Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Giáo trình Nâng chuyển thiết bị - Nghề: Chế tạo thiết bị cơ khí - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 57 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ

GIÁO TRÌNH
MÔ ĐUN: NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
NGHỀ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP – CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ­CĐN ngày…tháng   .năm  
2015
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR ­ VT


Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2015


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu nâng chuyển thiết bị  là giáo trình lưu hành nội bộ, làm 
tài liệu giảng dạy của giáo viên và tài liệu phục vụ học tập cho học sinh  
nên các nguồn thông tin có thể  được phép dùng nguyên bản hoặc trích 
dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích  
kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Để  đáp  ứng nhu cầu sản xuất, cũng như  đào tạo ra một đội nghũ 
con người có đầy đủ  kiến thức và trình độ  để  đáp ứng các yêu cầu sản 
xuất. Khoa Cơ  khí Trường cao đẳng nghề  tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu tiến 
hành biên soạn giáo trình nâng chuyển thiết bị. Giáo trình nâng chuyển  
thiết bị  đi tìm hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của các phương tiện  
nâng chuyển hàng hóa phục vụ sản xuất như: “Kích, Pa lăng, tính và chọ 


cáp ….” nhằm tăng năng suất lao động.
Giáo trình được viết dưới sự giúp đỡ của các giáo viên và các đồng 
nghiệp, nhưng không tránh biên soạn không thể  tránh khỏi những thiếu  
sót về  nội dung cũng như  kiến thức cần bổ  sung cho giáo trình hoàn 
thiện hơn. Rất mong được sự  đóng góp ý kiến quý báu của các đồng  
nghiêp để giáo trình hoàn thiện hơn. 

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày.......tháng...... năm 2015
                                                           Tham gia biên soạn
   Nguyễn Hàm Hòa


MỤC
 
LỤC 
TRANG
BÀI 1.................................................................................................. 8
THAO TÁC CÁC NÚT NỐI, BUỘC, MÓC, KHOÁ CÁP.....................8
1. Tính lực kéo của dây và chọn cáp theo tải trọng: .....................9
Cách sử dụng cáp an toàn:............................................................... 9
- Cáp đơn: Trọng lượng hàng = Trọng lượng cẩu an toàn của dây
đơn.................................................................................................... 9
.......................................................................................................... 9
Hình 1.1 Cáp 1 chân
................................................... 9
2. Cấu tạo, phân loại, công dụng của nút nối, móc, khoá cáp
. 11
2.1. Cấu tạo..................................................................................... 11
2.2. Phân loại................................................................................... 11
2.2.1.Các loại móc cẩu:................................................................... 11

2.2.2. Các loại mã ní: ...................................................................... 12
2.2.3.Tăng đơ:................................................................................. 13
2.2.4. Dây chằng hàng:................................................................... 14
2.2.5.Kẹp tôn................................................................................... 14
2.3. Công dụng
......16
3. Sử dụng bảo quản:
......................................................................................................... 17
4. Thao tác nối, buộc, móc, khoá cáp:............................................. 18
4.1. Thực hành thao các tác nút buộc
....18
4.2. Thực hành các phương pháp treo hàng...................................20
4.3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 - 4 nhánh. . .24
Bảng 1.3. .3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 - 4
nhánh............................................................................................... 25
Câu hỏi và bài tập............................................................................ 25
BÀI 2................................................................................................ 26
NÂNG, HẠ HÀNG BẰNG KÍCH....................................................... 26
1. Cấu tạo, phân loại và nguyên lý làm việc của kích:
......................................................................................................... 26
1.1. Cấu tạo..................................................................................... 26
Cấu tạo gồm hai bộ phận cơ bản: một bộ phận cố định và một phân
di động có chuyển động tương đối với bộ phận cố định. Độ cao
nâng chính bằng khoảng ccách thay đổi tương đối giữa hai bộ phận
đó (thường không quá 1m).............................................................. 26
Hình 2.1. Sơ đồ cấu tạo kích trục vít....................................... 27
1.2. Phân loại: ................................................................................. 28
1.2.1. Kích trục vít: .......................................................................... 28
1.2.2. Kích thanh răng: ................................................................... 29
1.2.3. Kích thuỷ lực.......................................................................... 29

1.2.4. Kích khí nén........................................................................... 29


1.3 Nguyên lý làm việc.................................................................... 30
2. Ưu nhược điểm, công dụng, phạm vi sử dụng kích:
......................................................................................................... 30
2.1. Ưu nhược điểm ....................................................................... 30
2.3. Phạm vi sử dụng...................................................................... 31
3. Những điểm chú ý khi sử dụng kích: .........................................31
4. Nâng hạ bằng kích.
......................................................................................................... 31
4.1. Bố trí thiết bị nâng.................................................................... 31
4.2. Thao tác nâng........................................................................... 32
4.3. Thao tác hạ
........................................ 33
4.4. Bảo dưỡng kích thủy lực.......................................................... 33
BÀI 3................................................................................................ 35
NÂNG, HẠ HÀNG BẰNG PA LĂNG................................................ 35
1.2 Phân loại.................................................................................... 37
1.3 Nguyên lý làm việc.................................................................... 38
2. Ưu nhược điểm, công dụng, phạm vi sử dụng pa lăng:
......................................................................................................... 38
2.1 Ưu nhược điểm......................................................................... 38
2.2. Công dụng................................................................................ 38
2.3. Phạm vi sử dụng...................................................................... 39
3. Những điểm chú ý khi sử dụng kích:..........................................39
Những điểm chú ý khi sử dụng pa lăng:
......................................................................................................... 40
4.Thao tác nâng, hạ hàng bằng pa lăng:
......................................................................................................... 40

4.1. Treo pa lăng............................................................................. 40
4.2. Thao tác nâng........................................................................... 41
4.3. Thao tác hạ............................................................................... 42
BÀI 4................................................................................................ 43
NÂNG, HẠ, HÀNG BẰNG TỜI........................................................ 43
Nội dung.......................................................................................... 43
1. Cấu tạo,phân loại và nguyên lý làm việc của tời:
......................................................................................................... 43
1.1. Cấu tạo..................................................................................... 43
1.2 Phân loại.................................................................................... 44
1.3 Nguyên lý làm việc.................................................................... 45
2. Ưu nhược điểm, công dụng, phạm vi sử dụng tời:
......................................................................................................... 46
2.1. Ưu nhược điểm........................................................................ 46
2.2. Công dụng................................................................................ 47
2.3. Phạm vi sử dụng...................................................................... 47
2.3.1. Phạm vi sử dụng tời máy...................................................... 47
Bảng 4.1. Thông số kỹ thuật:....................................................... 47


2.3.2. Phạm vi sử dụng tời máy...................................................... 48
3. Những điểm chú ý khi sử dụng tời: ............................................ 49
4. Thao tác nâng, hạ vật liệu thiết bị bằng tời:
......................................................................................................... 49
4.1. Cố định tời và pu li chuyển hướng........................................... 49
......................................................................................................... 49
4.2. Thao tác nâng........................................................................... 50
4.3. Thao tác hạ............................................................................... 50
4.4. Quy trình vận hành tời máy 2 tang cuốn cáp:...........................51
4.4.1. Quy định đối vói thợ vận hành tời..........................................51

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................... 57

MÔ  ĐUN: NÂNG CHUYỂN THIẾT BỊ
Mã môđun: MĐ 21
Thời gian của môđun: 80h:                 (Lý thuyết:15h ; Thực hành: 65h)
1.Vị trí, tính chất của: 
Môđun Nâng chuyển thiết bị là môđun nghề bổ trợ trong danh mục 
các môn học, môđun đào tạo bắt buộc nghề Chế tạo thiết bị cơ khí. 
Mô đun Nâng chuyển thiết bị mang tính tích hợp và độc lập. 
2.Mục tiêu: 


Học xong môđun này sinh viên có khả năng:
+ Lựa chọn được các loại dây, các thiết bị  nâng hợp lý với tải 
trọng cần di chuyển, nâng, hạ.
+ Nâng, hạ, di chuyển được các thiết bị từ đơn giản đến phức tạp 
với khối lượng lớn, nhỏ trên mọi địa hình vào vị trí chế tạo.
+ Đảm bảo tốt an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
+ Bố trí chỗ làm việc khoa học.
3. Nội dung: 
3.1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian: 
Các bài trong mô đun 
Thời gian
Thao tác các nút nối, buộc, móc, khoá cáp
Kiểm tra bài 1
2
Nâng, hạ hàng bằng kích
Kiểm tra bài 2
3
Nâng, hạ hàng bằng pa lăng

Kiểm tra bài 3
4
Nâng, hạ hàng bằng tời
Kiểm tra bài 3
Cộng
1

15
3
7
5
15
5
26
4
80

Hình thức 
giảng dạy
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp
Tích hợp

BÀI 1
THAO TÁC CÁC NÚT NỐI, BUỘC, MÓC, KHOÁ CÁP

Mục tiêu của bài: 
          ­ Lựa chọn được các loại dây cáp 
          ­ Trình bày được cấu tạo, công dụng của nút nối, móc, khoá cáp.
          ­ Tính được lực chịu kéo của dây.
­Thao tác đựơc các nút nối, buộc, móc, khoá cáp . 


1. Tính lực kéo của dây và chọn cáp theo tải trọng:     
Cách sử dụng cáp an toàn:
­ Cáp đơn: Trọng lượng hàng = Trọng lượng cẩu 
an toàn của dây đơn

 
Hình 1.1 Cáp 1 chân 
­ Cáp hai chân: Trọng lượng hàng = 1.4 x SWL  
của dây đơn 

Hình 1.2. Cáp 2 chân
­ Cáp đơn lồng nút một vòng: Trọng lượng 
hàng = ½ trọng lượng cẩu an toàn của dây
 Bảng 1.1. Góc độ sử dụng cáp

Hình 1.3. Góc độ sử dụng 
cáp


­   Cáp   đơn   lồng   nút   hai   vòng:   Trọng   lượng 
hàng = ½ trọng lượng cẩu an toàn của dây
Hai cáp được sử dụng với một góc hợp lý (<900) 
hai dây lồng nút thòng lòng

Hình 1.4. Cáp đơn lồng 
­ Dây cáp đơn quàng vòng hình miệng rổ:

nút 2 vòng

Trọng lượng an toàn = ¼ x trọng lượng nâng 
an toàn của dây
Hình 1.5. Cáp đơn quàng 
­ Dây cáp ở thể dạng hai hoặc 3 chân

vòng hình miệng rổ

Trọng lượng nâng an toàn được ghi trên cáp 

Hình 1.6. Dạng hai hoặc 3 
chân
­ Cáp 4 chân:
Trọng lượng nâng an toàn được ghi trên khoen 
nối   các   đầu   cáp   (chú   ý   góc   giữa   các   sợi   cáp 
không vượt quá 900) 

Hình 1.7. Dạng hai hoặc 4 
                                                        

chân


2. Cấu tạo, phân loại, công dụng của nút nối, móc, khoá cáp        
2.1. Cấu tạo
Cấu trúc của dây cáp.


Hình 1.8. Cấu tạo cáp
­ Dây cáp được cấu tạo bởi một số các sợi dây thép đơn kết thành  
một chùm dây (tạo cáp) và tạo cáp này hợp lại quanh một lõi để  tạo 
thành bó cáp. 
6 x19 ­15 ­1700 –I­A­
6: Tao
19: sơi
15: Đương kính
1700: Lực kéo (pa)
I: Độ quấn tốt,  
A: cáp chịu ăn món tốt
Cáp sắt được kiểm tra:
 

­Trước khi đưa vào sử dụng
­ Khi mua cáp về  mỗi sợi cáp cần được ghi chi tiết các thông số 

vào sổ để so sánh trong quá trình sử dụng
­ Công tác kiểm tra định kỳ 3 – 6 tháng một lần
2.2. Phân loại
2.2.1.Các loại móc cẩu:


Hình 1.9. Các loại móc cẩu
2.2.2. Các loại mã ní: 
Trên ma ní có ghi trọng lượng cẩu an toàn và ký hiệu màu


Hình 1.10. Cấu tạo mã ní

2.2.3.Tăng đơ:

Hình 1.11. Cấu tạo tăng đơ


2.2.4. Dây chằng hàng:

Hình 1.12. Cấu tạo Dây chằng hàng:
2.2.5.Kẹp tôn

Hình 1.13. Cấu tạo kẹp tôn


Chú ý: 
­ Không sử dụng những dây cáp mà trên đó không ghi trọng lượng cẩu 
an toàn hoặc không có ký hiệu màu.
­ Không giữ  những dây cáp bỏ  phế  hoặc kém bỏ  sót khi kiểm tra và  
có thể sử dụng một loại cáp nào đó mà lẽ ra không được phép sử dụng.
Kết cấu
Tùy theo cách bện:
­Bện đơn 
­Bện kép
­Bện ba lớp
Tùy theo chiều cuốn:
­ Bện xuôi:  a. LLL hình 14.a 
­ Bện chéo:  RLL  hình 1.14.c và d
­ Bện tổng hợp: LRL hình 1.14 b

a. LLL %20rope 


        b. LRL %20rope

                     c. RLL %20rope                          d. RRL %20rope
Hình 1.14 Chiều cuốn của cáp


Hình 1.15. cấu tạo cáp bạt
2.3. Công dụng                                                                          
­ Cáp được sử  dụng hầu hết các máy nâng như: Tời, palăng điện,  
palăng cáp dung để treo vật, dùng làm dây treo cho thiết bị nâng kiểu dây  
treo. Ngoài ra cáp giữ các kết cấu nhà xưởng, các thiết bị có độ  cao như 
vật thăng, cần trục cột buồng..
­ Cáp thường không đứt tức thời.
­ Chỉ lọai bỏ cáp khi số sợi đứt cáp trên một bước dài vượt số sợi  
cho phép,  chính  vì  thế   trước khi  đưa  vào  sử   dụng  phải kiểm  tra  kỹ 
lưỡng.

Hệ số
an toàn

Kết cấu cáp
6 x 19 = 114 sợi
Bện

Bện chéo

6 x 37 = 222 sợi
Bện xuôi

xuôi

 6

6

Bện
chéo

12

11

22


6

7

14

13

26

7

8

16


15

30

6

7

14

13

26

7

8

16

15

30

Bảng 1.2. Tiêu chuẩn so sánh loại cáp khi sử dụng
3. Sử dụng bảo quản:                                                                                
­ Chúng ta cần biết trọng lượng hàng được cẩu cũng như trọng lượng  
cho phép của dây cáp dùng để cẩu hàng.
­ Không dùng những dây cáp để  cẩu bất cứ  một món hàng nào quá 
trọng lượng an toàn và hãy lựa chọn các cáp cẩu có đủ sức chịu lực.

­ Khi sử dụng các cáp phức hợp hãy lựa chọn các cáp đủ chiều dài để 
tránh tạo ra góc rộng giữa 2 dây cáp (>900), nhưng cũng đừng quá dài gây 
khó khăn trong quá trình làm việc.
­ Hãy kiểm tra các chi tiết cáp trước khi sử dụng. Loại bỏ những dây 
cáp không hoàn chỉnh (Theo hưỡng dẫn cách kiểm tra và loại bỏ cáp) và 
báo cáo ngay với đốc công về việc này.
­ Dây cáp không bao giờ  được chắp nối với nhau bằng  ốc vít hoặc 
dây thép nhàu bằng ốc vít hoặc dây thép.
­ Phải đảm bảo khóa chốt đúng tiêu chuẩn cho các dây xích.
­ Tất cả  các đầu mối nối, khoen nối hoặc xích phải nằm thoải mái 
trong các móc được sử dụng.
­ Cáp sắt thép không được để rỉ sét.
­ Cáp sắt không được bẻ cong và gấp khúc ở bất cứ nơi nào trên mình 
nó.
­ Cáp sắt không được dùng tiếp xúc với kim loại nóng.
­ Các cáp sắt cần lót bằng gỗ  mềm hoặc vật mềm khác không cho 
chạm với các cạnh sắc của hàng.


Dây xích, cáp, móc không được kéo lê trên mặt đất.
4. Thao tác nối, buộc, móc, khoá cáp:
4.1. Thực hành thao các tác nút buộc                                         
                                                                

Hình 1.16. Chố thắt nút hai dây lèo

Hình 1.17. Nút thắt đinh hương


Hình 1.18. Nút thắt đinh hương dễ tuột     Hình 1.19 Nút thắt cuộn vòng 

dễ mở

Hình 1.20. nút dây nâng các vật nặng

Hình 1.21. Nút căng cừu (Nút thun dây)


Hình 1.22. Nút treo vận nặng

Bước 1 

Bước 2

Bước 3

Bước 4

Bước 5

Hình 1.23. Quy trình thực hiện nút treo vận nặng
4.2. Thực hành các phương pháp treo hàng

Hình 1.24. Phương pháp treo hàng


Khi nâng vật các góc không được nhỏ hơn 90  0 , khuyến cáo không 
sử dụng góc dưới 30º. 
Mỗi quy tắc dựa trên tải trọng làm việc an toàn theo tỷ  lệ  H / L, 
trong đó H là khoảng cách tâm móc đến mã hàng và L là khoảng cách 
nghiêng từ mã hang cho đến tâm móc như hình  vẽ 1.23.


Hình 1.25. Phương pháp treo hang 01 nhánh cáp



Hình 1.26. Phương pháp treo hàng 


4.3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 ­ 4 nhánh.
Hệ số an toàn 5 : 1 ­ Áp dụng cho loại cáp có sức căng (Tensile Strength) 1770N/mm²

Lực kéo 
đứt nhỏ  Bộ cáp 1 
Mắt mềm tiêu 
Đường kính 
nhất 
nhánh 
chuẩn(Standar
Bộ cáp 2 nhánh (Two legs sling) Bộ cáp 4 nhánh (Four legs sling)
cáp(Diameter)
(Minimum  (One leg 
d soft eye)
breaking 
sling)
load)
 

FC IWRC FC IWRC

 

(mm)

(mm)

(Tấn)

Hệ số tải theo góc nâng (Load angle 
facter)

FC

IWRC

(Tấn)
­­­

­­­

1

1

FC

IWRC

(Tấn)
30

0


60

0

90

0

30

0

60

0

900

300

600

900

300

600

900


1.0351.1541.4141.0351.1541.4141.0351.1541.4141.0351.154 1.414

6

100

2.17 2.48 0.4

0.5

0.8

0.8

0.6

1.0

0.9

0.7

1.7

1.5

1.2

1.9


1.7

1.4

8

160

3.87 4.41 0.8

0.9

1.5

1.3

1.1

1.7

1.5

1.2

3.0

2.7

2.2


3.4

3.1

2.5

9

160

4.89 5.58 1.0

1.1

1.9

1.7

1.4

2.2

1.9

1.6

3.8

3.4


2.8

4.3

3.9

3.2

10

200

6.04 6.90 1.2

1.4

2.3

2.1

1.7

2.7

2.4

2.0

4.7


4.2

3.4

5.3

4.8

3.9

11

200

7.29 8.33 1.5

1.7

2.8

2.5

2.1

3.2

2.9

2.4


5.6

5.1

4.1

6.4

5.8

4.7

12

200

8.67 9.91 1.7

2.0

3.4

3.0

2.5

3.8

3.4


2.8

6.7

6.0

4.9

7.7

6.9

5.6

13

260

10.18 11.64 2.0

2.3

3.9

3.5

2.9

4.5


4.0

3.3

7.9

7.1

5.8

9.0

8.1

6.6

14

260

11.8 13.5 2.4

2.7

4.6

4.1

3.3


5.2

4.7

3.8

9.1

8.2

6.7 10.4 9.4

7.6

16

260

15.5 17.7 3.1

3.5

6.0

5.4

4.4

6.8


6.1

5.0 12.0 10.7 8.8 13.7 12.3 10.0

18

300

19.6 22.4 3.9

4.5

7.6

6.8

5.5

8.7

7.8

6.3 15.1 13.6 11.1 17.3 15.5 12.7

20

300

24.2 27.6 4.8


5.5

9.4

8.4

6.8 10.7 9.6

7.8 18.7 16.8 13.7 21.3 19.1 15.6

22

300

29.2 33.3 5.8

6.7

11.3 10.1 8.3 12.9 11.5 9.4 22.6 20.2 16.5 25.7 23.1 18.8

24

360

34.7 39.7 6.9

7.9

13.4 12.0 9.8 15.3 13.8 11.2 26.8 24.1 19.6 30.7 27.5 22.5


26

360

40.7 46.5 8.1

9.3

15.7 14.1 11.5 18.0 16.1 13.2 31.5 28.2 23.0 35.9 32.2 26.3

28

400

47.4 54.1 9.5 10.8 18.3 16.4 13.4 20.9 18.8 15.3 36.6 32.9 26.8 41.8 37.5 30.6

30

400

54.4 62.1 10.9 12.4 21.0 18.9 15.4 24.0 21.5 17.6 42.0 37.7 30.8 48.0 43.1 35.1

32

460

61.7 70.5 12.3 14.1 23.8 21.4 17.5 27.2 24.4 19.9 47.7 42.8 34.9 54.5 48.9 39.9

34


460

69.6 79.6 13.9 15.9 26.9 24.1 19.7 30.8 27.6 22.5 53.8 48.2 39.4 61.5 55.2 45.0

36

500

78.1 89.2 15.6 17.8 30.2 27.1 22.1 34.5 30.9 25.2 60.4 54.1 44.2 68.9 61.8 50.5

38

500

87.0 99.4 17.4 19.9 33.6 30.2 24.6 38.4 34.5 28.1 67.2 60.3 49.2 76.8 68.9 56.2

40

600

96.6 110.0 19.3 22.0 37.3 33.5 27.3 42.5 38.1 31.1 74.7 67.0 54.7 85.0 76.3 62.2

42

600

106.2 121.5 21.2 24.3 41.0 36.8 30.0 47.0 42.1 34.4 82.1 73.6 60.1 93.9 84.2 68.7

44


700

116.6 133.3 23.3 26.7 45.1 40.4 33.0 51.5 46.2 37.7 90.1 80.8 66.0 103.0 92.4 75.4

46

700

127.5 145.7 25.5 29.1 49.3 44.2 36.1 56.3 50.5 41.2 98.6 88.4 72.1 112.6101.0 82.4

48

800

138.8 158.6 27.8 31.7 53.6 48.1 39.3 61.3 55.0 44.9 107.3 96.2 78.5 122.6109.9 89.7

50

900

151.0 173.0 30.2 34.6 58.4 52.3 42.7 66.9 60.0 48.9 116.7104.7 85.4 133.7119.9 97.9

52

1000

162.9 186.2 32.6 37.2 63.0 56.5 46.1 72.0 64.5 52.7 125.9112.9 92.2 143.9129.1 105.3

54


1000

175.6 200.8 35.1 40.2 67.9 60.9 49.7 77.6 69.6 56.8 135.7121.7 99.3 155.2139.2 113.6

56

1100

189.0 217.0 37.8 43.4 73.0 65.5 53.5 83.9 75.2 61.4 146.1131.0106.9167.7150.4 122.8

58

1100

202.6 231.6 40.5 46.3 78.3 70.2 57.3 89.5 80.3 65.5 156.6140.5114.6179.0160.6 131.0

60

1200

217.0 249.0 43.4 49.8 83.9 75.2 61.4 96.2 86.3 70.4 167.7150.4122.8192.5172.6 140.9

62

1200

231.5 264.7 46.3 52.9 89.5 80.2 65.5 102.3 91.8 74.9 178.9160.5131.0204.6183.5 149.8

64


1300

246.7 282.0 49.3 56.4 95.3 85.5 69.8 109.0 97.7 79.8 190.7171.0139.6218.0195.5 159.5


66

1300

262.4 299.9 52.5 60.0 101.4 91.0 74.2 115.9104.0 84.8 202.8181.9148.5231.8207.9 169.7

68

1400

278.5 318.4 55.7 63.7 107.6 96.5 78.8 123.1110.4 90.1 215.3193.1157.6246.1220.7 180.1

70

1400

295.1 337.4 59.0 67.5 114.0102.3 83.5 130.4116.9 95.4 228.1204.6167.0260.8233.9 190.9

TẢI AN TOÀN CỦA BỘ CÁP 
(WLL)

Lực kéo đứt nhỏ nhất của cáp

Số nhánh của bộ cáp


X

=
Hệ số an toàn

Hệ số tải theo góc nâng

Bảng 1.3. .3. Bảng thông số tải trọng an toàn của các bộ cáp 1 ­ 4 
nhánh.

Câu hỏi và bài tập
Câu 1.1: Hãy trình bày được cấu tạo, công dụng của nút nối, móc, 
khoá cáp.
Câu 2.2:  Tính được lực chịu kéo của dây cáp?.
Câu 3.3: Thao tác đựơc các nút nối, buộc, móc, khoá cáp theo các 
hình 1.6, 1.17, 1.178, 1.19, 1.20, 1.21, 1.22.


×