Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bài giảng Kỹ thuật lập trình: Chương 3 – ĐH Kinh tế Luật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 47 trang )

ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Chương3

WindowsForm


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Nộidung

Khái niệm và ứng dụng của Windows Form?
Môi trường thiết kế và xử lý sự kiện của Form
Các control phổ biến trong Form:








Label
Textbox
Button


Checkbox
RadioButton
Picturebox
DatetimePicker









Listbox
Combobox
RichTextbox
Timer
ListView
TreeView
Dialog hệ thống

Cách tạo control và gán sự kiện lúc Runtime


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KháiniệmWindowsForm

Windows Form là

một môi trường giao
diện đồ họa giúp việc
tương tác giữa người
dùng với chương
trình diễn ra một
cách thuận tiện và
linh hoạt.

KhoaHệThốngThôngTin


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

CácứngdụngcủaWindowsForm

Tạo những ứng dụng với giao diện đồ hoạ
giao tiếp với người dùng
 Hiển thị thông tin
 Nhận thông tin nhập từ người dùng
 Phản ứng với những hoạt động của người dùng
(nhấn chuột, gõ phím…)
 Kết nối qua mạng
…


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật


KhoaHệThốngThôngTin

CácứngdụngcủaWindowsForm

Phần mềm văn phòng Microsoft Office
Phần mềm quản lý dự án MS Project
Phần mềm lập trình Visual Studio
… Các loại phần mềm tương tác khác


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Môitrườngthiếtkế
Đe tạ o ứng dụ ng Windows Form trong Visual Studio, chú ng ta
và o menu FILE, chọ n New Project, chọ n Template là Windows
Forms Application.


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

Môitrườngthiếtkế

KhoaHệThốngThôngTin

Solution Explorer: giú p theo dõ i và quả n

lý cá c thà nh phan trong solution như cá c
projects, cá c lớp đoi tượng, cá c form…

Form Design: phan
thiet ke form, ở chı́nh
giữa mà n hı̀nh. Cũng là
không gian để lập trình
sự kiện (double click
vào Form)

Toolbox: Chứa cá c
control trong .NET
framework được chia
thà nh nhieu nhó m theo
chức năng (kéo thả trực
tiếp control vào Form).

Properties: Cho phé p thay đoi
cau hı̀nh cá c thuộ c tı́nh củ a
control cũ ng như tạ o sự kiệ n
cho control đó .


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Môitrườngthiếtkế
 Trong C#, màn hình tương tác giữa người dùng và phần mềm

được gọi là Form(còn gọi là mộ t cửa so chương trı̀nh, chứa
cá c control khá c bên trong):
Thiết lập thuộc tính


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Môitrườngthiếtkế
 Các thuộc tính quan trọng của Form:
Thuộctính
Name
Text
BackColor
ForeColor
Font
StartPosition

Môtả
Tên form, thường bat đau bang frm
Tiêu đe form
Mà u nen form
Mà u chữ trên form
Định dạ ng chữ trên form
Định vị trı́ form khi mới xuat hiệ n (giữa mà n hı̀nh hoặ c
tự khai bá o…)
WindowState Định trạ ng thá i form khi mới xuat hiệ n (Normal,
Minimized, Maximined)

AcceptButton Chọ n nú t bam được thực hiệ n khi nhan Enter
CancelButton Chọ n nú t bam được thực hiệ n khi nhan Escape


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Môitrườngthiếtkế
 Các sự kiện quan trọng của Form:
Sự kiện

Mô tả

Click

Thực hiện lệnh khi
nhấn chuột

DoubleClick

Thực hiện lệnh khi
nhấn chuột 2 lần liên
tiếp

Load

Thực hiện lệnh khi cửa
sổ được mở lên lần

đầu tiên

FormClosing

Thực hiện lệnh trước
khi cửa sổ được đóng

Thiết lập sự kiện


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

Cáccontrolphổbiến
 Control có thể hiểu là
những thành phần
được sắp xếp trên
Form. Nó cho phép
hiển thị dữ liệu đồng
thời giúp người sử
dụng có thể tương
tác với hệ thống
phần mềm.

KhoaHệThốngThôngTin


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật


KhoaHệThốngThôngTin

Cáccontrolphổbiến









Label
Textbox
Button
Checkbox
RadioButton
Picturebox
DateTimePicker









Listbox
Combobox

RichTextbox
Timer
ListView
TreeView
Dialog hệ thống

 Dialog hệ thống: MessageBox, FontDialog,
ColorDialog, OpenFileDialog, SaveFileDialog,
FolderBrowserDialog.


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Label

Label là control dù ng đe the hiệ n mộ t chuoi hoặ c văn
bả n trên form.
Thuộctính
Name
Text
BackColor
ForeColor
Font

Môtả
Tên label, thường bat đau bang lbl
Chuoi văn bả n được hien thị

Mà u nen
Mà u chữ
Định dạ ng chữ


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Textbox

TextBox được dù ng đe là m nơi cho người
dù ng nhậ p thông tin và o chương trı̀nh
Thuộctính
Name
Text
Enabled
Multiline

Môtả
Tên textbox, thường bat đau bang txt
Chuoi văn bả n được hien thị
Xá c định textbox có hoạ t độ ng (true) hay không (false)
Neu đặ t là true thı̀ nộ i dung trong textbox được viet
thà nh nhieu dò ng
AcceptsReturn Neu đặ t là true thı̀ nộ i dung trong multiline textbox
chap nhậ n dau xuong hà ng ("\r\n")
PasswordChar Khai bá o ký tự thay the khi nhậ p password (vı́ dụ '*')
ReadOnly

Neu đặ t là true, textbox chı̉ được phé p đọ c, không được
phé p chı̉nh sửa nộ i dung


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Button

Button là nú t bam trên form, thường được dù ng như
mộ t hiệ u lệ nh bat đau thực hiệ n mộ t công việ c nà o đó
Thuộctính
Name
Text
BackColor
ForeColor
Font

Môtả
Tên button, thường bat đau bang btn
Tiêu đe button trên form
Mà u nen
Mà u chữ
Định dạ ng chữ

Trong mà n hı̀nh thiet ke, nhan
double click và o Button sẽ tạ o ra
phương thức xử lý sự kiệ n mặ c định

củ a Button là Click.


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Button
Demo chương trình:

lblHoTen
txtHo

btnHo

txtTen
btnHoTen

btnKetThuc

 Nhấn vào Button btnHo thì gán nội dung của txtHo cho lblHoTen
 Nhấn vào Button btnTen thì gán nội dung của txtTen cho lblHoTen
 Nhấn vào Button btnHoTen thì gán nội dung của txtHo cộng với txtTen
cho lblHoTen
Hướng dẫn: lblHoTen.Text = txtHo.Text + “ “ + txtTen.Text
 Nhấn Double click vào lblHoTen thì nội dung của lblHoTen bị xoá
 Nhấn vào btnKetThuc thi đóng chương trình



ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

CheckboxvàRadioButton

 Checkbox cho phép trên giao diện người sử dụng
có thể chọn nhiều lựa chọn.
 RadioButton cho phép trên giao diện người sử
dụng chỉ được chọn 1 lựa chọn. Phải kết hợp với
GroupBox để nhóm các RadioButton (bắt buộc)
Thuộctính
Name
Text
Checked

Môtả
Tên control, thường bat đau bang chk (CheckBox)
và rad, rbtn (RadioButton)
Tiêu đe control, thường nam bên phả i control đó
Trạ ng thá i control, true là đang được chọ n.


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

CheckboxvàRadioButton

Demo chương trình:
txtNhapTen

radRed

1. khi Form load.

chkBold

lblLapTrinh

btnThoat

a. Radiobutton Red được chọn mặc định
b. Con trỏ xuất hiện ngay tại ô Nhập tên.
2. Khi gõ tên vào ô Nhập tên (gõ ký tự nào thì lable lập trình chạy
song song cùng giá trị trong ô nhập tên)


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Picturebox

PictureBox dùng để hiển thị hình ảnh lên giao diện


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM

ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Picturebox

Các thuộc tính quan trọng của PictureBox:
Thuộctính
Name

Môtả

Tên control, thường bat đau bang pic
Dùng để hiển thị hình ảnh
BackgroundImage
BackgroundImageLayout Thiết lập kiểu xuất hiện hình ảnh
Dùng để hiển thị hình ảnh
Image
Tthiết lập kiểu xuất hiện hình ảnh
SizeMode


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Picturebox

Demo chương trình


Khi chương trình vừa thực thi.
a. Form được hiển thị giữa màn hình
b. Các đối tượng được “neo” sao cho khi người dùng thay đổi kích thước
form thì các đối tượng được resize kích thước sao cho “dễ nhìn”
c. picTurnOn được hiển thị, picTurnOff được ẩn ngay bên dưới picTurnOn.
Khi người dùng đưa chuột vào picTurnOn sẽ xuất hiện tip “Click me to
Turn OFF the Light!”, và ngược lại trên picTurnOFF.
d. Hiện tên mặc định vào ô Name
e. Lable ngay bên dưới pictureBox hiển thị thông báo
“Jack. Turn Off the Light ,please!”


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

DatetimePicker

DateTimePicker dùng để hiển thị ngày tháng năm


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

DatetimePicker


Các thuộc tính quan trọng:
Thuộc tính
Name
Format
CustomFormat
Value

Mô tả
Tên control, thường bắt đầu dtp
Cách hiển thị ngày tháng có sẵn
Hiển thị ngày tháng theo cách NSD
Giá trị ngày tháng trên control


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Listbox
ListBox tạ o ra mộ t danh sá ch đe người dù ng lựa chọ n trên
form. ListBox có sự kiệ n mặ c định là SelectedIndexChanged và
có mộ t so thuộ c tı́nh sau:
Thuộctính
Name
SelectionMode

SelectedItem
SelectedItems


Môtả
Tên listbox, thường bat đau bang lst
Cá ch lựa chọ n trong danh sá ch (chı̉ được chọ n
mộ t hoặ c cho phé p chọ n nhieu)
Cá c lựa chọ n trong listbox
Trả ve chı̉ so củ a item được chọ n
Trả ve tậ p hợp cá c chı̉ so củ a cá c items được
chọ n trong listbox
Trả ve item được chọ n
Trả ve tậ p hợp items được chọ n

Items.Count

Trả về số lượng phần tử trong Listbox

Items
SelectedIndex
SelectedIndices


ĐạiHọcQuốcGiaTP.HCM
ĐạiHọcKinhTếLuật

KhoaHệThốngThôngTin

Listbox
Các phương thức quan trọng của lstABC.Items.MethodXYZ()
Với lstABC là tên của Listbox nào đó, và MethodXYZ được liệt
kê dưới đây:
Phương thức

Add
AddRange
Remove
RemoveAt
Clear
Insert
OfType

Môtả
Thêm một phần tử vào listbox
Thêm nhiều phần tử vào listbox
Xóa một phần tử khỏi listbox
Xóa một phần tử theo vị trí khỏi listbox
Xóa toàn bộ phần tử trong listbox
Chèn một phần tử vào listbox
Lọc ra các phần tử có cùng kiểu dữ liệu


×