Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI TAP DAI CUONG KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.79 KB, 5 trang )

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1/ Câu nào đúng trong các câu sau?
Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra:
a Sự khử ở cực âm b Sự oxi hoá ở cực âm và khử ở cực dương
c Sự oxi hoá ở cực dương d Sự khử ở cực âm và sự oxi hoá ở cực dương
2/ Cation R
2+

có cấu hình e ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R có cấu hình e là
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
c 1s
2
2s
2


2p
4
d không xác định được
3/ Anion R
-
có cấu hình e ngoài cùng 3p
6
. Nguyên tử R có cấu hình e là
a 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
b 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

c không xác định được
d 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4/ Các tính chất vật lý của kim loại: tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim là do:
a Các e tự do b Cấu tạo mạng tinh thể c Các e độc thân d Các ion dương kim loại
5/ Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO
4
. Phản ứng xong thấy khối lượng là kẽm thay đổi như thế
nào?
a Giảm 0,1 gam b Tăng 0,2 gam c Tăng 0,1 gam d Không thay đổi
6/ Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO
3
0,1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng lá kẽm tăng hay giảm
bao nhiêu gam?
a Giảm 0,775 gam b Tăng 1,51 gam c Giảm 1,51 gamd Tăng 0,775 gam
7/ Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện là 10A. thời gian điện phân là 80 phút 25
giây, thu được 0,25 mol kim loại ở catod. Số oxi hoá của kim loại trong muối là:
a +2 b +3 c +1 d Không xác định được
8/ Trong các chất sau: Mg; Al; hợp kim Al - Ag; Al - Cu; chất nào khi tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng giải
phóng bọt khí H
2
nhiều nhất?
a Mg b Hợp kim Al - Ag c Hợp kim Al - Cu d Al
9/ Có các kim loại: Mg, Cu, Sn, Ni. Kim loại nào có thể dùng bảo vệ vỏ tàu biển?
a Cu b Sn c Ni d Mg
10/ Kim loại nào sau đây nhẹ nhất trong tất cả các kim loại:
a Li b Kali c Natri d Cesi
11/ Những kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau là do:
a Có mật độ các e tự do khác nhau b Mật độ ion dương khác nhau
c Kiểu mạng tinh thể không giống nhau d Có tỉ khối khác nhau
12/ Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?
a H
2
O b N
2
c O
2
d CO
2
13/ Trong những câu sau câu nào không đúng?
a Khi tạo thành liên kết công hoá trị mật độ electron tự do trong hợp kim giảm
b Tính dẫn điện dẫn nhiệt của các hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng.
c Hợp kim thường có độ cứng và dòn hơn các kim laọi tạo ra chúng.
d Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn so với các kim loại tạo ra chúng
14/ Kim loại nào cứng nhất trong tất cả các kim loại:
a Đồng b Crom c Sắt d Vonfram
15/ Điện phân 200ml dung dịch AgNO
3

0,4M với điện cực trơ, trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402 A.
Khối lượng Ag thu được sau điện phân là:
a 6,48 gam b 4,32 gam c 3,24 gam d 8,64 gam
16/ Hoà tan 58 gam muối CuSO
4
. 5H
2
O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO
4
. Cho dần bột sắt vào 50ml dung
dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng sắy đã phản ứng là bao nhiêu gam?
a 2,5984 gam b 1,9488 gam c 0,6496 gam d 1,2992 gam
17/ Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
a Đồng b Bạc c Nhôm d Vàng
18/ Hoà tan 6 gam hợp kim Cu-Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối Cu(NO
3
)
2

AgNO
3
. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là bao nhiêu?
a 36% Cu và 64% Ag b 64% Cu và 36% Ag c 50% Cu và 50% Ag d 60% Cu và 40% Ag
19/ Mạng tinh thể kim loại ,gồm có:
a ion kim loại và các e độc thânb Nguyên tử, ion kim loại và các e tự do
c Nguyên tử, ion kim loại và các e độc thân d nguyên tử kim loại và các e độc thân
20/ Ngâm một là niken trong dung dịch loãng của các muối sau: (1) MgCl
2

; (2) NaCl; (3) Cu(NO
3
)
2
; (4) AlCl
3
; (5)
ZnCl
2
; (6) Pb(NO
3
)
2
. Niken sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây?
a 1, 5, 6 b 3, 5, 6 c 3, 6 d 4, 3, 5
21/ Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO
3
nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu
gam Ag?
a 1,62 gam b 0,54 gam c 1,08 gam d 2,16 gam
22/ Kim loại nào mềm nhất trong tất cả các kim loại:
a xesi b Liti c Kali d Natri
23/ Dung dịch AgNO
3
có lẫn tạp chất Cu(NO
3
)
2
, Ni(NO
3

)
2
, Pb(NO
3
)
2
. Để loại bỏ tạp chất ta dùng phương pháp:
a cho kim loại bạc dư vào dung dịch b Cho kim loại Niken dư vào dung dịch
c Điện phân dung dịch d Không có phương pháp nào
24/ Trong những câu sau, câu nào không đúng?
a Hợp kim có tính chất hoá học khác với tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
b Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều so với kim loại tạo ra chúng
c Tong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết công hoá trị.
d Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của hợp kim.
25/ Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách nào sau đây?
a Hoà tan loại thuỷ ngân vào dung dịch HCl dư
b Hoà tan laọi thuỷ ngân vào dung dịch acid HNO
3
loãng dư.
c Khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO
4
loãng dư rồi lọc dung dịch
d Không có phương pháp nào
26/ Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (số mol Al gấp đội số mol Fe) vào 300ml dung dịch AgNO
3
1M.Khuấy kỹ
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
a 33,95 gam b 39,35 gam c 35,2 gam d 35,39 gam
27/ Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hoá?
a Thép carbon để trong không khí ẩm b Đốt dây Fe trong oxi

c Cho kim loại Zn và dung dịch HCl d Cho kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
loãng
28/ Có các kim loại: Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự:
a Cs, Fe, Cr, W, Al b Cr, W, Fe, Al, Cs c W, Fe, Cr, Cs, Al d Fe, W, Cr, Al, Cs
29/ Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Zn. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
a Al, Fe, Zn, Cu, Ag b Ag, Cu, Al, Zn, Fe c Cu, Ag, Fe, Al, Zn d Al, Zn, Fe, Cu, Ag
30/ Cho dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với kim loại đồng được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dung dịch CuSO
4
tác dụng với
kim loại Fe được FeSO
4
và Cu. Qua các ohản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dầntheo thứ
tự nào sau đây?
a Cu
2+
, Fe
2+
, Fe
3+

b Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
c Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
d Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
31/ Trong những câu sau câu nào đúng?
a Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn so với các kim loại sinh ra chúng
b Tính dẫn điện dẫn nhiệt của hợp kim tốt hơn các kim loại sinh ra chúng
c Hợp kim thường có độ cứng kém hơn kim loại sinh ra chúng.
d Khi tạo ra liên kết cộng hoá trị , mật độ electron tự do trong hợp kim giảm.
32/ Trong hợp kim Al - Ni cứ 5 mol Al thì có 0,5 mol Ni. Thành phần phần trăm của hợp kim là:
a 20% Al và 80% Ni b 82% Al và 18% Ni c 80% Al và 20% Ni d 18% Al và 82% Ni
33/ Cho khí CO khử hỗn hợp gồm: CuO, FeO, ZnO, Al
2
O
3
, MgO. Chất rắn thu được sau phản ứng là:

a Cu, Fe, Zn b Cu, Fe, Zn, Al, MgO c Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
, MgO
d Cu, Fe, Zn, Al
2
O
3
, MgO
34/ Cho các cặp oxi hoá -khử: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag, Cu
2+
/Cu. Dãy sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần về
tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là dãy chất nào?
a Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+

/Ag; Cu
2+
/Cub Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
c Ag
+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fed Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe

2+
; Ag
+
/Ag
35/ Một hợp kim tạo bởi Cu, Al có cấu tạo ting thể hợp chất hoá học và có chứa 12,3% khối lượng nhôm. Công thức
hoá học của hợp kim là:
a CuAl
3
b Cu
3
Al c Cu
2
Al
3
d Cu
3
Al
2
36/ Phản ứng nào xảy ra trong ăn mòn kim loại?
a phản ứng thuỷ phân b phản ứng trao đổi c Phản ứng oxi hoá khử
d phản ứng acid baz
37/ Hợp kim Fe - Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hoà tan 1,165 gam hợp kim bằng dung dịch acid HCl dư
thoát ra 448ml khí hidro (đkc). Thành phần % của hợp kim là:
a 27% Fe và 73% Znb 73 % Fe và 27% Zn c 72% Fe và 28% Zn
d 72,1% Fe và 27,9% Zn
38/ Cho các phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau:
(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đế 3e lớp ngoải cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(4) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự

do.
Những phát biểu đúng là:
a Chỉ có 1 đúngb 1 và 2 đúng c 3 và 4 đúng d 1, 2, 3, 4 đều đúng
39/ Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
a Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
b Tính dẻo, dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao
c Tính dẻo, dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
d Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng
40/ Dãy kim nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử?
a Ca, K, Mg, Al b Al, Mg, K, Ca c K, Ca, Mg, Ca d Al, Mg, Ca, K
41/ Để điều chế các kim loại K, Na, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau?
a Điện phân nóng chảy muối clorur khan tương ứng.
b Dùng H
2
hoặc CO khử oxid kim loại tương ứng.
c Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorur tương ứng
d Điện phân dung dịch muối clorur bão hoà tương ứng có vách ngăn.
42/ Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim?
a Hợp kim thường dẫn điện dẫn nhiệt tốt hơn kim loại nguyên chất.
b độ cứng của hợp kim thường lón hơn độ cứng của kim laọi nguyên chất.
c Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất
d Liên kết trong đa số tính thể hợp kim là liên kết kim loại.
43/ Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol NiSO
4
với cường độ dòng điện 5A trong 6 phút 26 giây. Khối lượng catod
tăng lên bao nhiêu gam?
a 0,16 gam b Không tăng c 0,59 gam d 1,18 gam
44/ nhúng một là sắt nhỏ vào dung dịch một trogn những chất sau: FeCl
3
, AlCl

3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl,
HNO
3
, H
2
SO
4
đặc nóng, NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
a 6 b 4 c 5 d 3
45/ Trong quá trình điện phân dung dcịh CuSO
4
(các điện cực trơ), ở anod xảy ra phản ứng:
a Oxi hoá ion SO
4
2-
b Khử phân tử nước c Oxi hoá phân tử nước
d Khử Cu
2+
46/ Điện phân dung dịch CuCl

2
bằng điện cực trơ trong một giờ với cường độ dòng điện 5A. Khối lượng đồng giải
phóng ở catod là:
a 5,9 gam b 7, 5 gam c 7,9 gam d 5,5 gam
47/ Câu nào đúng?
Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO
4
. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
a Không có khí bay lên b Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
c Khí bau lên như khi chưa có dugn dịch CuSO
4
d Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
48/ Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau
để khử độc thuỷ ngân?
a Bột sắt b Bột than c bột lưu huỳnh d Nước
49/ Đồng thay thế ion bạc trong dung dịch, kết quả có sự tạo thành bạc kim loại và ion đồng. Điều này chỉ ra rằng:
a Phản ứng tao đổi đã xảy ra
b Bạc ít hơn đồng
c Kim loại đồng dễ bị khử
d Cặp oxi hoá khử Ag
+
/Ag có thế điện cực chuẩn cao hơn cặp Cu
2+
/Cu.
50/ Một cation kim loại M có câu hình electron ngoài cùng là: 2s
2
2p
6
. Vậy cấu hình e ngoài cùng của nguyên tử
kim loại không thể là cấu hình nào?

a 3s
1
3p
2
b 3s
1
c 3s
2
d 3s
2
3p
3
51/ Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch,
rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,6 gam.Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuSO
4
là bao nhiêu?
a 1M b 1,5Mc 2M d 0,5M
52/ Cho cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
a Na
+
; F
-

; Ne b Na
+
; Cl; Ar c K
+
; Cl
-
; Ar d Li
+
; Br
-
; Ne
53/ Một sợi dây đồng nối với với dây sắt để ngoài không khí ẩm, sau một thới gian có hiện tượng gì?
a Ở chỗ nội dây sắt bị mủn và đứt. b Không có hiện tượng gì
c dây Fe và dây đồng bị đứt. d Ở chỗ nối dây đồng bị mủn và đứt
54/ Để bảo vệ nồi hơi bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những lá kim loại nào sau đây vào mặt trogn
của nồi hơi.
a Zn hoặc Mg b Pb hoặc Pt c Cu hoặc Mg d Ag hoặc Mg
55/ Một loại đồng thau chứa 60% Cu, 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tính thể hợp chất hoá học. Công thức hoá
học của hợp kim là công thức:
a Cu
2
Zn
3
b Cu
3
Zn
2
c CuZn
2
d Cu

2
Zn
56/ Để khử hoàn toàn 45gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe và MgO cầ dùng vừa đủ 8,4 lit CO (đkc).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
a 39 gam b 42 gam c 38 gam d 24 gam
57/ Điện phân hết 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
trong dung dịch, điện cực trơ, sau điện phân khối lượng dung dịch giảm bao
nhiêu gam?
a 1,6 gam b 18,8 gam c 6,4 gam d 8 gam
58/ Có một thuỷ thủ làm rơi một đồng xu bằng kẽm xuống đáy tàu và quên nhặt lại đồng xu đó. Hiện tượng gì sẽ
xảy ra sau một thời gian dài?
a Đồng xu nặng thêm so với trước b Đồng xu còn nguyên
c Đáy tàu bị thủng d Đồng xu biến mất.
59/ Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ăn mòn hoá học?
a Ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện
b Làm phát sinh đòng điện một chiều
c về bản chất ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá
d Kim loại nguyên chất không bị ăn mòn hoá học
60/ Cho 4,8 gam một kim loại R hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO

3
loãng thu được 1,12 lit khí NO duy
nhất (đkc). Kim loại R là:
a Zn b Mg c Cu d Fe
61/ Cho 3,2 gam đồng tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích NO
2
thu được là:
a 4,48 lit b 1,12 lit c 2, 24 lit d 3,36 lit
62/ Nung 16,8 gam bột sắt và 6,4 gam lưu huỳnh (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với
dung dịch HCl dư thì có V lit khí thoát ra (đkc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
a 6,72 lit b 2,24 lit c 4,48 lit d 3.36 lit
63/ Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lit H
2
(đkc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu
được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí hidro thu được là:
a 2,24 lit b 4,48 lit c 3,36 lit d 1,12 lit
64/ Ngâm một là kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16 gam CdSO
4
. Phản ứng xong , khối lượng lá kẽm tăng
2,35%. Khối lượng là kẽm trước khi phản ứng là bao nhiêu?
a 30 gam b 80 gam c 60 gam d 40 gam
65/ Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí hidro bay ra. Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
a 35,7 gam b 63,7 gam c 36,7 gam d 53,7 gam
66/ Hoà tan 1,44 gam một kim loại hoá trị II trong 150 ml dung dịch H
2
SO
4

0,5M. Để trung hoà acid dư trong dung
dịch thu đượcphải dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là:
a Mg b Be c Ca d Ba
67/ Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
a Đồng b Kẽm c Vonfram d Sắt
68/ Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
a Nhôm b Đồng c Bạc d Vàng
69/ Cho đồng dư tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dụng dịch X được
dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:
a Fe(NO
3
)
2
b Fe(NO
3
)
3
c Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2

d Fe(NO
3

)
2
và Cu(NO
3
)
2

70/ Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 5,6 lit khí CO (đkc). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
a 24 gam b 28 gam c 26 gam d 22 gam
71/ Cho dòng điện 3A đi qua dung dung dịch đồng II nitrat trong một giờ thì khối lượng đồng kết tủa trên catot là:
a 3,56 gam b 18,2 gam c 31,8 gam d 7,12 gam
72/ Ngâm một là kẽm trong dung dịch muối sunfat có chưa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng kết
thúc, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam. Công thú7c hoá học của muối sunfat là:
a NiSO
4
b CuSO
4
c CdSO
4
d FeSO
4

73/ Nguyên tắc điều chế kim loại:
a Dùng dòng điện một chiều để khử ion dương kim loại
b Dùng chất khử mạnh để khử ion dương kim loại
c Khử ion dương kim loại thành kim loại tự do
d Oxi hoá ion dương kim loại thành kim loại tự do
74/ Kết luận nào sau đây không đúng?
a Một miếng vỏ đồ hộp bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tân bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc bị
ăn mòn trước.
b Các thiếc bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
c Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hóa
d Nối thanh kẽm với vỏ tàu thuỷ làm bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
75/ Đốt cháy hết 3,6 gam một kim loại hoá trị II trong khí Cl
2
thu được 14,25 gam muối khan của kim loại đó. Kim
loại mang đốt là:
a Zn b Ni c Mg d Cu
76/ Trong quá trình điện phân, Những ion âm (anion) di chuyển về :
a Catod, ở đây chúng bị khử b anod, ở đây chúng bị khử
c Anod, ở đây chúng bị oxi hoá d Catod, ở đây chúng bị oxi hoá
77/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra khỏi dung
dịch thì khối lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là bao nhiêu gam?
a 27gam b 17gam c 10,76gam d 11,08gam
78/ Điện phân 400ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lit khí
(đkc). Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất phản ứng là 100%. Khối lượng catod tăng là:

a 3,2 gam b 1,28 gam c 0,64 gam d 0,32 gam
79/ Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dưthu được 0,896 lit NO duy nhất
(đkc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
a 7,44 gam b 4,54 gam c 9,5 gam d 7,02 gam
80/ Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H
2
. Khí cô cạn dung dịch
thu được bao nhiêu gam muối khan?
a 54,5 gam b 56,5 gam c 57,5 gam d 55,5 gam
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]b... 2[ 1]b... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]d... 7[ 1]a... 8[ 1]b...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]b... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]a...
25[ 1]c... 26[ 1]c... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]d... 31[ 1]d... 32[ 1]b...
33[ 1]d... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]c... 37[ 1]d... 38[ 1]a... 39[ 1]a... 40[ 1]d...
41[ 1]a... 42[ 1]a... 43[ 1]c... 44[ 1]b... 45[ 1]c... 46[ 1]a... 47[ 1]b... 48[ 1]c...
49[ 1]d... 50[ 1]d... 51[ 1]a... 52[ 1]a... 53[ 1]a... 54[ 1]a... 55[ 1]b... 56[ 1]a...
57[ 1]d... 58[ 1]d... 59[ 1]a... 60[ 1]c... 61[ 1]c... 62[ 1]a... 63[ 1]a... 64[ 1]d...
65[ 1]c... 66[ 1]a... 67[ 1]c... 68[ 1]c... 69[ 1]a... 70[ 1]c... 71[ 1]a... 72[ 1]c...
73[ 1]c... 74[ 1]a... 75[ 1]c... 76[ 1]d... 77[ 1]c... 78[ 1]c... 79[ 1]c... 80[ 1]d...

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×