Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Phân tích nguyên nhân hư hỏng và đề xuất giải pháp kết cấu khe co giãn trong ác cầu tại tỉnh quảng ngãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 101 trang )

Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ I H C BÁCH KHOA

PH M H U HÀ NAM

PHỂNăTệCHăNGUYểNăNHỂNăH ăH NGăVÀăĐ XU T
GI I PHÁP K T C U KHE CO GIÃN TRONG CÁC C U
T I T NH QU NG NGÃI

LU N VĔNăTH CăSĨăK THU T
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thông

ĐƠăNẵng ậ Nĕmă2018


Đ I H C ĐÀ N NG
TR

NGăĐ I H C BÁCH KHOA

PH M H U HÀ NAM

PHỂNăTệCHăNGUYểNăNHỂNăH ăH NGăVÀăĐ XU T
GI I PHÁP K T C U KHE CO GIÃN TRONG CÁC C U
T I T NH QU NG NGÃI

Chuyên ngành: K thu t xây d ng cơng trình giao thông
Mã s : 85 80 205


LU NăVĔNăTH CăSĨăK THU T
Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng

NG

IăH

NG D N KHOA H C:

TS. NGUY N LAN

ĐƠăNẵng ậ Nĕmă2018


L IăC Mă N
H c viên xin chân thành cảm ơn Thầy giáo TS. Nguy n Lan đư tận tình d y bảo,
h ớng dẫn trong quá trình thực hiện và hoàn thiện luận văn.
Xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu Tr ng Đ i h c Bách hoa - Đ i h c Đ
N ng đư t o điều kiện cho h c viên đ ợc tham gia lớp h c và thực hiện luận văn t t
nghiệp. Cảm ơn Ban đ o t o Sau đ i h c qu Thầy Cô, tập thể cán bộ, giảng viên
Khoa Xây dựng Cầu đ ng Tr ng Đ i h c Bách hoa - Đ i h c Đ N ng đư t o điều
kiện v giúp đỡ cho h c viên trong th i gian h c cao h c v ho n th nh uận văn t t
nghiệp này.
Do năng ực bản thân và th i gian nghiên c u còn h n chế, luận văn chắc chắn
khơng tránh kh i những thiếu sót, t n t i. H c viên rất mong nhận đ ợc những ý kiến
đóng góp từ phía q thầy cơ và b n bè đ ng nghiệp để luận văn đ ợc hoàn thiện hơn.
Đà Nẵng, tháng 10 năm 2018


L IăCAMăĐOAN

Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các kết quả, số liệu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác gi lu năvĕn

Ph m H u Hà Nam


PHỂNăTệCHăNGUYểNăNHỂNăH ăH NGăVÀăĐ XU T GI I PHÁP K T
C U KHE CO GIÃN TRONG CÁC C U T I T NH QU NG NGÃI
H c viên: Ph m Hữu Hà Nam
Chu ên ng nh: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thơng
Mư s : 85 80 205
Khóa: 33 Tr ng Đ i h c Bách hoa – ĐHĐN
Luận văn trình b t ng quan các lo i he co giưn th ng dùng cho cơng trình
cầu và ph m vi sử dụng c a các lo i khe co giãn: cao su d ng tấm, thép bản tr ợt,
d ng ra răng ợc mô đun bằng vật liệu Aspha t đ n h i. Đư t ng hợp v đánh giá
thực tr ng h h ng khe co giãn trong các cầu trên đ a bàn tỉnh Quảng Ngưi đ ng th i
nêu ên đ ợc thực tr ng thiết kế các khe co giãn cho các cơng trình cầu đang đ ợc áp
dụng trên đ a bàn tỉnh Quảng Ngưi. Trình b cơ s tính tốn, thiết kế các lo i khe co
giãn, từ đó đã xây dựng bài tốn thiết kế khe co giãn cho cơng trình cầu Cửa Đ i, tỉnh
Quảng Ngãi ( he co giưn răng ợc v mơ đun), trong đó đư tính tốn iểm toán theo
tr ng thái giới h n c ng độ, tr ng thái giới h n m i, tính tốn bu lơng neo. Luận văn
cũng khuyến ngh đề xuất việc lựa ch n các khe co giãn phù hợp cho các cầu trên đ a
bàn tỉnh Quảng Ngưi trên cơ s các chỉ tiêu kỹ thuật c a các lo i khe co giãn.
T khóa:
Phân tích ngun nhân hư hỏng và đề xuất giải phải kết cấu khe co giãn trong
các cầu tại tỉnh Quảng Ngãi.
ANALYZE THE CAUSE OF THE FAILURE ANH PROPOSE A SOLUTION
TO THE EXPANSION JOINTS IN THE BRIDGE IN

QUANG NGAI CITY
Thesis presents an overview of the types of expansion joints commonly used for
bridges and the range of joints used: Botl-down Panel Joint, Steel Sliding Plate Joint,
Strip Seal Joint, Steel Finger Joint, Modular Expansion Joint, Asphalt Plug Joints.
Synthesize and assess the actual condition of the fracture joints in the bridges in Quang
Ngai province, and at the same time, state the design of expansion joints for bridges
currently being applied in Quang Ngai province. Presented the basis for calculating
and designing the expansion joints, since then, the design of expansion joints for Cua
Dai bridge, Quang Ngai province (Steel Finger Joint and Modular Expansion Joint).
Calculated by the intensity limit, fatigue limit, and anchor bolt calculation. Thesis also
recommends the selection of suitable expansion joints for bridges in Quang Ngai
province based on the technical specifications of the expansion joints.
Keywolds:
Analyze the cause of the failure and propose a solution to the expansion joints in
the bridge in Quang Ngai City.


M CăL C
M Đ U ................................................................................................................1
1. Tính c p thi t củaăđ tài ...................................................................................1
2.ăĐ iăt ng nghiên cứu .......................................................................................1
3. Ph m vi nghiên cứu .......................................................................................... 1
4. M c tiêu nghiên cứu .........................................................................................1
5.ăPh ngăphápănghiênăcứu .................................................................................2
6. B c c của lu năvĕn .......................................................................................... 2
CHƯƠNG I - TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI KHE CO GIÃN DÙNG TRONG
KẾT CẤU NHỊP CẦU……………………………………………………………..…3
1.1. KHÁI NI M CHUNG V KHE CO GIÃN (Expansion joint) .................3
1.2. CÁC LO Iă KHEă COă GIẩNă TH
NG DÙNG VÀ PH M VI S

D NG ............................................................................................................................. 3
1.2.1. Khe co giãn cao su d ng t m (Botl-down Panel Joint) ............................ 3
1.2.2. Khe co giãn thép b nătr t (Steel Sliding Plate Joint) ............................ 4
1.2.3. Khe co giãn d ng ray (Strip Seal Joint) ....................................................4
1.2.4.ăKheăcoăgiƣnărĕngăl c (Steel Finger Joint) ...............................................5
1.2.5.ăKheăcoăgiƣnămôăđună(ModularăExpansionăJoint) .....................................6
1.2.6. Khe co giãn bằng v t li uăAsphaltăđƠnăh i (Asphalt Plug Joints-APJ) .7
1.3. YÊU C U THI T K KHE CO GIÃN CHO CƠNG TRÌNH C U .......8
1.3.1. Khái qt chung v u c u thi t k khe co giãn.....................................8
1.3.2. Thi t k k t c u khe co giãn.......................................................................8
1.3.3. Thi t k hình h c khe co giãn ....................................................................9
1.3.4. S l ng khe co giãn ...................................................................................9
1.3.5. V trí khe co giãn .........................................................................................9
1.3.6. V t li u chính cho khe co giãn .................................................................10
1.3.6.1. Các bộ phận thép ....................................................................................10
1.3.6.2. Các bộ phận đàn hồi ...............................................................................11
1.3.7. Xây d ng khe co giãn ..............................................................................14
1.4. TH C TR NG CÁC D NGăH ăH NG KHE CO GIÃN TRÊN CÁC
C U T NH QU NG NGÃI ....................................................................................23
1.4.1. K t qu th ng kê hi n tr ng các lo i khe co gi n ..................................23
1.4.2. K t qu đánhăgiáăth c tr ng các khe co giãn .........................................24
1.4.2.1. Khe co giãn cao su dạng tấm..................................................................24
1.4.2.2. Khe co giãn thép bản trượt .....................................................................25


1.4.2.3. Khe co giãn ray thép ...............................................................................27
1.4.2.4. Khe co giãn răng lược ............................................................................29
1.4.2.5. Khe co giãn bằng vật liệu Asphalt đàn hồi ............................................30
1.5. TH C TR NG THI T K KHE CO GI N CHO CÁC CƠNG TRÌNH
C UăTRểNăĐ A BÀN T NH QU NG NGÃI .......................................................... 31

1.6. K T LU NăCH
NGă1 ............................................................................32
1.6.1. Ch tiêu k thu t khe co giãn cao su d ng t mầầầầầầầầầ..33
1.6.2. Ch tiêu k thu t khe co giãn thép b nătr tầầầầầầầầầầ.34
1.6.3. Ch tiêu k thu t khe co giãn d ng rayầầầầầầầầầầầầ...34
1.6.4. Ch tiêu k thu tăkheăcoăgiƣnărĕngăl

cầầầầầầầầầầầầ.37

1.6.5. Ch tiêu k thu tăkheăcoăgiƣnămôăđunầầầầầầầầầầầầầ.39
1.6.6. Ch tiêu k thu t khe co giãn bằng v t li uăAsphaltăđƠnăh iầầầầ42
CHƯƠNG 2 - CƠ SỞ TÍNH TỐN, THIẾT KẾ CÁC LOẠI KHE CO GIÃN…44
2.1. TÍNH TỐN CHUY N V KHE CO GIÃN ............................................44
2.1.1. Chuy n v ngangătheoăh ng d c c u ux ................................................45
2.1.2. Chuy n v ngangătheoăh ng ngang c u uy ............................................47
2.1.3. Chuy n v t nh ti nătheoăh ng thẳngăđứng uz ......................................48
2.1.4. Xoay quanh tr c d c c uăφx .....................................................................49
2.1.5. Xoay quanh tr c ngang c uăφy ................................................................ 49
2.1.6. Xoay quanh tr c thẳngăđứngăφz .............................................................. 49
2.2. PHÂN TÍCH VÀ THI T K M T S KHE CO GIÃN PH BI N ....50
2.2.1. Khe co giãn kín và khe co giãn bằng v t li uăAsphaltăđƠnăh i .............50
2.2.2. Khe co giãn d ng ray và kheăcoăgiƣnămôăđun ........................................50
2.2.3. Khe co giãn cao su b n thép.....................................................................60
2.2.4.ăKheăcoăgiƣnărĕngăl c ...............................................................................61
2.3. K T LU NăCH
NGă2 ............................................................................62
CH
NGă3 - THI T K KHE CO GIÃN C U C AăĐ I, T NH QU NG
NGÃI ............................................................................................................................. 63
3.1. QUY MÔ C U C AăĐ I, T NH QU NG NGÃI ...................................63

3.2. THI T K KHE CO GIÃN C U C AăĐ I, T NH QU NG NGÃIầ65
3.2.1. Thi t k kheăcoăgiƣnărĕngăl cầầầầầầầầầầầ.ầầầầ...65
3.2.1.1. Mô tả cấu tạo của khe co giãn răng lược……………………………..65
3.2.1.2. Tải trọng tác dụng……………………………………………………...65
3.2.1.3. Tính tốn kiểm tốn………………………………………………….. .66
3.2.2. Thi tăkêăkheăcoăgiƣnămôăđunầầầầầầầầầầầầầầầầ....70
3.2.2.1. Mô tả cấu tạo của khe co giãn mô đun………………………………..70
3.2.2.2. Tính tốn moment qn tính dầm giữa……………………………….70


3.2.2.3. Tải trọng thiết kế……………………………………………………….71
3.2.2.4. Phân tích nội lực dầm giữa……………………………………………71
3.2.2.5. Phân tích nội lực dầm đỡ……………………………………………...75
3.3. NH N XÉT, K T LU N............................................................................78
3.3.1. Nh n xét .....................................................................................................78
3.3.2. K t lu n ......................................................................................................78
K T LU N VÀ KI N NGH ............................................................................80
TÀI LI U THAM KH O ..................................................................................83
PH L C...............................................................................................................1


DANHăM CăB NG
S hi u

Tên b ng

b ng
1.1
1.2
1.3


Trang

Các chỉ tiêu kỹ thuật c a c t bản thép (ASTM A709
Grade 36)
Các chỉ tiêu kỹ thuật c a vật liệu thép (ASTM A570
Grade 50)
Các chỉ tiêu kỹ thuật c a vật liệu thép làm tấm mặt, bu
lông, neo

10
11
11

1.4

Các chỉ tiêu kỹ thuật c a vật liệu thép (ASTM A572)

11

1.5

Tiêu chuẩn ỹ thuật c a cao su
bản thép

12

1.6

Tiêu chuẩn kỹ thuật c a cao su làm khe co giãn d nh

ra / răng ợc

12

1.7

Các yêu cầu với tấm cao su he co giưn mô đun

13

1.8

Tiêu chuẩn ỹ thuật c a nhựa đ n h i sử dụng cho các
he co giưn bằng vật iệu Aspha t đ n h i

13

1.9
1.10

m he co giưn cao su

Tiêu chuẩn kỹ thuật c a sơn bảo vệ ch ng ăn mòn he
co giưn ra thép / răng

ợc

Tiêu chuẩn kỹ thuật c a sơn bảo vệ ch ng ăn mịn he
co giưn mơ đun


14
14

1.11

Th ng kê hiện tr ng các lo i khe co giãn trên các cầu
thuộc các tuyến Qu c lộ trên đ a bàn tỉnh Quảng Ngãi

23

1.12

Chỉ tiêu kỹ thuật khe co giãn cao su d ng tấm

33

1.13

Chỉ tiêu kỹ thuật khe co giãn thép bản tr ợt

34

1.14

Chỉ tiêu kỹ thuật khe co giãn d ng ray

35

1.15


Chỉ tiêu kỹ thuật he co giưn răng

37

1.16

Chỉ tiêu kỹ thuật he co giưn mô đun

40

1.17

Chỉ tiêu kỹ thuật khe co giãn vật liệu Aspha t đ n h i

42

3.1

Bề rộng mặt cắt ngang cầu Cửa Đ i, tỉnh Quảng Ngãi

63

ợc


DANHăM CăCÁC HÌNH
S hi u

Tên hình


hình

Trang

1.1

Khe co giãn cao su d ng tấm

4

1.2

Khe co giãn thép bản tr ợt

4

1.3

Khe co giãn d nh ray

5

1.4

Khe co giưn răng

6

1.5


Khe co giưn mô đun

6

1.6

Khe co giãn Feba

7

1.7

Khe co giãn APJ-150

7

1.8

Các điều kiện về h n chế tiếng n và an toàn

15

1.9

Khe co giãn kín chơn trong bản mặt cầu

15

1.10


Khe co giãn kín kết hợp tấm cao su

16

1.11

Khe co giãn liên tục kết hợp tấm cao su

16

1.12

Khe co giưn Aspha t đ n h i

16

1.13

Khe co giưn Aspha t đ n h i ết hợp với tấm cao su

17

1.14

ợc

Các giải pháp xây dựng các khe co giãn cho các chuyển v
trung bình

17


1.15

Tấm cao su ngăn n ớc hình V

18

1.16

Tấm cao su ngăn n ớc đặc biệt

18

1.17

Tấm cao su ngăn n ớc có phần rỗng

18

1.18

Khe co giãn với tấm cao su ngăn n ớc hình chữ V

18

1.19

Khe co giãn với tấm ph d nh cho ng

18


1.20

Khe co giãn cho vỉa hè

18

1.21

Khe co giãn cao su đ nh hình

19

1.22

Khe co giãn cao su bản thép

19

1.23

i đi bộ

Ph ơng pháp xâ dựng các khe co giãn cho các chuyển
động lớn

19

1.24


Khe co giãn cao su d ng tấm đôi

20

1.25

Khe co giãn mô đun đ ợc hỗ trợ b i m i n i

1.26

Khe co giãn mô đun đ ợc hỗ trợ b i dầm. Khoảng cách
đ ợc điều khiển b i lị xo

21

1.27

Khe co giãn mơ đun đ ợc hỗ trợ b i dầm. Khoảng cách
đ ợc điều khiển b i các liên kết ngang song song

21

ới xếp l i

20


S hi u

Tên hình


Trang

1.28

Các thanh ra đ ợc hỗ trợ b i các thanh đ nh v bản lề (hệ
xoay)

21

1.29

Liên kết neo

21

1.30

Khe co giưn răng c a hoặc răng

1.31

Khe co răng

1.32

Khe co giãn kiểu á ăn

23


1.33

Cầu Sông Đầm, Km1+243/QL24C

25

1.34

Th ng kê hiện tr ng khe co giãn cao su d ng tấm

25

1.35

Cầu N ớc Mặn, Km1032+216/QL1

26

1.36

Th ng kê hiện tr ng khe co giãn thép bản tr ợt

27

1.37

Cầu Ông Vân, Km1102+211/QL1

28


1.38

Cầu N ớc Mặn II, Km1086+740/QL1

28

1.39

Th ng kê hiện tr ng khe co giãn ray thép

29

1.40

Cầu B u Giang Km1060+279/QL1

30

1.41

Th ng kê hiện tr ng he co giưn răng

1.42

Khe co giãn FEBA - cầu An Khê, Km1111+716,52/QL1

31

2.1


Khả năng chu ển v c a khe co giãn

44

2.2

Đ

ng ảnh h

ng khi chuyển v t nh tiến

44

2.3

Đ

ng ảnh h

ng khi chuyển v quay

45

2.4

Kéo dài / rút ngắn theo chiều d c cầu

45


2.5

Tha đ i c a v trí neo

46

2.6

Lực co ngót t ơng đ ơng

46

2.7

Độ lệch d ới tải tr ng

47

2.8

D ch chuyển c a g i cầu

47

2.9

Cầu nghiêng

48


2.10

G i cầu nghiên

48

2.11

Cầu d c với g i cầu ngang

48

2.12

Cầu với phần hẫng ngắn trên m cầu

48

2.13

Tha đ i chiều cao c a g i cầu (do thay thế g i cầu)

49

2.14

G i cầu nâng lệch một bên

49


2.15

Xoa do độ lệch

49

2.16

Tác động do nhiệt độ không đ ng đều

50

2.17

Phân b tải tr ng bánh xe

50

hình

ợc

ợc có hỗ trợ các răng

22
ợc

ợc

23


30


S hi u

Tên hình

hình

Trang

2.18

Thiết kế bánh xe lớn

51

2.19

Hệ s aα

51

2.20

B trí tải tr ng bánh xe

51


2.21

Tải tr ng trên các thanh ray

51

2.22

Các vết n t có thể xảy ra do m i

53

2.23

Xác đ nh các hệ s ξS ξR v ξE

53

2.24

Tải tr ng động tác dụng lên thanh ray

54

2.25

Tải tr ng động và phản ng c a hệ th ng

55


2.26

Mô hình động

55

2.27

Phân tích tác động tĩnh đ ng và ngang

55

2.28

Tần s thấp nhất tự nhiên c a dầm liên tục đ ợc hỗ trợ đ n
h i

57

2.29

Hệ s động

57

2.30

Ví dụ về trình tự thử tải điển hình

58


2.31

Đ

59

2.32

Biên độ hơng đ i dãi ng suất

59

2.33

B trí khớp g i các thử nghiệm

59

2.34

Tính tốn mơ hình khơng gian

60

2.35

ng cong m i

Tải tr ng tác dụng c a bánh xe lên khe co giãn cao su d ng

tấm

2.36

Tải tr ng tác dụng c a bánh xe ên he co giưn răng

3.1

Cấu t o he co giưn răng

3.2

ợc

ợc

Tải tr ng th ng đ ng bánh xe tác dụng lên khe co giãn theo
TTGT c

ng độ

61
62
65
66

3.3

Tải tr ng th ng đ ng bánh xe tác dụng lên khe co giãn theo
TTGH m i


66

3.4

Diện tích bánh xe tác dụng lên khe co giãn

67

3.5

B trí bu lơng cho khe co giãn

68

3.6

Cấu t o he co giưn mô đun theo chiều d c cầu

70

3.7

Cấu t o he co giưn mô đun theo chiều ngang cầu

70

3.8

Cấu t o thanh ray


70

3.9

Tải tr ng bánh xe tiêu chuẩn theo chiều d c

71

3.10

Tải tr ng bánh xe tiêu chuẩn theo chiều ngang

71


S hi u

Tên hình

hình

Trang

3.11

Mơ hình phần tử hữu h n

72


3.12

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 4

72

3.13

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 8

73

3.14

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 12

73


3.15

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 16

73

3.16

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 6

74

3.17

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 10

74


3.18

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 14

74

3.19

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 18

75

3.20

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 2

75


3.21

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 6

76

3.22

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 10

76

3.23

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 14

76


3.24

Đ

ng ảnh h

ng mô men t i nút s 18

77

3.25

Tải tr ng tác dụng ên g i t i v trí dầm giữa

77

3.26

Mơ men ớn nhất tác dụng ên dầm dỡ

77

3.27

Cấu t o dầm dỡ

78

3.28


Khe co giưn răng

3.29

Khe co giãn mô đun cho cầu Cửa Đ i, tỉnh Quảng Ngãi

ợc cho cầu Cửa Đ i, tỉnh Quảng Ngãi

79
79


1

M ăĐ U
1.ăTínhăc păthi tăcủaăđ ătƠi
Khe co giãn tuy khơng phải là kết cấu ch u lực chính trong cơng trình cầu nh ng
là kết cấu đảm bảo sự êm thuận và an toàn cho xe qua l i trên cầu, hấp thụ chuyển v
co giãn do nhiệt độ c a cầu. Việc thiết kế, sử dụng khe co giãn phải đảm bảo độ bền,
dễ dàng kiểm tra, bảo d ỡng và thay thế. Có rất nhiều lo i khe co giãn, có thể phân
lo i thành khe co giãn dùng cho các chuyển v nh , vừa, lớn và rất lớn; các lo i khe co
giưn th ng dùng nh : Khe co giưn cao su d ng tấm, thép bản tr ợt, d ng ra răng
ợc mô đun, bằng vật liệu aspha t đ n h i …
Việt Nam hiện nay, ngay từ công tác thiết kế lựa ch n he co giưn đến công
tác thi công cũng nh công tác du tu bảo d ỡng, sự quan tâm đến khe co giãn còn
ch a đ ợc chú tr ng. Trong một s tr

ng hợp, do công tác thiết kế lựa ch n lo i khe

co giãn không phù hợp với mơi tr ng làm việc nh có nhiều tác động xung kích so xe

tải tr ng lớn đi qua hiến tu i th c a khe co giãn b giảm xu ng rất nhiều, cản tr sự
đi i êm thuận c a xe cộ, gây tiếng n lớn ảnh h ng đến cuộc s ng c a các hộ dân
lân cận.
Thực tế khai thác cho thấy rằng tu i th khe co giãn khá thấp so với tu i th
chung c a cầu. Nhiều cầu mới đ a vào khai thác 4-5 năm đư phải thay thế khe co giãn
gây t n kém và cản tr ho t động giao thông. Việc thiết kế lựa ch n khe co giãn vừa
đảm bảo chuyển v , ch u lực xung ích độ bền lâu phù hợp th ng hông đ ợc các kỹ
s thiết kế quan tâm đúng m c…
Trong ph m vi một luận văn th c sỹ ng dụng, h c viên ch n đề tài mang tên
Phân tích ngu n nhân hư hỏng và đề xuất giải pháp kết cấu he co giãn trong
c c cầu tại t nh uảng gãi là rất cần thiết và có tính ng dụng cao.
2.ăĐ iăt ngănghiênăcứu
Các khe co giãn trong các cầu t i tỉnh Quảng Ngãi.
3.ăPh măviănghiênăcứu
Trong ph m vi giới h n c a đề t i đư đánh giá hiện tr ng tất cả các khe co giãn
ph biến trong các cầu trên tu ến qu c ộ (Qu c ộ 24 Qu c ộ 24B Qu c ộ 24C v
Qu c ộ 1) t i tỉnh Quảng Ngưi. Đâ
những tu ến đ ng giao thơng trục chính trên
đ a b n tỉnh Quảng Ngưi v hiện đang đ ợc sử dụng tất cả các d ng he co giưn ph
biến nên việc nghiên c u đánh giá
hả thi.
4. M cătiêuănghiênăcứu
a. Mục tiêu tổng quát
Trên cơ s đánh giá hiện tr ng ngu ên nhân h h ng he co giưn trong các cầu


2

t i tỉnh Quảng Ngưi; ết hợp với cơ s


thu ết tính tốn thiết ế he co giưn để

hu ến ngh ựa ch n ết cấu he co giản phù hợp cho các cầu t i tỉnh Quảng Ngưi
đảm bảo độ bền v tính bền vững hơn.
b.ăM cătiêuăc ăth :
Nghiên c u t ng quan về các o i he co giưn th ng dùng trong ết cấu nh p
cầu. Nghiên c u thực tr ng các d ng h h ng các o i he co giưn ết cấu nh p cầu t i
tỉnh Quảng Ngưi. Nghiên c u cơ s tính tốn thiết ế các o i he co giưn và tiến hành
tính tốn thiết ế he co giưn (răng ợc và mơ đun) cho cơng trình cầu Cửa Đ i tỉnh
Quảng Ngưi.
5.ăPh ngăphápănghiênăcứu
Nghiên c u lý thuyết.
Nghiên c u thực nghiệm: T ch c kiểm tra, th ng kê, phân tích, đánh giá hiện
tr ng khe co giãn trong các cầu thuộc các tuyến Qu c lộ 24, Qu c lộ 24B, Qu c lộ
24C và Qu c lộ 1 đo n qua đ a bàn tỉnh Quảng Ngãi.
6.ăB ăc căcủaălu năvĕn
B cục c a uận văn đ ợc t ch c th nh 3 ch ơng:
Chương 1. Tổng quan về các loại khe co giãn dùng trong kết cấu nhịp cầu
Chương 2. Cơ sở tính tốn, thiết kế các loại khe co giãn
Chương 3. Thiết kế khe co giãn cầu Cửa Đại, tỉnh Quảng Ngãi.


3

CH
NGă1
T NGăQUANăV ăCỄCăLO IăKHEăCOăGIẩN DỐNGăTRONGăK TăC Uă
NH PăC U

1.1. KHÁI NI MăCHUNGăV ăKHEăCO GIÃN (EXPANSION JOINT)

Khe co giưn b trí trên cầu đảm bảo cho ết cấu nh p có thể chu ển v tự do d ới
tác dụng c a ho t tải tha đ i nhiệt độ từ biến v co ngót c a bê tơng; ngo i ra he co
giưn phải ch u ực tác động iên tục t i chính v trí bề mặt do ho t động xe ch h ng
ng . Ha nói cách hác he co giưn có tác dụng: đảm bảo chu ển v d c trục c a
dầm đảm bảo chu ển v xoa c a mặt cắt ngang đầu nh p đảm bảo êm thuận cho xe
ch tránh gâ tiếng n v ngăn n ớc mặt tr n qua he xu ng g i cầu v ết cấu m
trụ phía d ới.
Việc lựa ch n và b trí các khe co giãn cần phải tính đến các biến d ng do nhiệt
độ và các nguyên nhân khác phụ thuộc vào th i gian và phải phù hợp với ch c năng
riêng c a cầu. Các khe co giãn mặt cầu đ ợc thiết kế để ch u các tải tr ng và thích
nghi với các chuyển v tr ng thái giới h n sử dụng v c ng độ v để th a mãn các
yêu cầu c a tr ng thái giới h n m i v đ t gẫy. Các tải tr ng phát sinh t i các khe co
giãn và các cấu kiện phụ thuộc v o độ c ng c a từng cấu kiện v các dung sai đ t
đ ợc trong cấu t o và lắp ráp. Những ảnh h ng này phải xét đến trong tính tốn các
tải tr ng thiết kế đ i với các cấu kiện. Khơng cho phép có sự h h i do chuyển v c a
khe co giãn tr ng thái giới h n sử dụng và tr ng thái giới h n đặc biệt v c ng độ,
hông đ ợc xả ta h h i không thể sửa chữa. Trong thiết kế các khe co giãn phải xem
xét cả hai tác động lâu dài và t c th i.
1.2.ă CỄCă LO Iă KHEă COă GIẩNă TH
D NG

NGă DỐNGă VÀă PH Mă VIă S ă

1.2.1. Kheăcoăgiƣnăcaoăsuăd ngăt m (Botl-down Panel Joint)
Khe co giưn cao su d ng tấm
o i he co giưn ín d ng ch u ực có cấu t o
d ng tấm cao su tăng c ng bản thép đ ợc đặt bên trên m i n i m v iên ết c ng
với cả hai bên bản mặt cầu. Liên ết he co giưn với bản mặt cầu thông qua bu ông
neo bắt v o bản mặt cầu v đ ợc giữ chặt bằng đai c. Các tấm cao su đ ợc chế t o có
ích th ớc d i 1000mm rộng 260mm, dày 50mm. Lo i he n đ ợc áp dụng cho các

chu ển v từ 15-20mm t ơng ng với các ết cấu nh p từ 15m đến 30m.


4

Hình 1.1: Khe co giãn cao su dạng tấm [5]
1.2.2. Khe co giƣnăthépăb nătr t (Steel Sliding Plate Joint)
Khe co giưn thép bản tr ợt
he co giưn h d ng ch u ực. Cấu t o c a o i he
n g m một tấm thép d 10-20mm ph trên he h giữa hai đầu dầm một đầu tấm
thép đ ợc h n v o một thép góc v đầu ia tr ợc tự do trên mặt thép góc đ i diện. Các
thép góc đ ợc neo v o đầu dầm thông qua các bu ông neo thanh neo ha đinh tán. Để
tránh n ớc rò rỉ xu ng g i cầu phía d ới có đặt máng thốt n ớc bằng cao su hoặc
thép hình. Lo i he n có thể dùng cho các chu ển v đến 40-50mm. Nh ợc điểm c a
he co giản o i n
mặt cầu xe ch
hông bằng ph ng v gâ tiếng n hi xe qua
i các mặt tiếp xúc c a thép va đập v o nhau vì vậ trong các cầu hiện đ i nó rất
đ ợc h n chế sử dng.
Bản thép cố định

Bản thép tr-ợt

Bản mặt cầu

Bu lông hàn 1 đầu
Thép góc

Đầu kết cấu nhịp


Máng cao su

Hỡnh 1.2: Khe co giãn thép bản trượt
1.2.3. Khe co giãn d ngăray (Strip Seal Joint)
Khe ra
o i he co giưn đ ợc thiết ế theo ngu ên tắc tính đ n h i. Nó có độ
bền m i rất ớn. Vì nó t o ra một s tiếng n nên việc c i đặt chính xác rất cần thiết
để giảm xung ích v tiếng n. Nó đ ợc áp dụng cho tất cả các o i cầu đặc biệt
thích hợp nhất cho câ cầu d i v nó đ ợc sản xuất theo chiều rộng cầu để có thể t o


5

ra sự thoát n ớc t t. Với chiều cao t ơng đ i thấp o i he n

đ ợc chế t o b i

những tấm thép đư qua điều chỉnh hình d ng chỉ cao tới 50mm. Lo i he n thiết ế
với cấu trúc đơn giản để c i đặt dễ d ng độ tin cậ cao thoải mái v d o dai. Nó phù
hợp đ i với cầu mặt dầm hông d ới 80mm và độ giưn khơng ớn hơn 100mm, đ ng
th i nó dễ d ng để tha thế các khe co giãn mòn trong những cầu cũ v sử
dụng trên câ cầu mới.
TÊM CAO SU NGĂN NƯớC

ống ren D20/22

vữa không co ngót C40
THéP RAY

lớp BT NHựA


bulông m16

B1-D10

B3-D6

BảN MặT CầU

BảN MặT CầU

B2-D16-200

Hỡnh 1.3: Khe co giãn dạng ray
1.2.4. Kheăcoăgiƣnărĕngăl c (Steel Finger Joint)
Khe co giưn răng ợc
he co giưn h d ng ch u ực. Khe co giưn răng ợc
bằng thép ch u tải tr ng trực tiếp c a bánh xe. Bản mặt ch u ực c a he co giưn g m
các răng ợc xen ẽ nhau. Bộ phận neo c a he co giưn răng ợc có thể có d ng bu
ơng neo bắt c đ nh xu ng bản mặt cầu v giữ c đ nh bằng các đai c. Lo i he n
đ ợc áp dụng cho các chu ển v ớn hoảng 100-150mm. Nh ợc điểm c a o i he
n

hi xe ch

qua i gâ tiếng n.


6


vữa không co ngót c40

Tấm mặt khe co giÃn
Tấm cao su

bu lông liên kết

lớp BT NHựA

01-D16

03-D16-@150

cốt thép chờ từ mố cÇu

Hình 1.4: Khe co giãn răng lược
1.2.5. Khe co giãn mô đun (Modular Expansion Joint)
Khe co giưn mô đun
he co giưn h d ng ch u ực. Cấu t o he co giưn o i
n th ng bao g m có: dầm đỡ dầm d c hình ra g i tr ợt ò xo tr ợt o so iểm
tra v dải cao su. Các dầm đỡ đ ợc đặt trong các h c chừa s n v ợt qua chiều rộng
khe. Các dầm đỡ có thể tr ợt hai đầu trên g i tr ợt theo ph ơng chu ển động c a ết
cấu nh p. Trên dầm đỡ có bản h n s n để đặt dầm d c hình ra (d c theo he) t o
th nh m ng dầm. Mỗi dầm d c đ ợc h n với một dầm đỡ để h ng chế hoảng cách
bên trong c a các dầm d c nh nhau v đảm bảo chiều rộng to n bộ he. Đầu dầm có
t o các ngo m để móc các dải cao su ín n ớc. Các he h giữa các dầm d c có chiều
rộng giới h n 80mm để đáp ng các chu ển v ớn hơn ng i ta t o th nh các xê ri.
Lo i he n đ ợc áp dụng cho các chu ển v rất ớn hoảng 800-1200mm.

Hình 1.5: Khe co giãn mơ đun [5]



7

1.2.6.ăKheăcoăgiƣnăbằngăv tăli uăAsphaltăđƠnăh i (Asphalt Plug Joints - APJ)
Khe co giưn APJ
o i he co giưn iền bằng vật iệu aspha t đ n h i. Đâ
o i
he đ ợc sử dụng rộng rưi từ âu trên thế giới cho các cầu nh p nh v nh p trung bình
do các u điểm chính v n i trội sau: Khai thác rất êm thuận hơng xung ích; tu ệt
đ i ín n ớc; thi công nhanh dễ ắp đặt v có thể hai thác nga sau hi thi cơng.
Việt Nam he co giưn APJ mới đ ợc đ a v o sử dụng trong v i năm gần đâ ch ếu
giai đo n thử nghiệm. Cấu th nh c a he APJ g m 4 o i vật iệu chính : Chất ết
dính aspha t (g c bi-tum po mer biến tính) c t iệu c ng thơ ít/ hơng cấp ph i (đều
h t) x p d o ch u nhiệt v thép tấm m

ẽm. Các o i he có bán trên th tr

ng hiện

na đều nhập hẩu tr n gói từ n ớc ngo i nh he Feba (Anh) he APJ-150 (Mỹ).
Tùy theo cấu t o c a ớp ph mặt cầu v chiều d i nh p m có thể b trí ích th ớc v
cấu t o c a he co giưn APJ để đảm bảo chu ển v v phù hợp với ớp ph mặt cầu.
Tu nhiên ích th ớc th
50-100mm.

ng sử dụng cho chiều rộng

500-750mm v chiều d


Hình 1.6: Khe co giãn Feba

Hình 1.7: Khe co giãn APJ-150


8

1.3.ăYểUăC UăTHI TăK ăKHEăCOăGIẩNăCHOăCỌNGăTRỊNHăC U
1.3.1. Khái quát chung v yêu c u thi t k khe co giãn
Việc lựa ch n và b trí các khe co giãn cầu phải tính đến các biến d ng do nhiệt
độ và các nguyên nhân khác phụ thuộc vào th i gian và phải phù hợp với ch c năng
riêng c a cầu. Lo i khe co giãn và các khe h bề mặt phải thích nghi với sự chuyển
động c a các ph ơng tiện và phải vừa không làm giảm một cách đáng ể t c độ các
ph ơng tiện trên đ ng vừa không gây ra sự h h ng cho các ph ơng tiện.
Các khe co giãn mặt cầu phải đ ợc thiết kế để ch u các tải tr ng và thích nghi với
các chuyển v

tr ng thái giới h n sử dụng v c

ng độ v để th a mãn các yêu cầu

c a tr ng thái giới h n m i v đ t gãy. Các tải tr ng phát sinh t i các khe co giãn và
các cấu kiện phụ thuộc v o độ c ng c a từng cấu kiện v các dung sai đ t đ ợc trong
chế t o v o lắp ráp. Những ảnh h ng này phải xét đến trong tính tốn các tải tr ng
thiết kế đ i với các cấu kiện. Khơng cho phép có sự h h i do chuyển v c a khe co
giãn tr ng thái giới h n sử dụng và tr ng thái giới h n đặc biệt v c ng độ không
đ ợc xả ra h h i không thể sửa chữa.
Các khe co giãn phải đ ợc cấu t o để ngăn ngừa sự h h ng cho kết cấu gây ra từ
n ớc và các bụi bẩn từ òng đ ng. Các khe co giãn mặt cầu theo chiều d c chỉ phải
làm


nơi cần thiết để điều chỉnh các tác động c a chênh lệch chuyển động ngang

và/hoặc th ng đ ng giữa kết cấu phần trên và kết cấu phần d ới. Các khe co giãn và
các neo liên kết các kết cấu phần trên c a mặt cầu bản trực h ớng yêu cầu cấu t o đặc
biệt.
Để xác đ nh các hiệu ng lực trong các khe co giãn và các cấu kiện kết cấu liền
kề phải xem xét ảnh h ng c a các độ c ng c a chúng và các dung sai dự tính đ t tới
trong khi chế t o và lắp ráp.
Trong thiết kế các khe co giãn phải xem xét cả hai tác động lâu dài và t c th i.
1.3.2. Thi t k k t c u khe co giãn
Các khe co giãn và các trụ đỡ c a chúng phải đ ợc thiết kế để ch u đ ợc các hiệu
ng lực tính tốn trên ph m vi tính toán c a các chuyển động. Trong thiết kế phải xét
các hệ s sau đâ trong việc xác đ nh các hiệu ng lực và các chuyển v :
- Các đặc tính c a vật liệu trong kết cấu, bao g m hệ s giãn n nhiệt mô đun
đ n h i và hệ s Poisson;
- Các tác động c a nhiệt độ, từ biến và co ngót;
- Các ích th ớc c a các thành phần kết cấu;
- Các dung sai trong q trình thi cơng;
- Các ph ơng pháp v trình tự thi cơng;
- Cầu chéo và cầu cong;


9

- S c kháng c a các he co giưn đ i với các chuyển v ;
- Sự tăng c a mặt đ ng dẫn;
- Các chuyển v c a kết cấu phần d ới do thi công nền đắp;
- Các chuyển v c a móng liên quan tới sự c kết và n đ nh c a tầng đất nền;
- Các h n chế kết cấu.

- Các đáp ng kết cấu tĩnh v động và sự t ơng tác c a chúng.
Chiều dài c a kết cấu phần trên tác động đến chuyển v t i một trong các khe co
giãn c a nó phải là chiều dài từ he co giưn đang đ ợc xem xét đến điểm trung hòa
c a kết cấu.
Đ i với kết cấu phần trên cong, khơng b kiềm chế ngang bới các gói có dẫn
h ớng thì ph ơng c a chuyển v d c t i khe co giãn có thể giả đ nh là song song với
dây cung c a đ ng tim c a mặt cầu lấy từ he co giưn đến điểm trung hòa c a kết
cấu.
Khả năng về chuyển v d c không th ng theo tim và chuyển v quay c a kết cấu
phần trên t i khe co giãn cần đ ợc xem xét trong thiết kế các khe co giãn th ng đ ng
trong các bó vỉa và các rào chắn đ ợc nâng ên v trong xác đ nh v trí và sự đ nh
h ớng thích hợp c a m i hợp long hoặc các tấm liên kết cầu.
1.3.3. Thi t k hình h c khe co giãn
Các bề mặt di chuyển c a khe co giãn phải đ ợc thiết kế để làm việc đ ng th i
với các g i để tránh bó giữ các khe co giãn và ảnh h ng ng ợc l i tới các hiệu ng
lực đặt trên các g i.
1.3.4. S l ng khe co giãn
S
ợng khe co giãn mặt cầu di động

trong một kết cấu cần đ ợc giảm đến

m c t i thiểu. Phải u tiên sử dụng các hệ mặt cầu và các kết cấu phần trên liên tục và
nơi n o thích hợp thì làm các cầu khơng có khe co giãn.
Sự cần thiết về một khe co giãn có ch c năng đầ đ kh ng chế theo chu kỳ phải
đ ợc nghiên c u trên các đo n dẫn c a cầu toàn kh i.
Các he co giưn di động có thể làm các m c a các cầu nhiejp giản đơn ch u
lún chênh lệch thấy rõ. Cần xem xét các khe co giãn trung gian c a mặt cầu cho các
cầu nhiều nh p nơi m độ lún chênh lệch sẽ dẫn đến sự v ợt ng suất một cách đáng
kể.

1.3.5. V trí khe co giãn
Cần tránh làm các khe co gián mặt cầu v ợt đ ng bộ đ ng sắt, vỉa hè, các khu
vực công cộng khác và điểm thấp nhất c a các đ ng cong lõm.
Các khe co giãn cần đ ợc đ nh v đ i với các t ng bản cánh v t ng ng c a
nó để ngăn ngừa sự xả ra c a hệ th ng thoát n ớc mặt cầu tích tụ trong các khe co giãn


10

đ ng trên bệ g i cầu.
Các khe co giãn h c a mặt cầu chỉ đ ợc đặt nơi m hệ thốt n ớc có thể
h ớng tránh các g i v đ ợc xả trực tiếp d ới khe co giãn.
Các khe co giãn kính hoặc khơng thấm n ớc c a mặt cầu cần đ ợc đặt nơi m
các he co giưn đ ợc đặt trực tiếp trên các bộ phận kết cấu và các g i có thể b tác
động bất lợi b i sự tích tụ các rác bẩn.
Đ i với các cầu th ng, các cấu kiện d c c a các khe co giãn mặt cầu nh các tấm
răng ợc, các tấm bó vỉa và tấm barie và các tấm đỡ m i b t he co giưn theo mô đun
cần đ ợc đặt song song với trụ d c cầu. Đ i với các cầu cong và chéo phải cho phép
chuyển động c a đầu mặt cầu phù hợp với chuyển động do các g i.
1.3.6. V t li u chính cho khe co giãn
Các vật iệu cho he co giưn phải đ ợc ựa ch n để đảm bảo t ơng thích về đ n
h i nhiệt v hóa. nơi có các sự hác biệt quan tr ng các mặt tiếp giáp vật iệu phải
đ ợc tính tốn chính xác để cung cấp các hệ ch c năng đầ đ .
Các vật iệu hác với chất d o cần có tu i đ i sử dụng hơng ít hơn 100 năm.
Chất d o cho các chất b t he co giưn v các móng cầu nên có tu i đ i sử dụng hơng
ít hơn 25 năm.
Các he co giưn ch u tải tr ng giao thông cần xử bề mặt ch ng tr ợt v tất cả
phải ch u đ ợc sự m i mòn v sự va ch m c a các ph ơng tiện.
1.3.6.1. Các bộ phận thép
Thông th ng các bộ phận đỡ nh các thanh góc, thanh ra v thanh chéo đ ợc

m bằng thép nhẹ đ ợc bảo vệ bằng ớp ph hoặc thép ch ng ăn mòn. Kha huỷu
c a thanh c đ nh các thanh c t thép cong. Thép hông gỉ đ ợc sử dụng cho các bộ
phận di chu ển nh bu ông c a một m i n i ới gấp i v tấm tr ợt.
Các bộ phận im o i sử dụng cho he co giưn cao su bản thép phải các cấu
iện thép với tính chất căn bản theo tiêu chuẩn ASTM A709 Grade 36 hoặc t ơng
đ ơng.
Bảng 1.1: Các chỉ tiêu kỹ thuật của cốt bản thép (ASTM A709 Grade 36)
Gi i h n ch y
(Mpa)

Gi i h n b n
( n m, bb;/Mpa)

Đ giãn dài
(%)

≥250

400-500

≥21

Phần ết cấu im o i c a he ra thép/răng ợc phải đ ợc m bằng thép đúc
với các đặc tính cơ theo tiêu chuẩn ASTM A570 Grade 50 hoặc t ơng đ ơng:


11

Bảng 1.2: Các chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu thép (ASTM A570 Grade 50)
Gi i h n ch y

(Mpa)

Gi i h n b n
(Mpa)

Đ giãn dài
(%)

≥345

≥450

≥21

Các thành phần im o i sử dụng m tấm mặt, bu lông, neo he co giưn răng
ợc hợp im nhôm với các chỉ tiêu ỹ thuật nh bảng d ới đâ hoặc t ơng đ ơng
Bảng 1.3: Các chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu thép làm tấm mặt, bu lông, neo
H ng m c

V t li u

Tiêu chu n

Hợp kim nhôm

ASTM B108
hoặc t ơng

Tấm mặt
khe co giãn

cấu t o răng

đ ơng

ợc
Hệ th ng
neo

Đế neo

Ch tiêu k thu t
Giới h n bền: 193 MPa
Giới h n chảy: 124 MPa
Độ giưn d i hi đ t A%: min
1.5%

Phân b lực neo vào bê tông

EN GIS 400-15

Giới h n bền: 450-515 MPa
Giới h n chảy: 170-205 MPa
ASTM B148.9A
Độ giãn t i 50mm : 12-20 %
Độ c ng Brinell: 110-150

Bu lông neo Grade 10.9 hoặc 8

ASTM A325 –
hoặc ISO 4014


Giới h n bền: 830 MPa
Giới h n chảy: 660 MPa
Giưn d i hi đ t A%: min 8 %

ISO 265/1

ng nhựa

PVC

b c bu lông

hoặc ASTM
2241

Chiều dày t i thiểu 1mm

Phần ết cấu im o i c a he co giản mô đun phải đ ợc m bằng thép đúc với
các đặc tính cơ theo tiêu chuẩn ASTM A572 hoặc t ơng đ ơng:
Bảng 1.4: Các chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu thép (ASTM A572)
Gi i h n ch y
(Mpa)

Gi i h n b n
(Mpa)

Đ giãn dài
(%)


≥355

≥470

≥16

1.3.6.2. Các bộ phận đàn hồi
Các bộ phận đ n h i phải ch u đ ợc các ảnh h ng c a môi tr ng mu i n ớc
iềm v axit. Phần cao su c a he co giưn cao su bản thép
o i cao su với các tính
năng chính nh bảng d ới đâ hoặc t ơng đ ơng.


12

Bảng 1.5: Tiêu chuẩn kỹ thuật của cao su làm khe co giãn cao su bản thép
Yêu c u
Ch tiêu

Tiêu chu n

Tính ch t v t


ASTM D2240

55±5

Độ bền éo đ t (MPa)


ASTM D412

≥126

Độ giưn d i hi éo đ t

ASTM D412

≥350

Nén d 40°Cx22h %

ASTM D 395

≤35

Độ c ng (shore A)

ASTM D 429
C

ng độ dính dám lớp cao su và tấm thép (KN/m)

Ph ơng pháp

≥7

B
Hệ s lão
hóa

70oC sau

Tha đ i độ c ng, lớn nhất điểm
Thay đ i c
nhất, %

ng độ ch u kéo, lớn

<20

ASTM D 573

100h

Tha đ i độ giãn dài cực h n, lớn
nhất, %

Khả năng

háng Ozone: 100ppm trong thể tích,

20% biến d ng

< 10

40°Cx70h

<20
ASTM D
1149


Khơng n t gãy

Phần cao su sử dụng cho he co giãn ray thép, he co giưn răng ợc, khe co giãn
mô đung phải
o i cao su đúc đặc biệt o i EPDM với các tính năng chính nh các
bảng d ới đâ hoặc t ơng đ ơng.
Bảng 1.6: Tiêu chuẩn kỹ thuật của cao su làm khe co giãn dạnh ray / răng lược
V t li u
EDPM

Tiêu chu n

Ch tiêu k thu t

ASTM D2240

- Độ c ng DIDC: 55±5

ASTM D412
ASTM D412

- C ng độ kéo R: 7 MPa
- Độ giãn dài A%: 250% min

ASTM D573

-C

ASTM D412

ASTM D2628-67T

- Lão hóa: (168h t i 70°C)
- Tha đ i độ c ng DIDC: ≤ ±10 points
+ Tha đ i c ng độ kéo đ t R: ≤ ±20%

ng độ kéo rách R: 25 daN/cm

+ Tha đ i giưn d i A%: ≥ -30%
+ Ch u ozone: (200 ppcm; 70h at 40°C; độ giãn
dài: 20%) : Không có vết n t
+ Nhiệt độ gư : ≤ -50°C


×