Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

kế hoạch bộ môn toán 6 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.36 KB, 32 trang )

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÀNG LONG GIÁO VIÊN: BÙI THỊ THU THỦY
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐỒ DÙNG
CẦN THIẾT
GHI
CHÚ
1
1
§1. Tập hợp. Phần tử
của tập hợp
- Hs làm quen với k/n tập hợp bằng cách lấy ví dụ
về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể

hay

một tập hợp cho trước
- Hs biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời
của bài toán biết sử dụng
∉∈
,

- Rèn luyện cho hs tư duy linh hoạt khi dùng
những cách khác đẻâ viết tập hợp
SGK
2
§2. Tập hợp các số tự
nhiên
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên , nắm được
các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ,
biết biểu diễn 1 số tự nhiên trên tia số , nắm được
điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu
diễn số lớn hơn trên tia số .


- HS phân biệt được các tập hợp N và N* ,biết sử
dụng các kí hiệu

;

,biết viết số tự nhiên liền
sau liền trước 1 số tự nhiên
Sgk, thước
thẳng.
3
§3. Ghi số tự nhiên - Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và
chữ số trong hệ tp, hiểu rõ trong hệ tp,
gtrò của mỗi chsố trong một số thay đổ theo vò trí
- Hs biết đọc và viết các số La Ma õkhông quá 30
- Hs thấy được ưu điểm của hệ tp trong việc ghi
số và tính toán
Sgk, thước
thng83, bảng
phụ số La Ma
từ 1 đến 30.
2 §4. Số phần tử của - Hs hiểu được 1 t/h có thể có 1 ptử, có nhiều ptử, Sgk.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2010 - 2011
4
tập hợp. Tập hợp con. có thể có vô số ptử
Cũng có thể không có ptử nào, hiểu được k/n t/h
ợp con và k/n 2 t/h bằng nhau
- Hs biết tìmsố ptử của 1 t/h, biết kt 1 t/h là t/h con
hoặc không là t/h con của t/h cho trước, biết viết 1
vài t/h con của 1 t/h cho trước
- Biết sử dụng đúng các ký hiệu



Φ
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi sử dụng các
ký hiệu
⊂∈
,
5
Số phần tử của tập
hợp. Tập hợp con.(tt)
- Cũng cố và khắc sâu các kiến thức về t/h
- Có k/n vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học
vào bài tập
- Rèn luyện tính chính xác và sử dụng thành thạo
các ký hiệu
Sgk, Bảng phụ
bài tập, bảng
nhóm.
6
§5. Phép cộng và
phép nhân
- Hs nắm vững các t/c gh, kh của phép cộng, phép
nhân các số tự nhiên t/c p
2
của phép nhân đối với
phép cộng, biết phát biểu và viết dạng tq các t/c
- Hs biết vận dụng các t/c trên vào các bt tính
nhẩm, tính nhanh.
- Hs biết vận dụng hợp lý các t/c của phép cộng
và phép nhân vào giải toán.

Sgk, Bảng phụ
ghi tính chất
của phép cộng,
phép nhân,
bảng nhóm.
3 7
8

Luyện tập
Luyện tập
- Khắc sâu t/c của phép cộng và phép nhân. Sử
dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán và sử dụng t/c vào
tính nhẩm, tính nhanh.
- Vận dụng các t/c phép cộng, phép nhân vào giải
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
2
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÀNG LONG GIÁO VIÊN: BÙI THỊ THU THỦY
toán một cách hợp lý.
9
10
§6. Phép trừ và phép
chia
- Hs hiểu được khi nào kết quả của1 phép trừ là 1
số t/n ketá quả của 1 phép chia là 1 số t/n
-Hs nắm được qhệ giữa các số trong phép trừ và
phép chia hết ,chia có dư
-Rèn luyện cho hs vận dụng kt về phép trừ và

phép chia để giải 1 vài bài toán thực tế
Sgk, thước
thắng, phấn
màụ, bảng
nhóm.
11
12
Luyện tập - Khắc sâu cho hs khi nào ketá quả 1phép trừ là 1
số t/n ketá qủa của 1 phép chia là 1 số t/n
- Rèn luyện được k/n các quan hệ giữa các số
trong phép trừ và phép chia có dư
- Vận dụng thành thạo phép trừ , chia hết chia có
dư trong bài tập
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
4
13
14
§7. Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên. Nhân 2
luỹ thừa cùng cơ số
- Hs nắm được đ/n lũythừa, phân biệt được cơ số
và số mũ , nắm được công thức nhân 2 lũy thừa
cùng cơ số
- Hs biết viết gọn 1 tích có nhiều thsố bằng nhau
bằng cách dùng lũy thừa, biết tính gtrò các lũy
thừa , biết nhân 2 lũy thừa cúng cơ số
- Hs thấy đựơc ích lợi của cách viết gọn bằng lũy
thừa

Sgk, bảng phụ
ghi lũy thừa
bậc 2, 3 của
các số tự nhiên
từ 1 đến 10,
bảng nhóm.
Luyện tập - Hs khắc sâu được đ/n lũy thừa, công thức lũy Sgk, Bảng phụ
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2010 - 2011
14
1
thừa, phân biệt được cơ số và số mũ.
- Rèn luyện k/n tính giá trò của lũy thừa và nhân
2 lũy thừa cùng cơ số.
- Vận dụng viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng
nhau vào bài tập.
các bài tập,
bảng nhóm.
15
§8. Chia hai lũy thừa
cùng cơ số
- Hs nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ
số – qui ước a
0
= 1 (a ≠ 0)
- Hs biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi vận dụng
các qui tắc nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
Sgk, bảng
nhóm.
5

15
Luyện tập - Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện
các phép tính.
- Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng
giá trò của bt.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong
tính toán.
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
16
§9. Thứ tự thực hiện
các phép tính
- Hs nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện
các phép tính.
- Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng
giá trò của bt.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong
tính toán.
Sgk, Bảng phụ
ghi các quy
tắc, bảng
nhóm.
17
Luyện tập - Hs biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng
giá trò của bt.
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong
tính toán.
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,

bảng nhóm.
4
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÀNG LONG GIÁO VIÊN: BÙI THỊ THU THỦY
6
18
Ôn tập các phép
tính
- n tập cho hs các kt đã học ở đầu chương cho
đến thực hiện phép tính.
- Hs ôn tập vận dụng các kt trên vào các bài tập
về thực hiện các phép tính và tìm số chưa biết.
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
19
Kiểm tra 45’
- Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra
§10. Tính chất chia
hết của một tổng
- Hs nắm được các tính chất chia hết của một
tổng, một hiệu.
Sgk, bảng
nhóm.
7
20
20
Luyện tập - Củng cố các kiến thức cơ bản đã học.
- Rèn kỹ năng phán đoán chính xác để vận dụng
các tính chất trên khi nhận biết 1 tổng hay 1 hiệu
có chia hết cho 1 số hay không?

Sgk, bảng
nhóm.
21
§11. Dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5
- Hs nắm vững dh  2; 5 và hiểu được cơ sở lý
luận của các dấu hiệu đó
- Hs biết vdụng các dh  2; 5 để nhanh chóng
nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu hay không chia hết
cho 2; 5
- Rèn luyện cho hs tính chính xác khi phát biểu
và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 5.
Sgk, bảng phụ
ghi các dấu
hiệu, bảng
nhóm.
22 Luyện tập HS củng cố dấu hiệu chia hết cho 2,cho5 Sgk,bảng phu,
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2010 - 2011
Vận dụng dấu hiệu này để nhận biết nhanh các
Số chia hết cho 2,cho5 hay không
sbtï
8
23
§12. Dấu hiệu chia
hết cho 3, cho 9
- Học sinh nắmvững dấu hiệu  3,  9
- Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu  3,  9 để
nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia
hết cho 3, cho 9
- Rèn luyện kỹ năng cho học sinh tính chính xác

khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 3,cho 9.
Sgk, bảng phụ
ghi các dấu
hiệu, bảng
nhóm.
24
Luyện tập về
dấu hiệu chia hết cho
3, cho 9
- Khắc sâu dấu hiệu chia hết cho 9 và cho 3
- Vận dụng thành thạo dấu hiệu  3, 9
- Vận dụng dấu hiệu vào thực tế nhanh-chính xác
Sgk, Bảng phu
ghi các bài tập,
bảng nhóm.
25
§13. Ước và bội - Hs nắm được đ/n ước và bội của 1 số , ký hiệu
tập hợp các ước và các bội của1 số
- Hs biết ktra 1số có hay không là ước hoặc là
bội của 1 số cho trước và biết tìm bội và ước
của 1 sốcho trước trong các trường hợp đơn
giãn
- Hs biết xác đònh ước và bội trong các bài toán
thực tế đơn giản
Sgk, bảng
nhóm.
9
26
§14. Số nguyên tố.

Hợp số. Bảng số
nguyên tố
- Hs nắm được đ/n số ngtố , hợp số
- Hs biết nhận ra 1 số là nguyên tố hay
hợp số trong các trường hợp đơn giản , thuộc
10 số nguyên tố đầu tiên . Hiểu cách lập bảng
ngtố
- Hs biết vận dụng hợp lý các kt về
chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số
Sgk, bảng số
nguyên tố, ợp
số từ 2 đến
100.
6
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÀNG LONG GIÁO VIÊN: BÙI THỊ THU THỦY
27
§15. Phân tích một số
ra thừa số nguyên tố
- Hs hiểu được thế nào là ptích 1 số ra thsố ngtố
- Hs biết ptích 1 số ra thsố ngtố trong các
trường hợp mà sự ptích không phức tạp , biết
dùng lũy thừa để viết gọn dạng ptích
- Hs vận dụng các dh chia hết đã học để ptích 1
số ra thsố ngtố, biết vận dụng linh hoạt ptích 1
số ra thsố ngtố
Sgk, Bảng phụ
ghi các số
nguyên tố nhỏ
hơn 100, bảng
nhóm.

28
Luyện tập - Khắc sâu kt về ptích 1 số ra thsố ngtố
- Vận dụng vào bt 1 cách thành thạo
- K/n vdụng các dh chia hết để ptích 1 số ra
thsố ngtố thành thạo
Sgk, bảng phụ
ghi phấn “có
thể em chua
biết”
10
29
§16. Ước chung và
bội chung
- Hs nắm được đ/n ước chung , bội chung
;hiểu được giao của 2 t/h
- Hs biết tìm ưc, bc của 2 hay nhiều số bằng
cách liệt kê các ước liệt kê các rồi
tìm các ptử chung của 2 t/h , biết sử dụng kí
hiệu giao của 2 t/h
- Hs biết tìm ước chung ,và bc trong 1 số bài
toán đơn giản
Sgk, bảng
nhóm.
30 Luyện tập - Cũng cố và khắc sâu cách tìm UC và BC và
giao của 2 tập hợp
- Có k/n v/dụng linh hoạt các kt đã học BC,
Sgk, Bảng phụ
ghi đề bài tập,
bảng nhóm.
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2010 - 2011

UC trong 1 số bài tập đơn giản và vdụng kí
hiệu của 2 tập hợp
- Có ý thức qsát đặc điểm của BC, UC vận
dụng chính xác vào bài tập
31
§17. Ước chung lớn
nhất
- Hs hiểu được thế nào là UCLN của 2 hay
nhiều số t/n là 2 số ngtố cùng nhau
- Hs biết tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng
cách ptích các số đó ra thsố ngtố .
- Hs biết tìm UCLN một cách hợp lý trong
từng trường hợp cụ thể biết vận dụng tìm
UCLN trong các bài toán thực tế đơn giản
Sgk, Bảng phụ
ghi các bước
tìm ƯCLN,
bảng nhóm.
11
32
§17. Ước chung lớn
nhất (tiếp theo)
- Hs biết tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng
cách ptích các số đó ra thsố ngtố, từ đó biết
cách tìm các ƯC của 2 hay nhiều số
- Hs biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong
từng trường hợp cụ thể biết vận dụng tìm ƯC
và ƯCLN trong các bài toán thực tế đơn giản
Sgk, Bảng phụ
ghi đề các bài

tập, bảng
nhóm.
33
Luyện tập - Thành thạo cách tìm UCLN của 2 hay nhiều
số bằng cách phân tích ra thsố ngtố
- Có kỹû năng vận dụng linh họat các kt đã học
vào tìm ƯC va øƯCLN trong các bài toán đơn
giản
Sgk, Bảng phụ
ghi đề các bài
tập, bảng
nhóm.
§18. Bội chung nhỏ
nhất
- Hiểu được như thế nào là BCNN của nhiều số
- Hs biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số bằng
cách phân tích ra thsố ngtố , từ đó biết tìm BC
của 2 hay nhiều số
Sgk, Bảng phụ
ghi các bước
tìm BCNN,
bảng nhóm.
8
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÀNG LONG GIÁO VIÊN: BÙI THỊ THU THỦY
34
- Hs phân biệt được qtắc tìm BCNN với qtắc tìm
UCLN biết tìm BCNN 1 cách hợp lý trong
từng trường hợp cụ thể , biết vận dụng
tìmBCNN và BC trong các bài toán thực tế
đơn giản

12
35
§18. Bội chung nhỏ
nhất (tiếp theo)
- Cũng cố và khắc sâu qtắc tìm BCNN và BC
của 2 hay nhiều số
- Có k/n vận dụng linh hoạt các kt đ4a học về
BC và BCNN để giải toán đơn giản
Sgk, Bảng phụ
ghi các bước
tìm BCNN,
bảng nhóm.
36 Luyện tập - HS vận dung thành thạo qui tắc tìm BCNN
vàBC để giải được một số bài tập
Sgk và sbt
37,38
Ôn tập chương I - n tập cho hs các k/t đã học về các phép tính
cộng , trừ , nhân chia , nâng lên lũy thừa
- Hs vận dụng các kiến thức trên vào các bài
tập về thực hiện các phép tính , tìm
số chưa biết
Sgk, Bảng phụ
ghi các bước
tìm BCNN,
ƯCLN, bảng
nhóm.
13
39
Kiểm tra 45’
- Các kiến thức đã học. Đề kiểm tra

CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được sự cần thiết của số nguyên âm trong thực tiễn cũng như trong toán học.
- Biết phân biệt và so sánh các số nguyên .
- Biét thực hiện các phép tính số nguyên.
2. Kó năng:
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2010 - 2011
- Tìm được số đối và giá trò tuyệt đối của một số nguyên .
- Vận dụng đúng quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân các số nguyên vận dụng đúng quy tắc chuyển
vế, quy tắc dấu ngoặc.
- Thực hiên số tính đúng với dãy các phép toán với số nguyên đơn giản.
- Tìm được bội, ước của số nguyên.
3. Thái độ:
- Có ý thức cẩn thận trong các phép tính
II. KẾ HOẠCH CỤ THỂ
14
40
§1. Làm quen với số
nguyên âm
- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng
tập N
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm
qua các ví dụ thực tế
- Biết cách biểu diễn biểu diễn các số t/n và
các số nguyên âm trên trục số
Sgk, nhiệt kế,
thước có chia
khoảng.
14

41
§2. Tập hợp các số
nguyên
- Biết được tập hợp các số nguyên , điểm bd
các số nguyên a trên trục số , số đối của số
nguyên
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số
nguyên để nói về các đại lượng có 2 hướng
ngược nhau
- Bước đầu có ý thức liên hệ bài học với thực
tế
Sgk, thước có
chia khoảng,
phấn màu.
42,43 §3. Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên
- Biết so sánh 2 số nguyên
- Tìm được gtrò tuyệt đối của 1 số nguyên
Sgk, thước có
chia khoảng,
phấn màu.
Luyện tập - K/n tìm giá trò tuyệt đối của số nguyên ,tìm
số liền trước , liền sau của 1 số nguyên ,
biết tính giá trò biểu thức đơn giản
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
10
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÀNG LONG GIÁO VIÊN: BÙI THỊ THU THỦY
44 - Rèn tính chính xác của toán học thông qua

việc áp dụng qui tắc
15
45
§4. Cộng hai số
nguyên cùng dấu
- Biết cộng 2 số nguyên cùng dấu
- Bước đầu là hiểu được rằng có thể dùng số
nguyên biểu thò sự thay đổi theo
2 hướng ngược nhau của 1 đại lượng
- Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã
học với thực tế
Sgk, thước có
chia khoảng,
phấn màu.
46
§5. Cộng hai số
nguyên khác dấu
- Biết cộng 2 số nguyên
- Hiểu được việc dùng số nguyên để biểu thò
sự tăng giảm của 1 đại lượng
- Có ý thức liên hệ những điều đã học vào
thực tế
- Bước đầu biết cách diễn đạt 1 tình huống
thực tế bằng ngôn ngữ toán học
Sgk, thước có
chia khoảng,
phấn màu.
47
Luyện tập - Cũng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng
dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu

- Rèm luyện k/n áp dụng quy tắc cộng 2 số
nguyên , qua kquả phép tính rút ra nxét
- Biết dùng số nguyên để biểu thò sự tăng hay
giảm của 1 đại lượng thực tế
Sgk, Bảng phụ
các bài tâp,
bảng nhóm.
48
§6. Tính chất của
phép cộng các số
nguyên
- Biết được 4 t/c cơ bản của phép cộng các số
nguyên t/c g/h , k/h, cộng với 0 , cộng với
số đối
- Bước đầu hiểu và có ý thức vận dụng các t/c
Sgk, Bảng phụ
tính chất phép
cộng các số
nguyên, bảng
KẾ HOẠCH BỘ MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC: 2010 - 2011
cơ bản để tính nhanh và tính hợp lý
- Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên
nhóm.
16
49
Luyện tập - Hs biết vận dụng các t/c của phép cộng các
số nguyên để tính đúng tính nhanh các tổng ,
rút gọn biểu thức
- Tiếp tục cũng cố k/n tìm số đối , tìm gttđ của
1 số nguyên

- p dụng qtắc vào bài tập thực tế
- Rèn luyẹân tính sáng tạo của hs
Sgk, bảng
nhóm, Máy
tính bỏ túi
50
§7. Phép trừ hai số
nguyên
- Hiểu phép trừ trong Z
- Biết tính hiệu của hai số nguyên
- Bước đầu hình thành dự đoán trên cơ sở nhìn
thấy quy luật thay đổi của 1 loạt hiện
tượng (toán học )liên tiếp và phép
tương tự
Sgk, thước
thẳng, phấn
màu, bảng
nhóm.
51
Phép trừ hai số
nguyên (tt)
- Cũng cố các qui tắc phép trừ , phép cộng các
số nguyên
- Rèn luyện k/n trừ số nguyên : Biến trừ thành
cộng , thực hiện phép cộng k/n tìm số hạng
chưa biết của 1 tổng ; thu gọn biểu thức .
- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực
hiện phép trừ
Sgk, bảng phụ
các bài tập,

bảng nhóm.
52 §8. Quy tắc dấu
ngoặc
- Hs hiểu và vận dụng được qtắc dấu ngoặc
- Hs biết dạng tổng đại số , viết gọn và các
phép biến đổi trong tổng đại số
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
17
53
Luyện tập - Vận dụng thành thạo qui tắc dấu ngoặc, cho
vào dấu ngoặc các số hạng với dấu “ + “
hoặc dấu “ –“ đằng trước.
- Có kỹ năng thực hiện nhanh các phép tính.
Sgk, Bảng phụ
các bài tập,
bảng nhóm.
12

×