ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN,
KẾT CẤU XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số ../QĐ-UBND ngày ….…/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
LẠNG SƠN - NĂM 2018
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU,
CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá dự toán thí nghiệm) là đơn giá thể hiện mức chi phí về vật
liệu, lao động và máy & thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến
khâu kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy
định.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT
LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng được xác định trên cơ sở
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng gồm các chi phí sau
2.1 Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm
kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dung cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn
vị công tác thí nghiệm.
- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố số 03/CBGVLXD-SXD ngày 27/3/2018 của
Sở Xây dựng Lạng Sơn (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
- Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá
tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác thí nghiệm chưa tính chi phí vật liệu chính, khi
lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên
3
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng
thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau
đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và
đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2 Chi phí nhân công:
- Là chi phí ngày công lao động của Kỹ sư, công nhân trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành
một đơn vị công tác thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân công điều khiển, sử dụng máy và thiết bị
thí nghiệm)
- Hệ số cấp bậc lương theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Chi phí nhân công được xác định theo Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Mức lương cơ sở đầu vào tính tại vùng III là:
2.438.000đ/tháng.
- Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí nhân
công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 01 (kèm theo tập đơn giá này).
- Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công
theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương
theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản
bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp).
- Các loại công tác xây lắp thuộc nhóm lương nào thì đơn giá nhân công đã tính theo cấp
bậc, hệ số lương của nhóm lương đó: công nhân thực hiện các công việc mộc, nề, sắt, bê tông
các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các
loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy
đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác
xây dựng được tính theo lương nhóm I. Các công tác khác không thuộc nhóm I được tính theo
lương nhóm II.
2.3 Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị
công tác thí nghiệm.
Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công kèm theo Quyết định số …. ngày … tháng …. năm 2018 tại Vùng III
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí máy thi
công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 02 (kèm theo tập đơn giá này).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
4
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Đơn giá Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được trình bày
theo nhóm, loại công tác và được mã hoá thống nhất gồm 03 chương.
Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chương II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chương III: Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thí
nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được sử dụng để
xác định dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng; làm cơ sở lập
tổng mức đầu tư, dự toán chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong mỗi chương của Đơn giá Thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng còn có phần thuyết minh và hướng dẫn
cụ thể đối với từng nhóm loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và công trình xây dựng phù
hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được tính cụ thể
cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu
cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu;
cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh
trùng lặp.
Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu
thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (Gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng
mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy
trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phục vụ khảo sát
xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng
vật liệu xây dựng.
Đối với công trình có các công tác thí nghiệm vật liệu mới, chưa có trong hệ thống định
mức hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công,
yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu
kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng
dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng để xây
dựng định mức cho các công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tưởng tự đã và đang sử
dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ đầu
tư quyết định áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh xây dựng
mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được
gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
5
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu: Chủ
đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn giá.
Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng chưa bao gồm chi
phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
6
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Nhân
công
Máy
4.119
2.258
687
17.362
84.646
200.615
240.068
418.446
8.850
8.376
1.759
21.148
97.615
211.249
242.514
456.956
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
11.592
4.824
28.711
429.305
273.926
60.495
73.407
55.952
295.542
191.290
4.913
4.340
51.889
68.659
46.897
77.000
82.571
136.552
793.506
512.113
chỉ tiêu
chỉ tiêu
68.585
17.372
108.318
197.267
29.214
12.492
206.117
227.131
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
DA.01001
DA.01002
DA.01003
DA.01004
Tỷ diện của xi măng
Ổn định thể tích
Thời gian đông kết
Cường độ theo phương pháp
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
Đơn giá
DA.01010
DA.01011
chuẩn
Khối lượng riêng
Độ mịn
Hàm lượng mất khi nung
Hàm lượng SiO2
Hàm lượng SiO2 và cặn
không tan
Hàm lượng SiO2 hoà tan
Hàm lượng cặn không tan
DA.01012
DA.01013
DA.01014
DA.01015
DA.01016
DA.01017
DA.01018
DA.01019
DA.01020
Hàm lượng ôxít Fe2O3
Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3
Hàm lượng CaO
Hàm lượng MgO
Hàm lượng SO3
Hàm lượng ClHàm lượng K2O và Na2O
Hàm lượng TiO2
Hàm lượng CaO tự do
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
59.744
397.986
27.594
40.011
33.929
79.620
53.970
4.548
280.436
78.429
86.319
98.036
98.992
177.899
114.296
184.116
102.340
102.340
309
510
804
651
12.600
43.707
4.869
1.643
138.482
484.815
126.434
139.654
224.428
193.916
281.793
111.757
384.419
DA.01021
DA.01022
DA.01023
Độ dẻo tiêu chuẩn
Nhiệt thuỷ hoá
Độ nở sunphat
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
687
89.667
302.822 1.346.201
34.506
657.558
1.805
72.433
5.414
92.159
1.721.456
697.478
DA.01005
DA.01006
DA.01007
DA.01008
DA.01009
6
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
-
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ;
Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.02001
DA.02002
DA.02003
DA.02004
DA.02005
DA.02006
DA.02007
DA.02008
DA.02009
DA.02010
DA.02011
DA.02012
DA.02013
DA.02014
DA.02015
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Thí nghiệm cát
Khối lượng riêng hoặc khối chỉ tiêu
lượng thể tích
Khối lượng thể tích xốp
chỉ tiêu
Thành phần hạt và mô đun chỉ tiêu
độ lớn
Nhân
công
Máy
Đơn giá
22.674
73.168
19.571
115.413
22.674
36.441
62.886
177.899
19.571
31.326
105.131
245.666
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
Thành phần khoáng (thạch
học)
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
Hàm lượng Mica
Hàm lượng sét cục
Độ ẩm
Thành phần hạt bằng
phương pháp tỷ trọng kế
chỉ tiêu
chỉ tiêu
22.674
36.441
167.378
261.589
19.571
33.353
209.623
331.383
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
28.980
14.815
17.735
40.452
23.288
104.731
190.333
52.366
3.587
110.948
232
12.872
12.872
34.739
20.322
133.943
218.020
82.973
78.778
154.558
Thành phần hạt bằng
phương pháp LAZER
Thử phản ứng silic kiềm
Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của
cát
Hàm lượng sunfat và sunfit
Hàm lượng ion Clorua
chỉ tiêu
542
224.287
54.299
279.128
chỉ tiêu
chỉ tiêu
342.865
37.853
666.883
209.223
81.350
2.343
1.091.098
249.419
chỉ tiêu
chỉ tiêu
305.254
386.866
253.459
126.729
31.550
16.255
590.263
529.850
DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
7
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Nhân
công
Máy
27.874
90.863
23.237
141.974
chỉ tiêu
26.956
59.778
23.395
110.129
chỉ tiêu
26.956
59.778
23.237
109.971
chỉ tiêu
40.452
35.867
34.665
110.984
chỉ tiêu
40.452
155.423
34.739
230.614
chỉ tiêu
40.885
28.693
35.118
104.696
chỉ tiêu
14.815
141.076
12.872
168.763
chỉ tiêu
40.885
100.427
35.118
176.430
chỉ tiêu
chỉ tiêu
27.263
27.696
33.476
53.800
23.489
22.731
84.228
104.227
Độ hút nước của đá nguyên
khai, đá dăm (sỏi) bằng
phương pháp nhanh
Cường độ nén của đá nguyên
khai
Hệ số hoá mềm của đá nguyên
khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
Độ nén dập của đá dăm, sỏi
trong xi lanh
chỉ tiêu
27.696
50.214
22.731
100.641
chỉ tiêu
22.909
298.890
169.080
490.879
chỉ tiêu
62.475
514.091
319.365
895.931
chỉ tiêu
39.548
117.165
36.048
192.761
Độ mài mòn của đá dăm, sỏi
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
trong sỏi
chỉ tiêu
chỉ tiêu
53.658
28.980
351.495
155.423
45.420
472
450.573
184.875
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
DA.03001
Khối lượng riêng của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
Khối lượng thể tích của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
chỉ tiêu
Khối lượng thể tích của đá
dăm bằng phương pháp đơn
giản
Khối lượng thể tích xốp của,
đá dăm (sỏi)
Thành phần hạt của đá dăm
(sỏi)
Hàm lượng bụi sét bẩn trong
DA.03002
DA.03003
DA.03004
DA.03005
DA.03006
DA.03007
DA.03008
DA.03009
DA.03010
DA.03011
DA.03012
DA.03013
DA.03014
DA.03015
DA.03016
đá dăm (sỏi)
Hàm lượng thoi dẹt trong đá
dăm (sỏi)
Hàm lượng hạt mềm yếu và
hạt bị phong hoá trong đá dăm
(sỏi)
Độ ẩm của đá dăm (sỏi)
Độ hút nước của đá nguyên
khai, đá dăm (sỏi)
8
Đơn giá
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Nhân
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
DA.03017
Độ rỗng của đá nguyên khai
(cho 1 lần làm KLR hoặc
KLTT)
Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1
lần làm KLR hoặc KLTT)
Hàm lượng Ô xít Silic vô định
hình
Xác định hàm lượng ion Cl-
chỉ tiêu
20.452
119.556
17.443
157.451
chỉ tiêu
20.452
155.423
17.601
193.476
chỉ tiêu
205.144
346.712
86.259
638.115
chỉ tiêu
396.235
126.729
28.018
550.982
DA.03018
DA.03019
DA.03020
công
Máy
Đơn giá
DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ
NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
-
Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
DA.04001
Thí nghiệm mài mòn hóa chất
chỉ tiêu
93.384
Nhân
công
149.445
Máy
4.539
Đơn giá
247.368
của cốt liệu bê tông
DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU
ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
-
Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
9
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
DA.05101 Thí nghiệm phản ứng kiềm của chỉ tiêu
cốt liệu đá, cát
Vật liệu
Nhân
công
Máy
576.026 428.967 131.053
Đơn giá
1.136.046
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP THANH VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị Vật liệu
Nhân
công
DA.05201 Thí nghiệm phản ứng phản ứng chỉ tiêu 619.325 1.439.454
ALKALI của cốt liệu đá, cát
Máy
Đơn giá
688.244 2.747.023
DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ,
GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
10
Nhân công
Máy
Đơn giá
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
DA.06001
Mẫu thí nghiệm
chỉ tiêu
DA.06002
DA.06003
DA.06004
DA.06005
DA.06006
DA.06007
DA.06008
DA.06009
Độ ẩm
Độ mất khi nung
Hàm lượng SiO2
Hàm lượng Fe2O3
Hàm lượng CaO
Hàm lượng Al2O3
Hàm lượng MgO
Hàm lượng SO3
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
DA.06010
DA.06011
DA.06012
DA.06013
DA.06014
DA.06015
DA.06016
Hàm lượng TiO2
K2O, Na2O
Cặn không tan
CaO tự do
Thành phần hạt bằng
LAZER
Độ hút vôi
SiO2 hoạt tính
DA.06017
Al2O3 hoạt tính
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
382.579
1.407
383.986
11.277
35.811
366.921
59.744
28.098
404.584
55.746
269.907
83.689
75.320
430.402
83.689
107.600
83.689
107.600
203.245
7.702
51.187
114.218
309
4.212
3.917
4.058
12.422
102.668
162.318
911.541
143.742
139.910
492.190
167.404
485.574
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
2.742
49.151
22.642
148.753
112.383
198.463
197.267
112.383
448.335
1.143
20.682
11.994
2.913
18.100
116.268
268.296
231.903
264.049
466.435
chỉ tiêu
chỉ tiêu
37.037
40.827
252.741
136.294
31.600
23.349
321.378
200.470
chỉ tiêu
35.686
114.774
19.835
170.295
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm
công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá
(sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi
sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm
lượng bọt khí, độ co… chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm
theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: A.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát : DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá: DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
11
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo
những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát
: DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
DA.09001 Xác định độ sụt hỗn hợp
Đơn vị
Vật liệu Nhân công
1 chỉ tiêu
44.834
Máy
552
Đơn giá
45.386
bê tông
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác
định chi phí cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
DA.10001
Ép mẫu bê tông lập phương
150x150x150 (mm)
chỉ tiêu
3.665
12
Nhân
công
50.214
Máy
3.319
Đơn giá
57.198
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.10002
Danh mục đơn giá
Ép mẫu bê tông trụ
150x300 (mm)
Đơn vị
Vật liệu
chỉ tiêu
5.420
Nhân
công
59.778
Máy
4.952
Đơn giá
70.150
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=0,9.
UỐN MẪU BÊ TÔNG
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật
liệu
DA.10003
Uốn mẫu bê tông lập phương
150 x 150 x 600 (mm)
chỉ tiêu
1.463
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Nhân
Máy
Đơn giá
công
94.210
3.930
99.603
ÉP MẪU VỮA
Mã hiệu
DA.10004
Danh mục đơn giá
Ép mẫu vữa lập phương
70,7 x 70,7 x 70,7 (mm)
Đơn vị
chỉ tiêu
Vật liệu
619
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Nhân
Máy
Đơn giá
công
21.042
2.344
24.005
DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá
cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá
cấp liền kề.
13
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Đơn giá
DA.11101 Tính toán liều lượng bê tông
DA.11102 Thử độ cứng vebe của hỗn
hợp bê tông
DA.11103 Khối lượng thể tích của hỗn
hợp bê tông
DA.11104 Độ tách nước của hỗn hợp bê
tông
chỉ tiêu
chỉ tiêu
6.414
2.168
292.434
155.423
5.759
1.804
304.607
159.395
chỉ tiêu
1.120
102.818
2.846
106.784
chỉ tiêu
2.168
297.216
3.675
303.059
DA.11105 Hàm lượng bọt khí của hỗn
hợp bê tông
DA.11106 Khối lượng riêng của bê tông
DA.11107 Độ hút nước của bê tông
DA.11108 Độ mài mòn của bê tông
DA.11109 Khối lượng thể tích của bê
tông
DA.11110 Cường độ chịu nén của bê
chỉ tiêu
2.891
44.953
3.618
51.462
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
48.973
43.053
5.599
30.177
149.445
227.156
296.499
35.628
37.136
38.603
6.235
25.381
235.554
308.812
308.333
91.186
chỉ tiêu
12.647
164.987
6.793
184.427
chỉ tiêu
17.597
205.636
8.205
231.438
chỉ tiêu
16.423
297.216
23.115
336.754
chỉ tiêu
chỉ tiêu
5.786.029
64.717
460.291
449.531
165.349
55.260
6.411.669
569.508
chỉ tiêu
76.820
526.046
633.931
1.236.797
chỉ tiêu
9.854
212.810
8.218
230.882
chỉ tiêu
389.943
126.729
16.255
532.927
chỉ tiêu
312.481
253.459
31.550
597.490
chỉ tiêu
chỉ tiêu
60.449
44.083
149.445
657.558
1.143
23.329
211.037
724.970
449.531
3.287
452.818
DA.11111
DA.11112
DA.11113
DA.11114
DA.11115
DA.11116
DA.11117
DA.11118
DA.11119
DA.11120
tông
Cường độ chịu kéo khi uốn
của bê tông
Lực liên kết giữa bê tông và
cốt thép
Độ co của bê tông
Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
của bê tông
Độ chống thấm nước của bê
tông
Cường độ chịu kéo khi bửa
của bê tông
Xác định hàm lượng ion
clorua trong bê tông
Xác định hàm lượng sunfat
trong bê tông
Xác định độ PH của bê tông
Nhiệt thủy hóa
DA.11121 Thời gian đông kết của hỗn chỉ tiêu
hợp bê tông
14
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.11201
DA.11202
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Cường độ kháng kéo trực tiếp chỉ tiêu
mẫu RCC
Thời gian đông kết của hỗn chỉ tiêu
hợp bê tông
34.907
Nhân
công
Máy
Đơn giá
621.691
95.326
751.924
1.960.718
23.192
1.983.910
DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.12001
DA.12002
DA.12003
DA.12004
DA.12005
Danh mục đơn giá
Thí nghiệm vôi xây dựng
Chỉ tiêu thí nghiệm
Lượng nước cần thiết để tôi vôi
Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg
vôi sống
Khối lượng riêng của vôi đã tôi
Lượng hạt không tôi được
Độ nghiền mịn
DA.12006 Độ ẩm của vôi Hydrat
DA.12007 Độ hút vôi
Nhân
Đơn vị
Vật liệu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
6.667
6.667
112.144
130.077
5.688
5.688
124.499
142.432
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
15.947
34.346
5.366
128.881
145.619
109.992
11.376
4.588
4.614
156.204
184.553
119.972
chỉ tiêu
chỉ tiêu
13.333
14.620
55.952
448.335
11.376
10.077
80.661
473.032
15
công
Máy
Đơn giá
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
DA.13001
DA.13002
Độ lưu động của hỗn hợp vữa
Xác định kích thước hạt cốt
liệu lớn nhất
Khối lượng thể tích của hỗn
hợp vữa
Xác định khả năng giữ độ lưu
động của vữa tươi
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
Độ hút nước của vữa
Cường độ chịu nén của vữa
Cường độ chịu uốn của vữa
Độ bám dính của vữa vào nền
trát
Tính toán liều lượng vữa
Khối lượng riêng
Xác định khối lượng thể tích
mẫu vữa đã đóng rắn
DA.13003
DA.13004
DA.13005
DA.13006
DA.13007
DA.13008
DA.13009
DA.13010
DA.13011
DA.13012
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Đơn giá
29.889
127.208
1.664
9.354
31.553
145.632
100.905
472
101.377
723
44.953
11.854
57.530
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
14.815
813
1.084
20.528
55.952
246.524
145.619
347.430
12.640
1.984
2.639
25.436
83.407
249.321
149.342
393.394
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
560
20.217
5.565
253.220
100.905
89.667
1.351
17.253
6.650
255.131
138.375
101.882
Xác định hàm lượng ion clo chỉ tiêu
hòa tan trong nước
91.923
122.425
18.409
232.757
9.070
chỉ tiêu
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
16
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
DA.14001
DA.14002
DA.14003
DA.14004
DA.14005
Danh mục đơn giá
Cường độ chịu nén
Cường độ chịu uốn
Độ hút nước
Khối lượng thể tích
Khối lượng riêng
Đơn vị
Vật liệu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
Nhân công
903
1.355
44.444
14.815
17.428
188.420
167.378
104.731
121.469
120.273
Máy
3.446
4.466
38.391
13.111
13.111
Đơn giá
192.769
173.199
187.566
149.395
150.812
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu Nhân công
DA.15001 Lực uốn gãy toàn viên
DA.15002 Lực xung kích
DA.15003 Độ mài mòn
DA.15004 Độ hút nước
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
1.138
29.584
19.277
188.420
52.366
55.952
240.547
Máy
Đơn giá
4.299
1.105
26.346
23.956
193.857
53.471
111.882
283.780
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
DA.16001 Cường độ chịu nén
Đơn vị
Vật liệu
chỉ tiêu
23.126
17
Nhân công
241.503
Máy
22.406
Đơn giá
287.035
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
DA.16002 Nhiệt độ chịu lửa loại 1
mẫu
DA.16003 Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2
mẫu
DA.16004 Biến dạng dưới tải trọng
DA.16005 Độ xốp
DA.16006 Độ co dư có nhiệt độ
<13500C
chỉ tiêu
287.204
303.672
11.458
602.334
chỉ tiêu
159.680
210.419
6.445
376.544
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
1.980.331
7.407
94.903
356.277
62.886
376.601
38.299
6.791
26.726
2.374.907
77.084
498.230
DA.16007 Độ co dư có nhiệt độ ≥
13500C
DA.16008 Khối lượng thể tích
DA.16009 Khối lượng riêng
DA.16010 Thử độ bền xung nhiệt vật
liệu chịu lửa làm lạnh bằng
nước
DA.16011 Thử cơ lý vật liệu chịu lửa
làm lạnh bằng không khí
chỉ tiêu
113.313
470.812
40.075
624.200
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
20.475
15.947
1.875.753
83.689
120.273
873.476
6.320
11.376
70.737
110.484
147.596
2.819.966
chỉ tiêu
2.066.217
960.991
40.234
3.067.442
DA.16012 Hệ số dãn nở nhiệt
chỉ tiêu
DA.16013 Hàm lượng các ô xít trong
chỉ tiêu
gạch chịu lửa (phương pháp
phân tích hoá)
216.675
940.322
418.446
1.422.716
184.859
819.980
2.363.038
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu Nhân công
DA.17001 Thời gian không xuyên nước chỉ tiêu
26.250
DA.17002 Tải trọng uốn gãy
DA.17003 Độ hút nước
3.502
15.339
chỉ tiêu
chỉ tiêu
18
Máy
94.210
167.378 4.982
94.210 13.554
Đơn giá
120.460
175.862
123.103
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
DA.17004 Khối lượng 1m2 ngói lợp ở
trạng thái bão hoà nước
Đơn vị
Vật liệu Nhân công
chỉ tiêu
94.210
Máy
472
Đơn giá
94.682
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
DA.18001 Độ hút nước ngói xi măng cát
DA.18002 Khối lượng 1m2 ngói xi măng
cát lợp ở trạng thái bão hoà nước
DA.18003 Thời gian xuyên nước ngói xi
măng cát
DA.18004 Lực uốn gãy ngói xi măng cát
Đơn vị Vật liệu
Nhân
công
Máy
Đơn giá
chỉ tiêu
chỉ tiêu
16.676
94.210
94.210
14.691
472
125.577
94.682
chỉ tiêu
26.250
94.210
chỉ tiêu
3.502
133.903
120.460
4.982
142.387
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ
ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
-
Nhận nhiệm vụ;
Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
DA.19001 Độ hút nước
Đơn vị
chỉ tiêu
19
Vật liệu
54.926
Nhân công
156.857
Máy
51.627
Đơn giá
263.410
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Khối lượng thể tích
Độ bóng bề mặt
Độ bền uốn
Độ chịu mài mòn bề mặt
Độ chịu mài mòn sâu
Độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
DA.19008 Hệ số giãn nở nhiệt (< 1000C)
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
55.714
108.934
54.580
40.431
52.104
10.510
150.641
175.747
167.378
373.015
215.201
101.623
46.879
18.192
51.460
33.918
17.849
7.955
253.234
302.873
273.418
447.364
285.154
120.088
chỉ tiêu
54.214
239.112
36.541
329.867
DA.19009 Hệ số giãn nở nhiệt (1000C
đến 8000C)
DA.19010 Độ bền nhiệt
DA.19011 Độ bền rạn men
DA.19012 Độ sai lệch kích thước
chỉ tiêu
62.089
239.112
37.529
338.730
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
52.023
10.692
2.349
272.588
878.737
125.534
42.125
9.959
611
366.736
899.388
128.494
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
65.312
7.599
4.517
79.857
466.268
155.423
286.934
363.450
40.288
2.988
3.209
6.320
571.868
166.010
294.660
449.627
DA.19002
DA.19003
DA.19004
DA.19005
DA.19006
DA.19007
DA.19013
DA.19014
DA.19015
DA.19016
Hệ số giãn nở ẩm
Độ bền va đập
Hệ số ma sát động
Độ bền hoá học (axit - kiềm)
Nhân công
Máy
Đơn giá
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
DA.20001 Kiểm tra kích thước và mức chỉ tiêu
khuyết tật ngoại quan
DA.20002 Xác định cường độ chịu nén chỉ tiêu
DA.20003 Xác định độ rỗng
DA.20004 Xác định độ thấm nước
DA.20005 Xác định độ hút nước
Nhân
công
Máy
136.294
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
20
Đơn giá
136.294
1.820
150.641
3.446
155.907
1.545
44.444
129.120
124.816
115.252
2.620
8.408
38.436
131.740
134.769
198.132
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBROXI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
DA.21001 Thời gian xuyên nước
DA.21002 Tải trọng uốn gãy
DA.21003 Khối lượng 1m2 tấm lợp ở
trạng thái bão hoà nước
Đơn vị Vật liệu
Nhân
công
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
83.689
177.899
48.062
31.500
2.042
7.407
Máy
4.982
7.578
Đơn giá
115.189
184.923
63.047
DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị Vật liệu Nhân công
Máy
Độ hút nước
Độ bền nhiệt
Độ bền rạn men
Độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
DA.22005 Độ thấm mực
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
52.993
28.921
7.227
7.565
115.013
177.899
879.932
239.112
49.006
41.479
9.313
6.707
217.012
248.299
896.472
253.384
chỉ tiêu
50.631
310.846
47.888
409.365
DA.22006 Xác định khả năng chịu tải
DA.22007 Xác định tính năng sử dụng
của sản phẩm sứ vệ sinh
chỉ tiêu
chỉ tiêu
1.174
3.891
430.402
131.512
3.691
4.095
435.267
139.498
DA.22001
DA.22002
DA.22003
DA.22004
21
Đơn giá
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
DA.23001 Khuyết tật ngoại quan
DA.23002 Độ cong vênh
DA.23003 Chiều dày và sai lệch chiều
dày
DA.23004 Độ truyền sáng
DA.23005 Xác định hệ số phản xạ của
kính gương
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
12.600
12.600
12.600
191.290
167.378
203.245
chỉ tiêu
chỉ tiêu
14.045
11.945
263.023
274.979
42.116
35.096
319.184
322.020
DA.23006 Xác định hệ số truyền năng
lượng bức xạ mặt trời
DA.23007 Xác định hệ số phản xạ
năng lượng ánh sáng mặt
trời
DA.23008 Độ bền va đập con lắc
DA.23009 Độ bền va đập bi rơi
DA.23010 Ứng suất bề mặt
chỉ tiêu
11.945
286.934
42.116
340.995
chỉ tiêu
11.945
263.023
35.096
310.064
21.903
143.467
119.556
107.600
2.430
2.430
2.822
145.897
121.986
132.325
Độ vỡ mảnh
Độ bền nhiệt ẩm
Độ bền nhiệt khô
Độ bền chịu ẩm
Độ bền chịu bức xạ
Xác định độ bền axit của
kính phủ phản quang
DA.23017 Xác định độ bền kiềm của
kính phủ phản quang
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
9.439
21.978
85.501
5.650.235
75.805
143.467
382.579
382.579
669.514
6.264.734
286.934
chỉ tiêu
103.488
286.934
27.074
417.496
DA.23018 Độ bền mài mòn kính phủ
phản quang
DA.23019 Xác định độ bền nước của
kính màu hấp thụ nhiệt
chỉ tiêu
9.484
406.490
32.504
448.478
chỉ tiêu
85.380
478.224
13.183
576.787
DA.23011
DA.23012
DA.23013
DA.23014
DA.23015
DA.23016
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
22
203.890
179.978
215.845
579
144.046
17.149
409.167
15.168
419.725
474.075 1.229.090
120.330 12.035.299
27.074
389.813
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
DA.23020 Xác định điểm sương
chỉ tiêu
DA.23021 Phương pháp gia tốc thử độ chỉ tiêu
kín
Vật liệu
Nhân công
50.434
1.558.408
382.579
3.108.456
Máy
Đơn giá
22.575
451.500
455.588
5.118.364
DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
DA.24001
DA.24002
DA.24003
DA.24004
DA.24005
DA.24006
DA.24007
DA.24008
DA.24009
Số vòng năm của gỗ
Độ ẩm khi thử cơ lý
Độ hút ẩm
Độ hút nước và độ dãn dài
Độ co nứt của gỗ
Khối lượng riêng của gỗ
Giới hạn bền khi nén của gỗ
Giới hạn bền khi kéo của gỗ
Giới hạn bền khi uốn tĩnh
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
của gỗ
DA.24010 Giới hạn bền khi uốn va đập chỉ tiêu
DA.24011
DA.24012
DA.24013
DA.24014
của gỗ
Giới hạn bền khi trượt và
cắt của gỗ
Sức chống tách của gỗ
Độ cứng của gỗ
Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi
của gỗ
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Đơn giá
13.093
13.093
15.708
167.575
19.639
527
527
527
125.534
167.378
187.703
251.068
460.291
141.315
167.378
143.467
141.076
11.502
11.502
13.803
66.145
17.253
1.330
1.330
1.330
125.534
191.973
212.298
280.579
694.011
178.207
169.235
145.324
142.933
4.826
219.744
8.218
232.788
chỉ tiêu
6.318
188.420
24.614
219.352
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
24.256
15.810
22.342
167.378
209.223
167.378
24.614
290
15.692
216.248
225.323
205.412
23
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật
liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Xác định cấu trúc vật liệu bằng
kính hiển vi điện tử quét
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.24001 Xác định cấu trúc vật liệu bằng
kính hiển vi điện tử quét
chỉ tiêu
124.163
124.163
DA.25000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân
công
Máy
Đơn giá
DA.25001 Độ kéo dài
DA.25002 Nhiệt độ hoá mềm
chỉ tiêu
chỉ tiêu
22.779
83.002
240.547
261.589
14.306
7.772
277.632
352.363
Nhiệt độ bắt lửa
Độ kim lún
Độ bám dính với đá
Khối lượng riêng
Lượng tổn thất sau khi đốt
ở 1630C trong 5 giờ
DA.25008 Tỷ lệ độ kim lún sau khi
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
chỉ tiêu
4.217
176.424
3.146
11.176
152.444
313.954
203.245
324.236
468.660
229.548
156
73.298
4.403
2.110
2.230
318.327
452.967
331.785
481.946
384.222
chỉ tiêu
62.574
146.576
47.739
256.889
206.665
251.068
20.961
478.694
DA.25003
DA.25004
DA.25005
DA.25006
DA.25007
đun nóng ở 1630C trong 5
giờ với độ kim lún 250C
DA.25009 Hàm lượng hoà tan trong chỉ tiêu
Benzen
24