Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Hiệu quả phục hồi chức năng khớp gối sau phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước trên hệ thống máy tập tích hợp của Hur

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.98 KB, 8 trang )

TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

HIU QU PHC HI CHC NNG KHP GI SAU PHU THUT
TI TO DY CHNG CHẫO TRC TRấN H THNG
MY TP TCH HP CA HUR
Bựi Th Hng Thỳy(1), Nguyn Trng Lu(1) v CS
TểM TT
Mc tiờu: ỏnh giỏ hiu qu ca h thng tp tớch hp i vi s phc hi chc
nng khp gi sau phu thut tỏi to dõy chng chộo trc. Phng phỏp: 79 bnh nhõn
chia 2 nhúm:, nhúm tp tớch hp 58 bnh nhõn, nhúm chng 21 bnh nhõn. ỏnh giỏ da
trờn cỏc ch tiờu v s ci thin chc nng khp gi theo Lysholm, chu vi c v tm vn
ng khp, kh nng hot ng ngh nghip tr li. Kt qu: khụng cũn bnh nhõn cú
chc nng khp gi kộm, chc nng tt v rt tt tng 67,2%; chu vi c ựi tng 1,1cm;
khụng cũn bnh nhõn hn ch tm vn ng mc nng, hn ch va gim 29,4%, hn
ch nh gim 18,9%, khụng hn ch tng 53,5%; a s bnh nhõn cú kh nng quay li
hot ng ngh nghip ban u. Kt lun: h thng tp tớch hp ca Hur cú hiu qu tt
i vi phc hi chc nng khp gi sau phu thut tỏi to dõy chng chộo trc.
T khúa: phc hi chc nng, mỏy tp tớch hp, phu thut tỏi to dõy chng khp
gi, chu vi c, tm vn ng khp.

REHABILITATION THE KNEE AFTER RECONSTRUCTIVE
SURGERY ANTERIOR CRUCIATE LIGAMENT BY HUR
INTEGRATION EXERCISES MACHINE

SUMMARY
Objective: To assess the effectiveness of Hur integration exercise machines on the
knee rehabilitation after reconstructive surgery Anterior cruciate ligament . Method: 79
patients separated into two groups including: one group of 58 patients trained by Hur
integration exercises machines anh the other one of 21 patients are controlled. Assessing
indexes based on Lysholm, scare thigh muscular perimeter and range of joint motion.
Result: No patient has bad knee funtions, patients have good knee funtions increased at


67.2%; thigh muscular perimeter increased at 1.1cm; no patients with severely limited
range of joint motion, midle limitation decreased at 29.4%, light limitation decreased

Bnh vin Trung ng Quõn i 108
Ngi phn hi (Corresponding): Bựi Th Hng Thỳy
(1)

31


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

at 18.9%, non-limitation increased at 53.5%. Conclusion: The Hur integration exercise
machines have good effect on the knee rehabilitation after reconstructive surgery of
ligaments cross.
Keywords: rehabilitation, integration exercise machines, surgery Anterior
cruciate ligament, perimeter muscular, range of joint motion.
T VN
Tn thng dõy chng chộo trc rt chng chộo trc.
thng gp trong chn thng khp gi.
I TNG V PHNG PHP
Tn thng ny nu khụng c iu NGHIấN CU
tr s dn n teo yu c t u ựi, au
1. i tng nghiờn cu
khp, thoỏi húa khp v gim chc nng
Gm 79 bnh nhõn sau phu thut
ca khp v chi th. Phng phỏp iu tr
tt nht hin nay l phu thut tỏi to dõy tỏi to dõy chng chộo trc khp gi thu
chng. Sau phu thut bnh nhõn cn c dung ti Khoa VLTL PHCN, Bnh vin
tip tc tp luyn hi phc li chc Trung ng Quõn i 108 t thỏng 8/2011

n thỏng 6/2013 theo cỏc tiờu chun: bnh
nng khp gi nhanh v tt nht.
nhõn t 15 tui tr lờn, sc c 3+, ng ý
Cỏc bi tp phc hi chc nng khp tham gia nghiờn cu. Bnh nhõn c chia
gi trc õy ch yu da vo cỏc dng thnh 2 nhúm:
c tp luyn n gin nh t, gh tp khp
- Nhúm 1 (n=58): c tp cỏc bi tp
gi kt hp th thut tp bng tay ca k
phc
hi chc nng thng quy kt hp
thut viờn nờn cht lng v hiu qu tp
luyn khụng ng u. Hin nay, ti cỏc vi tp trờn h thng mỏy tớch hp
- Nhúm 2 (n=21): ch tp cỏc bi tp
trung tõm phc hi chc nng trờn th gii
phc
hi chc nng thng quy
u s dng cỏc h thng mỏy tp hin i
2. Phng phỏp nghiờn cu
em li hiu qu phc hi cao. Nm 2010,
Khoa VLTL PHCN Bnh vin Trung
Nghiờn cu tin cu, can thip, cú i
ng Quõn i 108 c trang b h thng chng.
mỏy tp tớch hp ca hóng Hur (Phn Lan)
Cỏc bin s v ch s nghiờn cu gm:
rt hin i em li hiu qu tt trong phc
- Lng giỏ tm vn ng khp theo
hi chc nng vn ng cho cỏc khp.
phng phỏp Zero, phõn thnh cỏc mc
ỏnh giỏ sõu hn hiu qu ca h thng
: khụng gii hn (trờn 1400), hn ch

mỏy tp tớch hp i vi phc hi chc
nh (t 900 n di 1400), hn ch va
nng khp gi sau phu thut tỏi to dõy
(t 450 n di 900), hn ch nng (mc
chng chộo trc chỳng tụi tin hnh ti
vn ng di 450).
nghiờn cu ny vi mc tiờu:
- Lng giỏ mc teo c bng o
- ỏnh giỏ hiu qu ca h thng mỏy
chu vi ựi t cc trờn xng bỏnh chố lờn
tp tớch hp Hur i vi s phc hi chc
10cm, so sỏnh vi bờn lnh, phõn thnh
nng khp gi sau phu thut tỏi to dõy
cỏc mc : khụng teo (bng chu vi bờn

32


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

lnh), teo ớt (di 1cm), teo va (1-2cm), teo
nng (trờn 2cm).
- ỏnh giỏ chc nng khp gi theo
thang im Lysholm
+ Kộm:
< 65 im
+ Trung bỡnh: 65-83 im
+ Tt:
84-94 im
+ Rt tt: 95-100 im

S lý s liu bng phn mm SPSS 19.0
3. K thut tp luyn trờn mỏy tp
tớch hp Hur
Thit k bi tp da vo phn mm cú
sn khi to trờn th smart card cho tng
bnh nhõn. Bnh nhõn sau phu thut tỏi to
dõy chng chộo trc c ch nh 03 mỏy
trong h thng mỏy Hur gm: Leg press, Leg
press incline, Leg extension/ leg curl:
- Lc khỏng c ch vn: khi u
bng 1/3 so vi bờn lnh

- S ln thc hin ng tỏc trong mt ln
tp: 50-100 ln
- Gúc m khp: tựy thuc gii hn tm
vn ng khp gi
Sau mi t tp (5 ngy), bỏc s kim tra
mc tin trin v iu chnh lc khỏng
cng nh gúc m khp cho phự hp.
Theo dừi sau tp: bnh nhõn khụng b
au kộo di quỏ 3h, khụng b sng n khp
gi l bi tp t yờu cu.
4. Cỏc k thut PHCN chung cho c
hai nhúm:
- Cỏc bi tp theo tm vn ng khp:
th ng, ch ng cú tr giỳp, ch ng
hon ton, ch ng cú khỏng tr tng tin
kt hp kộo dón th ng lm gim co cng
khp, tng tớnh n hi ca mụ mm
- Cỏc phng vt lý tr liu h tr: xoa

búp, paraffin, in xung, in phõn ti khp
gi b tn thng.

KT QU NGHIấN CU
1. c im chung
- V trớ v dng tn thng
Bng 1 V trớ v dng tn thng

Bờn phi

Tng s (n=79)
SL
%
37
46,8

n thun

Tng s (n=79)
SL
%
55
69,6

Bờn trỏi

42

Phi hp


24

V trớ

53,2

Dng tn thng

30,4

Nhn xột: V trớ tn thng phõn b u
gia bờn phi v trỏi. Tn thng dõy chng
n thun chim t l cao hn hn tn thng

dõy chng phi hp cỏc tn thng khỏc.
- Nguyờn nhõn tn thng v c im
can thip
Bng 2 Nguyờn nhõn v c im can thip

Nguyờn nhõn
Th thao
Tai nn giao thụng

Tng s (n=79)
SL
%
10
12,7
69


87,3

c im can thip
Ni soi
M m

Tng s (n=79)
SL
%
58
73,4
21

26,6
33


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

Nhn xột: Tai nn giao thụng l nguyờn nhõn ch yu dn n tn thng. Phng
phỏp m ni soi c la chn nhiu hn m m.
- Thi gian tp phc hi chc nng sau phu thut
Bng 3 Thi gian tp phc hi chc nng sau phu thut
Thi gian can thip
Tng s
SL
(n=79)
%

Di 1 tun

3
3,8

1 tun - 1 thỏng
30
38

Trờn 1 thỏng
46
58,2

Nhn xột: Phn ln bnh nhõn c tp luyn phc hi chc nng sau phu thut 1
tun tr lờn.
- Thi gian tp luyn ca hai nhúm
Bng 4 Thi gian tp luyn
Thi gian (ngy)
t nht
Nhiu nht
Trung bỡnh

Nhúm 1 (n = 58)
3
55
23 12

P

Nhúm 2 (n = 21)
3
50

14 11

0,69

Nhn xột: Thi gian tp luyn trung bỡnh ca hai nhúm khỏc bit khụng cú ý ngha
thng kờ (p>0,05)
- c im v triu chng trc can thip
Bng 5 ỏnh giỏ chc nng khp gi theo Lysholm
im
< 65
65 83
84 94
95 - 100
P

Nhúm 1 (n=58)
SL
%
16
27,6
27
46,6
15
25,9
0
0

Nhúm 2 (n=21)
SL
%

12
57,1
9
42,9
0
0
0
0
0,06

Tng s (n=79)
SL
%
28
35,4
36
45,6
15
19,0
0
0
79
100

Nhn xột: Theo thang im Lysholm chc nng khp gi trc khi tp luyn t
mc trung bỡnh (65-83) chim t l cao nht. Khụng cú s khỏc bit gia hai nhúm
(P>0,05).
Bng 6 ỏnh giỏ s teo c (gim chu vi ựi)
S teo c (cm)


Nhúm 1 (n = 58)

Nhúm 2 (n = 21)

t nht

1

1

Nhiu nht

5

5

Trung bỡnh

2,6 1,1

2,5 0,9

P
34

0,17


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015


Nhn xột: S teo c ựi trung bỡnh hn 2 cm. Khụng cú s khỏc bit gia 2 nhúm
(P > 0,05)
Bng 7 ỏnh giỏ mc hn ch tm vn ng khp
Tm vn ng khp
()
< 45

Nhúm 1 (n=58)
SL
%
3
5,2

45-89

19

32,8

9

42,9

28

35,4

90-139

30


51,7

3

14,3

33

41,8

> 140

6

10,3

0

0

6

7,6

79

100

P


Nhúm 2 (n=21)
SL
%
9
42,9

0,06

Tng s (n=79)
SL
%
12
15,2

Nhn xột: Hu ht cỏc bnh nhõn u cú gii hn tm vn ng khp. Khụng cú s
khỏc bit v mc gii hn tm vn ng khp gia hai nhúm (P>0,05)
2. Kt qu iu tr
2.1. S ci thin triu chng sau iu tr
- Ci thin chc nng khp gi theo Lysholm
Bng 8 Ci thin chc nng khp gi theo Lysholm
im

Nhúm 1 (n=58)
SL
%

Nhúm 2 (n=21)
SL
%


Tng s (n=79)
SL
%

< 65

0

0

3

14,3

3

3,8

65 83

4

6,9

9

42,9

13


16,5

84 94

30

51,7

8

38,1

38

48,1

95 - 100

24

41,4

1

4,8

25

31,6


79

100

P

0,001

Nhn xột: Sau iu tr chc nng khp chng ch t 42,9%. S khỏc bit v ci
gi ci thin rừ rt (t l chung tt v rt thin chc nng khp gi gia hai nhúm
tt lờn ti 79,7%); trong ú, nhúm tp tớch cú ý ngha thng kờ vi P<0,05.
hp khụng cũn bnh nhõn cú chc nng
- Ci thin mc teo c (tng chu
kộm, chc nng khp gi t tt v rt vi ựi)
tt t mc cao nht chim 93,1%, nhúm
Bng 9 Ci thin mc teo c (gim chu vi ựi)
S teo c (cm)
t nht
Nhiu nht
Trung bỡnh
P

Nhúm 1 (n = 58)
0
4
1,5 0,9

Nhúm 2 (n = 21)
1

4
2,1 0,7
0,02
35


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

Nhn xột: Sau iu tr chu vi ựi tng rừ rt c hai nhúm v nhúm tp luyn Hur
cú s teo c ựi gim khỏc bit cú ý ngha thng kờ vi nhúm chng vi P<0,05.
- Ci thin tm vn ng khp.
Bng 10 Ci thin mc hn ch tm vn ng khp
Tm vn ng khp
()
< 45

Nhúm 1 (n=58)
SL
%

Nhúm 2 (n=21)
SL
%

Tng s (n=79)
SL
%

0


0

1

4,8

1

1,3

45-89

2

3,4

6

28,6

8

10,1

90-139

19

32,8


12

57,1

31

39,2

> 140

37

63,8

2

9,5

39

49,4

79

100

P

0,001


Nhn xột: Tm vn ng khp ci thin tt sau iu tr (mc hn ch nng ch cũn
1,3%, hn ch nh v khụng hn ch t 88,6%), trong ú nhúm tp tớch hp khụng cũn
bnh nhõn hn ch nng, hn ch nh v khụng hn ch t 96,6%, nhúm chng ch t
66,6%. S khỏc bit v hiu qu iu tr cú ngha thng kờ gia hai nhúm vi P<0,05
2.2. Hot ng ngh nghip tr li
Bng 11 Hot ng ngh nghip tr li
H ngh nghip
Cha th
Cú th

Nhúm 1 (n = 58)
SL
%
3
5,2
55
94,8

Nhúm 2 (n = 21)
SL
%
12
57,1
9
42,9

P
0,001

Nhn xột: a s bnh nhõn cú tp luyn vi mỏy Hur cú th quay tr li hot ng

ngh nghip ban u sau thi gian iu tr (94,8%); s bnh nhõn khụng tp luyn vi
mỏy Hur cha th quay li hot ng ngh nghip ban u cũn cao (57,1%); S khỏc
bit cú ý ngha thng kờ vi P<0,05.
2.3. ỏnh giỏ kt qu iu tr chung
Bng 12 So sỏnh kt qu iu tr chung gia hai nhú
Kt qu

Nhúm 1 (n=58)
SL
%

Nhúm 2 (n=21)
SL
%

Tng s (n=79)
SL
%

Trung bỡnh

1

1,7

8

38,1

9


11,4

Khỏ

23

39,7

11

52,4

34

43,0

Tt

34

58,6

2

9,5

36

45,6


79

100

P

0,001

Nhn xột: kt qu phc hi chung nhúm tp tớch hp cú s ci thin tt hn hn so
vi nhúm chng: t l phc hi tt t ti 58,6% (nhúm chng ch cú 9,5%); t l phc
36


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

hi trung bỡnh ch cũn 1,7% (nhúm chng cũn 38,1%). S khỏc bit mc phc hi
gia hai nhúm l cú ý ngha thng kờ (P<0,05).
BN LUN
tp luyn vi h thng Hur cú th quay tr
Theo dừi kt qu iu tr, chỳng tụi li vi hot ng ngh nghip ban u rt
nhn thy khi tp luyn vi h thng tớch cao (94,8%), v khỏc bit cú ý ngha thng
hp Hur, bnh nhõn cú s ci thin rt rừ rt kờ vi nhúm khụng tp luyn vi P<0,05.
chu vi ựi. Trờn 58 bnh nhõn tp luyn, s
ỏnh giỏ kt qu chung, chỳng tụi
bnh nhõn cú triu chng teo c ó ci thin nhn thy hiu qu phc hi chc nng
rừ rt sau iu tr: mc teo c trung bỡnh khp tp luyn trờn mỏy tớch hp HUR l
trc iu tr l 2,6 cm gim xung 1,5 cm rt kh quan: t l bnh nhõn t khỏ v tt
sau iu tr. S thay i ny l cú ý ngha l 98,3%. Kt qu ny so vi nhúm chng
so vi giai on trc tp luyn, vi P<0,05 l cú s khỏc bit tt hn hn (P<0,05).

v c bit l kt qu ny tt hn hn so vi
Nh vy, qua vic thit k bi tp hp
nhúm chng ch c tp luyn bng tay lý, cựng vi s h tr c lc ca h thng
hoc dng c gin n vi s khỏc bit ti mỏy tp tớch hp Hur, vic phc hi chc
95%. Qua s liu thng kờ ca nghiờn cu, nng khp gi cho bnh nhõn sau phu
chỳng tụi ó tỡm thy tớnh u vit hn hn thut tỏi to dõy chng chộo trc ó t
ca h thng mỏy tp Hur i vi kh nng c kt qu tt, thi gian phc hi theo
phc hi chc nng khp gi sau phu thut chỳng tụi l tng i nhanh (trung bỡnh 23
tỏi to dõy chng, iu m trong nghiờn cu ngy, tng ng 4 tun tp luyn). Chc
trc, chỳng tụi cha thy rừ do c im nng khp gi c ci thin rừ rt, im
la chn bnh nhõn ca nghiờn cu ớt cú s Lysholm mc tt v rt tt tng t 25,9%
ng nht hn nh trong nghiờn cu ny.
lờn 93,1% v cú ti 94,8% bnh nhõn cú th
Theo dừi kt qu tp luyn trờn h quay tr li hot ng ngh nghip ban u.
thng mỏy tp tớch hp HUR, chỳng tụi
Ngoi ra, trong quỏ trỡnh nghiờn cu,
nhn thy tm vn ng khp nhúm tp chỳng tụi cha ghi nhn trng hp no
tớch hp c ci thin rt tt: hn ch mc xy ra tỏc dng ph khụng mong mun khi
va gim 29,4%; mc khỏ v tt tng tp luyn.
34,6%. S ci thin ny l cú ý ngha thng
KT LUN
kờ so vi giai on trc khi tp luyn
H thng mỏy tp tớch hp HUR cú
(P<0,05) v c bit l tt hn hn so vi
hiu
qu tt i vi phc hi chu vi ựi (
nhúm chng khụng tp bng mỏy tớch hp.
teo c) v tm vn ng khp gi sau phu
Qua nghiờn cu, chỳng tụi cng thu thut tỏi to dõy chng chộo trc:
c kt qu ci thin chc nng khp gi

- Chu vi ựi c ci thin rừ rt sau
ca bnh nhõn khi cú tp luyn vi h thng
iu
tr: mc tng chu vi ựi trung bỡnh
tớch hp Hur hn hn nhúm khụng tp
luyn vi h thng ny: chc nng khp gi khong 1,1cm. S ci thin cú ý ngha
t tt v rt tt ca nhúm tp luyn vi h thng kờ so vi trc iu tr v so vi
thng t trờn 90%, trong khi nhúm khụng nhúm chng (P<0,05).
- Tm vn ng khp cng c ci
tp luyn t di 50%.
thin
rừ rt sau tp luyn: khụng cũn bnh
c bit, vi thi gian bt u can thip
sau iu tr v thi gian c can thip iu nhõn hn ch mc nng; hn ch mc
tr khụng khỏc bit thỡ nhúm bnh nhõn cú va gim 17,9%; hn ch nh tng
thờm 9%; khụng hn ch tng ti 29,5%.
37


TAẽP CH Y DệễẽC THệẽC HAỉNH 175-SO 1/2015

Mc ci thin v tm vn ng khp l
cú ý ngha thng kờ so vi trc tp luyn
v so vi nhúm chng (P<0,05).
Thụng qua vic tp luyn vi h thng
mỏy tp tớch hp, chc nng ca khp gi
cng c ci thin rừ rt v nhanh chúng
vi im Lysholm t tt v rt tt ti
93,1% giỳp bnh nhõn cú th sm quay li
vi hot ng ngh nghip ban u.

TI LIU THAM KHO
1. ng Th Bo (2010), Bi ging
Sinh lý hc th dc th thao, Nh xut bn
th dc th thao.
2. Nguyn Xuõn Nghiờn (2002), Vn
ng tr liu, Vt lý tr liu-phc hi chc
nng, Nh xut bn y hc.

3. Lờ Kiu Hoa (2006), Tp theo tm
vn ng khp, Vt lý tr liu-phc hi
chc nng, Nh xut bn quõn i nhõn dõn.
4. Trn Vn Chng (1995), Cỏc bi
tp theo tm vn ng, Vt lý tr liu-phc
hi chc nng, Nh xut bn y hc.
5. Nguyn Mnh Hựng (2006), Phc
hi chc nng cho bnh nhõn b góy xng,
Vt lý tr liu-phc hi chc nng, Nh xut
bn quõn i nhõn dõn.
6. Dng Xuõn m (2004), Vt lý tr
liu i cng-Nguyờn lý v thc hnh, Nh
xut bn vn húa thụng tin.
7. Trnh Xuõn n (2009), i cng
h vn ng, Bi ging gii phu hc,
Trng i hc y Thỏi Nguyờn.

(Tip theo trang 30)

KHO ST TNG TC THUC.....
KT LUN
Kt qu trờn cho thy hiu qu ca

vic thụng tin thuc ó gúp phn lm gim
cỏc yu t nguy c trong s dng thuc
v s cn thit nờn tng cng thc hnh
dc lõm sng ti bnh vin.
TI LIU THAM KHO
1. B y t (2012), Dc th quc gia,
tỏi bn trn b, NXB Y hc.
2. B y t (2006), Tng tỏc thuc v
chỳ ý khi ch nh, NXB Y hc.
3. i hc Dc H Ni (1999), Dc
lõm sng, NXB Y hc.
4. AHFS (2005) (American Hospital
38

Formulary Service) Drug Information.
5. Facts and Comparisons 4.0 (2009).
6. Ivan Stockley (2005), Stockleys
Drug Interactions, Pharmaceutical Press,
London.
7. Juurlink DN, Gomes T,
Ko
DT,
Szmitko
PE
(2009).
A population-based study of the drug
interaction between proton pump
inhibitorsandclopidogrel. CMAJ, 180 (7):
713-8.
8. Lakshman Karalliedde, John Henry

(1998), Handbook of Drug Interactions.




×