Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bài giảng Sinh học 11 - Bài 32: Tập tính của động vật (Tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.62 MB, 30 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
----------

SINH HỌC 11 – CƠ 
BẢN
Tổ:    HÓA ­ SINH 
NGUYỄN THỊ NHÀN

Thực hiện: Nguyễn Thị Nhàn
Lạng sơn, tháng 1 năm 2010


NGUYỄN THỊ NHÀN


KIỂM TRA BÀI CŨ
• Hãy lựa chọn cụm từ thích hợp ( 1 – 10 ) mô 
tả tập tính bẩm sinh và tập tính học được?
Đáp án
1. Chuỗi phản xạ không điều kiện
2. Chuỗi phản xạ có điều kiện:
3. Không bền vững.
4.  Bền vững
5. Đặc trưng cho loài
6. Đặc trưng cho cá thể.
7. Được hình thành do học tập và rút kinh
nghiệm.
8. Sinh ra đã có
9. Không được di truyền.
10. Đ
ược di truy


ền.
NGUYỄN
THỊ NHÀN

Tập tính bẩm 
sinh:
(1
– 4 – 5 – 8 – 10)

Tập tính học 
(2đ–ượ
3 –c6: – 7 – 9 )


 CƠ SỞ THẦN KINH CỦA TẬP TÍNH
Kích thích bên 
ngoài

Liên hệ 
ngược

Cơ quan 
thụ cảm
TK cảm 
giác
Hệ thần 
kinh
TK vận động
Cơ quan 
thực hiện


NGUYỄN THỊ NHÀN

Kích thích 
bên trong


­  Nhiều tập tính của động vật hình 

thành và biến đổi được là do học 
tập. 
   ­ Chúng ta tìm hiểu một : số hình 
thức học tập chủ yếu của động vật

NGUYỄN THỊ NHÀN


NGUYỄN THỊ NHÀN


IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.

Vịt con mới nở đi theo 
đồ chơi

Học ngầm.

Ngỗng con 
mới nở chạy 
theo người


Ngỗng con mới nở chạy 
theo mẹ

Học khôn.

H. Quan sát hình SGK và hình trên bảng cho biết các kiểu 
NGUYỄN THỊ NHÀN
học tập ở động vật


IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.

H. Quan sát hình SGK và hình trên bảng cho biết các kiểu 
NGUYỄN THỊ NHÀN
học tập ở động vật


IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.

H. Quan sát hình SGK và hình trên bảng cho biết các kiểu 
NGUYỄN THỊ NHÀN
học tập ở động vật


IV. MỘT SỐ HÌNH 
THỨC HỌC TẬP DO  
ĐỘNG VẬT.

1, Quen nhờn. 

2. In vết.
3. Điều kiện hoá. 
4. Học ngầm.
5. Học khôn.

H. Cho biết khái niệm về các kiểu học tập ở động 
vật – ví dụ 
NGUYỄN THỊ NHÀN


IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.

1.Quen nhờn.

Mèo và 
chó có thể 
ở cạnh 
nhau mà 
không có 
xung đột?

Tại sao 
rùa không 
phản ứng 
gì khi có 
người ở 
bên?

H1. Đây là  • Động vật phớt lờ, không trả lời những kích thích lặp lại 
nhiều lần ức quen nhờn của động vật do đâu mà có

hiện tượng H2.Hình th
• Nếu những kích thích đó không kèm theo sự nguy hiểm 
gì? Giải 
nào. ỗi khi có bóng đèn từ trên cao ập xuống , gà con vội vàng 
VD: m
thích, Ví 
chạy đi ẩn nấp. Nếu kích thích lặp lại nhiều lần mà không 
dụ?
H3. Lấy ví dụ về hình thức quen nhờn ở động vật.
kèm theo nguy hiểm nào thì sau đó khi thấy bóng đen gà con sẽ 
NGUYỄN THỊ NHÀN
không chạy đi ẩn nấp nữa.


IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.
      Thường  xảy  ra  với  các  loài  chim,  chim  con 
Tập tính in vết thường có
(vài ngày tuổi) thường đi theo chim mẹ hoặc 
 ở loài động vật nào?
 2, In vết   những  con  vật  khác  hay  những  vật  chuyển 
•Hãy quan sát hình vẽ, nghiên
đ Vai trò:
ộng.  Tạo mối ràng buộc giữa cha mẹ và 
­
• cứu sgk và cho biết:
H4. Đây là hình  
ược chăm sóc và b
o v

Nó có vai trò gì trong đ

ời sảố
ng 
thức HT gì? Ví dụ?con non. Con non đ
của động vật
Vịt con
mới nở
đi theo
đồ chơi

Ngỗng con mới nở chạy theo mẹ

NGUYỄN THỊ NHÀN

Ngỗng
con mới
nở chạy
theo
người


IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.

3./ Điều kiện hoá.

a. Điều kiện hóa đáp ứng 
b.Điều kiện hóa hành động
(điều kiện hóa kiểu Paplôp)Điều kiện hoá  (điều kiện hóa kiểu Skinnơ)


•Thí ngiệm: vừa cho chó ăn 

•vừĐi
H3.
ều  Qua 
kiện  hoá 
thí  đáp 
nghiứ
ệm 
ng 
a đánh chuông, sau vài 
Mô t
ảm
 thí 
là 
trên, 
hình 
hãy 
thành 
nêu 

đp, ch

i  c 
liên 
đi
ểkầm 
ến t 
chục lần k
ế
t h



 c
nghi
ện 
mkinh 
mnghe ti
cớủi a hình th
trong 
th


c đi
ều ki
trung 
ện 
ế
ng chuông là cho đã 
 c
ủứ
a Paplôp.
ươ
hoá 
ng 
đáp 
d
ướ
i NHÀN
ng. 
ví cdủụa  
tiếNGUYỄN

t nướTHỊ
c b
ọtác 
t. Lđấộy ng 
các 
thựkích 
c tiễn ?
thích  kết  hợp 

• Điộềt vào l
u kiện hoá hành 
TN: th
ồng, trong lồng 
TN: ả chu
độđng là hình thành 
có  một  bàn 
ạp  gắn 
vớớ
i  i thức  ăn. 
mối liên k
ết m
Khi chuột ch
ạy vào l
ồng và vô tình 
trong th
ần kinh 
H5. Điều ki
ện hoá hành đ
ộng là gì?
trung 

ươ
ướ
i tác 
đạp  phải  bàn 
đạ
p  ng d
thức 
ăn 
rơi  ra. 
đn 
ộng c
Sau  1  số  lầ
ngẫủ
u a các kích 
nhiên  như  vậy, 
ếbt h
ợp đ
ồộ
ng 
mỗi  khi  ththích k


đói 

ng 
chu
t  chạy 
thời
đên nhấn bàn đạp để lấy thức ăn.



IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.

4./ Học ngầm.
+ Khái niệm:Học ngầm là kiểu học không có ý thức, không 
biết rõ mình đã học được . Sau này, khi có nhu cầu thì kiến 
thức đó tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình 
huống t
ươ
ự. ộng vật nhanh chóng tìm được thức ăn 
  + H
ọc ng
ầng t
m giúp đ
và nơi tránh thú săn mồi

 H7.Học ngầm có ý nghĩa gì 
đối với đhình 
ời sốả
ng c
a động 
H6.Qua 
nh ủtrên, 
hãy 
vật?biết:  học  ngầm  là  gì? 
cho 
Đặc  điểm  và  ý  nghiã  của 
NGUYỄNứ
THỊ
NHÀN

hình th
c h
ọc này?


IV. MỘT SỐ HÌNH THỨC HỌC TẬP DO ĐỘNG VẬT.

5./ Học khôn.

H8. Mô tả 

Tinh tinh đang tìm cách l
ấy chuối treo ở 
NGUYỄN THỊ NHÀN
trên cao

Quạ đang kéo 
dây buộc mồi

tình huống 
trong tranh.
H9. học khôn 
là gì?
 H10. Học 
khôn chỉ có ở 
loài động vật 
nào?


• Khái niệm: Học khôn là 

H9. Vậy, học khôn 
kiểu học phối hợp các 
là gì?
kinh nghiệm cũ để tìm 
cách giải quyết những 
H10. Học khôn chỉ 
tình huống mới.
có ở những động 
• Ch
 có ở động vật có 
vậỉt nào?
HTK phát triển

Tinh tinh dùng cây đào mối

Khỉ bóc chuối
Tinh tinh u
ống nước dừa
NGUYỄN THỊ NHÀN

H8. Mô tả tình huống trong tranh.
 


Hãy thực hiện lệnh sgk. (chọn phương án đúng)
1. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách
cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví dụ về hình
thức học tập:
a. Quen nhờn.
b. Điều kiện hoá đáp ứng.

c. Học khôn.
d. Điều kiện hoá hành động.
2. Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải một bài tập đại số mới.
Dựa vào những kiến thức đã có, bạn đã giải được bài tập
đó. Đây là một ví dụ về hình thức học tập:
a. Điều kiện hoá đáp ứng.
b. In vết.
c. Học ngầm.
d. Học khôn.
3. Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu
và chân vào mai. Lặp lại hành động đó nhiều lần thì rùa
sẽ không rụt đầu vào mai nữa. Đây là một ví dụ về hình
thức học tập:
a. In vết. b. Quen nhờn. c. Học ngầm. d. Học khôn
NGUYỄN THỊ NHÀN


V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ BIẾN Ở ĐỘNG VẬT.
Tập tính kiếm ăn.    Tập tính bảo vệ lãnh thổ. Tập tính sinh sản.       
Tập tính di cư.         Tập tính xã hội.
1./ Tập tính kiếm ăn.

 •­ Tác nhân kích thích: Hình ảnh, âm 

NGUYỄN THỊ NHÀN

PhầH11. Mô t
n  lớn  tậảp 
tính  kiếếm ăn 
n  ăn  và ếsăn 

H12. Nghiên c
ứ cách ki
u SGK và cho bi
t: 
thanh, mùi phát ra t
ừ con m
ồi. hình  thành 
m


là 
t


tính 
th

 
sinh 
c

a h

, báo, g

u?
tập  tính  kiếm  ăn 
đượ
c ừ
hình 

thành 
p t
ố m
ẹ, từ 
 ­ Tqua quá trình h
ập tính kiếm ăn ọởc t
 độậng v
ậ b
t khác 
Nêu nh
ng đ
ặặc đi
ểm về tập tính 
nh
ưng lo
 thữ
ếạ
 nào?
đ

i ho
c do kinh nghi
ệm bản 
nhau.
thân. kiếm ăn ở động vật.
 ­ Chủ yếu là tập tính học được. Động 
vật có hệ thần kinh càng phát triển thì 
tập tính càng phức tạp.



V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ BIẾN Ở ĐỘNG VẬT.
1./ Tập tính kiếm ăn.
2./ Tập tính bảo vệ lãnh thổ

­ KN: Động vật có tập tính 

bảo  vệ  lãnh  thổ  của  mình 
chống  lại  các  cá  thể  khác 
cùng  loài  để  bảo  vệ  nguồn 
thức ăn, nơi ở và sinh sản.
­  VD:  Hươu  đực  có  tuyến 
nằm  ở  cạnh  mắt  tiết  ra  1 
loại  dịch  có  mùi  đặc  biệt 
quệt  vào  cành  cây  để  BV 
lãnh thổ
­ÝNghĩa
:+BV  nguồn  TA,  nơi  ở,  sinh  H13. Đ
ộạ
ng v
ật có nh
ữếng 
H12. Hãy cho bi
ếộ
t th
 nào 
H14. T
i sao đ
ng v
ật 
sảNGUYỄN

n
tph
ập tính nào đ
 bệ
ả lãnh 
o vệ 
THỊ NHÀN
là t
p tính b
ảểo v
ảậi có t
ập tính này?
thổ? ổ của   chúng?
        + Đảm bảo phân bố hợp lí để tồn  lãnh th


V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ BIẾN Ở ĐỘNG VẬT.
1.Tập tính kiếm ăn.
3. Tập tính sinh sản.
H 15. Trình bày một số 
tập tính của động vật
 vào mùa sinh sản, 
VD minh họa?
H16. Tập tính sinh 
sản có đặc điểm gì?

NGUYỄN THỊ NHÀN

2. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
        ­ Hiện tượng khoe mẽ, 

làm tổ ấp trứng…
       ­ VD: Công đực nhảy múa 
và khoe mẽ bộ lông sặc sỡ 
để quyến rũ công cái …
        ­ Phần lớn tập tính sinh 
sản mang tính bẩm sinh, 
bản năng.


V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ BIẾN 
Ở ĐỘNG VẬT.
1.Tập tính kiếm  2. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
ăn.
3. Tập tính sinh s
ản. 4./ Tập tính di cư.
  ­  Động vật di cư để tìm nơi 
có nguồn thức ăn phong phú 
hoặc đi trú đông.
     ­ Định hướng nhờ vị trí mặt 
trời, trăng, sao, địa hình ( Bờ biển, 
các dãy núi).

Vịt trời

Chim di cư trú đông 

H16. Vì sao 
ở đư
ộ nh
ng vờậ  t 

H17. Đ
ộng vật di c
lại có tập tính di cư?
NGUYỄN THỊ NHÀN

những yếu tố nào?

Cá hồi về đẻ ở nước 


V. MỘT SỐ DẠNG TẬP TÍNH PHỔ BIẾN Ở ĐỘNG VẬT.
1.Tập tính kiếm ăn. 2.Tập tính bảo vệ lãnh thổ
3. Tập tính sinh sản. 4. Tập tính di cư.
5.Tập tính xã hội.
Tập đoàn 
a. Tập tính thứ bậc:
kiến
- Là tập tính s

ng b

y đàn, nh
ư
: gà, 
b. Tthứ b
ập tính v
ị tha: ật tự trong 
  Tập tính 
ậc: duy trì tr
Ngựa vằn

hươu, nai, ong, kiến, mối,…
Tập tính v
 tha là tềận tính tr
p tính hy sinh 
đàn, tăng c
ườịng truy
ạng tốt 
quyền lầợu đàn cho th
i bản thân vì l
của con đ
ế hợệi ích c
 sau. ủa 
 ­ Có 2 tập tính xã hội   Tập tính thứ 
loài.
 VD: gà, h
ươ
u, nai,…
VD:ong th
ợ, ki
ến,…
Tập đoàn 
bậ
c
kiến
  ­ Duy trì tr
ật tự trong đàn, tăng c
Giúp nhau ki
ếm ăn, tự
ệ. ường truy
                T

ậ v
p tính v
ị tha ền 
tính trDuy trì s
ạng tốt cự
ủ ta con đ
ế hệ sau.
ồn tạầ
i cu đàn cho th
ủa cả 
 Bằng ki
ến thức thực 
đàn.
tế, nghiên cứu SGK,  H20. T
H23. T
H19.Ở
ậập tính th
 đ
p tính này có
ộng vậứt có 
 bậc
H24. T
H21. T
H22. Th
H18.Th
ập
p tính này có 
ế tính vị tha 
 nào là 
 nào là tập 

hãy cho biết những 
 

 loàiđ
 là gì? Cho VD.
nh

ng t

ng v
ập tính 
ật nào?
NGUYỄN THỊ NHÀN
thông tin về tập tính Xã giúp gì cho đ
vaitrò gì đ
tập tính v
tính xã h
ốị tha VD?
i v
ộội? VD?

ngi loài?
 vật?
Ong m
Bầy nai
ật
xã hộ?i nào?


VI. ỨNG DỤNG  HIỂU BIẾT VỀ TẬP TÍNH VÁO ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT


* Ứng dụng:
­Giải trí: Dạy hổ, voi làm xiếc, cá heo nhảy vòng. 
­ Săn b
ắn: Dạy chó, chim ưng săn mồi.
­ 
•Bảo vệ mùa màng: Làm bù nhìn  đuổi chim phá hoại mùa 
màng...
•Chăn nuôi: Nghe tiếng kẻng trâu bò nuôi trở về chuồng...
­An ninh Q. phòng:Sử dụng chó để phát hiện ma tuý, bắt kẻ 
gian…

NGUYỄN THỊ NHÀN

Dạy chó làm xiếc


• * T
* Ví d
ụậ
: p tính học được ở người:
• ­ Con ng
ười cũng có những tập tính giống ĐV.
  ­ Đoàn k
ết, không đánh nhau
• ­ Do HTK, đ
ặc biệ
ỏ não phát tri
ển, tuổườ
i  ng 

  ­ V
ệ sinh nơi công c
ột là v
ng, không ti
ểu tiện trên đ
phốth
,  ọ cao, thuận lợi cho việc HT, hình thành nhiều 
t

p tính phù h

p v

i xã h

i loài ng
ườ
i
  ­ Thực hiện nội quy tập thể: Đi học đầy đủ, đúng 
• ­ Có nhiều tập tính chỉ có ở người mà không có 
giờ(đ
ể chuông báo th
ức) ọc tập, rèn luyện đạo 
ở đ
ộng vậtnhư trong h
  ­ Th
ực, t
c hiạệo thói quen t
n nếp sống văn minh: C
ư sử đúng mức với 

đứ
ốt. 
m•ọi ng
ười xung quanh , nh
ặt đ
ược c
ủa rơi tr
 lại 
      ­ Ki
ềm chế cảm xúc (t
ức gi
ận), ăn ng
ủả
 đúng 
ngườ
i m
ất.
giờ
, tuân th
ủ luật pháp và đạo đức xã hội.
  ­ Bảo vệ sinh vật, môi trường sống của SV
  ­ Bảo vệ trật tự an ninh Xã hội….
 H26.Con người 

NGUYỄN THỊ NHÀN

cónhững tập tính giống 
động vật không? Vì sao? 
Lấy ví dụ.(lệnh2)mục 
IV. Sgk.



NGUYỄN THỊ NHÀN

Tập chó làm xiếc


×