạch: JOTHINNER® ­ 309
Là   sơn   chống   hà   theo   cơ   chế   hòa   tan   gốc   nhựa   thông   và   Vinyl 
Copolymer, có chứa Oxide đồng đỏ  và Biocide. Bảo vệ  phần đáy và mạn  
ngập nước của các loại tàu thuyền với hiệu lực chống hà từ  6 đến 9 tháng 
(tùy theo điều kiện chạy tàu).
Khô nhanh. Bám dính tốt.
Chống được Hà và rong tảo.
2.2.2.Thông số kỹ thuật : them them tên gọi
Màu sắc:
Hàm lượng rắn :
Tỷ trọng:
Diện tích phủ:

Đỏ Oxide.
min. 75 %
1.65 ± 0.05 g/ml
3 ­ 4 m²/kg/lớp 80 µm.


Độ dày màng sơn

Ướt : 145µm. Khô : 80µm.
30 phút  khô bề mặt, khô cứng sau 8 

Thời gian khô( 25oC):

giờ

Thời gian phủ lớp kế tiếp:


Khi lớp sơn trước đã khô (min 10 giờ)

Thời gian hạ thuỷ sau sơn:

Sau 24 h, không quá 48 h

Chất pha loãng/ làm sạch:

JOTHINNER®­309

 2.2.3. Chuẩn bị bề mặt :
Bề mặt phải khô và không không dính muối, hà bám hay các chất bẩn 
khác. Làm sạch muối và các chất bẩn bằng nước sạch và cạo bỏ phần hà 
bám cũ trên bề mặt cần sơn.
Bề mặt thép: Cạo bỏ các gỉ sét và các lớp sơn cũ bị bong rộp. Phần bề 
mặt bị ăn mòn hay hư hại cần phải được sửa chữa trước khi sơn lót chống gỉ.
Bề mặt gỗ. Lấp đầy các vết nứt bằng chất trám thích hợp, bề mặt sạch và 
khô ráo.
Thi công :
Khuấy kỹ sơn tới tận đáy thùng.
Chỉ pha loãng khi được yêu cầu. (Tỷ lệ tối đa 5% theo khối lượng của sơn)
Dụng cụ thi công :
Cọ, súng phun thông thường
Thiết bị phun chân không có kích thước đầu phun D=0.43 ÷ 0.65mm, áp 
suất tại đầu súng phun 15 MPa (150kp/cm2) và góc phun từ 40ođến 650.
Rửa sạch dụng cụ sau khi thi công.
Đóng gói & bảo quản :


Lon 5 kg

Thùng 20 kg
Tồn trữ nơi mát mẻ khô ráo. Tránh nguồn nhiệt và lửa.
Lưu ý :
Khuấy đều trước khi sử dụng
Nhiệt độ bề mặt thi công tối thiểu đạt 10 0C và cao hơn 500C so với 
điểm sương của không khí. Độ ẩm môi trường thi công ≤85%.
Thời gian khô phụ thuộc vào nhiệt độ, độ ẩm, mức độ thông thoáng 
của môi trường thi công. Nhiệt độ cao và thông thoáng tốt giúp cho sơn khô 
nhanh hơn.
Không phủ sơn chống Hà cho các bề mặt không ngập nước.
An toàn & môi trường :
Để xa tầm tay trẻ em.
Đảm bảo thông thoáng tốt khi thi công và chờ khô. Tránh hít phải bụi 
sơn.
Nên đeo kính bảo hộ khi thi công. Trường hợp sơn dính vào mắt, rửa 
với nhiều nước sạch và đi đến cơ sở y tế ngay.
Dùng dung môi thích hợp để chùi sạch sơn dính vào da, sau đó dùng 
nước và xà phòng để rửa sạch.
Cẩn thận khi vận chuyển sơn. Nếu đổ sơn thì thu gom bằng cách rải 
đất hoặc cát.
Chú ý phòng ngừa rủi ro cháy nổ.


Không được đổ sơn ra cống rãnh hoặc nguồn nước

2.3. Tiêu chuẩn dung môi
Mô tả :
JOTHINNER®180 là dung môi dùng để pha loãng cho sơn SP PRIMER®, 
JOTON®JIMMY
Thành phần:

Aromatic Hydrocarbon, Ester, Alcohol.
Thông số kỹ thuật:
 Thêm thông tin
Màu sắc:

Không màu

Trạng thái:

Dung dịch lỏng

Tỷ trọng

0.76 ± 0.05 g/ml

Điểm bắt cháy:

380C

Pha loãng:

Theo hướng dẫn

Lượng sử dụng:
Việc sử dụngJOTHINNER®180 tùy thuộc vào hướng dẫn có cho phép 
hay không.
Khuấy trộn thật đều sau khi thêm dung môi vào sơn
Đóng gói & bảo quản:
Lon 5 lít hoặc lon 1 lít
Tồn trữ nơi mát mẻ khô ráo. Tránh nguồn nhiệt và lửa.

An toàn & môi trường:


Để xa tầm tay của trẻ em.
Nên thi công nơi có điều kiện thông gió tốt.
Tránh hít dung môi trực tiếp
Tránh tiếp xúc với da.
Nên đeo kính bảo hộ khi thi công. 

3. Chuẩn bị phòng hộ lao động:                                               
3.1. Quần áo BHLĐ
Được dùng để  bảo vệ  người mặc tránh được sự   ảnh hưởng của các yếu tố 
bên ngoài tác động vào cơ thể con người như nhiệt độ, hóa chất…

Hình 1.3. Quần áo BHLĐ

3.2. Mặt nạ phòng độc, khẩu trang
3.2.1. Mặt nạ phòng độc: 
Là phương tiện chống lại các loại bụi hoặc vật văng bắn hoặc các tia có hại  
đối với mắt…


    Phải bảo vệ  mắt hợp lí cho người lao động theo đúng qui trình và những 
người khác cũng phải tuân theo.

Hình 1.4. Mặt nạ phòng độc

3.2.2. Khẩu trang
Là phương tiện chống bụi xâm nhập vào cơ thể thông qua đường hô hấp.
Các loại khẩu trang: khẩu trang vải, khẩu trang carbon, khẩu trang carbon đặc 

biệt.

Hình 1.5. Khẩu trang

3.2.3. Giày, ủng
Nhằm tránh khỏi các vật rơi, va đập hoặc va chạm bởi các vật sắt nhọn, 
tránh ngã khi làm việc ở những nơi ẩm ướt, trơn trượt. Đồng thời ngăn ngừa 
điện ma sát, hở điện hoặc rò rỉ điện…


Phải mang giày, ủng đúng kích cỡ của chân mình. 
Phải giữ giày, ủng của luôn sạch và khô.

Hình 1.6. Giày, ủng

3.2.4. Bao tay
Bạn phải chọn phương tiện bảo vệ tay cho phù hợp.   

Hình 1.7. Bao tay

4. Lựa chọn các dụng cụ thiết bị làm sạch, sơn:                          
4.1. Lựa chọn dụng cụ 


Hình 1.8 Búa gõ xỷ

Hình 1.9 Chén chà Gỉ

Hình 1.10 Bàn chải sắt



×