TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
BÙI NGỌC HIẾU
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG HỆ SINH THÁI RỪNG NGẬP
MẶN VEN BIỂN THÀNH PHỐ HẠ LONG, TỈNH QUẢNG
NINH, PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG VÀ
ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
Hà Nội – Năm 2014
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
BÙI NGỌC HIẾU
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG HỆ SINH THÁI RỪNG NGẬP
MẶN VEN BIỂN THÀNH PHỐ HẠ LONG, TỈNH QUẢNG
NINH, PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN BIẾN ĐỘNG VÀ ĐỀ
XUẤT BIỆN PHÁP BẢO VỆ
Chuyên ngành : Môi trƣờng trong phát triển bền vững
Mã số : thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
: GS.TS Mai Đình Yên
Hà Nội – Năm 2014
i
LỜI CẢM ƠN
“Đánh giá hiện trạng hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển thành phố
Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, phân tích nguyên nhân biến động và đề xuất biện pháp
bảo vệ” 12/2012
o
GS.TS PGS.TS
K
, t
ii
LỜI CAM ĐOAN
Hạ Long, Ngày tháng năm 2013
Bùi Ngọc Hiếu
iii
MỤC LỤC
N i
ii
iii
v
vi
vii
1
1
4
4
5
5
CH 6
1.1 C 6
6
6
12
13
17
CH
PH 22
22
2.2 22
22
2.4. Ph 23
2.4.1 Ph 23
2.4.2 Ph 26
CH 30
30
iv
30
46
58
58
77
84
87
87
90
95
95
96
98
102
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
ADB
Asian Development Bank
BTNMT
FAO
Food and Agriculture Organization
GHCP
GIS
Geographic Information System
HST
IUCN
International Union for Conservation of Nature
JICA
Japan International Cooperation Agency
KLN
KV
NNPTNT
PRA
People's Republic of Animation
QCVN
RNM
RQ
Rist Quotient
TNMT
TP
TVNM
TVPD
UBND
UNEP
United Nations Environment Programme
UNESCO
United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization
VHL
WCMC
World Conservation Monitoring Centre
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
14
31
32
47
59
61
- 62
73
77
79
83
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
15
16
19
34
35
Hình 3.3 Cây Sú (Aegiceras corniculatum) 36
39
48
49
50
Yên C
Hoàng Tân 51
52
52
Chân Voi
53
- 54
Hà Phong
Quang Hanh) 55
56
57
-
62
74
75
76
86
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết
d
t
TP
thái r n n m (RNM)
, làm
già
- Theo
2
1
than
. H
;
nuôi tr
2006
[20]
nhân dân (UBND)
d
[5]
t khác
3
-ven
v
nguyên vùng v .
“Đánh giá
hiện trạng hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh,
phân tích nguyên nhân biến động và đề xuất biện pháp bảo vệ”
,
.
4
2. Mục tiêu và Nhiệm vụ nghiên cứu
a) Mục tiêu nghiên cứu
các
TP
b) Nhiệm vụ nghiên cứu
- o sát các trong
- Phân tíchvà
.
- r,
.
3. Phạm vi và Đối tƣợng nghiên cứu
a) Phạm vi nghiên cứu
- m vi không gian: v
-
,
b) Đối tượng nghiên cứu
. bao
nhân
5
4. Kết quả và Ý nghĩa
a) Kết quả
-
thông qua các
các công trình nghiên
.
-
r
.
- và
và
b) nghĩa
-
tài nguyên và
v
- : ng góp
q
5. Cấu trúc luận văn
Chƣơng 1:
Chƣơng 2:
Chƣơng 3:
6
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1 Cơ sở lý luận
1.1.1 Khái niệm hệ sinh thái rừng ngập mặn
[30]
[15]
nó
,
Rhizophora) Avicennia Sonneratia
Bruguira)
[19]
1.1.2 Tầm quan trọng của hệ sinh thái rừng ngập mặn
u
7
- :
r
5]
- :
8
-8).
14-16,32]
t cho
[7]
-
:
9
Khi
trên sông có
.
. Vì
2
.
- r:
2
và CO
2
trong
2
2
2
10
giáp xác R
[4]
1]
Hùng, knt).
11
- :
ác loài
con) v
, Cát Bà có tác
-
tính
[7]
12
RNM mà
1.2 Tổng quan về hệ sinh thái rừng ngập mặn trên thế giới
r 123
2
,
7%
2
nên 75% thu
13
liên t [18]
RNM. T
m
1.3 Tổng quan về hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Việt Nam
.
3).
Các nhà chuyên m
[14-16]
14
Bảng 1.1 Lợi tức của các hệ sinh thái
(ha)
183,0
252.500,0
46,1
300,0
112.200,0
33,7
300,0
4.600,0
1,4
Tổng số
499.300
81,2
* , 1999)
** Báo
TN&MT, 2002).
Mau
[11]
- S
- Khu
T
- BTTàu;
- Nam B Hà Tiên.
Đâng, Vẹt dù, Trang B
Chọ, Hếp
15
2:
,
Bn chua
(
,
), cây cao
5 ÷ 10m.
Bn S ô rô, ;
Sú và
ô rô .
sông 100 ÷ 300m.
Bn chua
(),
1 ÷ 1,3m.
(Bn chua
: c
6 ÷ 8m,
20 ÷ 30cm.
Đước, Vẹt, Su, Dà mấm lưỡi đòng phát
cốc kènBn chua
Dừa nước mái dm
Hình 1.1 Sự phân bố rừng ngập mặn (màu xanh) ở Việt Nam
1993)
16
Theo ng
hình 1.2).
.
Hình 1.2 Biểu đồ diện tích rừng ngập mặn thay đổi qua các năm
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
1943
1962
1975
1983
2000
2005
Năm
Diện tích