Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Phu dao Toan 8.( 2 cot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.3 KB, 44 trang )

Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Tuần 2
Ngày soạn : 29/8/2010
ôn tập nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức
I Mục tiêu :
1. Kin thc: Cng c v khc sõu cho hc sinh cỏc quy tc nhõn n thc
vi a thc, nhõn a thc vi a thc
2. K nng: Hc sinh cú k nng nhõn n thc vi a thc, nhõn a thc vi
a thc nhanh v ỳng
3. Thỏi : Rốn tớnh chớnh xỏc, cn thn cho hc sinh
II.Phng phỏp: -Hot ng nhúm
-Luyn tp
-t v gii quyt vn
-Thuyt trỡnh m thoi
III.Chun b ca thy v trũ
- Thy:Giỏo ỏn, SGK
- Trũ : PHT
IV Các hoạt động dạy
3.Bài mới: Tiết 1 : ôn tập lý thuyết - Bài tập áp dụng .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ễ n tập lý thuyết
Gv:H thng li cỏc kin thc c bn v cỏc
phộp nhõn n thc vi a thc, nhõn a
thc vi a thc bng cỏch a ra cỏc cõu
hi yờu
cu Hs tr li
1)Mun nhõn mt s vi mt tng ta lm th
no? Nờu dng tng quỏt
2)Phỏt biu quy tc nhõn n thc vi a
thc. Nờu dng tng quỏt


3)Nờu cỏc phộp tớnh v lu tha v dng tng
quat ca cỏc phộp tớnh ú
HS nêu lại quy tắc .
I.Kin thc c bn
1.Quy tc nhõn mt s vi mt tng
Cho a, b, c( R ta cú: a(b ( c) = ab ( ac
2.Quy tc nhõn n thc vi a thc:
Mun nhõn mt n thc vi mt a
thc ta nhõn n thc vi tng hng t
ca a thc ri cng cỏc tớch vi nhau.
.Tng quỏt: Cho A,B,C, l cỏc n
thc ta cú:
a(b c) = ab ac
3.Cỏc phộp tớnh v lu tha:
a
n
= a.a.a.........a (n N)
a
0
= 1 (a 0)
Trờng THCS Quang Trung
1
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
4)Mun nhõn mt a thc vi mt a thc ta
lm th no? Nờu dng tng quỏt
Hs:Tr li ln lt tng yờu cu trờn
Gv:Ghi bng tng dng tng quỏt
Gv: Cng c li phn lớ thuyt qua mt s
dng bi tp sau


a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
(m n)

( )
nm
n
m
aa
.
=
4. Quy tc nhõn a thc vi a thc:
Mun nhõn mt a thc vi mt a
thc ta nhõn mi hng t ca a thc
ny vi tng hng t ca a thc kia ri
cng cỏc tớch vi nhau
.Tng quỏt:
Cho A,B,C,D l cỏc a thc ta cú:
(A+B).(C+D) = A(C+D) +
B(C+D)

Hoạt động 2: áp dụng
GV: Gv cho học sinh làm bài tập
Bài số 1 : Rút gọn biểu thức.
a) xy( x +y) x
2
( x + y) - y
2
( x - y )
= x
2
y + xy
2
x
3
x
2
y xy
2
+ y
3
= y
3
x
3

Gv gọi hs nhận xét bài làm của bạn và sửa
chữa sai sót
b) ( x - 2 ) ( x + 3 ) ( x + 1 ) ( x- 4 )
= x
2

+ 3x 2x 6 x
2
+4x x + 4
= 4x 2
c) (2x- 3)(3x +5) - (x - 1)(6x +2) + 3 - 5x
= 6x
2
+x 15 -6x
2
+4x +2 + 3 5x = - 10
Gv chốt lại để rút gọn biểu thức trớc hết thức
hiện phép nhân sau đó thu gọn các đơn thức
đồng dạng
* Gii thiu bi tp 2.
Bài tập số 2 : Tìm x biết .
a> 4( 3x 1) 2( 5 3x) = -12
+ 1hs lên bảng trình bày cách làm .
a) xy( x +y) x
2
( x + y) - y
2
( x - y )
= x
2
y + xy
2
x
3
x
2

y xy
2
+ y
3
= y
3
x
3

Hs nhận xét kết quả làm bài của bạn ,
sửa chữa sai sót nếu có .
+ 2hs lên bảng trình bày cách làm
b) ( x - 2 ) ( x + 3 ) ( x + 1 ) ( x- 4 )
= x
2
+ 3x 2x 6 x
2
+4x x +
4
= 4x 2
c) (2x- 3)(3x +5) - (x - 1)(6x +2) + 3 -
5x
= 6x
2
+x 15 -6x
2
+4x +2 + 3 5x
= - 10
Hs cả lớp làm bài tập số 2 .
.* Lần lợt 3 hs lên bảng trình bày cách

Trờng THCS Quang Trung
2
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
b> 2x( x - 1) 3( x
2
- 4x) + x ( x + 2) = -3
c>( x - 1) ( 2x - 3) (x + 3)( 2x -5) = 4
KQ: a) x = 1/9 ; b) x = - 1/4; c) x = 7/3
GV:Hng dn:
Để tìm đợc x trớc hết ta phải thực hiện phép
tính thu gọn đa thức vế phải và đa đẳng thức
về dạng ax = b
từ đó suy ra x = b : a
GV :Chú ý dấu của các hạng tử trong đa thức.
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv :yêu cầu hs nêu lại các bớc giải?
làm bài tập số 2
a)x=1/9
b) x = - 1/4;
c)x=7/3.

Hs :
Để tìm đợc x trớc hết ta phải thực hiện
phép tính thu gọn đa thức vế phải và đa
đẳng thức về dạng ax = b
từ đó suy ra x = b : a
Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập sau:
Bài tập 1 :Tìm x biết

a) 4(18 5x) 12( 3x 7) = 15 (2x 16) 6(x + 14)
b) (x + 2)(x + 3) ( x 2)( x + 5 ) = 6
==============================
Tiết 2 : Bài tập áp dụng
Gv:Ghi bng v cho Hs thc hin ln lt
tng cõu ca bi tp 1
Hs: Lm bi theo nhúm 2 ngi cựng bn
vo PHT tng cõu theo yờu cu ca Gv
Gv+Hs: Cựng cha bi i din vi nhúm

II.Hng dn gii bi tp
Bi1: Lm tớnh nhõn
1) 3x
2
(5x
2
2x 4) = 3x
2
.5x
2
- 3x
2
.2x - 3x
2
.4
= 15x
4
6x
3
12x

2
2)(-5x
3
)(2x
2
+ 3x 5) = -5x
3
.2x
2
- 5x
3
.3x + 5x
= - 10x
5
15x
4
+ 25x
3
Trờng THCS Quang Trung
3
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Gv:Cht li vn
- Khi nhõn nu cha tho thỡ phi thc
hin tng bc theo quy tc, khi ó tho
ri thỡ cú th tớnh nhm ngay kt qu (b
qua bc trung gian)
- Chỳ ý v du v s m ca tng hng t
Gv:Ghi tip bng bi tp 2
2Hs:Lờn bng lm bi mi Hs lm 1 cõu
Hs:Cũn li cựng lm bi theo nhúm cựng

bn.
Gv:Yờu cu Hs cỏc nhúm nhn xột 2 bi
trờn bng
Hs: Nhn xột v kt qu v cỏch trỡnh by
Gv: Cht li ý kin cỏc nhúm v lu ý
cho Hs cn thn v du
Gv a ra bi tp 3
Hs:Quan sỏt, tỡm hiu bi
Gv: Yờu cu Hs lm bi theo nhúm cựng
bn
Hs:Cỏc nhúm lm bi ln lt tng cõu
Gv+Hs:Cựng cha bi i din vi nhúm
Gv:Cht li vn
- Thc hin phộp nhõn trc
- Thay giỏ tr ca x v y vo biu thc
tớch ri tính
Bài tập 4 : Rút gọn rồi tính giá trị của
biểu thức .
a) x( x + y ) y ( x + y) với x = -1/2; y
3)
22223223
3.
3
1
3.
3
2
3.43.
3
1

3
2
4 yyyyyyyy +=






+

= 12y
5
+ 2y
4
y
2
4)
zxyxyyxxyyzyx
332423
32
2
1
168.4
4
1
2
=








)(6x
2
+5y
2
)(2x
2
y
2
) = 6x
2
(2x
2
3y
2
) +5y
2
(2x
2

3y
2
) = 12x
4
18x
2

y
2
+10x
2
y
2
- 15y
= 12x
4
8x
2
y
2
-15y
4
6) (1 - 3x
2
+ x)(x
2
5 + x)
= 1(x
2
5 + x) 3x
2
(x
2
5 + x) + x(x
2
5
+ x)

= x
2
5 + x 3x
4
+ 15x
2
3x
3
+ x
3
5x +
x
2
= - 3x
4
2x
3
+ 17x
2
4x 5
Bài 2: Tìm x biết
1) 3x(12x 4) 2x(18x +3) = 36
36x
2
12x 36x
2
6x = 36
- 18x = 36
- x = 36 : 18
- x = 2

x = - 2 Vậy x = - 2
2) 6x
2
(2x + 5)(3x 2) = 7
6x
2
(6x
2
4x + 15x 10) = 7
6x
2
6x
2
+ 4x 15x + 10 = 7
- 11x + 10 = 7
- 11x = 7 10
- 11x = - 3
x =
11
3
Vậy x =
11
3
Bi 3: Tớnh giỏ tr biu thc
1) 3x(x 4y) (y 5x).
y
5
12
với x = - 4; y = -
5

= 3x
2
12xy -
2
5
12
y
+ 12xy
= 3x
2
-
2
5
12
y
= 3.(- 4)
2
-
( )
2
5.
5
12

= 3.16 -
5
12
.25 = 48 60 = - 12
2) (x
2

y+y
3
)(x
2
+y
2
) y(x
4
+y
4
) với x = 0,5; y = - 2
= x
4
y + x
2
y
3
+ x
2
y
3
+ y
5
x
4
y y
5
= 2x
2
y

3
= 2.(0.5)
2
.(-2)
3
= 2.
4
1
.(- 8) = - 4
HS: cả lớp làm bài tập số 4.
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Trờng THCS Quang Trung
4
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
= -2
b) ( x - y) ( x
2
+ xy +y
2
) - (x + y) ( x
2

y
2
)
với x = -2; y = -1 .
GV: Hng dn:
+ Rút gọn biểu thức
+ Thay giá trị của biến vào biểu thức
thu gọn và thực hiện phép tính để tính

giá trị của biểu thức
GV: Sa cha, cng c.
Bài tập số 4 : Chứng minh rằng giá trị
của biểu thức sau không phụ thuộc vào
giá trị của biến .
(3x+2)(2x -1) +( 3-x) (6x +2) 17( x -1)
= 6x
2
+x 2 + 16x 6x
2
+ 6 17x +
17
= 21
Vy giỏ tr biu thc bng 21 vi mi giỏ
tr ca bin x
Hs nhận xét kết quả bài làm của bạn
+ Khi no giỏ tr mt biu thc khụng ph thuc
giỏ tr ca bin.
+ Cỏch c/m giỏ tr ca mt biu thc khụng ph
thuc giỏ tr ca bin.
HS: Phỏt biu
GV: Nờu khỏi nim v hng dn hc sinh gii
bi tp.
IV.Cng c:
Gv:H thng li cỏc kin thc va ụn
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Làm tính nhân
a, (x
2

+ 2xy 3 ) . ( - xy )
b,
2
1
x
2
y ( 2x
2

5
2
xy
2
1 )
c, ( x 7 )( x 5 )
d, ( x- 1 )( x + 1)( x + 2
Ký duyệt : Ngày : 06 / 09 /2010.
Trờng THCS Quang Trung
5
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Tuần 3
Ngày soạn: 7 / 9 / 2010

ÔN TậP về hình thang, hình thang cân
I. Mục tiêu bài dạy:
- Củng cố các kiến thức về hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
- Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của hình thang, hình thang cân để tính
số đo góc, cạnh hoặc chứng minh các bài tập hình học.
- Rèn kĩ năng vẽ hình và trình bày chứng minh hình học.
- Thông qua các dạng khác nhau của bài tập giúp học sinh vận dụng kiến

thức linh hoạt hơn, phát triển t duy nhanh hơn.
- Thông qua chủ đề giúp học sinh nắm chắc hơn các kiến thức về hình thang,
giúp học tốt hơn môn hình học lớp 8, từ đó học sinh yêu thích môn học này
hơn
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ,
- HS: Dụng cụ học tập
III. Hoạt động của thầy và trò:
Tiết 1: ( Thời gian 75 phút )
:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình
thang về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết của hình thang .
Hs nhắc lại các kiến thức cơ bản về
hình thang.
Hs nhận xét và bổ sung.
Hoạt động 2 : Bài tập áp dụng
TG
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 1
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách
làm.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT
và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung

HS3
Gv uốn nắn cách làm
Bài tập 1:
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có
à
à
0
A D 20 =
,
à
à
B 2C=
. Tính các góc của
hình thang.
A
B
D
C
GT
hình thang ABCD (AB//CD)
à
à
0
A D 20 =
,
à
à
B 2C=
KL Tính
à

à
à
à
A, B, C, D
Trờng THCS Quang Trung
6
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem
xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
HS6:
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Giải:

à
à
0
A D 20 =
(gt)
à
à
0
A 20 D= +
Mà AB // CD (gt)


à
à
0
A D 180+ =
(trong cùng phía)

à à
0 0
20 D D 180+ + =

à
0 0
20 2D 180+ =

à
0
2D 160=

à
0
D 80=

à
à
0
A 20 D= +
= 20
0
+ 80

0
= 100
0
.
Vì AB // CD (gt)

à
à
0
B C 180+ =
( trong cùng phía)

à
à
B 2C=

à à
0
2C C 180+ =

à
0
3C 180=

à
0
C 60=

à
à

B 2C=
= 2.60
0
= 120
0
.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 2
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách
làm.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT
và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem
xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 2:
Cho tứ giác ABCD có AB = BC và AC là
tia phân của góc A. Chứng minh rằng

ABCD là hình thang.
1
2
1
C
A
D
B
GT
Tứ giác ABCD , AB = BC
à à
1 2
A A=
KL ABCD là hình thang
Chứng minh:
Vì AB = BC (gt) ABC cân tại B

à
à
1
1
A C=

à à
1 2
A A=
(gt)

à
à

2
1
A C=
BC // AD (vì có một cặp góc so le
trong bằng nhau)
ABCD là hình thang.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách
làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT
và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Bài tập 3:
Tính các góc B và D của hình thang
ABCD (AB//CD), biết rằng
à
0
A 60=
,
à
0
C 130=
Trờng THCS Quang Trung
7
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
HS3
Gv uốn nắn cách làm

Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
130

60

A
B
D
C
GT
KL Tính
à
à
B, D
Giải:
Vì AB//CD (gt)

à
à
0
A D 180+ =
(trong cùng phía)


à
à
0
D 180 A=
= 180
0
60
0
= 120
0
.
Vì AB // CD (gt)

à
à
0
B C 180+ =
( trong cùng phía)

à
à
0
B 180 C=
= 180
0
130
0
= 50
0
.

4. Củng cố:
Làm thêm các bài tập 11, 12 trang 62 SBT

Tiết 2: ( Thời gian 75 phút )
Bài tập áp dụng ( tiếp )
Thờ
i
gia
n
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 3
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm
cách làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi
GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 4:

Tính các góc B và D của hình thang ABCD
(AB//CD), biết rằng
à
0
A 60=
,
à
0
C 130=
130

60

A
B
D
C
GT
Hình thang ABCD (AB//CD)
à
0
A 60=
,
à
0
C 130=
KL
Tính
à
à

B, D
Giải:
Vì AB//CD (gt)
Trờng THCS Quang Trung
8
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011

à
à
0
A D 180+ =
(trong cùng phía)

à
à
0
D 180 A=

= 180
0
60
0

= 120
0
.
Vì AB // CD (gt)

à
à

0
B C 180+ =
( trong cùng phía)

à
à
0
B 180 C=

= 180
0
130
0
= 50
0
.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 5
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm
cách làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi
GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Để ít phút để học sinh làm bài.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem

xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS5: ..
HS6:
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
Bài tập 5:
Cho hình thang ABCD có
à
à
0
A D 90= =
, AB
= 9cm, BC = 10cm, CD=15cm. Tính AD.
GT
Hình thang ABCD
à
à
0
A D 90= =
,
AB = 9cm, BC = 10cm
CD=15 m.
KL Tính AD
10cm
15 cm
9cm
E

A
D
C
B
Giải:

à
à
0
A D 90= =
(gt) AB // CD
Kẻ AE // BC
AE = BC = 10cm và CE = AB = 9 cm
DE = DC EC = 15 9 = 6cm
áp dụng định lí Pytago trong ADE vuông
tại D ta có:
AE
2
= AD
2
+ DE
2
AD
2
= AE
2
DE
2

= 10

2
6
2
= 100 36 = 64
AD = 8 cm
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 6
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm
cách làm
Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi
GT và KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
Bài tập 6:
Cho hình thang ABCD (AB // CD) có
AC BD và AB = 4cm, CD = 11cm và BD
= 9cm. Tính AC.
GT
Hình thang ABCD (AB//CD)
AC BD và AB = 4cm,
CD = 11cm và BD = 9cm.
KL Tính AC
Trờng THCS Quang Trung
9
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Để ít phút để học sinh làm bài.

Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem
xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận
D C
A
B
E
Giải:
Kẻ BE // AC cắt DC tại E
Vì AB // CD (gt)
BE = AC và CE = AB = 6cm
DE = CD + CE = 9 + 6 = 15cm.
Vì BE // AC (cách vẽ) mà BD AC (gt)
BE BD BDE vuông tại B, áp dụng
định lí Pytago
BE
2
= DE
2
BD
2

= 15
2
9
2

=225 81 = 144 = 12
2
.
BE = 12 cm.
Mà AC = BE (cmtrên) AC = 12 cm.
-
V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải trên lớp và làm các bài tập sau:
1:Cho hình thang ABCD có góc A và góc D bằng 90
0
, AB = 11cm. AD = 12cm,
BC = 13cm tính độ dài AC .
2: Hình thang ABCD (AB // CD) có E là trung điểm của BC góc AED bằng 90
0

chứng minh rằng DE là tia phân giác của góc D .
3; Một hình thang cân có đáy lớn dài 2,7cm, cạnh bên dài 1cm, góc tạo bởi đáy
lớn và cạnh bên có số đo bằng 60
0
. Tính độ dài của đáy nhỏ.
****************************************************
Ký duyệt : Ngày 10 - 09 - 2010

Trờng THCS Quang Trung
10
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Tuần 4
Ngày soạn: 14 / 9 / 2010
ôn tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ
I- Mục tiêu :

- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Tiết 1: ôn tập lý thuyết - áp dụng
( Thời gian 75 phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng
nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời
các hằng đẳng thức này
Gv lu ý hs (ab)
n
= a
n
b
n
.hs ghi lại hằng đẳng thức đáng
nhớ Số 1-2-3.
( A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
.
( A - B)

2
= A
2
- 2AB + B
2
A
2
B
2
= (A B)(A + B).
Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
Hs xác định A, B trong các hằng
đẳng thức và áp dụng hằng đẳng
Trờng THCS Quang Trung
11
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
A: ( 2xy 3)
2
; B:
2
3
1
2
1







+
x
;
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp
dụng hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
(x 2)
2
( x + 3)
2
+ (x + 4)( x - 4).
Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
( x y)
2
+ 4xy = ( x + y)
2

Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế
nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng
minh đẳng thức .
Bài tập số 4 : Thực hiên phép tính, tính
nhanh nếu có thể .
A, 999
2

1. c, 73
2
+ 27
2
+ 54.
73
B, 101 . 99. d, 117
2
+ 17
2
234.
17
thức để tính .
A: (2xy 3)
2
= 4x
2
y
2
12xy = 9
B: KQ=
9
1
3
1
4
1
2
++
xx

.
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
2hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của
bạn , sửa chữa sai sót nếu có .
KQ : x
2
10x - 21
Hs cả lớp làm bài tập số 3 .
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại .
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi
vế phải bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3
hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs cả lớp làm bài tập số 4
2hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 4 có dạng
hằng đẳng thức nào ? : A = ?, B
= ?

V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau: Tìm x biết
( x + 1) ( x
2
x + 1) x( x 3) ( x + 3) = - 27.

*********************************************
Tiết 2: Luyện các dạng bài tập. (tiếp)
( Thời gian 75 phút )
Trờng THCS Quang Trung
12
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
I- Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ .
- Luyện các bài tập vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ.
II.Chuẩn bị của gv và hs:
- Sgk+bảng Phụ+thớc kẻ
III.ppdh:
Gợi mở ,vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm
IV.tiến trình dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : ôn tập lý thuyết
Gv cho hs ghi các hằng đẳng thức đáng
nhớ lên góc bảng và phát biểu bằng lời
các hằng đẳng thức này
.hs ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ
( A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B +3AB
2
+B

3
.
( A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
-B
3
.
A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B)( A
2
+ AB + B
2

)
Hoạt động 2: áp dụng
Gv cho học sinh làm bài tập
Bài tập số 1:
a) ( x + 2)
3

b)
3
2
2
2
1







yx
c) ( 4x
2
-
2
1
)(16x
4
+ 2x
2

+
4
1
)
d) (0,2x + 5y)(0,04x
2
+ 25y
2
y).
Xác địmh A; B trong các biểu thức và áp
dụng hằng đẳng thức đã học để tính
Gv gọi hs lên bảng tính các kết quả
Bài số 2: Rút gọn biểu thức.
A / ( x 1)
3
x( x 2)
2
+ x 1
B/(x + 4)( x
2
4x +16) - ( x - 4)( x
2
+ 4x
+ 16)
Hs xác định A, B trong các hằng
đẳng thức và áp dụng hằng đẳng
thức để tính .
a/ x
3
+ 6x

2
+ 12x + 8.
b/
64223
86
2
3
8
1
yxyyxx
+
.
c/ 64x
6
-
8
1
; d/ 0,008x
3
+ 125y
3
Hs cả lớp làm bài tập vào vở nháp .
4hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét kết quả làm bài của
bạn , sửa chữa sai sót nếu có .
KQ : A; x
2
2; B ; 128
Trờng THCS Quang Trung
13

Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Bài tập số 3 :Chứng minh rằng .
( a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế
nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Gọi hs nhận xét và sửa chữa sai sót .
Gv chốt lại cách làm dạng bài chứng
minh đẳng thức .
Bài tập 4 :
A, Cho biết : x
3
+ y
3
= 95; x
2
xy + y
2
=
19
Tính giá trị của biểu thức x + y .
B, cho a + b = - 3 và ab = 2 tính giá trị
của biểu thức a
3

+ b
3.

Nêu cách làm bài tập số 3 .
GV gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
Gv chốt lại cách làm
Hs cả lớp làm bài tập số 3 .
HS ;để chứng minh đẳng thức ta có
thể làm theo các cách sau:
C1 Biến đổi vế trái để bằng vế phải
hoặc ngợc lại .
C2 chứng minh hiệu vế trái trừ đi
vế phải bằng 0
HS lên bảng trình bày cách làm bài
tập số 3
hs cả lớp làm bài tập số 4
2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs nhận xét kết quả bài làm của
bạn
KQ a ; áp dụng hằng đẳng thức
A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB + B
2
)

Ta có 95 = 19 ( x + y )
x + y = 95 : 19 = 5
b;A
3
+ B
3
= (A + B)( A
2
AB +
B
2
)
A
3
+ B
3
= (A + B)[(A + B)
2
3ab]
a
3
+ b
3
= ( -3)[( - 3)
2
3.2] = -9

V- h ớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm bài tập sau:


*******************************
Ký duyệt : Ngày 17 - 09 - 2010
Tuần 5
Ngày soạn: 21 / 09 / 2010
Trờng THCS Quang Trung
14
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
ôn tập Các hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp )
I - Mục tiêu :
- Kin thc: Cng c v khc sõu cho hc sinh 7 hng ng thc ỏng nh
- K nng: Cú k nng nhn bit cỏc hng ng thc, vn dng c cỏc hng
ng thc vo gii bi tp.
- Thỏi : Rốn cho hc sinh tớnh chớnh xỏc, cn thn
II.Phng phỏp: -Hot ng nhúm
-Luyn tp
-t v gii quyt vn
-Thuyt trỡnh m thoi
III.Chun b ca thy v trũ
- Thy:Bng ph
- Trũ : Bng nh
VI.Tin trỡnh lờn lp:
Tiết 1 : ôn tập lý thuyết - áp dụng
Các hoạt động của thầy và trò Nội dung
Gv: Cho Hs ụn li 7 hng ng thc
ỏng nh bng cỏch yờu cu
Gv:Sau khi Hs vit xong thỡ cho xoỏt
bi chộo nhau
Gv:Ghi bng thờm 2 hng ng thc
m rng
Hs:Ghi 9 hng ng thc vo v

Gv:Cho HS ụn li cỏc phộp tớnh v lu
tha bng cỏch yờu cu
Gv:Gn vi bi lờn bng
Hs:Quan sỏt Nhn xột
Gv:Cng c li phn lớ thuyt qua mt
s dng bi tp sau
Gv:a ra bng ph cú ghi sn bi
1Hs:Lờn bng vit dng tng quỏt ca 7 hng ng
thc ỏng nh
Hs:Cũn li cựng vit vo bng nh
I. Kin thc c bn
1.Cỏc hng ng thc ỏng nh:
1) (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
2) (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
3) A
2
B
2
= (A + B)(A B)
4) (A + B)

3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
5) (A - B)
3
= A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
6) A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
2AB + B
2
)
7) A
3

- B
3
= (A - B)(A
2
+ 2AB + B
2
)
8) (A+B+C)
2
= A
2
+B
2
+C
2
+2AB +2BC +2CA
9) A
n
B
n
= (AB)(A
n-1
+A
n-2
.B +...+A.B
n-2
+B
n-1
Hs:Vit cỏc cụng thc v lu tha vo bng nh
2. Cn nh cỏc phộp tớnh v lu tha

1) a
n
= a.a.a.........a (n N)
2) a
0
= 1 (a 0)
3) a
m
.a
n
= a
m+n
4) a
m
: a
n
= a
m-n
(m n)
5)
( )
nm
n
m
aa
.
=
II. Hng dn gii bi tp
Bi1:Vit cỏc biu thc sau di dng bỡnh phng
Trờng THCS Quang Trung

15
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
tp 1 v 2
Hs:Tng em lờn bng vit, mi em vit
1 cõu
Hs:Cũn li cựng vit vo bng nh theo
nhúm 2 ngi cựng bn
Gv+Hs:Cựng cha bi
Gv:a ra tip bng ph cú ghi sn
bi tp 2
Gv:Yờu cu i din 4 nhúm mang bi
lờn gn
Hs:Cỏc nhúm nhn xột bi chộo nhau
Gv:Cht v cha bi cho Hs
Gv:Ghi bng bi tp 3
Gv+Hs:Cựng cha 1 s bi
Tiết 2: Luyện các dạng bài tập
Gv:Ghi tip bng bi tp 4
ca mt tng hoc mt hiu.
a) x
2
+ 2x + 1 = (x = 1)
2
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy = (x + 3)
2
c) 25a

2
+ 4b
2
20ab = (5a 2b)
2
d) x
2
x +
4
1
= (x -
2
1
)
2
Hs:Lm bi theo nhúm
Bài 2: Viết các biểu thức sau dới dạng lập phơng
của một tổng hoặc một hiệu.
2Hs:Lờn bng lm bi,
mi Hs lm 1 cõu
a) x
3
+ 3x
2
3x + 1
= (1 x)
3

b) 8 12x + 6x
2

x
3
= (2 x)
3
Hs:Cũn li cựng lm bi cỏ nhõn vo bng nh
Bài 3: Tính
Hs:Lờn bng lm bi
a) (2 + xy)
2

= 4 + 4xy + x
2
y
2
b) (5 3x)
2

= 25 30x + 9x
2
c) (5 x)
2
(5 + x)
2
= 5
2
(x
2
)
2
= 25 x

4
d) (5x 1)
3

= 125x
3
75x
2
+ 15x - 1
e) (2x y)(4x
2
+2xy + y
2
)
= 8x
3
y
3
f) (x + 3)(x
2
3x + 9) = x
3
+ 27
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
Trờng THCS Quang Trung
16
Giáo án Phụ Đạo Toán 8. Năm học 2010 - 2011
Gv:a ra kt qu Hs i chiu sau
ú ly vi bi lờn cha
Gv:a ra bng ph cú ghi sn bi

tp 5
Gv:Gi ý a v dng hng ng thc
bỡnh phng ca mt tng v bỡnh
phng ca mt hiu
Gv+Hs:Cựng cha bi
Hs cả lớp làm bài tập số 7
1hs lên bảng làm bài
Biểu thức trong bài 7 có dạng hằng đẳng
thức nào ?
: A = ?, B = ?
+ Ghi đề bài tập 8.
+ Nêu các phơng pháp chứng minh
đẳng thức.
GV: Trình bày PP chứng minh đẳng
thức.
+ Gọi hs lên bảng trình bày lời giải .
Hs:Lm bi theo nhúm cựng bn vo bng nh v
thụng bỏo kt qu
a) 49x
2
70x + 25 với x = 5
Ta có 49x
2
70x + 25 = (7x 5)
2
= (7.5 5)
2
= 30
2
= 900

b) x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 với x = 6
Ta có x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 = (x + 4)
3
= (6 + 4)
3
= 10
3
= 1000
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau
2Hs:Lờn bng lm bi, mi Hs lm 1 cõu
a) (x +3)(x
2
3x + 9) (54 + x
3
)
= x
3
+ 3
3
54 x
3


= 27 54 = - 27
b) (2x+y)(4x
2
2xy+y
2
) (2x y)(4x
2
+2xy + y
= (2x)
3
+ y
3
(2x)
3
+ y
3

= 2y
3

Bài 6: Tính nhanh
Hs:Lm bi ti ch theo nhúm cựng bn
a) 34
2
+ 66
2
+ 68.66 = 34
2
+ 2.34.66 + 66
2

= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10000
b) 74
2
+ 24
2
48.74 = 24
2
2.24.74 + 74
2
= (24 74)
2
= (- 50)
2
= 2500
Hs:i din 2 nhúm mang bi lờn gn
Bài tập số 7: Rút gọn biểu thức:
a)( 3x + 1)
2
2(3x + 1)( 3x + 5) + ( 3x + 5)
2
.

b) 4( x + 1)
2
+ ( 2x 1)
2

8( x 1 ) ( x + 1) = 11
Bài 8 :Chứng minh rằng .
a) ( x y)
2
+ 4xy = ( x + y)
2

b) ( a + b)
3
= a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b)
Trờng THCS Quang Trung
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×