Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng Sinh học 12 - Tiết 26: Các bằng chứng tiến hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 22 trang )

Phần VI: TIẾN HOÁ 
Chương I: 

BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ 

Giáo viên giảng dạy: Phạm Văn An
Trường THPT Hoà Phú – Chiêm Hoá – Tuyên Quang


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

1. Cơ quan tương đồng 

Tay người

Chân mèo

Vây cá voi

Cánh dơi 

Cho biết tên cơ quan, nguồn gốc cơ quan, chức năng của cơ 
quan các loài trên?


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

1. Cơ quan tương đồng 
Loài
Tiêu chí 
Tên cơ quan 



Người

Mèo

Cá voi 

Dơi 

Tay

chân

Vây

Cánh

Nguồn gốc (như nhau) Chi trước  Chi trước Chi trước Chi trước
Chức năng (khác nhau) Linh hoạt
Cầm, 
nắm

Đi, vồ 
mồi

bơi

Bay 

Thế nào là cơ quan tương đồng?

Là  những  cơ  quan  nằm  ở  những  vị  trí  tương  ứng 
trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát 
triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau. Hiện tại 
các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác 
nhau. 


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

1. Cơ quan tương đồng 
2. Cơ quan tương tự

Cánh ong phát triển từ 
mặt lưng của phần ngực 

Cánh chim là biến 
dạng của chi trước


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

1. Cơ quan tương đồng 
2. Cơ quan tương tự
 
Tiêu chí 

Loài

Ong


Chim sẻ 

Tên cơ quan 

Cánh

Cánh

Nguồn gốc (khác nhau) 

Mặt lưng của 
phần ngực

Biến dạng của 
chi trước 

Chức năng (như 
nhau) 

Bay

Bay

Thế nào là cơ quan tương tự?

Là những cơ quan khác nhau về nguồn gốc nhưng 
đảm  nhiệm  những  chức  phận  giống  nhau  nên  có 
kiểu hình thái tương tự. 



I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

1. Cơ quan tương đồng 
2. Cơ quan tương tự

Lá biến dạng

Lá biến dạng 

Gai xương 
Tua cuốn ở đậu Hà 
rồng ương đồng hay cLan 
Là cơ quan t
ơ quan tương 

tự?


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH

1. Cơ quan tương đồng 
2. Cơ quan tương tự
3. Cơ quan thoái hoá 
Là  cơ  quan  phát  triển 
không  đầy  đủ  ở  cơ  thể 
trưởng thành. Do điều kiện 
sống  của  loài  đã  thay  đổi, 
các  cơ  quan  này  mất  dần 
chức  năng  ban  đầu,  tiêu 
giảm  dần  và  hiện  chỉ  để 

lại một vài vết tích xưa kia 
của chúng. 
Cơ  quan  thoái  hoá  là  cơ 
quan tương đồng.

Ruột thừa 
người 

Manh tràng thú ăn cỏ 


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC

Phôi cá 
Phôi rùa 
Phôi gà 
Phôi người 
Nêu các đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển của 
phôi ở các loài?


I. BẰNG CHỨNG VỀ GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC

Nêu các đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển của 
phôi ở các loài?

* Đặc điểm giống 
Sự  phát  triển  của  phôi 

nhau
càng  giống  nhau  →   quan 
­ Khe mang
hệ  họ  hàng  càng  gần  gũi 
và ngược lại. 
­ Tim phôi
­ Có đuôi
­  Sự  giống  nhau  trong  phát  triển  phôi  của  các  loài 
thuộc  các  nhóm  phân  loại  khác  nhau  là  một  bằng 
chứng về nguồn gốc chung của chúng.
­ Những đặc điểm giống nhau đó càng nhiều và càng 
kéo dài trong những giai đoạn phát triển muộn của 
phôi chứng tỏ quan hệ họ hàng càng gần.


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH VẬT HỌC

Pinta

Chúng bắt nguồn 
từ một loài tổ 
tiên

 Isabela
Hood
 Các kiểu mai rùa giữa các đảo khác nhau



I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH VẬT HỌC

Cá voi: thuộc lớp thú 

Ngư long: thuộc lớp bò sát

Nhiều  loài  phân  bố  ở  những 
vùng  địa  lý  khác  nhau  nhưng 
lại có nhiều đặc điểm cấu tạo 
giống  nhau  đã  được  chứng 
minh  là  có  chung  một  nguồn 
gốc,  sau  đó  phát  tán  sang  các 
vùng khác. 

Cá mập thuộc lớp cá 


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH VẬT HỌC

Cá voi: thuộc lớp thú 

Ngư long: thuộc lớp bò sát

Điều  này  cũng  cho  thấy 
sự  giống  nhau  giữa  các 
loài  chủ  yếu  là  do  có 

chung  nguồn  gốc  hơn  là 
do  sự  tác  động  của  môi 
trường. 

Cá mập thuộc lớp cá 


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH VẬT HỌC
IV. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ

1. Bằng chứng tế bào học
­  Mọi  sinh  vật  đều  được  cấu 
tạo  từ  tế  bào,  các  tế  bào  đều 
được  sinh  ra  từ  tế  bào  sống 
trước  đó.  Tế  bào  là  đơn  vị tổ 
chức cơ bản của cơ thể sống.
­  Tế  bào  nhân  sơ  và  tế  bào 
nhân  thực  đều  có  các  thành 
phần cơ bản: màng sinh chất, 
tế bào chất, nhân (vùng nhân).
                  phản  ánh  nguồn  gốc 
chung của sinh giới.


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH VẬT HỌC
IV. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ


2. Bằng chứng sinh học phân tử 
­ Mã di truyền: Dùng chung cho các loài sinh vật 
­ Các loài đều cấu tạo từ ADN, ARN, 
Prôtêin          
­ ADN gồm 4 loại nucleotit A, T, X, G  
­ Prôtêin có hơn 20 loại axit amin    


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH VẬT HỌC
IV. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ

2. Bằng chứng sinh học phân tử 

Người      ­ XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG 
­  Tinh tinh – XGT –TGT – TGG – GTT – TGT – 
TGG ­
Gô ri la    ­ XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT ­ 
 
Đười ươi  ­ TGT – TGG – TGG – GTX –TGT – GAT 
­


I. CÁC BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH
II. BẰNG CHỨNG PHÔI SINH HỌC
III. BẰNG CHỨNG ĐỊA LÝ SINH VẬT HỌC
IV. BẰNG CHỨNG TẾ BÀO HỌC VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ


2. Bằng chứng sinh học phân tử 
Dựa  trên  sự  tương 
đồng  về  cấu  tạo, 
chức  năng  của  ADN, 
prôtêin, 
mã 
di 
truyền ... cho thấy các 
loài  trên  trái  đất  đều 
có tổ tiên chung. 


CỦNG CỐ BÀI HỌC
Dựa vào các đặc 
điểm giống nhau 
giữa các loài để 
khẳng định điều gì?
Nguồn gốc các loài 
Dựa vào đặc điểm 
khác nhau giữa các 
loài để khẳng định 
điều gì?
Sự tiến hoá


CỦNG CỐ BÀI HỌC
Là loại bằng chứng 
nào?

Người có đuôi

Lý do tạo thành?

Người có lông rậm


CỦNG CỐ BÀI HỌC

Nếu chỉ dựa vào 1 số đặc điểm hình thái giống nhau 
để khẳng định quan hệ họ hàng có được không? Vì 
sao?


CỦNG CỐ BÀI HỌC


BÀI TẬP VỀ NHÀ
­ Học bài cũ và trả lời các câu hỏi và bài tập cuối 
bài.
­  Đọc bài mới trước khi tới lớp.




×