ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP – CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐCĐN ngày…tháng .năm
2015
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR VT
Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu nâng chuyển thiết bị là giáo trình lưu hành nội bộ, làm
tài liệu giảng dạy của giáo viên và tài liệu phục vụ học tập cho học sinh
nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích
dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích
kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
LỜI GIỚI THIỆU
Để đáp ứng nhu cầu sản xuất, cũng như đào tạo ra một đội nghũ
con người có đầy đủ kiến thức và trình độ để đáp ứng các yêu cầu sản
xuất. Khoa Cơ khí Trường cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu tiến
hành biên soạn giáo trình nâng chuyển thiết bị. Giáo trình nâng chuyển
thiết bị đi tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các phương tiện
nâng chuyển hàng hóa phục vụ sản xuất như: “Kích, Pa lăng, tính và chọ
cáp ….” nhằm tăng năng suất lao động.
Giáo trình được viết dưới sự giúp đỡ của các giáo viên và các đồng
nghiệp, nhưng không tránh biên soạn không thể tránh khỏi những thiếu
sót về nội dung cũng như kiến thức cần bổ sung cho giáo trình hoàn
thiện hơn. Rất mong được sự đóng góp ý kiến quý báu của các đồng
nghiêp để giáo trình hoàn thiện hơn.
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày.......tháng...... năm 2015
Tham gia biên soạn
Nguyễn Hàm Hòa
MỤC
LỤC
TRANG
BÀI 1.................................................................................................. 8
THAO TÁC CÁC NÚT NỐI, BUỘC, MÓC, KHOÁ CÁP.....................8
1. Tính lực kéo của dây và chọn cáp theo tải trọng: .....................9
Cách sử dụng cáp an toàn:............................................................... 9
- Cáp đơn: Trọng lượng hàng = Trọng lượng cẩu an toàn của dây
đơn.................................................................................................... 9
.......................................................................................................... 9
Hình 1.1 Cáp 1 chân
................................................... 9
2. Cấu tạo, phân loại, công dụng của nút nối, móc, khoá cáp
. 11
2.1. Cấu tạo..................................................................................... 11
2.2. Phân loại................................................................................... 11
2.2.1.Các loại móc cẩu:................................................................... 11
2.2.2. Các loại mã ní: ...................................................................... 12
2.2.3.Tăng đơ:................................................................................. 13
2.2.4. Dây chằng hàng:................................................................... 14
2.2.5.Kẹp tôn................................................................................... 14
2.3. Công dụng
......16
3. Sử dụng bảo quản:
......................................................................................................... 17
4. Thao tác nối, buộc, móc, khoá cáp:............................................. 18
4.1. Thực hành thao các tác nút buộc
....18
4.2. Thực hành các phương pháp treo hàng...................................20
4.3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 - 4 nhánh. . .24
Bảng 1.3. .3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 - 4
nhánh............................................................................................... 25
Câu hỏi và bài tập............................................................................ 25
BÀI 2................................................................................................ 26
NÂNG, HẠ HÀNG BẰNG KÍCH....................................................... 26
1. Cấu tạo, phân loại và nguyên lý làm việc của kích:
......................................................................................................... 26
1.1. Cấu tạo..................................................................................... 26
Cấu tạo gồm hai bộ phận cơ bản: một bộ phận cố định và một phân
di động có chuyển động tương đối với bộ phận cố định. Độ cao
nâng chính bằng khoảng ccách thay đổi tương đối giữa hai bộ phận
đó (thường không quá 1m).............................................................. 26
Hình 2.1. Sơ đồ cấu tạo kích trục vít....................................... 27
1.2. Phân loại: ................................................................................. 28
1.2.1. Kích trục vít: .......................................................................... 28
1.2.2. Kích thanh răng: ................................................................... 29
1.2.3. Kích thuỷ lực.......................................................................... 29
1.2.4. Kích khí nén........................................................................... 29
1.3 Nguyên lý làm việc.................................................................... 30
2. Ưu nhược điểm, công dụng, phạm vi sử dụng kích:
......................................................................................................... 30
2.1. Ưu nhược điểm ....................................................................... 30
2.3. Phạm vi sử dụng...................................................................... 31
3. Những điểm chú ý khi sử dụng kích: .........................................31
4. Nâng hạ bằng kích.
......................................................................................................... 31
4.1. Bố trí thiết bị nâng.................................................................... 31
4.2. Thao tác nâng........................................................................... 32
4.3. Thao tác hạ
........................................ 33
4.4. Bảo dưỡng kích thủy lực.......................................................... 33
BÀI 3................................................................................................ 35
NÂNG, HẠ HÀNG BẰNG PA LĂNG................................................ 35
1.2 Phân loại.................................................................................... 37
1.3 Nguyên lý làm việc.................................................................... 38
2. Ưu nhược điểm, công dụng, phạm vi sử dụng pa lăng:
......................................................................................................... 38
2.1 Ưu nhược điểm......................................................................... 38
2.2. Công dụng................................................................................ 38
2.3. Phạm vi sử dụng...................................................................... 39
3. Những điểm chú ý khi sử dụng kích:..........................................39
Những điểm chú ý khi sử dụng pa lăng:
......................................................................................................... 40
4.Thao tác nâng, hạ hàng bằng pa lăng:
......................................................................................................... 40
4.1. Treo pa lăng............................................................................. 40
4.2. Thao tác nâng........................................................................... 41
4.3. Thao tác hạ............................................................................... 42
BÀI 4................................................................................................ 43
NÂNG, HẠ, HÀNG BẰNG TỜI........................................................ 43
Nội dung.......................................................................................... 43
1. Cấu tạo,phân loại và nguyên lý làm việc của tời:
......................................................................................................... 43
1.1. Cấu tạo..................................................................................... 43
1.2 Phân loại.................................................................................... 44
1.3 Nguyên lý làm việc.................................................................... 45
2. Ưu nhược điểm, công dụng, phạm vi sử dụng tời:
......................................................................................................... 46
2.1. Ưu nhược điểm........................................................................ 46
2.2. Công dụng................................................................................ 47
2.3. Phạm vi sử dụng...................................................................... 47
2.3.1. Phạm vi sử dụng tời máy...................................................... 47
Bảng 4.1. Thông số kỹ thuật:....................................................... 47
2.3.2. Phạm vi sử dụng tời máy...................................................... 48
3. Những điểm chú ý khi sử dụng tời: ............................................ 49
4. Thao tác nâng, hạ vật liệu thiết bị bằng tời:
......................................................................................................... 49
4.1. Cố định tời và pu li chuyển hướng........................................... 49
......................................................................................................... 49
4.2. Thao tác nâng........................................................................... 50
4.3. Thao tác hạ............................................................................... 50
4.4. Quy trình vận hành tời máy 2 tang cuốn cáp:...........................51
4.4.1. Quy định đối vói thợ vận hành tời..........................................51
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................... 57
MÔ ĐUN: NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Mã môđun: MĐ 21
Thời gian của môđun: 80h: (Lý thuyết:15h ; Thực hành: 65h)
1.Vị trí, tính chất của:
Môđun Nâng chuyển thiết bị là môđun nghề bổ trợ trong danh mục
các môn học, môđun đào tạo bắt buộc nghề Chế tạo thiết bị cơ khí.
Mô đun Nâng chuyển thiết bị mang tính tích hợp và độc lập.
2.Mục tiêu:
Học xong môđun này sinh viên có khả năng:
+ Lựa chọn được các loại dây, các thiết bị nâng hợp lý với tải
trọng cần di chuyển, nâng, hạ.
+ Nâng, hạ, di chuyển được các thiết bị từ đơn giản đến phức tạp
với khối lượng lớn, nhỏ trên mọi địa hình vào vị trí chế tạo.
+ Đảm bảo tốt an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
+ Bố trí chỗ làm việc khoa học.
3. Nội dung:
3.1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Các bài trong mô đun
Thời gian
Thao tác các nút nối, buộc, móc, khoá cáp
Kiểm tra bài 1
2
Nâng, hạ hàng bằng kích
Kiểm tra bài 2
3
Nâng, hạ hàng bằng pa lăng
Kiểm tra bài 3
4
Nâng, hạ hàng bằng tời
Kiểm tra bài 3
Cộng
1
15
3
7
5
15
5
26
4
80
Hình thức
giảng dạy
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
BÀI 1
THAO TÁC CÁC NÚT NỐI, BUỘC, MÓC, KHOÁ CÁP
Mục tiêu của bài:
Lựa chọn được các loại dây cáp
Trình bày được cấu tạo, công dụng của nút nối, móc, khoá cáp.
Tính được lực chịu kéo của dây.
Thao tác đựơc các nút nối, buộc, móc, khoá cáp .
1. Tính lực kéo của dây và chọn cáp theo tải trọng:
Cách sử dụng cáp an toàn:
Cáp đơn: Trọng lượng hàng = Trọng lượng cẩu
an toàn của dây đơn
Hình 1.1 Cáp 1 chân
Cáp hai chân: Trọng lượng hàng = 1.4 x SWL
của dây đơn
Hình 1.2. Cáp 2 chân
Cáp đơn lồng nút một vòng: Trọng lượng
hàng = ½ trọng lượng cẩu an toàn của dây
Bảng 1.1. Góc độ sử dụng cáp
Hình 1.3. Góc độ sử dụng
cáp
Cáp đơn lồng nút hai vòng: Trọng lượng
hàng = ½ trọng lượng cẩu an toàn của dây
Hai cáp được sử dụng với một góc hợp lý (<900)
hai dây lồng nút thòng lòng
Hình 1.4. Cáp đơn lồng
Dây cáp đơn quàng vòng hình miệng rổ:
nút 2 vòng
Trọng lượng an toàn = ¼ x trọng lượng nâng
an toàn của dây
Hình 1.5. Cáp đơn quàng
Dây cáp ở thể dạng hai hoặc 3 chân
vòng hình miệng rổ
Trọng lượng nâng an toàn được ghi trên cáp
Hình 1.6. Dạng hai hoặc 3
chân
Cáp 4 chân:
Trọng lượng nâng an toàn được ghi trên khoen
nối các đầu cáp (chú ý góc giữa các sợi cáp
không vượt quá 900)
Hình 1.7. Dạng hai hoặc 4
chân
2. Cấu tạo, phân loại, công dụng của nút nối, móc, khoá cáp
2.1. Cấu tạo
Cấu trúc của dây cáp.
Hình 1.8. Cấu tạo cáp
Dây cáp được cấu tạo bởi một số các sợi dây thép đơn kết thành
một chùm dây (tạo cáp) và tạo cáp này hợp lại quanh một lõi để tạo
thành bó cáp.
6 x19 15 1700 –IA
6: Tao
19: sơi
15: Đương kính
1700: Lực kéo (pa)
I: Độ quấn tốt,
A: cáp chịu ăn món tốt
Cáp sắt được kiểm tra:
Trước khi đưa vào sử dụng
Khi mua cáp về mỗi sợi cáp cần được ghi chi tiết các thông số
vào sổ để so sánh trong quá trình sử dụng
Công tác kiểm tra định kỳ 3 – 6 tháng một lần
2.2. Phân loại
2.2.1.Các loại móc cẩu:
Hình 1.9. Các loại móc cẩu
2.2.2. Các loại mã ní:
Trên ma ní có ghi trọng lượng cẩu an toàn và ký hiệu màu
Hình 1.10. Cấu tạo mã ní
2.2.3.Tăng đơ:
Hình 1.11. Cấu tạo tăng đơ
2.2.4. Dây chằng hàng:
Hình 1.12. Cấu tạo Dây chằng hàng:
2.2.5.Kẹp tôn
Hình 1.13. Cấu tạo kẹp tôn
Chú ý:
Không sử dụng những dây cáp mà trên đó không ghi trọng lượng cẩu
an toàn hoặc không có ký hiệu màu.
Không giữ những dây cáp bỏ phế hoặc kém bỏ sót khi kiểm tra và
có thể sử dụng một loại cáp nào đó mà lẽ ra không được phép sử dụng.
Kết cấu
Tùy theo cách bện:
Bện đơn
Bện kép
Bện ba lớp
Tùy theo chiều cuốn:
Bện xuôi: a. LLL hình 14.a
Bện chéo: RLL hình 1.14.c và d
Bện tổng hợp: LRL hình 1.14 b
a. LLL %20rope
b. LRL %20rope
c. RLL %20rope d. RRL %20rope
Hình 1.14 Chiều cuốn của cáp
Hình 1.15. cấu tạo cáp bạt
2.3. Công dụng
Cáp được sử dụng hầu hết các máy nâng như: Tời, palăng điện,
palăng cáp dung để treo vật, dùng làm dây treo cho thiết bị nâng kiểu dây
treo. Ngoài ra cáp giữ các kết cấu nhà xưởng, các thiết bị có độ cao như
vật thăng, cần trục cột buồng..
Cáp thường không đứt tức thời.
Chỉ lọai bỏ cáp khi số sợi đứt cáp trên một bước dài vượt số sợi
cho phép, chính vì thế trước khi đưa vào sử dụng phải kiểm tra kỹ
lưỡng.
Hệ số
an toàn
Kết cấu cáp
6 x 19 = 114 sợi
Bện
Bện chéo
6 x 37 = 222 sợi
Bện xuôi
xuôi
6
6
Bện
chéo
12
11
22
6
7
14
13
26
7
8
16
15
30
6
7
14
13
26
7
8
16
15
30
Bảng 1.2. Tiêu chuẩn so sánh loại cáp khi sử dụng
3. Sử dụng bảo quản:
Chúng ta cần biết trọng lượng hàng được cẩu cũng như trọng lượng
cho phép của dây cáp dùng để cẩu hàng.
Không dùng những dây cáp để cẩu bất cứ một món hàng nào quá
trọng lượng an toàn và hãy lựa chọn các cáp cẩu có đủ sức chịu lực.
Khi sử dụng các cáp phức hợp hãy lựa chọn các cáp đủ chiều dài để
tránh tạo ra góc rộng giữa 2 dây cáp (>900), nhưng cũng đừng quá dài gây
khó khăn trong quá trình làm việc.
Hãy kiểm tra các chi tiết cáp trước khi sử dụng. Loại bỏ những dây
cáp không hoàn chỉnh (Theo hưỡng dẫn cách kiểm tra và loại bỏ cáp) và
báo cáo ngay với đốc công về việc này.
Dây cáp không bao giờ được chắp nối với nhau bằng ốc vít hoặc
dây thép nhàu bằng ốc vít hoặc dây thép.
Phải đảm bảo khóa chốt đúng tiêu chuẩn cho các dây xích.
Tất cả các đầu mối nối, khoen nối hoặc xích phải nằm thoải mái
trong các móc được sử dụng.
Cáp sắt thép không được để rỉ sét.
Cáp sắt không được bẻ cong và gấp khúc ở bất cứ nơi nào trên mình
nó.
Cáp sắt không được dùng tiếp xúc với kim loại nóng.
Các cáp sắt cần lót bằng gỗ mềm hoặc vật mềm khác không cho
chạm với các cạnh sắc của hàng.
Dây xích, cáp, móc không được kéo lê trên mặt đất.
4. Thao tác nối, buộc, móc, khoá cáp:
4.1. Thực hành thao các tác nút buộc
Hình 1.16. Chố thắt nút hai dây lèo
Hình 1.17. Nút thắt đinh hương
Hình 1.18. Nút thắt đinh hương dễ tuột Hình 1.19 Nút thắt cuộn vòng
dễ mở
Hình 1.20. nút dây nâng các vật nặng
Hình 1.21. Nút căng cừu (Nút thun dây)
Hình 1.22. Nút treo vận nặng
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 5
Hình 1.23. Quy trình thực hiện nút treo vận nặng
4.2. Thực hành các phương pháp treo hàng
Hình 1.24. Phương pháp treo hàng
Khi nâng vật các góc không được nhỏ hơn 90 0 , khuyến cáo không
sử dụng góc dưới 30º.
Mỗi quy tắc dựa trên tải trọng làm việc an toàn theo tỷ lệ H / L,
trong đó H là khoảng cách tâm móc đến mã hàng và L là khoảng cách
nghiêng từ mã hang cho đến tâm móc như hình vẽ 1.23.
Hình 1.25. Phương pháp treo hang 01 nhánh cáp
Hình 1.26. Phương pháp treo hàng
4.3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 4 nhánh.
Hệ số an toàn 5 : 1 Áp dụng cho loại cáp có sức căng (Tensile Strength) 1770N/mm²
Lực kéo
đứt nhỏ Bộ cáp 1
Mắt mềm tiêu
Đường kính
nhất
nhánh
chuẩn(Standar
Bộ cáp 2 nhánh (Two legs sling) Bộ cáp 4 nhánh (Four legs sling)
cáp(Diameter)
(Minimum (One leg
d soft eye)
breaking
sling)
load)
FC IWRC FC IWRC
(mm)
(mm)
(Tấn)
Hệ số tải theo góc nâng (Load angle
facter)
FC
IWRC
(Tấn)
1
1
FC
IWRC
(Tấn)
30
0
60
0
90
0
30
0
60
0
900
300
600
900
300
600
900
1.0351.1541.4141.0351.1541.4141.0351.1541.4141.0351.154 1.414
6
100
2.17 2.48 0.4
0.5
0.8
0.8
0.6
1.0
0.9
0.7
1.7
1.5
1.2
1.9
1.7
1.4
8
160
3.87 4.41 0.8
0.9
1.5
1.3
1.1
1.7
1.5
1.2
3.0
2.7
2.2
3.4
3.1
2.5
9
160
4.89 5.58 1.0
1.1
1.9
1.7
1.4
2.2
1.9
1.6
3.8
3.4
2.8
4.3
3.9
3.2
10
200
6.04 6.90 1.2
1.4
2.3
2.1
1.7
2.7
2.4
2.0
4.7
4.2
3.4
5.3
4.8
3.9
11
200
7.29 8.33 1.5
1.7
2.8
2.5
2.1
3.2
2.9
2.4
5.6
5.1
4.1
6.4
5.8
4.7
12
200
8.67 9.91 1.7
2.0
3.4
3.0
2.5
3.8
3.4
2.8
6.7
6.0
4.9
7.7
6.9
5.6
13
260
10.18 11.64 2.0
2.3
3.9
3.5
2.9
4.5
4.0
3.3
7.9
7.1
5.8
9.0
8.1
6.6
14
260
11.8 13.5 2.4
2.7
4.6
4.1
3.3
5.2
4.7
3.8
9.1
8.2
6.7 10.4 9.4
7.6
16
260
15.5 17.7 3.1
3.5
6.0
5.4
4.4
6.8
6.1
5.0 12.0 10.7 8.8 13.7 12.3 10.0
18
300
19.6 22.4 3.9
4.5
7.6
6.8
5.5
8.7
7.8
6.3 15.1 13.6 11.1 17.3 15.5 12.7
20
300
24.2 27.6 4.8
5.5
9.4
8.4
6.8 10.7 9.6
7.8 18.7 16.8 13.7 21.3 19.1 15.6
22
300
29.2 33.3 5.8
6.7
11.3 10.1 8.3 12.9 11.5 9.4 22.6 20.2 16.5 25.7 23.1 18.8
24
360
34.7 39.7 6.9
7.9
13.4 12.0 9.8 15.3 13.8 11.2 26.8 24.1 19.6 30.7 27.5 22.5
26
360
40.7 46.5 8.1
9.3
15.7 14.1 11.5 18.0 16.1 13.2 31.5 28.2 23.0 35.9 32.2 26.3
28
400
47.4 54.1 9.5 10.8 18.3 16.4 13.4 20.9 18.8 15.3 36.6 32.9 26.8 41.8 37.5 30.6
30
400
54.4 62.1 10.9 12.4 21.0 18.9 15.4 24.0 21.5 17.6 42.0 37.7 30.8 48.0 43.1 35.1
32
460
61.7 70.5 12.3 14.1 23.8 21.4 17.5 27.2 24.4 19.9 47.7 42.8 34.9 54.5 48.9 39.9
34
460
69.6 79.6 13.9 15.9 26.9 24.1 19.7 30.8 27.6 22.5 53.8 48.2 39.4 61.5 55.2 45.0
36
500
78.1 89.2 15.6 17.8 30.2 27.1 22.1 34.5 30.9 25.2 60.4 54.1 44.2 68.9 61.8 50.5
38
500
87.0 99.4 17.4 19.9 33.6 30.2 24.6 38.4 34.5 28.1 67.2 60.3 49.2 76.8 68.9 56.2
40
600
96.6 110.0 19.3 22.0 37.3 33.5 27.3 42.5 38.1 31.1 74.7 67.0 54.7 85.0 76.3 62.2
42
600
106.2 121.5 21.2 24.3 41.0 36.8 30.0 47.0 42.1 34.4 82.1 73.6 60.1 93.9 84.2 68.7
44
700
116.6 133.3 23.3 26.7 45.1 40.4 33.0 51.5 46.2 37.7 90.1 80.8 66.0 103.0 92.4 75.4
46
700
127.5 145.7 25.5 29.1 49.3 44.2 36.1 56.3 50.5 41.2 98.6 88.4 72.1 112.6101.0 82.4
48
800
138.8 158.6 27.8 31.7 53.6 48.1 39.3 61.3 55.0 44.9 107.3 96.2 78.5 122.6109.9 89.7
50
900
151.0 173.0 30.2 34.6 58.4 52.3 42.7 66.9 60.0 48.9 116.7104.7 85.4 133.7119.9 97.9
52
1000
162.9 186.2 32.6 37.2 63.0 56.5 46.1 72.0 64.5 52.7 125.9112.9 92.2 143.9129.1 105.3
54
1000
175.6 200.8 35.1 40.2 67.9 60.9 49.7 77.6 69.6 56.8 135.7121.7 99.3 155.2139.2 113.6
56
1100
189.0 217.0 37.8 43.4 73.0 65.5 53.5 83.9 75.2 61.4 146.1131.0106.9167.7150.4 122.8
58
1100
202.6 231.6 40.5 46.3 78.3 70.2 57.3 89.5 80.3 65.5 156.6140.5114.6179.0160.6 131.0
60
1200
217.0 249.0 43.4 49.8 83.9 75.2 61.4 96.2 86.3 70.4 167.7150.4122.8192.5172.6 140.9
62
1200
231.5 264.7 46.3 52.9 89.5 80.2 65.5 102.3 91.8 74.9 178.9160.5131.0204.6183.5 149.8
64
1300
246.7 282.0 49.3 56.4 95.3 85.5 69.8 109.0 97.7 79.8 190.7171.0139.6218.0195.5 159.5
66
1300
262.4 299.9 52.5 60.0 101.4 91.0 74.2 115.9104.0 84.8 202.8181.9148.5231.8207.9 169.7
68
1400
278.5 318.4 55.7 63.7 107.6 96.5 78.8 123.1110.4 90.1 215.3193.1157.6246.1220.7 180.1
70
1400
295.1 337.4 59.0 67.5 114.0102.3 83.5 130.4116.9 95.4 228.1204.6167.0260.8233.9 190.9
TẢI AN TOÀN CỦA BỘ CÁP
(WLL)
Lực kéo đứt nhỏ nhất của cáp
Số nhánh của bộ cáp
X
=
Hệ số an toàn
Hệ số tải theo góc nâng
Bảng 1.3. .3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 4
nhánh.
Câu hỏi và bài tập
Câu 1.1: Hãy trình bày được cấu tạo, công dụng của nút nối, móc,
khoá cáp.
Câu 2.2: Tính được lực chịu kéo của dây cáp?.
Câu 3.3: Thao tác đựơc các nút nối, buộc, móc, khoá cáp theo các
hình 1.6, 1.17, 1.178, 1.19, 1.20, 1.21, 1.22.