SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
----------
SINH HỌC 11 – CƠ
BẢN
Tổ: HÓA SINH
Thực hiện: Nguyễn Thị Nhàn
KIỂM TRA BÀI CŨ
?
Tăng diện tích lá:
Tăng cường độ quang
hợp:
Tăng hệ số kinh tế:
6CO2 + 12H2O
Trình bày các biện
pháp tăng năng suất
cây trồng thơng qua
sự điều chỉnh quang
Bón phân, tưới nước hợp lí, Chăm
hợp?
sóc phù hợp với lồi, giống, với sản
phẩm thu hoạch
Tuyển chon và tạo giống mới có cường độ QH
cao, có sự phân bố sản phẩm QH vào các bộ phận
có giá trị kinh tế như: hạt, quả, củ
NLAS
Diệp lục
C6H 12O6 + 6O2 + 6H2O
Trong q trình quang hợp các chất hữu cơ được tạo thành
là nguồn vật chất và nguồn năng lượng cơ bản cho sự sống của
Tất cả thế giới hữu cơ, tuy nhiên đó chỉ là nguồn dự trữ và khơng
đặc trưng, tế bào khơng thể sử dụng trực tiếp nguồn năng lượng này
cho hoạt động sống mà chỉ qua q trình hơ hấp các chất hữu cơ
được tạo thành trong quang hợp mới được phân giải tạo nguồn năng
lượng dễ sử dụng trong ATP sử dụng cho các hoạt động sống của cơ
thể sống
Lịch sử nghiên cứu hơ hấp
1779 – 1780: Ingenhousz chỉ ra rằng tùy vào điều kiện
chiếu sáng cây xanh khơng chỉ hấp thụ khí cacbonic,
thải oxi mà cịn xảy ra q trình ngược lại.
1842: Liebig đã phủ nhận sự tồn tại của q trình
hơ hấp trong cây xanh.
Cuối TK 19 – đầu TK 20: nghiên cứu thực nghiệm đã
chứng minh sự tồn tại của q trình hơ hấp ở cây xanh.
1. Vì sao
3. T
i sao
2.T
ạại sao
n
c vơi
nhi
t k
ế c
giướ
ọệ
t n
ướ
trong ống
trong bình
nghi
ệm
ch
ỉ nhi
mao d
ẫện t
bên ph
đ
ộ cao ảểi n
di chuy
h
ơ phía
n ứa
vbình ch
ề
h
ạt nảy
khơng khí
trái?
mầm
bên ngồi?
(hình A)
bị vẩn
đục khi
bơm hút
hoạt
động?
Thí nghiệm: Hình 12.1
Phát hiện sự thải khí CO2
Phát hiện sự hấp thụ O2
Phát hiện sự tăng nhiệt độ
I.KHÁI QT VỀ
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
1, Khái
*Phương trình tổng qt của q trình Hơ hấp
niêm hơ
C6H1206 +602 → 6CO2 +6H20 +N.lượng (nhiệt +ATP)
hấp ở
*Ngun liệu và Sản phẩm của hơ hấp
thực vật
Nghiên
H 1, Viết
Ngun liệu: Cacbohidrat, ơxi
cứu hình
ph
ương
12.1,SGK
H2. Ngun
Sản phẩm: Cacbonic, nước, NL
trình t
ổSng
TN về
li
ệu và
ản
H 3. Hơ
*Hơ h
ấ
p
ở
th
ự
c v
ậ
t là q trình
oxi
qt c
ủủ
a a
ph
ẩ
m c
h
ấ
p là gì?
H 4. Vai trị hóa sinh học các hợp chất hữu cơ (chủ hơ hấp
q trình
ở thực
hơ h
ấp?
của q
yếu là Glucose) thành CO2 và H2O,
hơ hấp?
vật và
trình hơ
đồng thời giải phóng một phần năng
kiến
hấp ?
lượng cần thiết cho hoạt động sống
thức đã
của cơ thể được tích lũy trong ATP.
học ở
lớp 6 trả
lời các
I.KHÁI QT VỀ
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
1, Khái
niêm hơ
hấp ở
thực vật
2. Vai trị
của hơ hấp
đối với cơ
thể thực
vật
*Giải phóng Năng lượng :
+ Nhiệt năng: duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các
hoạt động sống.
+ Hóa năng (ATP): sử dụng cho nhiều hoạt động
sống của cơ thể: TĐC, hấp thụ và vận chuyển
chủ động các chất, vận động sinh trưởng, sửa
chữa những hư hại của tế bào...
*Hơ hấp tạo ra các sản phẩm trung gian là
ngun
liệu cho các q trình tổng hợp các chất khác
trong c
ể. ương trình tổng qt xác đinh được .
Tóm l
ại: ơT th
ừ ph
Ngun liệụ và sản phẩm của q trình hơ hấp
Khái niệm về hơ hấp
Vai trị của q trình hơ hấp
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Phân giải kị khí
Tế bào
chất
Glucơz
(C6H12O6)
2ATP
Đường
phân
H 5. Quan
sát H 12.2 và
cho biết hơ
hấp ở TV
gồm mấy
con đường?
H2 O
A. Hơ hấp kị
khí
2CO2
(Lên men)
Tế bào
chất
Axit piruvic
2CH3COCOOH)
Rượu
etilic(C2H5OH)
hoặc axit
lactic(C3H6O)
Chu trình Crebs
Ti thể
+O2
B. Hơ hấp hiếu
khí
(trong ti thể)
6CO2
36ATP
Chuỗi chuyền e
6H2O
Phân giải hiếu
khí
Hình 12.2Con đ
ường hơ hấp ở thực vật
I.KHÁI QT VỀ
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
II .CON ĐƯỜNG
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
1, Phân
giải kị khí
H 7. khái
H 6. Phân
niệm, nơi
giải kịả
khí
H 8. S
n
xảy ra
x
ảẩ
y ra
ph
m tở
ạ o
đường
cthành c
ơ quan
ủa
phân sản
nào c
ủa
q trình
phẩm tạo
TV? Gồm
lên men?
thành ?
mấy giai
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
* Phân giải kị khí có thể xảy ra: Trong rễ cây khi bị ngập úng
Trong hạt khi ngâm vào nước
Trong những trường hợp cây
ở điều kiện thiếu ơ xi
* Phân giải kị khí gồm 2 giai đoạn: > Đường
phân
Đườ > Lên men
ng phân: Là q trình phân giải glucơ
thành A.Piruvic Diễn ra trong tế bào chất
C6H1206 2ATP + H20 + A.Piruvic (CH3C0C00H)
Lên men:
A.Piruvic(CH3C0C00H) CO2 + rượu Etilic ( C2H50H)
hoặc A.Lactic ( C3H603)
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
I.KHÁI QT VỀ
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
*Phân giải hiếu khí : Diễn ra mạnh trong các mơ, các
cơ quan đang hoạt động sinh lí mạnh như hạt đang nảy
mầm, hoa đang nở tạo năng lượng cho cơ thể và tế
II .CON ĐƯỜNG
bàogồm 2 giai đoạn:
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
> Đường phân
1, Phân
> Hơ hấp hiếu khí Hơ hấp ti thể gồm: Chu trình
giải kị khí Crebs và
2. Phân
chuỗi chuyền e xảy ra trong Ti thể.
giải hiếu
O2
khí
A.Piruvic 6CO2 + 6H20 + 36ATP
Ti thể
(CH3COCOOH)
H 10. Quan
Chuỗi chuyền
Chu trình Crép
H 9. Nơi
sát hình 12.2
(Chất nền ti thể):
e ( Màng ti thể):
xảy ra hơ
và ki
ến thức
Khi có Ơxi
H2 tách ra từ
hấ
ở
m
p hi
ục II.
ếu
A.Piruvic đi vào ty
A.Piruvic được
khí, sản ệt
Phân bi
thể, chuyển hóa
chuyển đến
phẩm t
ạo
hơ h
ấp k
ị
theo chu trình
chuỗi truyền e
thành ?
khí và hơ
Creps và bị ơ xi
đến 02 để tạo ra
Gấồp hi
m m
h
ếấu y
hóa hồn tồn
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Phân giải kị khí
Tế bào
chất
Glucơz
(C6H12O6)
2ATP
Đường
phân
H 10. Quan
sát hình 12.2
và kiến thức
ở mục II.
Phân biệt
hơ hấp kị
khí và hơ
hấp hiếu
H2 O
A.Hơ hấp kị khí
( Lên men)
Tế bào
chất
Axit piruvic
2CH3COCOOH)
2CO2
Rượu
etilic(C2H5OH)
hoặc axit
lactic(C3H6O)
Chu trình Crebs
Ti thể
+O2
B. Hơ hấp hiếu khí
(trong ti thể)
6CO2
36ATP
Chuỗi chuyền e
6H2O
Phân giải hiếu
khí
Hình 12.2Con đ
ường hơ hấp ở thực vật
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Thời gian
5 Phút
Phân biệt hơ hấp kị khí và hơ hấp hiếu khí
Điểm so sánh
Hơ hấp kị khí
Hơ hấp hiếu khí
Oxi
Khơng cần
Cần
Nơi xảy ra
Tế bào chất
Ty thể
Sản phẩm
Đường phân: Piruvat
Lên men: CO2, rượu
êtilic hoặc axit lactic
Lên men khơng tích lũy
Năng lượng năng lượng ngồi 2 ATP
tích lũy
được hình thành ở giai
CO2, H2O
Tích lũy 36 ATP
II – CON ĐƯỜNG HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
Lên men
Tạo ra rượu Êtylic
Tạo ra Axit Lactic
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
II – CON ĐƯỜNG HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Đường phân
Chu trình creps
Glucose (6 cacbon)
ATP
ADP
NAD+
NADH
2ATP
2 Axe tyl – Co A (2 c ac bo n)
ATP
6NAD+
ADP
6NADH
NAD+
NADH
2ATP
Axit pyruvic
Axit pyruvic
(3 cacbon)
(3 cacbon)
Sơ đồ tóm tắt q trình đường
phân
CREP
2ADP
2ATP
2FAD+
2FADH2
4CO2
Sơ đồ tóm tắt chu trình Crep
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Tóm tắt q trình hơ hấp tế bào
6 NADH
2 FADH2
2NADH
2NADH
Đường phân
1Glucose → 2Piruvat
Bào tương
2ATP
2 Axetyl
CoA
Chu
trình
CREP
Chuỗi truyền
electron
Ti thể
2ATP
34ATP
Lưu ý: Phân biệt q trình đường phân, chu trình
Crép, chuỗi truyền điện tử trong hơ hấp hiếu khí.
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
II – HƠ H
ẤP SÁNG
hυ
O2
APG
RiDP
(C )
3
Glicolat
(C )
Lục lạp2
CO2
Glicolat
Glioxilat
(CH2OHCOOH)
(CHOCOOH)
Glixin
(NH2CH2COOH)
Glixin
Serin
(NH2CH2COOH)
Ti thể
Peroxixom
Sơ đồ hơ hấp sáng ở thực vật C3
-Hơ hấp sáng là q trình hơ hấp xảy ra ở
ngồi sáng.( Hấp thụ O2, giải phóng CO2)
> ơxi hóaRiDP
Xảy ra ở thực vật C3 với sự tham gia của 3
bào quan: lục lạp, Peroxixom và ti thể.
Khơng tạo ra năng lượng ATP, nhưng tiêu
tốn 30 – 50% sản phẩm Q hợp nên gây lãng
phí sản phẩm quang hợp
1. Hơ hấp sáng là gì?
2. Hơ hấp sáng xảy ra
như thế nào?
3. Đặc điểm của hơ
hấp sáng đối với cơ
thể thực vật?
I.KHÁI QT VỀ
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
II .CON ĐƯỜNG
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
III. HƠ HẤP
SÁNG
IV. QUAN HỆ
GIỮA HƠ
HẤP VỚI
QUANG HỢP
VÀ MƠI
TRƯƠNG
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
*So sánh Quang hợp và hơ hấp ở thực vật C3
Điểm so sánh
1.Bàoquan
thựchiện
2. Ngun liệu
3. Sản phẩm
4. Phương trình
tổng qt
1. Mối quan
hệ giữa hơ 5. Sự chuyển hóa
hấp và
năng lượng
quang hợp
So sánh
Quang hợp 6, Bản chất
và hơ hấp ở
thực vật C3 ,
Thời gian
điền vào phiếu 7 Phút
học tập ?
Quang hợp TV
Lục lạp
H2O , CO2
C6H12O6 , 02
6CO2 + 12H2O DL, AS
C6H12O6 + 6O2 + 6H2O
QN thành hóa năng
(HN) trong Liên kết
hóa học của C6H12O6
Hơ hấp TV
TBC, Ty thể
C6H12O6 , O2
H2O , CO2
C6H12O6 02,Tithể
H2O , CO2
HNtrongC6H12O6
thành HN
trong ATP và
NADPH
Là q trình ơxi hóa
Là q trình ơxi
khử > Q trình ơxi
hóa các hợp
hóa thuộc Pha sáng
chất hữu cơ để
giải phóng
> Q trình khử
N.Lượng cung
thuộc Pha tối
cấp cho các
.
I.KHÁI QT
VỀ HƠ HẤP
Ở THỰC
VẬT
II .CON ĐƯỜNG
HƠ HẤP Ở
THỰC VẬT
III. HƠ HẤP
SÁNG
III. QUAN HỆ
GIỮA
QUANG
HỢP VÀ HƠ
HẤP
BÀI 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Mơi trường
a
•Nước và cường độ hơ hấp
b
•Nhiệt độ và cường độ hơ hấp
Định luật VanHop
c
•Vai trị của Oxy đối với hơ hấp
d
•. Sự ức chế hơ hấp của CO
2
Lưu ý:
1. Mối
1 vai trị của các yếu tố mơi trường
M
ất nước làm gi
ường độ HH (Mu
ốn hạt nảy mầm cần
quan hệ
* Tóm l
ại: Mảốm c
i quan hê gi
ữa HH và QH chính là
đảm bảo đủ nước)
giữa hơ
mối quan hệ tương tác gắn bó giữa q trình
Nhi
ệt độ tăng, cường độ hơ hấp cũng tăng
hấp và
chuyển hóa vật chất rất quan trọng trong cơ thể
Ơ xi c
ần thiết cho HH hiếu khí vì nó phân giải hồn tồn
quang h
2. Mối ợp
TV. ệu HH, tích lũy nhiều năng lượng hơn HH kị khí
ngun li
quan hệ
Sản phẩẽm c
ủa QH ( C
N
ồng độ CO2 cao s
ức ch
ế hơ hấp 6H12O6) là ngun liệu
giữa hơ
của hơ hệ
ấ vp và là ch
ấo qu
t ơxi hóa trong HH
1 Liên h
ới việc bả
ản nơng sản sau thu hoạch
hấp và mơi
SHơ h
ản ph
ẩm c
a HH( CO
,Ha nh
ấp ch
ịu ủ
ảnh h
ưởng c2ủ
ững yếu tố
2O) là ngun
trường
ủa những yếu
liệu đểnào trong mơi tr
tổng hợp C H ườ
Ong?Vai trị c
và giải phóng ơxi trong
BÀI 12: HƠ
H ẤP
Ở THỰC VẬT
• Phương trình tổng qt của HH
I
II
1.Hơ hấp thực vật •Ngun liệu và sản phẩm
•Khái niệm
• Các dạng năng lượng tạo ra của hơ hấp
2.Vai trị • Các sản phẩm trung gian
.Đường phân
1. Phân giải kị khí . Lên men
. Sản phẩm phân giải kỵ khí
2.Phân giải hiếu khí . Đường phân
III
. Hơ hấp sáng
• Chu trình Crep
• Chuỗi truyền electron
1. Quan hệ giữa hơ hấp và quang hợp
•Nước và cường độ hơ hấp
IV
2.Quan hệ giữa
HH và MT
• Nhiệt độ và cường độ hơ hấ
• Định luật VanHop
• Vai trị của Oxy đối với hơ h
• Sự ức chế hơ hấp của CO2
BÀI 12:HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Vai trị quan trọng nhất của hơ hấp đối
với cây trồng là gì?
a.Cung cấp năng lượng chống chịu
b.Tăng khả năng chống chịu
c.Tạo ra các sản phẩm trung gian
d.Miễn dịch cho cây
Đáp án
Bài 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 2. Giai đoạn nào chung cho q trình lên
men và hơ hấp hiếu khí?
a. Chu trình Crep
b.Chuỗi chuyền điện tử electron
c.Đường phân
d.Tổng hợp axetyl – CoA
e.Khử piruvat thành axit lactic
Đáp án
Bài 12: HƠ HẤP Ở THỰC VẬT
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 4. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?
a.Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hơ
hấp
b.Cường độ hơ hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với
nhau
c. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hơ hấp
d.Cả 3 phương án trên đều đúng
Đáp án
Bài tập về nhà:
Bài 1: Phân biệt q trình đường phân, chu trình Crép, chuỗi truyền
điện tử trong hơ hấp hiếu khí
Điểm phân biệt Đường phân Chu trình Crep
Chuỗi truyền điện
tử
1. Vị trí
2. Ngun liệu
3.Sản phẩm
4. Năng lượng
Bài 2: Dựa vào kiến thức về hơ hấp, mối quan hệ giữa hơ
hấp và mơi trường, em hãy đóng vai là một kĩ sư nơng nghiệp
của sở tài ngun và mơi trường đề xuất biện pháp và hướng
dẫn bà con nơng dân bảo quản nơng sản sau khi thu hoạch và
bảo vệ mơi trường.