Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An
Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang
Câu 1. Giả sử một phần đoạn mARN có trình tự các
nuclêôtit như sau:
3' XGA GAA TTT XGA 5'
5' GXT XTT AAA GXT 3'
Xác định trình tự các a.a trong chuỗi polipeptit được
tổng hợp từ đoạn gen nói trên?
Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử
prôtêin là:
a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị.
c. liên kết ion. d. liên kết peptit.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen:
Thế nào là điều hoà hoạt động của gen?
Là quá trình điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo
ra.
Ví dụ:
Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt động
ở cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi con bằng
sữa.
Ở E.coli các gen tổng hợp enzim chuyển hoá đường
lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ.
Người có khoảng 25000 gen, chỉ có 1 số gen hoạt
động, phần lớn gen ở trạng thái không hoạt động →
tổng hợp prôtêin vào lúc thích hợp.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
1. Khái niệm về điều hoà hoạt động của gen:
2. Các cấp độ điều hoà hoạt động của gen:
Tế bào nhân sơ: chủ yếu là cấp độ phiên
mã.
T
bào nhân th
ực: có
ất cả các c
p độ.
Tạếi sao đi
ều hoà ho
ạt đởộ tng gen
ở tếấ
bào nhân s
ơ và tế
bào nhân thực lại khác nhau?
Tế bào nhân sơ quá trình phiên mã và dịch mã diễn
ra đồng thời. Tế bào nhân thực có màng nhân nên 2
quá trình xảy ra không đồng thời.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Opêron
Gen điều hoà
ADN
P
R
Vùng vận
hành
P O
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
Z
Y
A
Vùng khởi động
Thế nào là một ôpêron?
Operon là một cụm gen cấu trúc có liên quan về
chức năng thường được phân bố thành từng cụm và
có chung một cơ chế điều hoà.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Opêron
Gen điều hoà
ADN
P
R
Vùng vận
hành
P O
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
Z
Y
A
Vùng khởi động
Một ôpêron gồm có mấy vùng, vị trí và chức năng của
mỗi vùng đó?
Một Ôpêron Lac gồm 3 vùng: vùng khởi động, vùng
vận hành và vùng mã hóa.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Gen điều hoà
ADN
P
R
Opêron
Vùng vận
hành
P O
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
Z
Y
A
Vùng khởi động
+ Vùng khởi động P(promoter) nằm trước vùng vận
hành, là vị trí tương tác của ARN polimeraza để
khởi đầu sự phiên mã.
+ Vùng vận hành O(operator) nằm kề trước gen
cấu trúc, là vị trí tương tác với prôtêin ức chế làm
ngăn cản sự phiên mã.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Gen điều hoà
ADN P
R
Opêron
Vùng vận
hành
P O
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
Z
Y
A
Vùng khởi động
+ Vùng mã hoá (các gen cấu trúc): nằm liền kề nhau
kiểm soát sự tổng hợp các enzim tham gia phản ứng
phân giải đường lactôzơ.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
Vùng vận
hành
Gen điều hoà
ADN P
Opêron
P O
R
Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
có liên quan về chức năng
Z
Y
A
Vùng khởi động
protein ức
chế
+ Gen điều hoà (R) làm khuôn để sản xuất prôtêin
ức chế, có khả năng liên kết với vùng vận hành để
ngăn cản quá trình phiên mã.
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Mô tả sự điều hoà hoạt động của operon Lac khi môi
trường không có lactôzơ?
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Gen điều
hòa
Prôtêin
ức chế
gắn vào
Vùng
vận hành
Ngăn
phiên mã
Gen cấu
trúc không
họat động
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường có lactôzơ
Mô tả sự điều
hoà hoạt động
của operon Lac
khi môi trường
có lactôzơ?
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường có lactôzơ
Lactôzơ
Liên kết
Prôtêin ức chế
Cấu hình không gian 3 chiều
biến đổi
Không gắn vào
Vùng vận hành
ARN polimeraza
Liên kết
Vùng khởi động
Phiên mã
mARN của gen Z,Y,A
Dịch mã
Enzim phân giải đường lactozo
TIẾT 4 – ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
I. KHÁI QUÁT VỀ ĐIỀU HOÀ HOẠT ĐỘNG GEN
II. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN Ở SINH VẬT NHÂN SƠ
1. Mô hình cấu trúc của Ôpêron Lac:
2. Sự điều hoà hoạt động của operon Lac:
* Khi môi trường không có lactôzơ
Prôtêin ức chế
Lactozo bị
phân giải hết
Prôtêin Gắn vào Vùng vận
ức chế
hành
Dừng
phiên mã
Vùng vận hành (O)
*ỨC CHẾ
(Khi môi trường
không có lactôzơ)
Z
Y
A
ADN
Không phiên mã
Prôtêin ức chế
*HOẠT ĐỘNG
(Khi môi trường
có lactôzơ)
Chất cảm
ứng (lactôzơ)
Z
Y
A
ADN
mARN
Prôtêin ức chế
bị bất hoạt
Các prôtêin được tạo thành
bởi các gen Z, Y, A
Câu 1. Thành phần của opêrôn Lac ở E.coli gồm
A. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), nhóm gen
cấu trúc (Z, Y, A).
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm
gen cấu trúc (Z, Y, A).
D. gen điều hòa (R), vùng vận hành, nhóm gen cấu
trúc (Z, Y, A).
Câu 2. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp
theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là
A. Đường galactôzơ.
B. Đường Lactôzơ.
C. Đường Glucôzơ.
D. Prôtêin ức chế.
Học bài cũ và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Đọc trước bài mới “Đột biến gen” và sưu tầm
các hình ảnh về đột biến gen.