Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA 45'''' (3)TN-(7)TL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.96 KB, 2 trang )

I - TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1; Nếu
3
n
C
= 220 thì n bằng:
A. 11 B.12 C.13 D.15
Câu 2: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ khác nhau là:
A. 6 B. 120 C. 700 D. 720
Câu 3: Một hộp có 3 bi xanh và 4 bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 2 bi. Số cách để được 2 bi
cùng màu là:
A. 3 B. 6 C.9 D. 18
Câu 4: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên 2
con súc sắc nhỏ hơn 5 là:
A.
12
1
B.
6
1
C.
36
5
D.
36
7
Câu 5; Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số, biết rằng 2 chữ số đứng kề nhau
phải khác nhau
A. 9
5


B. 10.9.8.7.6 C. 9.9.8.7.6 D. 9.8.7.6.5
Câu 6 :từ A đến B có 13 con đường .từ B đến C có 11 con đường .hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A qua B đến C rồi trở về B ?
A.35 B. 143 c . 1573 C. 154
Câu 7: Có 3 nam và 3 nữ xếp thành một hàng. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng
xen kẽ là:
A. 720 B. 6 C. 36 D. 72
Câu 8; có bao nhiêu số gồm 5 chữû số sao cho tổng các chữ số của mổi số là số
lẻ
A. 5.0000 B. 45000 C. 46000 D. 25200
Câu 9 : Năm người được xếp vào ngồi quanh một bàn tròn với năm ghế .Số
cách xếp là ?
A. 24 B. 120 C. 50 D. 100
Câu 10: lấy hai con bài từ cổ bài tú lơ khơ 52 con .số cách lấy là
A. 450 B. 2652 C. 1326 D. 104
Câu 11:gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần Xác suất để cả bốn
lần xuất hiện mặt sấp là :
A.
16
4
B.
16
2
C.
16
1
D.
16
6
Câu 12; Nghiệm của phương trình

1
3
1
1
1
15
1
2
−+

+
=
xx
x
x
PAA
, x

N là:
A. 8 B. 14 C. 16 D. Vơ nghiệm
II – TỰ LUẬN (7đ)
Câu 13: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
12
2
1
2







+−
x
x
Câu 14: Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được:
a, Bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau
b, Bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
Câu 15: Có 6 thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên lần lượt 3 thẻ và sắp
thành một hàng ngang tạo thành 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số. Tính xác xuất để số
nhận được:
a, Là số lẻ
b, có tổng 3 chữ số bằng 9
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I - TRẮC NGHIỆM: mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA B D C B C C D B A C C C
II - TỰ LUẬN:
Câu 13: (2 điểm)
84
12
)2(

C
Câu 14: (2 điểm)
a. (1 điểm) 6.
4
6
A
b. (1 điểm)

3..5
3
5
4
6
AA
+
Câu 15: (3 điểm)
a. (2 điểm)
3
6
2
5
3
A
A

b. (1 điểm)
3
6
18
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×