Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Nghiên cứu giá trị của CT 320 dãy trong chẩn đoán cơn đau thắt ngực ổn định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.28 KB, 10 trang )

TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

NGHIấN CU GI TR CA CT 320 DY TRONG CHN ON
CN AU THT NGC N NH
c Cng(1), Lờ Minh Trng(1)
TểM TT:
Mc tiờu: Mụ t hỡnh nh ng mch vnh ca bnh nhõn cú cn au tht ngc n
nh trờn mỏy ct lp vi tớnh 320 dóy v ỏnh giỏ s phự hp ca hỡnh nh tn thng
ng mch vnh trờn CT 320 dóy vi hỡnh nh trờn chp ng mch vnh qua da.
i tng v phng phỏp nghiờn cu: Nghiờn cu tin cu vi 362 bnh nhõn
trong thi gian t thỏng 11 nm 2012 n thỏng 9/2014. Cỏc bnh nhõn au tht ngc
n nh c chp ng mch vnh trờn mỏy CT 320 dóy v chp ng mch vnh qua
da ỏnh giỏ cỏc thụng s: im s vụi húa theo thang im Agatston, ỏnh giỏ on
mch hp theo ng kớnh, s lng - v trớ tn thng trờn cỏc ng mch vnh chớnh;
tớnh phự hp gia cỏc thụng s trờn CT 320 dóy v chp mch vnh qua da.
Kt qu: Nam gii chim 60,8%, tui trung bỡnh ca nhúm nghiờn cu l 57,8
12,3. 28,5% bnh nhõn cú vụi húa ng mch vnh. 115 bnh nhõn cú hp ng mch
vnh, trong ú 9,9% hp cú ý ngha, hp mt nhỏnh ng mch vnh chim t l cao
nht (5,5%). Hp ng mch vnh hay gp nht ng mch liờn tht trc(43,6%) v
on gn l v trớ thng gp(55,6%). Cú s phự hp kt qu cao gia kt qu CT320
dóy v chp ng mch vnh qua da (ch s Kappa >0,61).
Kt lun: CT320 dóy l phng tin ỏnh giỏ hiu qu tn thng ng mch vnh,
cú th thay th chp mch vnh quy c trong vic tỡm nguyờn nhõn au tht ngc n
nh.
T khúa: au tht ngc khụng n nh, ng mch vnh, CT320 dóy.
A STUDY ON COMPUTED TOMOGRAPHY SIGNIFICANCE IN
DIAGNOSIS OF COLON CANCER
SUMMARY
Objectives: To study the role of computed tomography (CT) in diagnosis of colon
cancer stages. Subjects and methods: An across-descriptive study was carried out on 52


Bnh vin Trung ng Quõn i 108
Ngi phn hi (Corresponding): c Cng ()
(1)

54


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

patients with colon cancer; those ones had CT abdominal scanning and were operated
at 108 Central Military Hospital. Results: The most common location of tumor was
sigmoid colon (36.54%), followed by hepatic flexure (19.23%). Most of the tumors were
less than 5 cm in size comprising about 51.92%. The invasion of tumors was mainly
in stage T3 (55,77%) and stage T4 (44,23%). The ability to detect neighboring lymph
nodes accounted for 25.0%, mainly in stage N1. 80.77% of the tumor location diagnosis
on CT was consistent with surgical results. The accuracy of invasive assessment in stage
T3, T4 was at 76.92%. The suitability of neighbouring node detection was at 33.33% in
stage T1, and 50% in stage T2, respectively.
Conclusion: Abdominal CT with contrast is a valuable method in the diagnoses of
colon cancer stages.
Keyword: Colon cancer, computed tomography.
T VN
lp vi tinh 320 day.
Trong nhng nm gn õy, bnh tim
2. ỏnh giỏ s phự hp ca tn thng
mch núi chung v bnh ng mch vnh ng mch vnh trờn may ct lp vi tinh
(MV) núi riờng cú xu hng ngy cng 320 day so vi chup mach vanh trờn may
phỏt trin. Bnh MV hay bnh tim do sụ hoa xoa nờn.
MV l bnh thng gp v l nguyờn
I TNG V PHNG PHP

nhõn gõy t vong hng u trờn th gii. NGHIấN CU
Vic phỏt hin sm bnh lý ng mch
362 bnh nhõn (BN) cú cn au tht
vnh giỳp cho gim t l t vong v tn ngc n nh c chp MV trờn mỏy
ph [6].
MDCT 320 Aquilion ONE hóng Toshibaau tht ngc n nh cũn c gi Nht Bn ti khoa Chõn oan hinh anh
l bnh c tim thiu mỏu cc b mn tớnh Bờnh viờn Trung ng Quõn ụi 108 t
hoc suy vnh [1]. ú l tỡnh trng khụng thỏng 11/2012 n thỏng 9/2014. Vi BN
cú nhng din bin nng lờn v bt n ca c chp MV chn lc qua da: Ch thu
cn au tht ngc trong vũng vi tun gn nhn kt qu vi nhng bnh nhõn chp
õy. Cn au ny thng liờn quan n mch bng hai phng phỏp trờn trong
tỡnh trng bt n ca mng x va ng vũng 3 thỏng .
mch vnh [1].
- Tiờu chun loi tr: Cỏc bnh nhõn
Chp MV chn lc qua da c coi cú rung nh, ri lan nhp khụng u, suy
l tiờu chun vng ỏnh giỏ bnh lý hp thn, d ng thuc cn quang, BN ó c
MV. Vai trũ ca CT 320 trong chn oỏn can thip t stent MV hoc phu thut
bnh MV vn cha c nghiờn cu bc cu ni ch vnh trc ú.1. Phng
ti Vit Nam, vỡ vy chỳng tụi tin hnh phỏp tin hnh
ti: Nghiờn cu vai trũ ca CT 320
Chp MV trờn mỏy CT 320 c
dóy trong chn oỏn cn au tht ngc n thc theo trỡnh t cỏc bc sau:
nh vi mc tiờu:
- BN c gii thớch rừ quỏ trỡnh thc
1. Mụ t hỡnh nh MV bnh nhõn hin, khụng lo õu s hói trong quỏ trỡnh
cú cn au tht ngc n nh trờn may ct
55


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015


lm.
- Phõn tớch & x lý kt qu
- Kim tra mch, huyt ỏp, m bo
3 Phng phỏp nghiờn cu
nhp tim u vi tn s < 70 ln/phỳt. Nu
- Tin cu, mụ t ct ngang.
BN cú nhp tim > 70 ln /phỳt thỡ trc khi
- ỏnh giỏ tn thng ca MV:
chp CT 320, BN c ung Betalock 50 im s vụi húa theo thang im Agatston;
mg: liu 50 -100 mg 1 gi trc khi chp ỏnh giỏ on mch hp theo ng kớnh;
a nhp tim v < 70 ln /phỳt nu nh S lng ng mch (M) b tn thng;
BN khụng cú chng ch nh vi thuc.
Xỏc nh v trớ tn thng trờn cỏc nhỏnh
2. K thut chp CT 320 lỏt ct MV chớnh; Phõn tớch tn thng theo
MV
bnh nhõn.
- Chp hỡnh nh hng Topogram
- So sỏnh kt qu chp CT320 MV
- Test Bolus
vi kt qu chp MV chn lc qua da,
- Ci t th tớch (Volume data set): tớnh nhy, c hiu, giỏ tr d bỏo
Th tớch thuc cn quang cn thit trong dng tớnh v õm tớnh, phự hp
quỏ trỡnh chp CT MV 70-80ml, c
KT QU
bm liờn tc vi vn tc 6-7ml/sec.
1. c im bnh nhõn
- Quỏ trỡnh quột hỡnh v thu nhn d
362 BN cú cn au tht ngc n nh
liu hỡnh nh MV: Bt u sau khi thuc trờn lõm sng c ch nh chp CT 320

cn quang ngm y trong h MV
dóy cú 220 nam(60,8%), tui trung bỡnh
- Quỏ trỡnh tỏi to hỡnh nh: Tin hnh 57,8 12,3. tui > 50 chim 77,6%.
ng b vi in tõm , thng khong
2. Liờn quan gia tui ca bnh
gia ti cui tõm trng trong chu chuyn nhõn vi vụi húa MV trờn CT320
tim.
Bng 1: Liờn quan gia tui vi vụi húa ụng mach vanh trờn CT 320
Tui
< 50
50-64
> 65
Tng t
l%

0
74
142
43
259
71,5%

im vụi húa
1-10 11-100 101-400
4
3
16
20
10
4

19
17
20
43
30
5,5%

11,9%

8,3%

4
6
10

Tng BN
vụi húa
7
50
46
103

81 (22,4%)
192 (53,0%)
89 (24,6%)
362

2,8%

28,5%


100%

>400

Tng BN

+ im s vụi húa nhiu nht: 1939 bnh nhõn nam 65 tui.
3. Phõn b bnh nhõn theo mc tn thng MV
Bng 2. Phõn b bnh nhõn theo mc tn thng MV
S lng
T l

56

Bỡnh thng Hp < 50%
247
79
90,1%

Hp 50- 75%
17
4,7%

Hp > 75%
19
5,2%

Tng
362

100%


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

4. Phõn b bnh nhõn theo s nhỏnh ụng mach vanh b bnh
Bng 3. Phõn b bnh nhõn theo s nhỏnh ụng mach vanh b bnh:
S bnh nhõn khụng b bnh
S bnh nhõn b hp 1 nhỏnh
S bnh nhõn b hp 2 nhỏnh
S bnh nhõn b hp 3 nhỏnh
Tng

S lng
326
20
13
3
362

T l
90,1%
5,5%
3,6%
0,8%
100%

5. Phõn b cỏc ng mch vnh tn thng tớnh theo ng mch
Bng 4. Phõn b cỏc ng mch vnh tn thng tớnh theo ng mch
S lng

T l

LAD
24
43,6%

LCX
15
27,3%

RCA
16
29,1%

Tng
55
100%

6. Phõn b cỏc ng mch vnh tn thng tớnh theo on mch
Bng 5. Phõn b cỏc ng mch vnh tn thng tớnh theo on mch:
S lng
T l

on gn
40
55,6%

on gia
25
34,7%


on xa
7
9,7%

Tng cng
72
100%

7. i chiu kt qu chup MV trờn c chp MV chn lc qua da.
CT 320 MV vi kt qu chup MV
7.1. i chiu kt qu chup MV trờn
chn lc qua da
CT320 vi kt qu chup MV chn lc
Trong 362 bnh nhõn cú 42 bnh nhõn qua da mc BN
Bng 6. i chiu kt qu CT 320 MV vi kt qu chup MV chn lc qua da
mc BN

CT 320

M

BN hp MV
BN bỡnh thng
Tng

Chup MV chn lc qua da
BN hp MV
BN bỡnh thng
36

0
2
4
38
4

Tng
36
6
42

nhy = 36/38.100%= 94,73%. c hiu =4/4.100%= 100%
GTDBDT= 36/36.100%=100%. GTDBAT = 4/6.100%= 66,7%
Ch s Kappa K = 0,61: phự hp mc ụ cao (t 0,61 n 0,8)
7.2 i chiu kt qu CT 320 MV vi kt qu chup MV chn lc qua da mc
Nu tớnh cỏc mch ln RCA, LM, LAD, LCx thỡ cú 168 mch

57


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

Bng 7. i chiu kt qu CT 320 MV vi kt qu chup MV chn lc qua da
mc MV
CT320

Chup MV chn lc qua da
MV hp cú ý
MV
ngha

hp khụng ý ngha

Tng

MV hp cú ý ngha

48

3

51

MV
hp khụng ý ngha

4

113

117

Tng

52

116

168

nhy = 92,3%; c hiu= 97,4%

GTDBDT = 94,1%; GTDBAT =96,6%; Ch s Kappa = 0,68
7.3. i chiu kt qu CT 320 MV vi kt qu chup MV chn lc qua da mc
on MV
Ta chia h MV thnh 15 phõn nhỏnh theo AHA s cú 630 on MV
Bng 8. i chiu kt qu CT 320 MV vi kt qu chup MV chn lc qua da
mc on MV
CT320

Chup MV chn lc qua da
on MV khụng hp,
on MV hp
hp khụng cú ý ngha

Tng

on MV hp

62

4

66

on MV khụng hp,
hp khụng cú ý ngha

6

558


564

Tng

68

562

630

nhy=91,2%; c hiu = 99,3%
GTDBDT = 93,9%; GTDBAT = 98,9%;Ch s Kappa =0,69
BN LUN
1. Tui, gii
cú nhiu yu t nguy c dn n bnh MV
Tui trung bỡnh BN trong nhúm nghiờn hn n gii. Tui, gii, cỏc triu chng l
cu 57,8 12,3 vi tui > 50 chim 77,6%, cỏc yu t quan trng d bỏo bnh MV.
kờt qua tng t nh tui trong cỏc Trong nghiờn cu gõn õy cua Genders T
nghiờn cu ca Nguyn Thng Ngha [2], va cụng s (2012) cho thõy xỏc sut d
Leschka S [12], Gilbert L [8] v Mollet N bỏo yu t nguy c l 2% cho BN n 50
[14]. Tuy ty lờ nam/n co khac nhau nhng tui vi khụng b au ngc c hiu v
trong nghiờn cu cua chung tụi cung nh 91% cho BN nam 80 tui cú au ngc v
nghiờn cu cua cac tac gia trờn ờu cho thõy cú nhiu yu t nguy c khỏc [7].
s lng BN nam trong cỏc nghiờn cu u
2. iờm vụi hoa ụng mac vanh
ln hn s BN n, phi chng do nam gii
T l BN cú vụi húa MV trong
58



TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

nghiờn cu ca chỳng tụi l 28,5%, thp cụng s (2003) nhõn thõy khi iờm vụi hoa
hn nhiu so vi t l 56% ca Genders MVcang ln thi nguy c rui ro cua bờnh
T [7]. Trong nghiờn cu cua chung tụi va ly MV cang cao [16]. Khi nghiờn cu
Genders T thõy vụi hoa MV gp nhiu mụi liờn quan gia tiờn lng cua bờnh
nht khong im 11-100. Nghiờn cu trong mụt thi gian dai vi mc ụ vụi
cua Anne B trờn nhom BN tuụi trung binh hoa MV, Budoff va cụng s (2007) nhõn
la 80 thõy mc ụ vụi hoa MV co mụi thõy kha nng sụng sot tich luy giam dõn
liờn quan manh vi tuụi va co mụi liờn khi sụ iờm vụi hoa MV tng cao [5].
quan yờu vi bờnh ly MV ngi co Qua nghiờn cu Genders T cho rng im
tuụi[3].
vụi húa MV cú giỏ tr ln trong d bỏo
Nghiờn cu cua Baim D.S v cng s nguy c bnh MV [7]. Tuy nhiờn nghiờn
cho thõy: Vụi húa MV nh hng n cu cua Gotlieb va cụng s (2010) cung
cht lng chn oỏn, vi nhng bnh cho rng: S vng mt cua dõu hiờu vụi
nhõn cú im vụi húa > 400: nhy, hoa MV khụng loai tr c bờnh ly
c hiu, giỏ tr d bỏo dng tớnh, giỏ tc nghen MV hay s cõn thiờt cua chup
tr d bỏo õm tớnh ln lt l: 93%, 67%, MV chn lc qua da.vi cac trng hp
93%, 67% [4]. Nghiờn cu ca Shaw va cõn thiờt [ 9].
3. Phõn tich kờt qua CT320 ụng mach vnh mc bờnh nhõn
Genders T
Ca chỳng tụi

Khụng hep va hep MV khụng co y nghia

Hep 50-75%

Hep > 75%


75%

12%

13%

90,1%

4,7%

5,2%

So vi Genders T [7]: T l hp MV
co y nghia trong nghiờn cu ca chỳng tụi
thp hn, t l BN khụng hep MV va hep
MV khụng co y nghia cao hn, kh nng
do nhom BN trong nghiờn cu cua chung
tụi c ch nh chup rụng rai hn. Ty lờ
BN hep MV co y nghia trong hai nghiờn
cu tuy co khac nhau nhng ờu giụng nhau
la ờu chiờm ty lờ khụng cao. iờu o cho
phep loai tr nguyờn nhõn do hep MV
cac BN co triờu chng au tht ngc ụn
inh. Nhõn xet nay cua chung tụi cung phu
hp vi nhõn xet cua nhiờu tac gia.
Theo nhiờu tac gia, MDCT cú giỏ tr

d bỏo õm tớnh cao trong loi tr nguyờn
nhõn do hp MV cỏc BN cú triu chng
au tht ngc n nh [7], [10], [13]. Theo

Pugliese F v cs (2006): nhy, c
hiu, giỏ tr d bỏo dng tớnh v õm tớnh
tớnh theo BN l: 100%, 90%, 96% v 100%
v giỏ tr ca kt qu ny lm gim s BN
ch nh chp mch qui c khụng cn thit
[15]. iu ny rt cú ý ngha trong vic
chn oan loai tr cỏc BN au ngc nghi
ng hi chng vnh cp vi cỏc chn úan
d lm khỏc nh: Phỡnh búc tỏch M chu
ngc, tc M phi cp, thõm chi mụt sụ
trng hp viờm thc quan do trao ngc.

59


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

4. Kờt qua CT320 ụng mach vnh tớnh theo s nhỏnh b hp
Chung tụi

Nguyờn Thng
Nghia [2]

Mollet N

Leschka S

[14]

[12]


Sụ BN khụng bi bờnh

90,1%

18,75%

25%

30%

Sụ BN bi bờnh 1 nhanh

5,5%

34,4%

31%

6%

Sụ BN bi bờnh 2 nhanh

3,6%

21,85%

Sụ BN bi bờnh 3 nhanh

0,8%


25%

Tac gia

Sụ liờu cua chung tụi khac biờt vi cac
tac gia chụ ty lờ BN khụng bi bờnh chiờm
ty lờ cao hn hn, o la do biu hiờn lõm
sang cua cac nhom nghiờn cu khac nhau.
Trong nhom cac nhanh bi bờnh chung tụi
thõy ty lờ tuy khac nhau nhng nghiờn cu
cua chung tụi phu hp vi tac gia Nguyờn
Thng Nghia [2] chụ sụ BN bi bờnh 1
nhanh chiờm ty lờ cao nhõt. Vi cac tac gia
Mollet N, Leschka S co ty lờ BN bi bờnh 3
nhanh cao hn hn, chung tụi nghi ti do
nhom BN nghiờn cu cua cac tac gia trờn
bi bờnh MV khụng con giai oan sm.
5. Kờt qua tn thng ụng mach
vnh tớnh theo mc ng mch
Trong nghiờn cu ca chỳng tụi thy
M liờn tht trc l nhỏnh b tn thng
hp gp nhiu nht, chim 43,6%. Nhỏnh
MV phai b hp chim 29,1% v M
mu chim 27,3%. Trong nghiờn cu cua
Nguyờn Thng Nghia cho thõy hep nhiu

45%

15%

49%

nht l M liờn tht trc vi t l hp l
64,6%, cũn hai nhỏnh M mu v MV
phi b tn thng hp cú ý ngha trờn lõm
sng chim t l ln lt l 40,6% v 36,5
% [2]. Tuy ty lờ co khac nhau nhng chung
tụi nhõn thõy nghiờn cu cua chung tụi phu
hp vi tac gia trờn la M liờn tht trc bi
hep chiờm ty lờ cao nht.
6. Phõn b cỏc ng mch vnh tn
thng tớnh theo on mch
ng mch hp cú ý ngha on
gn gp nhiu nht, chim 55,6%; on
gia chim 34,7%, on xa chim 9,7%.
Nghiờn cu ca Leber v cụng s cho thõy
cỏc MV on gn (LAD proximal, RCA
proximal, LCX proximal) cú nhy v
chớnh xỏc chn oỏn hp MV cú ý ngha
rt cao; Tuy nhiờn cỏc MV oan xa v cỏc
nhỏnh nh vn khú b phỏt hin trờn CT 64
dóy nờn chớnh xỏc ca CT 64 dóy vn
cũn hn ch [11].

Hỡnh 1: Mng bỏm mm on
Hỡnh 1: Mng bỏm hn hp v mng bỏm
mm on gn ca LAD BN nam 53 tui.
gia ca RCA BN n 56 tui.
60



TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

7. i chiu kt qu CT 320 MV vi
kt qu chup mach vanh chn lc qua da
7.1. i chiu mc bnh nhõn
Kờt qua nghiờn cu i chiu mc
bnh nhõn cú GTDBDT= 100%, rt cú giỏ
tr trong sng lc bnh mch vnh, GTDBAT
cha cao (66,67%) v s phự hp cao da
trờn h s kappa ( = 0,61). Chỳng tụi cho
rng nhng kt qu chup ụng mach vanh
trờn CT320 day trong nghiờn cu ca chỳng
tụi co gia tri cao trong vic phỏt hin bnh lý
hp ụng mach vanh.
Trong nghiờn cu nm 2012 ca Liao
Xue-wen v cụng s khi so sỏnh chớnh xỏc
ca CT320 dóy vi chp mch qui c trong
chn oỏn hp cú ý ngha MV (hp > 50%)
vi nhúm nghiờn cu 1412 bnh nhõn cú
nhy, c hiu, GTDBDT, GTDBAT ln
lt l: 95,8%, 89,2%, 90% va 92%; nhom

tac gia ó a ra kt lun: CT320 cú giỏ tr
cao trong phỏt hin hp MV, cú th thay th
cho chp mch qui c [13].
Trong nghiờn cu ca Fleur R v cụng
s nm 2010 [6] trờn 64 bnh nhõn vi nhúm
bnh nhõn hp MV > 50% cú nhy,
c hiu, GTDBDT, GTDBAT ln lt l:

100%, 88%, 92% v 100%; nhúm ng
kớnh hp > 75% l 94%, 95%, 88% v 98%.
Tỏc gi ó a ra kt lun CT 320 dóy l bin
phỏp khụng can thip cú kh nng chn oỏn
chớnh xỏc bnh lý hp MV.
Chỳng tụi thy kt qu nghiờn cu ca
chỳng tụi phự hp vi cỏc tỏc gi trờn. iu
ny cú ngha phng phỏp chp MV trờn
CT320 trong nghiờn cu ca chỳng tụi so
vi chup MVchn lc qua da mc BN
l tng ng vi phự hp cao (Kappa=
0,61) v cú th ỏp dng va sng lc va
chn oỏn nhng trng hp hp MV.

Hỡnh 3. Hỡnh nh chp CT 320 BN Nguyờn Duy M, nam, 62 tuụi

Hỡnh 4: Hỡnh nh chp MV chn lc qua da.
61


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

Hinh 4. BN Nguyờn Duy M, nam, 62
tuụi. Trờn CT320 thõy nhiờu mang vụi hoa
MV phai, M liờn thõt trc va M
mu. Hep co y nghia MV phai va M
liờn thõt trc. Trờn hinh anh chp MV
chn lc qua da thõy hep co y nghia
MV phai va M liờn thõt trc
7.2. i chiu kt qu CT 320 MV

vi kt qu DSA mc ng mch
Trong nghiờn cu ca Pugliese F v cs
(2006): nhy, c hiu, GTDBDT,
GTDBAT theo ng mch ln lt l 99%,
96%, 78% v 99% [15].
Nghiờn cu nm 2012 ca Liao Xuewen v cs khi so sỏnh chớnh xỏc ca
CT320 dóy vi chp mch qui c trong
chn oỏn hp cú ý ngha MV mc ụng
mach co ụ nhay, ụ c hiờu, GTDBDT,
GTDBAT lõn lt la: 87,7%, 95,4%, 82%
va 95% [13].
Kt qu ca chỳng tụi v c ban phự
hp vi tỏc gi vi nhy, c hiu,
GTDBDT, GTDBAT ln lt l 92,3%,
97,4%, 94,1% v 96,6%; Chỳng tụi cng
nht trớ vi nhn xột ca tỏc gi l: Giỏ tr
ca kt qu ny lm gim s bnh nhõn
khụng cn thit ch nh chp MV chn
lc qua da [15].
7.3. i chiu mc on MV
Trong nghiờn cu nm 2012 ca Liao
Xue-wen v cs khi so sỏnh chớnh xỏc
ca CT320 dóy vi chp mch qui c
trong chn oỏn hp cú ý ngha MV
mc oan mach (> 50%) co ụ nhay, ụ
c hiờu, GTDBDT, GTDBAT tinh lõn
lt la: 88,1%, 97,6%, 76,2%, 95% [113].
Nghiờn cu cua chung tụi co nhy,
c hiu, GTDBDT, GTDBAT ln lt
l 91,17%; 99,28%; 98,93%; 93,93%. Vờ

c ban nghiờn cu cua chung tụi mc
62

oan ụng mach phu hp vi tac gia Liao
Xue-wen va chung tụi cung nhõt tri vi
nhõn xet cua tac gia la CT320 cú nhy,
c hiu cao trong phỏt hin hp MV
so vi chp mch vnh qua da [13]. Nghiờn
cu cua chung tụi cú phự hp cao gia
kt qu chp ụng mach vanh cua CT320
v chup ụng mach vanh sụ hoa vi ch s
Kappa l 0,69.
KấT LUN
CT 320 dóy cú kh nng ỏnh giỏ sng
lc cỏc tn thng ng mch vnh tt
nhng BN cú cn au ngc, c bit l cn
au tht ngc n nh
Cú s phự hp cao gia hỡnh nh
MV trờn CT 320 v chp chn lc MV
qua da. Vỡ vy, cỏc BN cú biu hin au
tht ngc khụng n nh m khụng tỡm
c nguyờn nhõn thỡ nờn c chp sng
lc bnh MV bng CT 320 trc khi tin
hnh chp mch.
TI LIU THAM KHO
1. Nguyn Huy Dung (2000), 22 bi
ging chn lc ni khoa tim mch, Nh
xut bn Y hc, H Ni
2. Nguyn Thng Ngha v cs (2010),
Vai trũ ca MSCT 64 trong chn oỏn

bnh ng mch vnh. Chuyờn tim
mch hc thỏng 4- Hi tim mch hc TP
H Chớ Minh
3. Anne B.Newman, Barbara L
(2001), Coronary artery calcification in
older adult to age 99: Prevalence and risk
factors. Circulation; 104; 2679-2684
4. Baim D.S. and Grossman W. (2006),
Coronary angiography, Grossman,s
cardiac catheterization, angiography and
intervension, 7th edition, Lipincott Williams
& Wilkins, Philadelphia, pp. 188-221
5. Budoff et al (2007), Long-term


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

prognosis associated with coronary
calcification. J Am Coll Cardiol; 49:
1860-70
6. Fleur RG., Joanne DS., Lucia J.
et al (2010). Diagnostic accuracy of 320
row multidetecter computed tomography
coronary angiography in the noninvasive
evaluation of significant coronary artery
disease. European Heart Journal, 31,
1908-1915
7. Genders T., Steyerberg E., Hunink
M. (2012). Prediction model to estimate
presence of coronary artery disease:

retrospective pooled analysis of existing
cohorts. BMJ; 344, 185-189
8. Gibert LR., Gallagher MJ., ONeil
WW (2005). Diagnostic accuracy of
noninvasive coronary angiography using
64- slices spiral computed tomography. J
Am Coll Cardiol, 46, 552-557
9. Gotlleb et al (2010), The absence
of coronary calcification does not exclude
obstructive coronary artery disease or
the need for revascularization in patients
referred for conventional coronary
angiography. J Am Coll Cardiol; 627-34
10. Hacker M, Jakobs T, Hack N (2007),
Sixty-four slice spiral CT angiography
does not predict the functional relevance
of coronary artery stenoses in patients
with stable angina. European journal of
nuclear medicine and molecular imaging;
34(1), 4-10

11. Leber AW, Knez A., VonZiegler
F. et al (2005). Quantification of
obstructive and nonobstructive coronary
lesions by 64-slice computed tomography:
a comparative study with quantiative
coronary angiography and intravascular
ultrasound. J Am Coll Cardiol, 46,147154
12. Leschka S., Alkadhi H & Plass A.
et al (2005). Accuracy of MSCT coronary

angiography with 64-slice technology: first
experience. Eur Heart J, 26, 1482-1487.
13. Liao X et al (2012). Diagnostic
value of 320-slice CT angiography in
coronary artery stenosis: a meta-analysis.
Heart, Volume 98, Issue Suppl 2, 113-6
14. Mollet N., Cademartiri F, Nieman
K et al (2004). Multislice spiral computed
tomography coronary angiography in
patients with stable angina pectoris
Journal of the American college of
Cardiology; Volume 43, Issue 12, 2265-70
15. Pugliese F., Mollet N., Runza G.
et al (2006). Diagnostic accuracy of noninvasive 64-slice CT coronary angiography
in patients with stable angina pectoris.
European radiology, Volume 16, Issue 3,
pp.557-582
16. Shaw et al (2003). Prognostic
value of cardiac risk factors and coronary
artery calcium screening for all-cause
mortality. Radiology, 228: 826-33

63



×