Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra hoa sinh3 hoa dtnt dateh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.71 KB, 3 trang )

A .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC LỚP 9 BÀI 1
1.Ma trận 1:
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng điểm
Biết 30 % Hiểu 30% Vận dụng 40%
TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hóa học của oxit- Một
số oxit quan trọng
8 (2.0) 8 (2.0)
Tính chất hóa học của axit- Một
số axit quan trọng
4 (1.0) 1(1.5) 5 (2.5)
Thực hành 1(1.5) 1 (1.5)
Chuỗi phản ứng 1 (1.5) 1 (1.5)
Bài toán 1 (2.5) 1 (2.5)
Tổng câu 12 (3.0) 2 (3.0) 2 (4.0) 16 (10)
2. Ma trận 2:
Nội dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Tổng điểm
Biết 30 % Hiểu 30% Vận dụng 40%
TNKQ TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất hóa học của oxit- Một
số oxit quan trọng
1,2,3,4,5,6,7,8
(2.0)
8 (2.0)
Tính chất hóa học của axit- Một
số axit quan trọng
9,10,11,12


(1.0)
13(1.5) 5 (2.5)
Thực hành 14(1.5) 1 (1.5)
Chuỗi phản ứng 15 (1.5) 1 (1.5)
Bài toán 16 (2.5) 1 (2.5)
Tổng câu 12 (3.0) 2 (3.0) 2 (4.0) 16 (10)
B. ĐỀ KIỂM TRA VÀ ĐÁP ÁN
Họ tên HS : …………………… Kiểm tra 1 tiết
Lớp 9A….. Môn :Hóa học
Điểm Lời phê của cô giáo
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Dãy chất nào dưới dây là oxit axít
a. CaO, SO
2
, BaO b. CaO, K
2
O, Fe
2
O
3
c. P
2
O
5
, SO
2
, CO
2
d. CaO, K

2
O, P
2
O
5
Câu 2. Dãy chất nào dưới dây là oxit bazơ
a. CaO, SO
2
, BaO b. CaO, K
2
O, Fe
2
O
3
c. P
2
O
5
, SO
2
, CO
2
d. CaO, K
2
O, P
2
O
5
Câu 3 . Vôi sống là tên gọi thông thường của chất :
a. Canxi oxit b. Canxi hiđroxit c. Canxi cacbonat d. Canxi sunfat

Câu 4 . Chất tan được trong nước và tạo thành axit mạnh là :
a. Khí cacbonic b. Lưu huỳnh trioxit c. Khí hiđro d. Photpho oxit .
Câu 5 .Cho mẫu quỳ tím vào ống nghiệm có chứa sẵn một ít nước và canxioxit, màu sắc của quỳ tím sẽ thay đổi
như thế nào ?
a. Không thay đổi b. Hoá hồng c. Hoá xanh d. Hoá đỏ
Câu 6 . Chất nào sau đây là oxit bazơ ?
a. CaO b. CO
2
c. Ca(OH)
2
d. CaCO
3
Câu 7 . Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành bazơ ?
a. CuO b. FeO c. ZnO d. K
2
O.
Câu 8 . Khí lưu huỳnh đioxit (SO
2
) được tạo ra từ cặp chất nào sau đây?
a. K
2
SO
3
và H
2
SO
4
b. Na
2
SO

4
và CuCl
2
c. K
2
SO
4
và HCl. d. Na
2
SO
3
và NaCl
Câu 9 . Axit sunfuric có công thức hóa học là:
a. HSO
4
b. HS
2
O
4
c. H
2
SO
4
d. H
2
SO
3

Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau : SO
2

-> A -> Na
2
SO
3
A là chất nào trong các chất sau đây :
a. H
2
SO
4
b. SO
3
c. K
2
O d. H
2
SO
3

Câu 11. Muối nào sau đây là muối canxiclorua :
a.MgSO
4
b. CaCl
2
c. Ca(NO
3
)
2
d. K
2
CO

3
Câu 12 . Điền chất còn thiếu vào sơ đồ phản ứng sau : ………………. + kim loại -> muối + khí hiđro
a. Axit b. Bazơ c. Oxit bazơ d. Oxit axit
II. TỰ LUẬN (7Đ) :
Câu 13 (1.5đ) : Hoàn thành các phương trình hoá học sau
a. Nhôm + Axit sunfuric b. Đồng oxit + Axit clohiđric c. Natri hiđroxit + Axit clohiđric
Câu 14 (1.5đ):Bằng phương pháp hóa học, nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch sau: H
2
SO
4
,
HCl, Na
2
SO
4
.
Câu 15 (1.5đ) Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học trong sơ đồ sau : (kèm điều kiện phản ứng nếu
có) CaO -> Ca(OH)
2
-> CaCO
3
-> CaO
Câu 16 (2.5 đ ) Cho sắt tác dụng với axit clohiđric thu được muối sắt (II ) clorua và 5.6 lit khí hiđro ở đktc.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối sắt (II ) clorua thu được.
c. Tính nồng độ phần trăm của 50 g dung dịch axit clohiđric cần dùng cho phản ứng trên.
( Fe = 56, H= 1, Cl = 35.5 )
Đáp án
I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3Đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án c b a b c a d a c d b a
II.TỰ LUẬN (7 Đ):
Câu 13: Viết đúng mỗi PTHH được 0.5 đ
a. Al + H
2
SO
4
- > Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
b.CuO + 2HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
c . NaOH + HCl -> NaCl + H
2
O
Câu 14: Thí nghiệm trên một lượng nhỏ hóa chất (0.25 đ)
Dùng quỳ tím, nhận ra được H
2
SO
4
và HCl


là axit nên quỳ tím hóa đỏ.(0.5 đ)
Dùng BaCl
2
nhận ra H
2
SO
4
vì có kết tủa (0.25 đ)
PTHH: BaCl
2
+ H
2
SO
4
- > BaSO
4
+ 2HCl (0.25 đ)
Quỳ tím vẫn giữ nguyên màu là Na
2
SO
4
( chất còn lại) (0.25 đ)
Câu 15: Viết đúng mỗi PTHH được 0.5 đ
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ CO

2
-> CaCO
3
+ H
2
O
CaCO
3
 →
o
t


CaO + CO
2
( Thiếu điều kiện – 0.25 đ)

Câu 16: Viết đúng phương trình :
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(0.5đ)
2mol 1mol 1mol ( 0.5đ)
?mol ?mol 0.25 mol
b. n H2
)(25,0
4.22

6.5
mol
==
(0.25đ)
n FeCl
2
= 0.25mol ( 0.25đ) m FeCl
2
= 0.25 x 127 = 31.75g (0.25đ)
nHCl = 0.5 mol (0.25đ) mHCl = 18.25g ( 0.25đ)
C % =
%65.3%100
50
25.18

( 0.25đ)

×