Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.49 KB, 10 trang )

CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT

CHƯƠNG II - CACBOHIĐRAT
1. Chất phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. Saccarozơ.

B. Tinh bột.

C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.

2. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Có bao nhiêu chất tác dụng với
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ?
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

3. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và fructozơ ?
A. dung dịch AgNO3 /NH3.

B. Cu(OH)2.

C. Na.

D. dung dịch Br2.

4. Chất nào sau đây thuộc đisaccarit ?
A. Glucozơ.



B. Fructozơ.

C. A. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

5. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon – 6,6. B. tơ tằm.

C. tơ capron. D. tơ visco.

6. Saccarozơ và glucozơ đều có
A.

phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng.

B.

phản ứng với dung dịch NaCl.

C.

phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D.

phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

7. Glucozơ và fructozơ đều có

A.

phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng.

B.

phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

C.

phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

D.

cả A và C.

8. Tinh bột và xenlulozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng.
B. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với dung dịch I2.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
9.

Hồ tinh bột và , saccarozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng.
B. phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với dung dịch I2.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12


Trang 1


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
10. Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl axetat. Số chất cho được
phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

11. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt glucozơ và glixerol ?
A. Cu(OH)2.

B. dung dịch AgNO3 /NH3.

C. dung dịch NaCl.

D. Na.

12. Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. glixerol.

B. protein.

C. xenlulozơ.


D. poli(vinyl clorua).

13. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được
với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

14. Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit.

B. monosaccarit.

C. đisaccarit.

D. lipit.

15. Hồ tinh bột phản ứng với dung dịch I2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. da cam. B. xanh tím.

C. đỏ.

D. vàng.

16. Cho các chất: glixerol, natri axetat, dung dịch glucozơ, ancol metylic. Số chất có thể phản ứng
được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

17. Glucozơ không phản ứng được với
A. C2H5OH ở điều kiện thường.

C. Dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng.

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

18. Cho các chất sau: H2 (xt:Ni, t0), dung dịch AgNO3 / NH3, Cu(OH)2, H2O, NaCl. Số chất tác dụng với
glucozơ là
19.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. saccarozơ.


D. tinh bột.

20. Etanol được điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây ?
21.

A. fructozơ.

B. glucozơ.

22. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6H10O5) của
xenlulozơ có
23.

A. 5 nhóm hiđroxyl.

B. 4 nhóm hiđroxyl.

24.

C. 3 nhóm hiđroxyl.

D. 2 nhóm hiđroxyl.

25. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở ?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12


Trang 2


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic.
26. Cho các chất hữu cơ sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham
gia phản ứng tráng bạc là
27.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. mantozơ.

C. xenlulozơ.

D. fructozơ.

C. glucozơ .

D. fructozơ.

28. Đồng phân của glucozơ là
29.


A. saccarozơ.

30. Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
31.

A. saccarozơ.

B. mantozơ.

32. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
C. Còn có tên gọi là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
33. Amilozơ được tạo thành từ các gốc
α
α
34.
A.
- fructozơ.
B. - glucozơ.

C. fructozơ.

D. glucozơ.

35. Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc ?
36.
bột.


A. Glucozơ.

B. xenlulozơ.

C. A. Saccarozơ.

D.

Tinh

37. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây ?
38.

A. H2/Ni, to.

B. Cu(OH)2.

39.

C. Dung dịch AgNO3/NH3.

D. Dung dịch brom.

40. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều có trong củ cải đường.
B. đều tham gia phản ứng tráng bạc.
C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
D. đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”.
41. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về

42.

A. công thức phân tử.

B. tính tan trong nước lạnh.

43.

C. cấu trúc phân tử.

D. phản ứng thủy phân.

44. Các chất glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metylfomat
(HCOOCH3), phân tử đều có nhóm CHO nhưng trong thực tế để tráng bạc người ta chỉ dùng
45.

A. CH3CHO.

B. CH3CHO. C. C6H12O6.

D. HCHO.

46. Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là
47.

A. glucozơ.

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

B. xenlulozơ. C. tinh bột.


Trang 3

D. saccarozơ.


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
48. Cho các chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, fructozô, tinh bột, xenlulozơ. Số chất không tham
gia phản ứng tráng bạc là
49.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

50. Tìm lượng glucozơ lớn nhất trong các trường hợp sau
51.

A. trong máu người.

B. trong mật ong.

52.

B. dung dịch huyết thanh.


D. trong quả nho chín.

53. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hóa glucozơ, fructozô thành một sản phẩm giống
nhau ?
54.

A. H2/Ni,t0+.

B. Cu(OH)2.

C. AgNO3.

D. Na.

55. Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là
56.

A. fructozơ.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D.tinh bột.

57. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

C. C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.


B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

D. D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.

58. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
59.

A. Metyl axetat.

B. Triolein.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

60. Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
61.

A. oxi.

B. nitơ.

C. hiđro.

D. cacbon.

62. Chất thuộc loại cacbohiđrat là
63.

A. lipit.


B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ.

D. glixerol.

64. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
65.

A. glixerol.

B. glucozơ.

C. etanol.

D. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. tinh bột.

D. saccarozơ.

C. xenlulozơ.

D. tristearin.

66. Đồng phân của fructozơ là
67.

A. glucozơ.


68. Chất thuộc loại polisaccarit là
69.

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

70. Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
71.

A. Tristearin.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Metyl axetat.

72. Trong dung dịch, saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
73.

A. xanh lam.

B. tím.

C. vàng.

D. nâu đỏ.


74. Công thức phân tử của glucozơ là
75.

A. C6H12O6.

B. C12H22O11.

C. C3H6O2.

B. polisaccarit.

C. monosaccarit.

D. C6H7N.

76. Glucozơ thuộc loại
77.

A. đisaccarit.

78. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

Trang 4

D. polime.


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
79.


A. glucozơ.

B. etyl axetat.

C. xenlulozơ.

D. glixerol.

80.
81. Để phân biệt các dung dịch saccarozơ, glucozơ, axit axetic và fructozơ có thể dùng dãy chất nào
sau đây làm thuốc thử ?
A. Quỳ tím, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, nước brom và dung dịch NaOH.
C. Quỳ tím, Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3.

→ →
82. Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ
X Y PE. Hai chất X, Y lần lượt là
83.

A. CH3CH2OH và CH2 = CH –
CH = CH2.

84.

B. CH3CH2OH và CH2 = CHCl.

85.

CH2.

C. CH3CH2OH và CH3 – CH =

86.

D. CH3CH2OH và CH2 = CH2.

87. Glucozơ và fructozơ không thuộc loại
88.

A. Cacbohiđrat.

B. Hợp chất tạp chức.

89.

C. Monosaccarit.

D. Đisaccarit.

90. Cho các chất sau đây: xenlulozơ, glucozơ, glixerol, tinh bột, fructozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
91.

A. 2.

B. 5.

C. 4.


D. 3.

92. Cho các hợp chất hữu cơ: Toluen, stiren, phenol, glucozơ, saccarozơ, anilin. Trong các chất trên,
nhóm mà tất cả các chất đều có thể làm mất màu nước brom là
A. Toluen,
stiren,
saccarozơ, anilin.

phenol,

glucozơ,

C. Phenol, anilin, toluen.
D. Phenol, anilin, stiren, glucozơ.

B. Phenol, anilin, stiren, saccarozơ..
93. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với
94.

A. H2 (Ni, to).

96.

C. Cu(OH)2, to thường.

95.

B. AgNO3/NH3, to.


97.

D. Br2.

98. Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại
99.

A. polisaccarit.

101.

C. monosaccarit.

100.

B. cacbohiđrat.

102.

D. đisaccarit.

103. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
104.

A. dd AgNO3/NH3, đun nóng.

106.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.


105.

B. dung dịch Br2.

107.

D. kim loại Na.

108. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
109.

A. glucozơ, etanol.

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

110.
Trang 5

B. glucozơ, fructozơ.


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
111.
113.

C. glucozơ, sobitol.

112.


D. glucozơ, saccarozơ.

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
114.

A. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

115.

B. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

116.

C. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

117.

D. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

118. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C 6H10O5 có 3 nhóm OH nên có thể viết

119.

A. [C6H5O2(OH)3]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n.

120.


B. [C6H8O2(OH)3]n.

D. [C6H5O3(OH)2]n.

121. 60. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, glixerol, etilen glicol,
metanol. Số lượng dung dịch có thể hòa tan Cu(OH)2 là
122.

A. 4.
123.

B. 5.

C. 6.

D. 2.

61. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

124.

A. mantozơ và glucozơ.

B. ancol etylic và anđehit axetic.

125.

C. glucozơ và etyl axetat.

D. glucozơ và ancol etylic.


126. 62. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ
(C6H10O5) có mấy nhóm hydroxyl ?
127.

A. 2.
128.

129.

C. 5.

D. 4.

C. Fructozơ.

D. Xenlulozơ.

63. Đồng phân của glucozơ là

A. Mantozơ.
130.

B. 3.
B. Saccarozơ.

64. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?

131.


A. Tinh bột, xenloluzơ, protein, saccarozơ, chất béo.

132.

B. Tinh bột, xenloluzơ, poli(vinyl clorua).

133.

C. Tinh bột, xenloluzơ, protein, saccarozơ, glucozơ.

134.

D. Tinh bột, xenloluzơ, protein, saccarozơ, fructozơ.
135.
65. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,
mantozơ, axit fomic, fructozơ. Trong các chất trên, số chất có khả năng tham gia phản
ứng tráng bạc là
136.

A. 4.

B. 3.

C.

D. 6.
137.

66** Các phát biểu nào sau đây là sai ?


138.
nhau.

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của

139.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

Trang 6

5.


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
140.
C. Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ
2 gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
141.
nhau vì đều có công thức (C6H10O5)n.

D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của

142.
67. Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
143.


A. 1.

B. 3

C. 4

D. 2

144.
145.

68. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

146.
glixeron.

A. glucozơ và glixerol.

B. xà phòng và

147.
ancol etylic.

C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và

148.
69. Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột
thấy xuất hiện màu
149.
xanh tím

150.
2015)
151.
Tinh bột.

A. vàng

B. nâu đỏ

C.

D. hồng.
70. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? (TN
A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ. C.

D. Glucozơ.

152.
71. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các
chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q (TN 2015)
153.

155.
X

156.
Y


157.
Z

158.
T

159.
Q

161.
kh

162.
khô
n
g

163.
kh

164.
kh

165.
kh

Chất
154.
huốc thử


T

160.
uỳ tím

Q

đ

i
m
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

Trang 7


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
à
u
166.
ung
AgNO3/NH3,
nhẹ
172.
u(OH)2, lắc nhẹ

D
dịch
đun


167.
kh

C

173.
Cu

168.
Ag

169.
kh

170.
kh

171.
Ag

175.
du

176.
Cu

177.
Cu

181.

kh

182.
kh

183.
kh


174.
dun
g
d

c
h
x
a
n
h
l
a
m

178.
ước brom

N

179.

kết

180.
khô
n
g
c
ó
k
ế
t
t

a

184.

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

185.
axetanđehit
Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol,

Trang 8


CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT
186.

fomic

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit

187.
metanol

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic,

188.
anđehit fomic

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol,

189.

72. Cho các phát biểu sau:

190.
nhiều trong quả nho chin.

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có

191.
béo.

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit

192.
phân nhánh.


(c) Phâ tử amilopectin có cấu trúc mạch

193.
rắn.

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái

194.

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

195.
cơ bản của con người.

(f) Tinh bột là một trong những lương thực

196.

Số phát biểu đúng là (TN 2015 – 2016)

197.
4.

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 12

A. 5.

Trang 9


B. 6.

C. 3.

D.


198.



×