Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi toan GK lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.01 MB, 6 trang )

Trường Tiểu học VÕ THỊ SÁU
Họ tên :……………………………
Học sinh lớp:………………………

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I
Năm học 2010 - 2011
Điểm.
Lời nhận xét của giáo viên.
Bài 1. (2,5 điểm) Viết vào chỗ .......
a) Hai mươi mốt phần nghìn : Viết là : ........................................................................
b) Bảy và bảy phần trăm : Viết là : ...............................................................................
c) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : Viết là : .........................................
d)
100
8
đọc là : ..............................................................................................................
g) 105, 002 đọc là :.......................................................................................................
Bài 2. (1điểm) Điền vào chỗ ......
a) 2m
2
3 dm
2
= ................... dm
2
;
b) 3 tấn 40 kg = .................. kg
Bài 3. (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C.
10
7


; D.
100
7
b) 5
100
7
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 100
c) Diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 7 dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng là :
A. 56 dm
2
B. 28 dm
2
C. 147 dm
2
D. 294 dm
2
d) Chu vi hình vuông có diện tích 25 cm
2
là :
A. 100 cm B. 20 cm C. 625 cm D. 10 cm
Bài 4. ( 2,5 điểm) Có hai xe ô tô, trung bình mỗi xe chở được 5 tấn 4 tạ hàng hoá, xe thứ nhất chở nhiều hơn
xe thứ hai 8 tạ hàng hoá. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hoá ?

7m
4m
3m
Bài 5/ (1,.đ) Tính diện tích của mảnh bìa có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi 1 hình chữ nhật và 1
hình vuông như hình vẽ)
Bài giải.

.
TRƯỜNG Tiểu học VÕ THỊ SÁU
Họ tên :……………………………
Học sinh lớp:………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KỲ I
Năm học 2010 - 2011
KHỐI 5.
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN.
B. Đọc thầm và làm bài tập : (Thời gian làm bài 30 phút)
I. Đọc thầm
Những cánh buồm
Phía sau làng tôi có một con sông lớn chảy qua. Bốn mùa sông đầy nước. Mùa hè, sông
đỏ lựng phù sa với những con lũ dâng đầy. Mùa thu, mùa đông, những bãi cát non nổi lên, dân
làng tôi thường xới đất, trỉa đỗ, tra ngô, kịp gieo trồng một vụ trước khi những con lũ năm sau
đổ về.
Tôi yêu con sông vì nhiều lẽ, trong đó một hình ảnh tôi cho là đẹp nhất, đó là những
cánh buồm. Có những ngày nắng đẹp trời trong, những cánh buồm xuôi ngược giữa dòng sông
phẳng lặng. Có cánh màu nâu như màu áo của mẹ tôi. Có cánh màu trắng như màu áo chị tôi.
Có cánh màu xám bạc như màu áo bố tôi suốt ngày vất vả trên cánh đồng. Những cánh buồm đi
như rong chơi, nhưng thực ra nó đang đẩy con thuyền chở đầy hàng hóa. Từ bờ tre làng, tôi
vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về xuôi. Lá cờ nhỏ trên đỉnh cột buồm phấp phới trong gió
như bàn tay tí xíu vẫy vẫy chúng tôi. Còn lá buồm thì cứ căng phồng như ngực người khổng lồ
đẩy thuyền đi đến chốn, về đến nơi, mọi ngả mọi miền, cần cù, nhẫn nại, suốt năm, suốt tháng,
bất kể ngày đêm.
Những cánh buồm chung thủy cùng con người, vượt qua bao sóng nước, thời gian. Đến
nay, đã có những con tàu to lớn, có thể vượt biển khơi. Nhưng những cánh buồm vẫn sống cùng
sông nước và con người.
Băng Sơn
II. Dựa vào bài đọc trên, hãy chọn câu trả lời đúng bằng cánh đánh dấu X vào ô

trống trước ý đúng.
1. B ài vă n n ày t ác giả t ậ p tru ng t ả cả nh gì?
 L àn g qu ê
 Nh ữn g cá nh b uồ m
 D òn g sô ng
2. S uốt b ốn mù a, dò ng sôn g có đặ c đ iểm gì?
 N ước sô ng đ ầ y ắ p
 Nh ữn g co n lũ dâng đầ y
 D òn g sô ng đ ỏ lự ng phù sa
3. Màu sắ c c ủ a nh ữn g cá nh buồm đ ư ợc t ác gi ả so sá nh v ới
ai ?
 Mà u nắ ng c ủ a nh ữn g ngà y đ ẹp trời
 Mà u á o c ủa nh ữn g ngư ời l ao đ ộn g v ất vả trên cá nh
đồ n g
 Mà u áo c ủa nhữ ng n gườ i t hân tro ng gia đình
4. C ách so sá nh màu áo n hư th ế c ó gì hay?
 Miêu t ả đ ư ợc c h ín h xác mà u s ắc r ực rỡ c ủa nh ữn g
cá nh b uồ m
 C ho th ấ y cánh buồ m c ũn g v ấ t v ả n hư nh ữ ng n gườ i
nông d ân l ao độ n g.
 Th ể hiệ n đ ược tì nh yê u c ủa tác giả đ ối v ớ i nhữ ng
cá nh b uồ m trê n dò ng sô ng q uê hư ơng
5. Câ u v ă n nào t rong b à i v ăn tả đ úng mộ t cá nh bu ồm c ăn g
gió ?
 Nh ữn g cá nh b uồ m đ i n hư ron g c h ơi
 L á buồ m căn g nh ư n gự c n gư ời kh ổn g lồ
 Nh ững cá nh buồ m x uôi ng ược gi ữa d òng sô ng p hẳng
lặn g
6. T ron g b ài văn c ó m ấy t ừ đồ ng nghĩ a v ới t ừ to l ớn ?
 Một từ (Đ ó l à t ừ: . ... . . .. . .. . .. . .. . )

 H ai từ (Đ ó l à t ừ: . ... . ... ... ... ... . )
 Ba t ừ ( Đó là t ừ : . . . ....... ... ... ..)
7. T ừ i n đ ậ m tr o ng câ u Từ bờ tr e l àng t ôi, tôi vẫ n gặp
nhữ ng cánh buồm l ên n g ư ợ c về x u ô i l à:
 C ặp từ đồn g n gh ĩa
 C ặp từ trá i ngh ĩa
 C ặp từ đồn g âm.
8. T ừ tr on g ở c ụm từ phấp phới t r o n g g ió và t ừ t rong ở
cụ m t ừ nắn g đ ẹ p tr ờ i t r o n g c ó quan h ệ v ớ i nh au nh ư th ế
nà o?
 Đ ó l à một từ nh i ều ngh ĩa
 Đ ó l à một từ đồn g ngh ĩa
 Đ ó l à một từ đồn g â m
9. Trong câu: Từ bờ tre làng tôi, tôi vẫn gặp những cánh buồm lên ngược về
xuôi có mấy cặp từ trái nghĩa
 Một
 H ai
 Ba
10. Từ đồ n g ngh ĩa v ới t ừ nổ i t iế ng l à t ừ
 V an g danh.
 L ừng d anh .
 C ả h ai câ u tr ên đề u đú ng ..
Phần viết :Chính tả : (Thời gian viết bài : 15 phút) BÀI: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. (SGK TV 5 tập 1
trang 95)
II. Tập làm văn : (Thời gian làm bài 35 phút).
Đề bài : Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×