Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề mẫu HKI Toán_10 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.3 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................lớp..............................................
I.Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Câu 1: Đồ thị ở hình nào sau đây là đồ thị của hàm số bậc nhất?
-2
-4
-5 5

2
-2
-4
-5 5
4
2
-2
-4
-5 5

4
2
-2
-4
-5 5
hình 1 hình 2 hình 3 hình 4
A. hình 2 B. hình 1 C. hình 3 D. hình 4
Câu 2: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định


sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
GM GB GC
= +
uuuur uuur uuur
B.
0AG BG CG
+ + =
uuur uuur uuur r
C.
0GA GB GC
− + =
uuur uuur uuur r
D.
2
3
GA AM=
uuur uuuur
Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là:
A. y = 3x + 11 B. y = 7x - 9 C. y=-3x + 1 D. y = x - 3
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề A= “


R: x
2
+1 = 0 “
A.

x


R : x
2
+1 < 0 B.

x

R : x
2
+1

0
C.

x

R : x
2
+1 = 0 D.

x

R : x
2
+1

0
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình
1
1
1 x

=

là:
A. x ≠ 1 B. x < 1 C. x tuỳ ý. D. x ≤ 1
Câu 6: Nếu
u
r
=( 1; 2 ) và
v
r
= ( 2 ; 3 ) thì vec tơ
2u v
+
r r

có toạ độ là:
A. (0;0) B. (5;8) C. (3;4) D. (0;2)
Câu 7: Cho tập hợp A={1;2;3}. Lúc đó, tất cả các tập hợp con của A là:
A.
Φ
;{1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}
B. {1;2};{1;3};{2;3}
C. {1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}
D. {1};{2};{3}
Câu 8: Phương trình (m
2
-1)x+m+1=0 vô nghiệm khi:
A. m = ± 1 B. m ≠ ±1 C. m = - 1 D. m=1
Câu 9: Parabol nào sau đây có toạ độ đỉnh S(1; 3)?
A. y=x

2
-2x-1 B. y=x
2
-4x+4 C. y=x
2
-2x+4 D. y=x
2
-3x+2
Câu 10: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Trang 1/3 - Mã đề thi 485
A. sinx = cos(90
0
-x ) B. cotx = cot(180
0
-x )
C. tanx =- tan(180
0
-x ) D. sin90
0
=1
Câu 11: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A. x
2
+3x+2=0 B. (m
2
+1)x
2
+2(m+1)x-1=0
C. x
2

+3x+m=0 D. x
2
+x+1=0
Câu 12: Bất phương trình - x +1 ≤ 0 có tập nghiệm là:
A. ( - ∞ ; 1] B. [ 1;+ ∞ ) C. x = 1 D. x > 1
Câu 13: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x
2
– 1 = 0 ?
A.
2
.( 2) ( 2)x x x− = −
B.
2
1 1
1
1 1
x
x x
+ = +
+ +
C.
2
2 1 2x x x+ − = + −
D.
2 2
( 1)( 1) 0x x+ − =
.
Câu 14: Hàm số y=
1
x

x

có tập xác định là:
A. [0;+∞) B. R C. R \ {1} D. [0;1)U(1;+∞).
Câu 15: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB BC CA= =
uuur uuur uuur
B.
AB AC=
uuur uuur
C.
AB AC BC
+ =
uuur uuur uuur
D.
AB BC CA
= =
uuur uuur uuur
Câu 16: Hiệu [1 ; 5] \ ( 1 ; 6 ) là:
A. (1;5) B. {1} C. [1;6) D.
Φ
Câu 17: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành là:
A. (0;4) B. (-4;0) C. (0;-4) D. (4;0)
Câu 18: Hàm số y = x
2
- 4x + 3 cắt Ox tại các điểm có toạ độ là:
A. ( 0; 3) ;( 1; 0) B. ( 1; 3) C. ( 3; 0) ; ( 1 ; 0) D. ( 0 ; 3)
Câu 19: Cho 4 điểm phân biệt A,B,C,D, Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm

A,B,C,D là:
A. 16 B. 12 C. 4 D. 24
Câu 20: Cho hệ phương trình sau đây
2 3 6
2 3 2 1
2 2
x y z
x y z
x y z
+ + =


− + =


− + =

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ phương trình có nghiệm (1;1;1)
B. Hệ phương trình có 3 nghiệm: 1,1,1
C. Hệ phương trình vô nghiệm.
D. Hệ phương trình có 3 nghiệm là: x=1; y=1;z=1
485 1 A
485 2 B
485 3 D
485 4 D
485 5 B
485 6 B
485 7 A
485 8 D

485 9 C
Trang 2/3 - Mã đề thi 485
485 10 B
485 11 B
485 12 B
485 13 D
485 14 D
485 15 A
485 16 B
485 17 D
485 18 C
485 19 B
485 20 A
Trang 3/3 - Mã đề thi 485

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×