Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE HỒ SƠ GIỚI THIỆU CÔNG TY COMPANY INTRODUCTION PROFILE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.6 MB, 53 trang )


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

HỒ SƠ GIỚI THIỆU CÔNG TY
COMPANY INTRODUCTION PROFILE
NỘI DUNG - CONTENT
Phần 1: Giới thiệu chung về công ty PUD và lĩnh vực hoạt động
Part 1: General introduction of the company and activities
Phần 2: Giới thiệu nhân sự
Part 2: Introduction of Staff
Phần 3: Giới thiệu một số dự án đã và đang triển khai
Part 3: Introduction of some projects have been performed

CÔNG TY PUD - COMPANY PUD
GIÁM ĐỐC - CEO

LÊ THANH TÚ

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ CÔNG TY

PART 1: COMPANY INFORMATION
PHẦN 2: GIỚI THIỆU NHÂN SỰ

PART 2: INTRODUCTION OF STAFF
PHẦN 3: GIỚI THIỆU MỘT SỐ DỰ ÁN ĐÃ VÀ



ĐANG THỰC HIỆN
PART 3: INTRODUCTION OF SOME PROJECT HAVE
BEEN PERFORMED

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

PHẦN 4: THÔNG TIN VỀ CÔNG TY
PART 1: COMPANY INFORMATION
4.1. THÔNG TIN CHUNG
GENERAL INFORMATION
Tên giao dịch - Company name:
-

Công ty cổ phần quy hoạch và phát triển đô thị Việt Nam
Planning corporation and urban development Việt Nam

-

Tên viết tắt:

PUD.JSC

In short : PUD.JSC

Trụ sở văn phòng - Headquarter Office:

Số 10 Hoa Lư, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
No. 10 Hoa Lu Str. – Hai Ba Trung Dist. - Ha noi
-

Điện thoại: + 84 43 5727671; Fax: + 84 43 638 0110
Telephone: + 84 43 5727671; Fax: + 84 43 638 0110

-

Email:
Văn phòng giao dịch: Số 8 phố Kim Hoa, phường Phương Liên, quận Đống Đa- Hà
Nội
Branch: No. 8 Kim Hoa Str, Dong Da Dist., Hanoi

Giám Đốc - CEO
Mba. Lê Thanh Tú

- Mba. Le Thanh Tu

Giấy chứng nhận kinh doanh - Business Certification:
-

Giấy chứng nhận kinh doanh số 0106450922 do sở Kế hoạch & Đầu tư Hà Nôi
cấp.
Certificate of business registration number 0106450922 provided by Hanoi
Department of Planning and Investment.

-

Mã số thuế : 0106450922

Tax Code: 0106450922

Tài khoản ngân hàng: 19027955376011; ; Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương
Việt Nam – TECHCOMBANK, Hội sở thành phố Hà Nội.

4.2. CÁC NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CHÍNH (TRÍCH DẪN THEO GIẤY
PHÉP KINH DOANH)
MAIN BUSINESS SECTORS
-

Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

Construction planning design;
-

Kinh doanh, sàn giao dịch bất động sản;
Property trading, real estate transaction floor,

-

Tư vấn, lập hồ sơ mời thầu, chọn thầu, phân tích, đánh giá các hồ sơ dự thầu
xây dựng;
Consultancy, tender document compilation, contractor appointment, analysis
and evaluation of tender file


-

Tư vấn đầu tư;
Investment consultancy;

-

Quản lý dự án;
Project management

-

Xây dựng, kiểm tra các dự án đầu tư;
Establishment and inspection of investment projects.

-

Thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư, hồ sơ thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán, hồ sơ
bản vẽ thi công, công trình hạ tầng kỹ thuật ;
Evaluation and appraisal of investment projects, technical design documents,
cost estimation, working drawing file, technical infrastructure

-

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường;
Assessment report of Environmental Impact;

-

Thiết kế, giám sát thi công, xây dựng, hoàn thiện các công trình dân dụng và

công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật;
Design, supervision, construction and decoration of civil engineering, industrial
engineering and infrastructure works;

-

Thiết kế thi công nội ngoại thất.
Interior and exterior decoration;

-

Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng;
Land clearance;

-

Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc, lò sưởi, điều hòa và
các hệ thống xây dựng khác;
Erection of electricity, watersupply, drainage and communication systems, aircondition and other construction systems

-

Khai thác, xử lý và cung cấp nước;
Water exploitation, and supply;

-

Vận tải hành khách đường bộ nội và ngoại thành;
Inner and outer-city passenger transportation


-

In ấn và các dịch vụ có liên quan đến in ấn;
Printing service;

-

Dịch vụ thương mại;
Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

Commercial service

4.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY
ORGANIZATIONAL STRUCTURE
4.3.1. Ban lãnh đạo công ty - The Management Board

-

Giám đốc:

Bà. Lê Thanh Tú

Director:

Ms. Le Thanh Tu


Phó Giám Đốc:

Ông. Lê Bảo Tiến

Deputy General Director:

Mr. Le Bảo Tien

4.3.2. Các bộ phận chức năng - Functional Divisons:

-

Phòng kế hoạch tổng hợp.
General Planning Department

-

Phòng tài chính kế toán
Finance and Accounting

-

Trung tâm tư vấn kiến trúc, quy hoạch.
Center of Architecture and Planning

-

Trung tâm giám sát và thi công xây dựng.
Site-supervision and Construction Center


-

Phòng kinh doanh.
Business Department

-

Sàn giao dịch bất động sản.
Real Estate Transaction Floor

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

Giám Đốc
CEO

Phó Giám Đốc Kinh Doanh

Phó Giám Đốc Kỹ Thuật

Phòng
Kế
Hoạch
Tổng
Hợp

Phòng

Tài
Chính
Kế Toán

Trung
Tâm Tư
Vấn Kiến
Trúc Quy
Hoạch

Trung
Tâm
Giám
Sát Thi
Công
Xây
Dựng

Phòng
Kinh
Doanh

Sàn
Giao
Dịch Bất
Động
Sản

4.3.3. Nhân sự - Staff


-

Tiến sỹ:

02

Doctor:

02

Thạc sỹ:

04.

Master:

04.

Kỹ sư, KTS, cử nhân:

16.

Engineer, Bachelor:

16.

Phổ thông
Hight School graduation: 01.

-


Cộng tác viên:

13

Volunteer:

13

Tổng số nhân sự:

36.

Total of Staff:

36

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

4.4. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH VÀ KINH NGHIỆM TRIỂN KHAI
MAIN BUSINESS SECTORS AND EXPRIENCE IMPLEMENTING
4.4.1. Quy hoạch xây dựng - Construction Planning

Thiết kế quy hoạch - Planning Design
-


Lập quy hoạch chung xây dựng: Khu đô thị, khu kinh tế, khu du lịch, v.v…
General planning: Urban area, tourism area, industrial zone, etc...

-

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng: Các khu chức năng đô thị, du lịch, công
nghiệp, v.v…
Detailed planning: The functional urban area, tourism area, industrial zone,
etc...

Hỗ trợ thủ tục về quy hoạch (Cùng hoặc thay mặt chủ đầu tư thực
hiện) - Aid in planning formality ( together or representative investor
execute)
-

Các thủ tục đảm bảo thực hiện quy hoạch: Ranh giới, phạm vi, khảo sát, khớp
nối quy hoạch, chủ trương…
The formality ensure that to cary out planning: Boundary line, domain, survey,
conector planning, policy,...

-

Các thủ tục phê duyệt: Hệ thống văn bản trình duyệt, thẩm định, thỏa thuận ban
ngành (bộ, …)
Approval formality: statement system for approvement, assessment, agreement
of sector (ministry,...)

-

Công bố quy hoạch, lập mô hình.

Proclaim plan, form model

4.4.2. Lập dự án đầu tư và thiết kế kỹ thuật - Make investment project and technical

design.

Lập dự án đầu tư theo các lĩnh vực - Make investment project suit
domain:
-

Nhóm hạ tầng kỹ thuật độc lập theo mảng: Giao thông, thủy lợi, điện nước,
công trình dân dụng, công nghiệp, cây xanh, v.v…
Technical infrastructure suit independent array: Transportation, irrigation,
electricity, water supply, civil engineering, industrial engineering, green, etc...

-

Hệ thống hạ tầng: Khu đô thị, khu công nghiệp, khu du lịch và khu chức năng
đặc thù.
Infrastructure system: urban area, industrial area, tourism area, specific function
area.

Lập thỏa thuận môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường Make environmental agreements, Environmental Impact Assessment.
-

Thực hiện cho cách dự án đô thị, khu công nghiệp, khu du lịch, v.v…
Execute for urban , industrial, tourism project, etc...
Trang
Page



HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

-

Thực hiện cho các dự án cụ thể: Nhà máy xí nghiệp, dự án chuyên ngành,
v.v…
Execute for detailed project: Factory, specialized projects, etc...

Hỗ trợ các thủ tục liên quan - Assit in related formality
-

Cấp chỉ giới quy hoạch, chỉ giới xây dựng, v.v…
To issue planning boundary line, construction boundary line, etc...

-

Thỏa thuận: Đấu nối giao thông, đấu nối điện nước, thoát nước, thu gom-xử lý
rác, PCCC, v.v...
Agreement: connected transport, connected electricity - water, water drainage,
collect-process garbage, prevent and fight fire, etc. ..

-

Số liệu khảo sát: Địa chất, thủy văn, nước ngầm, v.v…
Survey data: Geology, Hydrography, underground water, etc...

4.4.3. Thiết kế, giám sát, thi công và hoàn thiện công trình xây dựng – Design,

supervise, build, decorate

-

Thiết kế, giám sát thi công, xây dựng, hoàn thiện các công trình dân dụng và
công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật;
Design, supervision, construction and decoration of civil engineering, industrial
engineering and infrastructure works;

-

Thiết kế thi công nội ngoại thất.
Interior – outdoor decorating and designing;

-

Phá dỡ, chuẩn bị mặt bằng;
Land clearance;

-

Lắp đặt hệ thống điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc, lò sưởi, điều hòa và
các hệ thống xây dựng khác;
Erection of electricity, watersupply, drainage and communication systems, aircondition and other construction systems

4.4.4. Sàn giao dịch bất động sản – Real estate Transaction floor.

-

Đầu tư, kinh doanh, môi giới các dự án khu dân cư, khu công nghiệp;
Investment, trade civil project, industrial project


-

Tư vấn và quản lý bất động sản. Dịch vụ quảng cáo, tiếp thị và phân phối bất
động sản;
Consultancy and management estate. Advertising, marketing and distributing
real estate service

-

Thẩm định giá động sản, bất động sản;
Evaluate land price

-

Thẩm định giá dự án đầu tư, thương hiệu;
Evaluate price of investment project, brand

-

Dịch vụ đấu giá tài sản và nghiên cứu thị trường;
Auction and market researching service.
Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

PHẦN 2: GIỚI THIỆU NHÂN SỰ

PART 2: INTRODUCTION OF STAFF

2.1. DỰ KIẾN NHÂN SỰ THỰC HIỆN DỰ ÁN - PLANNED STAFF SUIT
THE PROJECT
1. Ban chủ nhiệm dự án - The owner of project:

- Chủ nhiệm:

Ths.KTS. Nguyễn Chí Hùng.
Ths.KS. Nguyễn Đức Trường
Ths.KTS. Lưu Hoàng Tùng

Chairman:

Master of Eng. Nguyen Duc Truong
Master of Arc. Luu Hoang Tung
Master of Arc. Nguyen Chi Hung

- Phó chủ nhiệm:
Vice-Chairman
1/ KS. Hoàng Đình Gíap.

-

Eng. Hoang Dinh Giap
2/ KTS. Vũ Hùng Việt.

-

Arc. Vu Hung Viet
2. Chủ trì các hạng mục - Chairman of items


- Giao thông:
Transportation:
Tuan
- San nền – thoát nước mưa:

KS. Nguyễn Văn Minh; KS. Nguyễn Anh Tuấn
Eng. Nguyen Van Minh; Eng. Nguyen Anh
Ths.KS. Nguyễn Thị Kim Thư

Site preparation for urban development land – Water drainage:
Eng. Nguyen Thi Kim Thu
- Thoát nước thải
Waster water drainage:
- Cấp nước:
Water supply:
- Cấp điện
KS. Võ Thanh Tùng
Power supply:
Chung; Eng. Vo Thanh Tung
- Cây xanh
Green

Master of

Ks. Trần Xuân Hùng; KS. Trần Văn Quyền.
Eng. Tran Xuan Hung; Eng. Tran Van Quyen
Ks. Nguyễn Thị Kim Thoa.
Eng. Nguyen Thi Kim Thoa.
Ks. Đoàn Trọng Tuấn; Ks. Nguyễn Tiến Chung;
Eng. Doan Trong Tuan; Eng. Nguyen Tien

KTS. Trần Duy Hưng; KTS. Kiều Tuấn Tú.
Arc. Tran Duy Hung; Arc. Kieu Tuan Tu
Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

- Kinh tế:

CN. Dương Lương Nghiệp; CN. Lê Thanh Tú

Econimy:

Bac. Duong Luong Nghiep; Bac. Le Thanh Tu

- Kiến trúc:

KTS. Lê Anh Tuấn; KTS. Lê Thị Thu Thương;

Architecture:
Arc. Tran Van Phu
- Môi trường:

Arc. Le Anh Tuan; Arc. Le Thi Thu Thuong;
Ths.KS. Vũ Tuấn Vinh; KS. Trần Văn Quyền.

Environment:
Quyen.


Master of Eng. Vu Tuan Vinh; Eng. Tran Van

- Thông tin liên lạc:
Communication:

KS. Phạm Hải Đường; KS. Trương Thanh Tú
Eng. Pham Hai Duong; Eng. Truong Thanh Tu.

- Giám sát, thi công, hoàn thiện công trình:
KS. Phạm Huy Toàn; KTS. Phạm Hùng Việt.
Supervising, build; decorating:
Eng.Pham Huy Toan; Arc. Pham Hung Viet
- Bất động sản:
Nguyễn Thị Thanh Tâm.
Estate transaction:
Eng. Nguyen Thi Thanh Tam.

KS. Phạm Hồng Kỳ; KS. Nguyễn Văn Tâm; KS.
Eng. Pham Hong Ky; Eng. Nguyen Van Tam;

2.2. DANH SÁCH CHUYÊN GIA
2.2.1. KIẾN TRÚC
1. Chuyên gia 01 – Trần Thị Lan Anh
Họ và tên
Ngày sinh
Quốc tịch
Chức vụ
Học vấn
Ngoại ngữ


Trần Thị Lan Anh
31/10/1967
Việt Nam
Chủ trì thiết kế kiến trúc quy hoạch
Tiến sĩ ngành thiết kế đô thị
Anh – Nhật – Nga
Địa
điểm

TT

Tên công trình

1

Quy hoạch chi tiết – trục quốc lộ 1A thị xã Đông Hà , tỉnh Quảng
Trị

2

Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

3

Quy hoạch chi tiết trục công viên ven biển Trần Phú, Nha Trang

4

Quy hoạch chi tiết thị Trấn Ninh Hoà, thị xã Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi


Khánh
Hòa
Quảng
Ngãi

Quy hoạch chi tiết thị Trấn Ninh Tịnh , thị xã Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi
Quy hoạch chi tiết thị Trấn Ninh Phước , thị xã Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi
Quy hoạch chi tiết khu công Nghiệp Hoà Bình – thị xã Kon TumTỉnh Lâm Đồng

Quảng
Ngãi
Quảng
Ngãi
Lâm
Đồng

5
6
7

Quản
Trị
Lâm
Đồng

Thời gian


Vai trò

1990 – 1991

Chủ Trì

1991 - 1992
1992 – 1993
1993 – 1995
1997 – 1998

Chủ Trì
Chủ Trì
Chủ Trì
Chủ Trì
Chủ Trì
Chủ Nhiệm

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
8

Quy hoạch chung thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hoà

Khánh
Hòa


1998 – 1999

9

Lập hồ sơ xin nâng cấp đô thị – thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hoà

Khánh
Hòa

-

Hà Nam

1999 – 2000

Hà Nam

-

10
11
12
13

Quy hoạch chi tiết, lập dự án tiền khả thị xây dựng công viện
trung tâm thị xã Phỷ Lý, tỉnh Hà Nam
Quy hoạch chi tiết khu dân cư Lam Hạ, thị xã Phỷ Lý, tỉnh Hà
Nam
Quy hoach chi tiết khu dân cư Ninh Hoà 100 ha), thành phố Nha
Trang Tỉnh Khánh Hoà

Quy hoach chi tiết khu dân cư Ninh Thuỷ (100 ha), thành phố
Nha Trang Tỉnh Khánh Hoà

14

Quy hoach chi tiết khu dân cư Ninh Phước (200 ha) thành phố
Nha Trang Tỉnh Khánh Hoà

15

Quy hoạch chi tiết công Viện Xương rồng, thành phố Thái
Nguyên (50 ha)

16

Dự án thí điểm quy hoạch xây dựng đô thị bền vững- thuộc
chương trình nghị sự quốc gia VIE/ 01/021

17
18

Dự án Nghiên cứu chiến lược phát triển Viện quy hoạch đô thị
nông thôn
Quy hoạch chung thị xã Hà Đông tỉnh, Hà Tây

Khánh
Hòa
Khánh
Hòa
Khánh

Hòa
Thái
Nguyên

-

Chủ Nhiệm
Chủ Nhiệm
Chủ Nhiệm
Chủ Nhiệm
Chủ Nhiệm
Chủ Nhiệm
Chủ Nhiệm
Chủ Nhiệm

BXD

2005 - 2006

Phó Chủ
Nhiệm

BXD

-

Chủ Trì

Hà Tây


-

Cố Vấn

Địa điểm

Thời gian

Vai trò

2. Chuyên gia 02 - Trần Hoàng Linh
Họ và tên
Ngày sinh
Quốc tịch
Chức vụ
Học vấn
Ngoại ngữ
TT

Trần Hoàng Linh
27/04/1971
Việt Nam
Chủ trì thiết kế kiến trúc công trình
Kiến trúc sư
Tiếng Anh
Tên công trình

1

Tổ hợp công trình khách sạn – văn phòng và thương mại (21

tầng)

Hà Nội

2002

Chủ Nhiệm

2

Nhà làm việc văn phòng 270 Thụy Khuê

Hà Nội

2004

Chủ Nhiệm

3

Trung tâm thương mại văn phòng dịch vụ 343 Trần Khát Chân

Hà Nội

2005

Chủ Nhiệm

4


Công trình công cộng và nhà ở cho thuê Láng Hạ - Thanh Xuân
(21 tầng)

Hà Nội

5

Công trình đài phát thanh phát song Mễ Trì

Hà Nội

2006

Chủ Nhiệm

6

Công trình nhà chung cư CT2, CT3 Hoàng Cầu (17 tầng)

Hà Nội

2007

Chủ Nhiệm

Địa điểm

Thời gian

Vai trò


Bắc Ninh

2003

Tham gia

Bắc Ninh

2003

Tham gia

2006

Chủ Nhiệm

3. Chuyên gia 03 - Nguyễn Thanh Tú
Họ và tên
Ngày sinh
Quốc tịch
Chức vụ
Học vấn
Ngoại ngữ
TT
A
1
2

Nguyễn Thanh Tú

09/09/1978
Việt Nam
Kiến trúc sư
Thạc sĩ quy hoạch
Tiếng Anh B
Tên công trình

Quy hoạch xây dựng
Định hướng quy hoạch chung toàn tuyến Quốc lộ 1B đoạn qua
tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020
Điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Bắc Ninh.

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
3

Quy hoạch chi tiết khu khuyến khích phát triển kinh tế thương
mại Chân Mây – tỉnh Thừa Thiên Huế

4

Điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Hà Đông

5

Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hoà đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020


6

Quy hoạch XD vùng Tây Bắc

7

Quy hoạch chung khu kinh tế Chân Mây – Lăng Cô

8
9

Quy hoạch Chi tiết Trục Đô thị phía Bắc Thành phố Hà Đông
Qui hoạch chung Đô thị Cảng Hiệp Phước

10

Điều chỉnh Quy hoạch đô thị Ninh Hòa đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030. Tỉnh Khánh Hòa

11

Qui hoạch chi tiết khu trung tâm dịch vụ tổng hợp Hòn Gốm

12

Qui hoạch chung khu kinh tế Nam Phú Yên

Thừa
Thiên

Huế
Hà Đông
Khánh
Hòa
Vùng Tây
Bắc Bộ
Thừa
Thiên
Huế
Hà Đông
Tp HCM
Khánh
Hòa
Khánh
Hòa
Phú Yên

2003

Tham gia

2005

Chủ trì

2006

Chủ trì

2006


Chủ trì

2007

Chủ trì

2007
2007

Chủ trì
Tham gia

2008

Chủ trì

2008
2009

Chủ trì
Chủ nhiệm

Trang
Page


H S NNG LC - PROFILE
4. Chuyờn gia 04 - H Hoi Phng
H v tờn

Ngy sinh
Quc tch
Chc v
Hc vn
Ngoi ng
TT

H Hoi Phng
28/02/1976
Vit Nam
Kin trỳc s
Kin trỳc s quy hoch
Ting Anh C

Tờn cụng trỡnh

a
im

Thi gian

Vai trũ

1

Quy hoạch chi tiết khu Đô thị mới Văn Phú - thị xã Hà
Đông, tỉnh Hà Tây.

H Tõy


2005-2006

Ch Trỡ

2

Quy hoạch chi tiết sử dụng đất khu đô thị mới phường Thịnh
Thỏi
Nguyờn
Đán TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

2005-2006

Ch Trỡ

3

Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Hồng Phong huyện
Thỏi
Nguyờn
Phổ Yên.

2005-2006

Ch Trỡ

4

Quy hoạch chi tiết Khu Dân cư Thái Thịnh Thị trấn Ba
Thỏi

Nguyờn
Hàng.

2006-2007

Ch Trỡ

5

Quy hoạch chi tiết Khu du lịch Đại Lãnh Huyện Vạn
Ninh, tỉnh Khánh Hoà.

Khỏnh
Hũa

2006-2007

Ch Trỡ

6

Quy hoạch chi tiết Khu du lịch suối Hoa Lan Đầm Nha
Phu , tỉnh Khánh Hoà.

Khỏnh
Hũa

2006-2007

Ch Trỡ


7

Quy hoạch Chi tiết Trục đường số 2 Tỉnh Khánh Hoà.

Khỏnh
Hũa

2006-2007

Ch Trỡ

8

Quy hoạch chi tiết Khu vực dọc hai bên đường Vĩnh Bình
Cù Hin, Thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.

Khỏnh
Hũa

2006-2007

Ch Trỡ

9

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Bắc phường Cam Nghĩa, Thị
xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.

Khỏnh

Hũa

2006-2007

Ch trỡ

10

Quy hoạch chi tiết khu dân cư Bắc Châu Giang thị xã Phủ
Lý, tỉnh Hà Nam.

H
Nam

2006-2007

Ch trỡ

11

Quy hoạch chung thị xã Phủ Lý , tỉnh Hà Nam.

H
Nam
Tha
Thiờn
Hu

2007-2009


Ch trỡ

2007-2008

Ch trỡ

12

Quy hoạch chi tiết sử dụng đất Phú Hiệp Phú Cát- TP. Huế
Quy hoạch chi tiết khu vực phía Nam Thành phố Huế

Tha
Thiờn
Hu

2007-2009

Ch nhim

14

Quy hoạch chi tiết sử dụng đất Phường Vĩnh Trại TP.
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Lng
Sn

2007-2009

Ch nhim


15

Quy hoạch vùng Biên Giới Việt Trung.

2006-2007

Ch trỡ

16

Quy hoạch vùng mạng lưới Đô Thị Hà Giang

Biờn
Gii
H
Giang

2009-2010

Ch nhim

13

Trang
Page


H S NNG LC - PROFILE


Quy hoạch vùng tỉnh thừa thiên Huế.

Tha
Thiờn
Hu

2009 -2010

Ch nhim

18

Quy hoạch Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Thành Nhà
Hồ - và vùng phụ cận - Tỉnh Thanh Hóa

Thanh
Húa

2009-2010

Ch nhim

19

Quy hoạch chung Vùng Vịnh Cam Ranh - Tỉnh Khánh Hòa

Khỏnh
Hũa

2009-2010


Ch nhim

20

Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Lộc Hà - Tỉnh Hà Tĩnh

H Tnh

2007-2008

Ch nhim

21

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm thị trấn Lộc Hà - Tỉnh Hà
H Tnh
Tĩnh

2007-2008

Ch nhim

22

Quy hoạch chung khu Kinh tế Vũng áng - Tỉnh Hà Tĩnh

H Tnh

2008


Ch trỡ

23

Quy hoạch chung điều chỉnh khu Kinh tế Vũng áng - Tỉnh
H Tnh
hà Tĩnh

2008

Ch trỡ

24

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dịch vụ đô thị và dân cư
Đông Bắc - Ninh Hòa, Huyện Ninh Hoà - Tỉnh Khánh Hoà

Khỏnh
Hũa

2009

Ch trỡ

25

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Tây Bắc Thành phố Phan
Rang Tháp chàm - Tỉnh Ninh Thuận


Ninh
Thun

2009

Ch trỡ

26

Quy hoạch chi tiết khu chức năng Đô thị Mễ Trì

H Ni

2009

Ch trỡ

26

Điều chỉn Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Đồng Mai

H Ni

2009

Ch trỡ

17

5. Chuyờn gia 05 Hong Long

H v tờn
Ngy sinh
Quc tch
Chc v
Hc vn
Ngoi ng
TT

Hong Long
30/03/1975
Vit Nam
Kin trỳc s
Thc s quy hoch, c nhõn ngoi ng
Ting Anh, c, Thỏi Lan

Tờn cụng trỡnh

a im

Thi
gian

Vai trũ

Tha Thiờn
Hu

2001

Ch Nhim


20012003
20022003

Ch Nhim

1

Quy hoch vựng tnh Tha Thiờn Hu

2

Quy hoch vựng tnh H Giang.

3

Quy hoc chung ụ th Bỡnh Minh, tnh Vnh Long

Vnh Long

4

Quy hoch chi tit khu sinh thỏi Lng Xuõn Huyn Lng Sn Tnh Hũa Bỡnh

Hũa Bỡnh

2002

5


Quy hoch chi tit khu ụ th An Hng

H Ni

2005

Ch Nhim

6

Quy hoch chi tit khu ụ th Vn Phỳ thnh ph H ụng

H Ni

2005

Ch Nhim

7

Quy hoch chi tit khu sinh thỏi Lng Sn, Thnh ph Thỏi
Nguyờn, Tnh Thỏi Nguyờn

Thỏi Nguyờn

Ch Nhim

8

Quy hoch chi tit khu ụ th mi trc ng Lờ Thỏi T, thnh

ph Bc Ninh

Bc Ninh

9

Quy hoch chi tit khu du lch i Lónh, Tnh Khỏnh Hũa

Khỏnh Hũa

20062007
20062007
20062007

H Giang

Ch Nhim
Ch Nhim

Ch Nhim
Ch Nhim

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
Chủ Nhiệm

10


Quy hoạch chi tiết phường Cam Phúc Nam – Thị xã Cam Ranh
tỉnh Khánh Hòa

Khánh Hòa

20062007

11

Quy hoạch vùng biên giới Việt Trung (Vùng Tây Bắc: Bao gồm
các tỉnh Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang)

Biên Giới

20062007

Chủ trì

12

Quy hoạch vùng tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

20072008

Chủ trì

13


Quy hoạch chung “Hệ thống đảo tại thành phố Nha Trang và
vùng phụ cận phục vụ phát triển du lịch bền vững” Tỉnh Khánh
Hòa.

Khánh Hòa

20072009

Chủ trì

14

Dự án quy hoạch tổng thể phát triển du lịch bền vững thành phố
Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.

Thừa Thiên
Huế

2009

Tham gia

15

Đề xuất thực hiện Chiến lược Phát triển thành phố Thanh Hóa
trong bối cảnh Vùng (CDS)

Thanh Hóa


20072008

Tham gia

16

Dự án Quy hoạch môi trường đô thị (UEPP) – Chương trình nâng
cao năng lực cho cán bộ Quy hoạch đô thị (2007 - 2009)

20072009

Tham gia

17

Dự án định cư đô thị: Nhận diện các khó khăn của thị trường đất
đai và khía cạnh kinh tế (2007)

2007

Tham Gia

18

quy hoạch cải tạo và chiến lược phát triển các vùng ưu tiên tại Hà
Nội (2005) một hợp phần của dự án “Chương trình phát triển
tổng thể thủ đô Hà Nội” - JICA nghiên cứu khả năng quy hoạch
sử dụng quỹ đất hai bên sông Hồng – Hà Nội.

Hà Nội


2005

Tham Gia

Tên công trình

Địa điểm

Thời
gian

Vai trò

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu khu trung tâm xã Hoàng Đồng –
TP. Lạng Sơn

Lạng Sơn

20052006

Tham gia

2

Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Đồng Mỏ – huyện
Đồng Mỏ – TP. Lạng Sơn


Lạng Sơn

20052006

Tham gia

3

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Đồ sơn - Hải Phòng

Hải Phòng

20052006

Tham gia

4

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Bồng Sơn – tỉnh
Quảng Nam

Quảng Nam

20062007

Tham gia

5

Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị cụm di tích thành

nhà hồ – huyện Vĩnh Lộc – tỉnh Thanh Hoá

Thanh Hóa

20062007

Tham gia

6

Quy hoạch chi tiết cụm di tích núi Đún – huyện Vĩnh Lộc - tỉnh
Thanh Hóa

Thanh Hóa

20062007

Tham gia

7

Quy hoạch chi tiết thành Nhà Hồ – huyện Vĩnh Lộc – tỉnh Thanh
Hóa

Thanh Hóa

20062007

Tham gia


8

Quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nghi Sơn – tỉnh Thanh
Hóa

Thanh Hóa

20062007

Tham gia

9

Lập nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Buôn Ma
Thuột – tỉnh ĐăkLăk

ĐăkLak

20062007

Chủ trì

6. Chuyên gia 06 - Trần Duy Hưng
Họ và tên
Ngày sinh
Quốc tịch
Chức vụ
Học vấn
Ngoại ngữ
TT


Trần Duy Hưng
07/03/1981
Việt Nam
Kiến trúc sư
Kiến trúc sư quy hoạch
Tiếng Anh C

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
Khánh Hòa

20062007

Chủ trì

Phú Yên

20072009

Chủ trì

Quy hoạch xây dựng vùng Nam Phú yên – bắc Khánh Hòa đến
năm 2025

Nam
Phú

Yên – Bắc
Khánh Hòa

20072008

Chủ trì

13

Quy hoạch chung KKT Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên đến năm
2030

Phú Yên

20072009

Than gia

14

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dụng thị trấn Hà Trung tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020

Thanh Hóa

20072009

Chủ nhiệm

15


Điều chỉnh quy hoachk chung khu kinh tế Đồng đăng – Lạng Sơn
đến năm 2030

Lạng Sơn

20082009

Tham gia

16

Quy hoạch chi tiết khu thương mại tổng hợp Đồng Đăng – Lạng
Sơn

Lạng Sơn

20092010

Tham gia

17

Quy hoạch chung thị trấn Cao Lộc huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn

Lạng Sơn

2009 2010

Chủ trì


18

Quy hoạch xây dựng vùng di tích lịch sử ATK, Thai Nguyên,
Tuyên Quang, Cao Bằng
Quy hoạch xây dựng vùng sinh thái quốc gia Măng đen, tỉnh
Kontum đến năm 2030
Quy hoạch chung xây dựng đô thị KonPlong huyện KonPlong,
tỉnh Kontum đến năm 2030

Thái
Nguyên

20092010

Chủ trì

10

Quy hoạch chung xây dựng Vùng Vịnh Cam Ranh – tỉnh Khánh
Hòa

11

Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025

12

19
20


Kon Tum
Kon Tum

20092010
2009 2010

Chủ trì
Chủ trì

7. Chuyên gia 07 – Vũ Hùng Việt
Họ và tên
Ngày sinh
Quốc tịch
Chức vụ
Học vấn
Ngoại ngữ

Vũ Hùng Việt
16/11/1980
Việt Nam
Kiến Trúc Sư
Kiến trúc sư
Tiếng Anh B

Tên công trình

Địa điểm

Thời

gian

Vai trò

1

Quy hoạch chi tiết 1/500 trục đường Tam Bạc- Tp Hải phòng

Hải Phòng

2004

Tham gia

2

Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Hà Trung- Tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

2004

Tham gia

3

Quy hoạch chung trấn Tiền Hải- Huyện Tiền Hải- Tỉnh Thái Bình

Thái Bình


2005

Tham gia

4

Quy hoạch chi tiết khu đồi Vọng Cảnh - Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên
Huế

2005

Chủ Trì

5

Quy hoạch chung khu kinh tế Nghi Sơn- Tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

2006

Chủ Trì

6

Quy hoạch chung thị trấn Lộc Hà- Huyện Lộc Hà- Tỉnh Hà Tĩnh

Thanh Hóa


2007

Chủ Trì

7

Quy hoạch chung khu du lịch Thành nhà Hồ- Tỉnh Thanh Hóa

Thánh Hóa

2007

Chủ Trì

8

Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Đồng Trúc – Ngọc Liệp

Hà Tây

2007

Chủ Nhiệm

9

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm VHTT thành phố Bắc GiangT.Bắc Giang

Bắc Giang


2007

Chủ Nhiệm

10

Quy hoạch chi tiết khu di tích đàn Nam Giao- Thành nhà Hồ-

Thanh Hóa

2008

Chủ Trì

TT

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE

11

Tỉnh Thanh Hóa
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu Đại học Quốc Gia Hà Nội

Hà Nội


2009

Tham gia

Thừa Thiên
Huế

2009

Chủ Trì

12

Quy hoạch chung cảnh quan hai bờ sông Hương- T. Thừa Thiên
Huế

13

Quy hoạch vùng trung du và miền núi Bắc Bộ

Vùng Bắc
Bộ

2009

14

Quy hoạch chung xây dựng thị xã Chí Linh- Tỉnh Hải Dương

Hải Dương


2009

15

QHCT Khu DTM Vibex – Huyện Từ Liêm – Hà Nội
Quy hoạch chung xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm
nhìn 2050

Hà Nội

2010

Chủ Nhiệm

Hà Nội

2010

Tham gia

Địa điểm

Thời
gian

Vai trò

1979 1984


Chủ Trì

16

Phó Chủ
Nhiệm
Phó Chủ
Nhiệm

2.2.2. KỸ THUẬT
1. Chuyên gia 01 - Nguyễn Hồng Tiến
Họ và tên

Nguyễn Hồng Tiến

Ngày sinh

29/04/1957

Quốc tịch

Việt Nam

Học vấn

PGS.TS về xây dựng đô thị

Ngoại ngữ

Tiếng Anh C


TT

Tên công trình

1

Nghiên cứu quy hoạch các khu công công nghiệp đặc biệt xây
dựng và phát triển cảng biển gắn với xây dựng các khu công
nghiệp thuộc chương trình cấp nhà nước 70-01 và 28-01

2

Nghiên cứu thiết kế các đồ án quy hoạch và thiết kế kỹ thuật cho
hệ thống giao thông vùng huyện Tịnh biên –An Giang

An Giang

19841988

Chủ Trì

3

Nghiên cứu thiết kế các đồ án quy hoạch và thiết kế kỹ thuật cho
hệ thống giao thông vùng huyện Tịnh biên Tri tôn – An Giang

An Giang

19841988


Chủ Trì

4

Nghiên cứu thiết kế các đồ án quy hoạch và thiết kế kỹ thuật cho
hệ thống giao thông Thị xã Long Xuyên – An Giang

An Giang

19841988

Chủ Trì

5

Nghiên cứu thiết kế các đồ án quy hoạch và thiết kế kỹ thuật cho
hệ thống giao thông thị xã Châu Đốc – An Giang

An Giang

19841988

Chủ Trì

6

Nghiên cứu thiết kế các đồ án quy hoạch và thiết kế kỹ thuật cho
hệ thống giao thông thành phố Cần Thơ


Cần Thơ

19841988

Chủ Trì

7

Nghiên cứu thiết kế các đồ án quy hoạch và tổ chức giao thông
xung quanh Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Hà Nội

19881993

Chủ Trì

8

Nghiên cứu thiết kế các đồ án quy hoạch và thiết kế giao thông
trục Kim Liên – Lê Duẩn – Hà Nội

Hà Nội

19881993

Chủ Trì

9


Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ: Nghiên cứu xây dung khu tái định cư
vùng lòng hồ thủy điện

19962003

Chủ Trì

10

Quy hoạch mạng lưới bến bãi, bãi điểm đỗ xe trên địa bàn Hà
Nội

Hà Nội

19962003

Chủ Trì

11

Nghiên cứu thiết kế giao thông quận Hai Bà Trưng – Hà Nội

Hà Nội

19962003

Chủ Trì

12


Nghiên cứu quy hoạch chiếu sáng trong các đồ án quy hoạch đô
thi

2009

Chủ Trì

13

Điều tra, khảo sát đánh giá hiện trạng để xây dựng nghị định về

2007

Chủ Trì

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang
14

Chủ trì xây dựng các Thông tư hướng dẫn: Quản lý đường đô
thị; Quản lý cây xanh đô thị và Xây dựng ngầm đô thị

2009

Chủ Trì


15

Tham gia soạn thảo Luật Xây dựng – 2003; Phần nội dung Hạ
tầng kỹ thuật trong Luật Quy hoạch Đô thị – 2009

20032009

Chủ Trì

16

Tham gia nội dung phần hạ tầng kỹ thuật trong Nghị định số
37/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch Đô thị.

2010

Chủ Trì

17

Chủ trì xây dựng các Nghị định: Nghị định số 41/2007 về Xây
dung ngầm đô thị; Nghị đinh 35/2008 về xây dung quản lý sử
dụng nghĩa trang; Nghị định 79/2009 về quản lý chiếu sáng đô
thị; Nghị định 39/2010 về quản lý Không gian Xây dựng ngầm đô
thị; Nghị định số…./2010 về Quản lý cây xanh ĐT

2010

Chủ Trì


Địa điểm

Thời
gian

Vai trò

2. Chuyên gia 02 – Đoàn Trọng Tuấn.
Họ và tên

Đoàn Trọng Tuấn

Ngày sinh

20/10/1976

Quốc tịch

Việt Nam

Chức vụ

Kỹ sư quy hoạch cấp điện

Học vấn

Kỹ sư quy hoạch cấp điện

Ngoại ngữ


Tiếng Anh

TT

Tên công trình

A

Quy hoạch xây dựng

1

Quy hoạch mạng lưới đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh
Khánh Hoà

Khánh Hòa

2005

Chủ trì

2

Quy hoạch mạng lưới đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh Ninh
Thuận

Ninh Thuận

2002


Chủ trì

3

Quy hoạch vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

Trung Bộ

2006

Chủ trì

4

Quy hoạch chung vùng vịnh Vân Phong – Tỉnh Khánh Hoà

Khánh Hòa

2002

Chủ trì

5

Quy hoạch chung khu kinh tế thương mại Chân Mây – Tỉnh Thừa
thiên – Huế

Thừa Thiên
Huế


2005

Chủ trì

6

Quy hoạch chung khu kinh tế tổng hợp Đầm Môn– Tỉnh Khánh
Hoà

Khánh Hòa

2004

7

Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2006

Chủ trì

8

Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Hà Nam

2005


Chủ trì

9

Quy hoạch chung thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh

2005

Chủ trì

10

Quy hoạch xây dựng thị trấn Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà

Khánh Hòa

2001

Chủ trì

11

Quy hoạch chung thị xã Phan Thiết, tỉnh Phan Thiết

Phan Thiết

1999


Chủ trì

12

Quy hoạch chung Quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Tp. Hồ Chí
Minh

1998

Chủ trì

13

Quy hoạch chi tiết khu đô thị sinh thái Cam Ranh – Tỉnh Khánh
Hoà

Khánh Hòa

2002

Chủ trì

14

Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp số 1 và 2, thành phố Thái
Nguyên


Thái
Nguyên

2004

Chủ trì

15

Quy hoạch chi tiết trục đường Lê Thái Tổ, tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh

2005

Chủ trì

16

Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Văn Quán, tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2003

Chủ trì

17

Quy hoạch chi tiết khu công viên văn hoá thể thao cây xanh thị

xã Hà Đông, tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2004

Chủ trì

Chủ trì

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
18

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm Hà Cầu, tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2005

Chủ trì

19

Quy hoạch chi tiết khu đô thị Bắc Sông Châu, thị xã Phủ Lý, tỉnh
Hà Nam


Hà Nam

2006

Chủ trì

20

Quy hoạch chi tiết bờ tây sông Đáy, thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

Hà Nam

2006

Chủ trì

21

Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá

Thanh Hóa

2007

Chủ trì

22

Quy hoạch chi tiết khu khuyến khích phát triển kinh tế thương
mại Chân Mây tỉnh Thừa Thiên Huế


Thừa Thiên
Huế

2005

Chủ trì

23

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm phía Nam Thành phố Huế

Thừa Thiên
Huế

2005

Chủ trì

24

Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Hòa Xuân thành phố Đà Nẵng

Đà Nẵng

2006

Chủ trì

25


Quy hoạch chi tiết trung tâm bán đảo Hòn Gốm – Vân Phong tỉnh
Khánh Hòa

Khánh Hòa

2007

Chủ trì

26

Quy hoạch chi tiết khu dân cư Đông Bắc thị xã Phan Rang Tháp
Chàm- Tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

2007

Chủ trì

27

Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Lộc Sơn - Tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng

2007

Chủ trì


28

Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tâm Thắng- Tỉnh Đăklăk

Đăklak

2007

Chủ trì

C

Dự án
Lâm Đồng

20062007

Chủ trì

Phủ Lý

20072008

Chủ trì

2

Dự án khả thi xây dựng Khu công nghiệp Lộc Sơn, tỉnh Lâm
Đồng

Dự án khả thi và thiết kế kỹ thuật xây dựng vườn hoa trung tâm
thị xã Phủ Lý

3

Dự án khả thi xây dựng Khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh

Bắc Ninh

2008

Chủ trì

4

Dự án khả thi và thiết kế kỹ thuật khu đô thị mới Phúc Ninh - Tỉnh
Bắc Ninh

Bắc Ninh

2009

Chủ trì

Địa điểm

Thời
gian


Vai trò

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

1

3. Chuyên gia 03 – Võ Thanh Tùng
Họ và tên

Võ Thanh Tùng

Ngày sinh

22/01/1974

Quốc tịch

Việt Nam

Chức vụ

Kỹ Sư

Học vấn

Kỹ sư điện


Ngoại ngữ

Tiếng Anh C

TT

Tên công trình

1

QHCT xây dựng khu công nghiệp Hạ Vàng - tỉnh Hà Tĩnh

2

QHCT khu dân cư Cam Hải Tây - Khu I

Khánh Hòa

2008

Chủ Trì

3

QHCT khu dân cư Can Hải Tây - Khu II

Khánh Hòa

2008


Chủ Trì

4

QHC xây dựng thị xã Lộc Hà

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

5

Hà Tây

2008

Chủ Trì

6

Điều chỉnh QHCT công viện cây xanh và vui chơi giải trí thành
phố Hà Đông, tỉnh Hà Tây
QHCT công viên cây xanh thành phố Hà Đông, tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2008


Chủ Trì

7

QHC xây dựng thị trấn Kỳ Anh đến năm 2025

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

Hà Nội

2009

Chủ Trì

Hà Nội

2009

Chủ Trì


9

QHCT xây dựng khu đô thị trung tâm khu kinh tế Vũng
Áng ( Kỳ Trinh)
Quy hoạch xây dựng vùng huyện Phú Xuyên

10

QHC xây dựng đô thị mới Phú Xuyên-Hà nội

8

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
11

QHCT xây dựng khu du lịch Kỳ Ninh

Hà Tĩnh

2009

Chủ Trì

12


QHCT xây dựng thị trấn Phú Xuyên

Hà Nội

2009

Chủ Trì

13

QHCT xây dựng thị trấn Phú Minh

Hà Nội

2009

Chủ Trì

14

QH chung xây dựng thị trấn Vạn Giã đến năm 2025

Khánh Hòa

2009

Chủ Trì

15


QHCT xây dựng khu du lịch Kỳ Nam

Hà Tĩnh

2009

Chủ Trì

16

QHC xây dựng khu kinh tế quốc tế cửa khẩu Cầu Treo

Hà Tĩnh

2009

Chủ Trì

17

2008

Chủ Trì

18

Quy hoạch xây dựng dọc tuyến đường HCM đoạn từ Hoà Lạc
đến Pắc Pó
Quy hoạch cụm dân cư xã Gia Phố


Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

19

QHC xây dựng thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn 2050

Hà Nội

2008

Chủ Trì

20

QHCT xây dựng dọc trục đường Nha Trang - Diên khánh

Khánh Hòa

2008

Chủ Trì

Địa điểm

Thời
gian


Vai trò

NPY-BKH

2008

Chủ Trì

Phú Yên

2008

Chủ Trì

Bắc Bộ

2009

Chủ Trì

2008

Chủ Trì

4. Chuyên gia 04 - Nguyễn Kim Thoa
Họ và tên

Nguyễn Kim Thoa


Ngày sinh

12/11/1971

Quốc tịch

Việt Nam

Chức vụ

Kỹ Sư

Học vấn

Kỹ Sư Cấp Nước

Ngoại ngữ

Tiếng Anh C

TT

Tên công trình

1

Quy hoạch xây dựng vùng Nam Phú Yên- Bắc Khánh Hoà

2


Quy hoạch vùng tỉnh Phú Yên

3

Qui hoạch chung xây dựng vùng miền núi trung du Bắc bộ

4

Qui hoạch chung xây dựng vùng vịnh Cam Ranh- Tỉnh Khánh
Hoà

Khánh Hòa

5

Quy hoạch chung khu kinh tế Nghi Sơn- Tỉnh Thanh Hoá

Thanh Hóa

2007

Chủ Trì

Quy hoạch chung khu kinh tế Chân Mây- Lăng Cô- Tỉnh Thừa
Thiên Huế

Thừa Thiên
Huế

2007


Chủ Trì

6
7

Quy hoạch chung khu kinh tế Nam Phú Yên- Tỉnh Phú Yên

PhúYên

2008

Chủ Trì

8

Quy hoạch chung hai bờ sông Hương- Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên
Huế

2008

Chủ Trì

Quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị khu di tích
thành nhà Hồ- Tỉnh Thanh Hoá

Thanh Hóa


2008

Chủ Trì

9
10

Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Hạ Vàng- Tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2006

Chủ Trì

11

Quy hoạch chung thị xã Móng Cái- Tỉnh Quảng Ninh

Quảng Ninh

2007

Chủ Trì

12

Quy hoạch chung đô thị Ninh Hoà- Tỉnh Khánh Hoà

Khánh Hòa


2007

Chủ Trì

13

Quy hoạch chung xây dựng huyện Lộc Hà- Tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

Quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính huyện Lộc Hà- Tỉnh Hà
Tĩnh

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

14

Trang
Page



HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
15

Quy hoạch chi tiết trục đô thị phía Bắc Hà Đông

Hà Đông

2007

Chủ Trì

16

Quy hoạch chi tiết khu đô thị Nam Châu Giang- Tỉnh Hà Nam

Hà Nam

2008

Chủ Trì

Địa điểm

Thời
gian

Vai trò

5. Chuyên gia 05 – Nguyễn Đức Trường
Họ và tên


Nguyễn Đức Trường

Ngày sinh

20/10/1979

Quốc tịch

Việt Nam

Chức vụ

Kỹ sư hạ tầng

Học vấn

Thạc sỹ hạ tầng và môi trường đô thị

Ngoại ngữ

Tiếng Anh C

TT

Tên công trình

1

Điều chỉnh Quy hoạch chung Thị xã Hà Đông tỉnh Hà Tây


Hà Tây

2006

Chủ Trì

2

Quy hoạch chi tiết khu công viên cây xanh – Thị Xã Hà Đôngtỉnh Hà Tây

Hà Tây

2006

Chủ Trì

3

Quy hoạch chung khu kinh tế Đầm Môn tỉnh Khánh Hoà

Khánh Hòa

2005

Chủ Trì

4

Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Bắc sông Châu–Tỉnh Hà Nam


Hà Nam

2005

Chủ Trì

5

Quy hoạch chung khu kinh tế thương mại Chân Mây – Tỉnh Thừa
thiên – Huế, năm 2004.

Thừa Thiên
Huế

2004

Chủ Trì

6

Quy hoạch chi tiết Đắc Cấm1/200 – Tỉnh Kontum

Kontum

2005

Chủ Trì

7


Quy hoạch chi tiết khu đô thị 1/2000 Nam An Khánh tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2005

Chủ Trì

8

Quy hoạch chi tiết khu đô thị 1/500 Nam An Khánh tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2006

Chủ Trì

Dự án hệ thống thoát nước thành phố Huế -Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên
Huế

2006

Chủ Trì

10


Dự án hệ thống thoát nước thành phố hà Đông-Tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2008

Chủ Trì

11

Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Văn Quán, tỉnh Hà Tây

Hà Tây

2001

Chủ Trì

12

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm phía Nam Thành phố Huế, tỉnh
Thừa Thiên – Huế

Thừa Thiên
Huế

2002

Chủ Trì


13

Quy hoạch khu công viên cây xanh 1/500 thành phố Hà Đông

Hà Đông

2008

Chủ Trì

14

Quy hoạch chi tiết 1/2000 khu đô thị mới trục phía Bắc thành phố
Hà Đông

Hà Đông

2007

Chủ Trì

15

Quy hoạch chung khu trung tâm huyện lộc Hà tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì


16

Điều chỉnh chi tiết 1/2000 khu công viên cây xanh thành phố Hà
Đông

Hà Đông

2008

Chủ Trì

17

Quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành chính huyện Lộc Hà tỉnh
Hà Tĩnh 1/2000

Hà Tĩnh

2008

Chủ Trì

18

Quy hoạch xây dựng vùng Nam Phú Yên- Bắc Khánh Hoà

NPY-BKH

2008


Chủ Trì

19

Quy hoạch vùng tỉnh Phú Yên

Phú Yên

2008

Chủ Trì

20

Quy hoạch vùng miền núi và trung du Bắc Bộ

Bấc Bộ

2009

Chủ Trì

9

6. Chuyên gia 06 – Trần Đức Thiện
Họ và tên

Trần Đức Thiện.


Ngày sinh

13/11/1980

Quốc tịch

Việt Nam

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
Chức vụ

Kỹ sư hạ tầng đô thị

Học vấn

Kỹ sư hạ tầng đô thị

Ngoại ngữ

Tiếng Anh B

Tên công trình

Địa điểm

Thời

gian

Vai trò

1

Quy hoạch vùng TP Đà Lạt- Tỉnh Lâm Đồng

Lâm Đồng

2005

Chủ trì

2

Quy hoạch vùng biên giới Việt- Lào

Biên giới
Việt Lào

2006

Chủ trì

3

Quy hoạch vùng liên huyện Ba Bể, Chợ Đồn (Bắc Cạn)- Na
Hang (Chiêm Hoá)


Bắc Cạn –
Tuyên
Quang

2007

4

Quy hoạch chung XD thị xã Hồng Lĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2006

Chủ trì

5

Quy hoạch chung XD thị xã Đông Hà- Tỉnh Quảng Trị

Quảng Trị

2006

Chủ trì

6

Quy hoạch chung XD khu kinh tế mở Đông Nam Nghệ An- Tỉnh
Nghệ An


Nghệ An

2007

7

Điều chỉnh quy hoạch chung XD thị xã Uông Bí- Tỉnh Quảng
Ninh

Quảng Ninh

2008

8

Quy hoạch chung XD thị trấn Thắng- Hiệp Hoà- Tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang

2007

Chủ trì

9

Điều chỉnh quy hoạch chung XD Côn Đảo- Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Vũng Tàu


2008

Chủ trì

10

Quy hoạch chi tiết khu đô thị Gia Cung- Nà Cáp- Tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

2005

Chủ trì

11

Quy hoạch chi tiết khu công viên Kỳ Sầm- Tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

2005

Chủ trì

12

Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới Tây Nam Bắc Giang- Tỉnh Bắc
Giang

Bắc Giang


2005

13

Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Đề Thám- Tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

2007

Chủ trì

14

Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Miền Đông 1- TT Tà LùngTỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

2007

Chủ trì

15

Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Miền Đông 2- TT Tà LùngTỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

2007


Chủ trì

16

Quy hoạch chi tiết khu thành cổ Xương Giang- Tỉnh Bắc Giang

Bắc Giang

2007

Chủ trì

17

Quy hoạch chi tiết khu du lịch văn hoá Cổ Mễ- Tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh

2007

Chủ trì

18

Quy hoạch chi tiết khu văn hoá thể thao huyện Hoài Đức- Hà Nội

Hà Nội

2007


Chủ trì

19

Chủ trì Chuẩn bị kỹ thuật quy hoạch chi tiết khu biệt thự- TT Hội
nghị Quốc Gia

Hà Nội

2007

Chủ trì

20

Quy hoạch chi tiết trung tâm đón tiếp Buốc Lốm- Bắc Cạn

Hà Nội

2007

Chủ trì

21

Quy hoạch chi tiết khu du lịch sinh thái nhà vườn Tây Thăng
Long – TP Hà Nội

Hà Nội


2007

Chủ trì

22

Quy hoạch chi tiết phường Văn Yên gắn liền với trung tâm
thương mại TP Hà Tĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2008

Chủ trì

23

Quy hoạch chi tiết khu đô thị và công nghiệp nam cầu Hộ Độ- TP
Hà Tĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2009

Chủ trì

24

Quy hoạch chi tiết khu du lịch sinh tháI Lộc An Xanh- TT Lộc AnHuyện Đất Đỏ- Bà Rịa- Vũng Tàu


Vũng Tàu

2009

Chủ trì

25

Quy hoạch chi tiêt 2 phương Nam Hồng và Bắc Hồng- Thị xã

Hà Tĩnh

2009

Chủ trì

TT

Chủ trì

Chủ trì
Chủ trì

Chủ trì

Trang
Page



HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
Hồng Lĩnh- Tỉnh Hà Tĩnh
26

Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Âu Lâu- TP Yên Bái- Tỉnh
Yên Bái

Yên Bái

2009

Chủ trì

27

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Âu Lâu- TP Yên
Bái- Tỉnh Yên Bái

Yên Bái

2009

Chủ trì

28

Tham gia thiết kế cột mốc biên giới Việt- -Trung, Việt- Lào, Việt Campuchia

Biên giới


2007 2009

Tham gia

Địa điểm

Thời
gian

Vai trò

7. Chuyên gia 07 - Phạm Trung Thành.
Họ và tên

Phạm Trung Thành.

Ngày sinh

01/12/1984

Quốc tịch

Việt Nam

Chức vụ

Kỹ sư hạ tầng đô thị

Học vấn


Kỹ sư hạ tầng đô thị

Ngoại ngữ

Tiếng Anh C

TT

Tên công trình

1

Quy hoạch chi tiết phường Đậu Liêu,thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh.

Hà Tĩnh

2010

Chủ trì

2

Quy hoạch chi tiết phường Thuận Lộc ,thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh.

Hà Tĩnh

2010


Chủ trì

3

Quy hoạch chi tiết phường Bắc Hồng ,thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh.

Hà Tĩnh

2009

Chủ trì

4

Quy hoạch chi tiết phường Nam Hồng ,thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh.

Hà Tĩnh

2009

Chủ trì

5

Quy hoạch chi tiết xã Văn Tiến, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Yên Bái


2009

Chủ trì

6

Quy hoạch chi tiết xã Văn Phú thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

Yên Bái

2009

Chủ trì

7

Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Âu Lâu, Thành phố Yên Bái.

Yên Bái

2009

Chủ trì

8

Quy hoạch chi tiết khu vực phía nam cầu Hộ Độ và cảng Thạch
Hạ, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

Hà Tĩnh


2009

Chủ trì

9

Quy hoạch chi tiết phường Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.

Hà Tĩnh

2010

Chủ trì

10

Quy hoạch chung khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, Tỉnh Hà
Giang.

Hà Giang

2010

Chủ trì

11

Quy hoạch chung thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị xuyên, Tỉnh Hà

Giang.

Hà Giang

2010

Chủ trì

12

Quy hoạch chung thị trấn Việt Lâm, huyện Vị Xuyên, Tỉnh Hà
Giang.

Hà Giang

2010

Chủ trì

13

Quy hoạch chi tiết phường Hương Long, thành phố Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế.

Thừa Thiên
Huế

2010

Chủ trì


14

Quy hoạch chi tiết phường Hương Long, thành phố Huế.

Thừa Thiên
Huế

2010

Chủ trì

15

Quy hoạch chi tiết phường Thuỷ Xuân, thành phố Huế.

Thừa Thiên
Huế

2010

Chủ trì

16

Quy hoạch chi tiết khu vực Cồn Hến,phường Vĩ Dạ,thành phố
Huế.

Thừa Thiên
Huế


2010

Chủ trì

17

Quy hoạch chi tiết xây dựng 1:500 khu bến bãi công ty cổ phần

Quảng Ninh

2009

Chủ trì

Trang
Page


HỒ SƠ NĂNG LỰC - PROFILE
Thành Đạt, phường Hải Yến, thành phố Móng Cái.
18

Quy hoạch chi tiết xây dựng 1:500 cụm công nghiệp vừa và nhỏ
- Phú Lâm mở rộng, huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh.

Bắc Ninh

2009


Chủ trì

19

Thiết kế dự án hạ tầng khu ở Thôn Trung Hòa, phường Tân
Hồng, thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh.

Bắc Ninh

2009

Chủ trì

20

Quy hoạch chi tiết xây dựng 1:500 trường đào tạo công nhân kỹ
thuất cơ giới, thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh.

Bắc Ninh

2010

Chủ trì

Địa điểm

Thời
gian

Vai trò


Thừa Thiên
Huế

20082009

Chủ trì

Phú Yên

20082009

Chủ trì

Bắc Bộ

2009

Chủ trì

Thừa Thiên
Huế

20082009

Chủ trì

Phú Yên

20082009


Chủ trì

8. Chuyên gia 08 - Nguyễn Tiến Chung
Họ và tên

Nguyễn Tiến Chung.

Ngày sinh

21/07/1984

Quốc tịch

Việt Nam

Chức vụ

Kỹ sư điện

Học vấn

Kỹ sư

Ngoại ngữ

Tiếng Anh C

TT
1

2

Tên công trình
Qui hoạch xây dựng vựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Qui hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên.

3

Quy hoạch xây dựng vùng Trung du miền núi phía Bắc

4

Qui hoạch chung xây dựng khu kinh tế Chân Mây Lăng
Cô,Thừa Thiên Huế.

5

Qui hoạch chung khu kinh tế Nam Phú Yên.

6

Qui hoạch chung cảnh quan hai bờ Sông Hương từ cửa Thuận
An đến lăng Gia Long.

Thừa Thiên
Huế

20082009

Chủ trì


7

Quy hoạch chung xây dựng khu vực Vịnh Cam Ranh.

Khánh Hòa

2008

Chủ trì

8

Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Thuận An,Thừa
Thiên Huế.

Thừa Thiên
Huế

2009

Chủ trì

9

Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Lam Sơn-Sao
Vàng, Thanh Hóa

Thanh Hóa


2009

Chủ trì

Địa điểm

Thời
gian

Vai trò

Phan Thiết

1998

Chủ trì

2.2.3. KINH TẾ
1. Chuyên gia Dương Lương Nghiệp
Họ và tên

Dương Lương Nghiệp

Ngày sinh

01/10/1965

Quốc tịch

Việt Nam


Chức vụ

Kỹ sư Kinh tế xây dựng

Học vấn

Kỹ sư Kinh tế xây dựng

TT
1

Tên công trình
Quy hoạch chung Thị xã Phan Thiết Tỉnh Phan Thiết

Trang
Page


×