Đề thi –Mã VL123 gồm 4 trang
Sở GD-ĐT Tỉnh TN Đề thi thử TN THPT
Trường THPT CVA Môn : Vật lý
Thời gian 60 phút
1). Trong phương trình phản ứng hạt nhân:
Be
9
4
+ α → X + n. Hạt nhân X là:
A).
B
12
5
. B).
.
16
8
O
C).
C
14
6
. D).
C
12
6
.
2). Chiếu ánh sáng có bước sóng λ= 0,42µm vào catơt của một tế bào quang điện thì phải dùng
hiệu điện thế hãm U
h
= 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Biết h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s.
Cơng thốt êlectrơn của kim lọai làm catốt là:
A). 3eV. B). 1,5eV. C). 1,2eV. D). 2eV.
3). Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Ảnh của vật qua thấu kính
có độ phóng đại k = -2 Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A). 60cm. B). 30cm. C). 24cm. D). 40cm.
4). Cho đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L =
π
2
H, tụ điện
có điện dung C =
π
4
10
−
F và một điện trở thuần R. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch và cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức u = U
0
sin100πt (V) và i = I
0
sin(100πt - π/4) (A). Điện trở R
có gí trị:
A). 50Ω. B). 100Ω. C). 200Ω. D). 400Ω.
5). Q trình biến đổi từ
U
238
92
thành
Pb
206
82
chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
. Số lần phóng xạ α và β
-
lần lượt là:
A). 8 và 6. B). 8 và 10. C). 6 và 8. D). 10 và 6.
6). Năng lượng của một phơtơn được xác định theo cơng thức:
A).
λ
ε
hc
=
. B). ε = kλ. C).
h
c
λ
ε
=
. D).
c
h
λ
ε
=
.
7). Sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm
dần của tần số thì ta có dãy sau:
A). Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia Rơnghen.
B). Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C). Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D). Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
8). Quang phổ liên tục của một nguồn sáng :
A). Chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn.
B).Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
C). Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
D). Khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
9). Một người có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất 25cm
thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ là:
A). - 1 dp. B). 1 dp. C). 2,5dp. D). 1,5dp.
10). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi cơng thức:
A).
LC
T
π
2
=
. B).
L
C
T
π
2
=
. C).
LCT
π
2
=
. D).
C
L
T
π
2
=
.
Mã đề thi VL_123 trang
1
Mã đề 123
Đề thi –Mã VL123 gồm 4 trang
11). Lý do chính chọn gương cầu lồi là gương nhìn sau của ôtô, xe máy là vì gương :
A). Tạo ảnh lớn hơn vật. B). Tạo ảnh ảo. C). Có thị trường rộng. D). Tạo ảnh gần hơn vật.
12). Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự 8cm,
cách gương 12cm. Ảnh có độ cao là:
A). 4cm. B). 2cm. C). 3cm. D). 6cm.
13). Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U
0
sinωt (V) (với
U
0
không đổi). Nếu
0
1
=
−
C
L
ω
ω
thì phát biểu nào sau đây là sai?
A). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây và tụ điện.
B). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
C). Công suất nhiệt trên điện trở R đạt gia trị cực đại.
D). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
14). Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số
q = Q
0
cosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ
có độ lớn là:
A).
2
0
Q
. B).
2
0
Q
. C).
4
0
Q
. D).
8
0
Q
.
15). Một con lác lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Khi khối lượng của vật m = m
1
thì
chu kì dao động là T
1
. Khi khối lượng của vật m = m
2
thì chu kì dao động là T
2
. Khi khối lượng
của vật m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là:
A).
2
2
2
1
TTT
+=
. B). T = T
1
+ T
2
. C).
21
1
TT
T
+
=
. D).
2
2
2
1
21
TT
TT
T
+
=
.
16). Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điệ thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là
3
U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:
A). Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B). Cuộn dây và điện trở thuần.
C). Tụ điện và điện trở thuần. D). Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
17). Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
tại hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực
đại nằm trên đoạn AB là:
A). 12. B). 14. C). 13. D). 11.
18). Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn với một vật dao
động điều hòacó tần số góc ω = 10rad/s. Nếu lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vị trí cân
bằng độ giãn của lò xo là:
A). 5 cm. B). 10 cm. C). 6 cm. D). 8 cm.
19). Trong hạt nhân
C
12
6
có:
A). 6 prôtôn và 8 nơtron. B). 6 prôtôn và 14 nơtron.
C). 6 prôtôn và 8 êlectrôn. D). 8 prôtôn và 6 nơtron.
20). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5µm.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là:
Mã đề thi VL_123 trang
2
Đề thi –Mã VL123 gồm 4 trang
A). 5,5mm. B). 5,0mm. C). 4,5mm. D). 4,0mm.
21). Với α là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, α
0
là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận
của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là:
A).
α
α
0
=
G
. B).
0
cot
cot
α
α
g
g
G
=
. C).
α
α
tg
tg
G
0
=
. D).
0
α
α
=
G
.
22). Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch α, β, γ và δ trong dãy Banme có bước sóng
nằm trong khoảng bước sóng của:
A). Ánh sáng nhìn thấy. B). Tia hồng ngoại.
C). Tia tử ngoại. D). Tia Rơnghen.
23). Để có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, hai đầu cố định thì chiều dài của dây là (với k là
số nguyên):
A).
4
λ
. B).
2
λ
k
. C).
2
λ
. D).
12
+
k
λ
.
24). Trong phản ứng hạt nhân, điều nào sau đây là sai:
A). Số khối được bảo toàn. B). Năng lượng toàn phần được bảo toàn.
C). Số nuclon được bảo toàn. D). Khối lượng được bảo toàn.
25). Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100πt
(V). Biết R = 50Ω;
π
2
10
4
−
=
C
F và
π
2
1
=
L
H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì
phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C
0
có điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế
nào?
A).
π
2
10
4
0
−
=
C
F, ghép song song. B).
π
4
0
10
.
2
3
−
=
C
F, ghép song song.
C).
π
4
0
10
−
=
C
F, ghép nối tiếp. D).
π
4
0
10
.
2
3
−
=
C
F, ghép nối tiếp.
26). Công thoát êlectrôn của một kim loại là A = 4eV. Biết h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là:
A). 0,28 µm. B). 0,31 µm. C). 0,25 µm. D). 0,35 µm.
27). Hiện tượng giao thoa ánh sáng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng:
A). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
B). Xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
C). Truyền ngược chiều nhau.
D). Xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
28). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm 0,64µm. Khoảng
cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng trung tâm là:
A). 1,92mm. B). 6,48mm. C). 1,66mm. D). 1,20mm.
29). Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng :
A). Nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,7 µm. B). Ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím.C). Dài
hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D). Dài hơn bước sóng của ánh sáng tím.
30). Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn :
A). Nhanh pha π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
B). Cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
Mã đề thi VL_123 trang
3
Đề thi –Mã VL123 gồm 4 trang
C). Ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D). Chậm pha π/2 với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
31). Công thoát êlectrôn của một kim loại là A
0
, giới hạn quang điện là λ
0
. Khi chiếu vào bề mặt
kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ
0
/2 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn
quang điện bằng:
A). 3A
0
/4. B). 2A
0
. C). A
0
/2. D). A
0
.
32). Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, có phương trình dao động là: x
1
= 5sin(10t + π) (cm); x
2
= 10sin(10t - π/3) (cm). Giá trị
của lực tổng hợp tác dụng lên vật là:
A). 5
3
N. B). 0,5
3
N. C). 50
3
N. D). 5N.
33). Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một
khoảng 1,8mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A). 0,40 µm. B). 0,50 µm. C). 0,55 µm. D). 0,60 µm.
34) Một máy biến thế có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp là 10. Hiệu điện thế hiệu
dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là:
A). 10
2
V. B). 20V. C). 10V. D). 20
2
V.
35). Mắt cận thị là mắt, khi không không điều tiết, có tiêu điểm:
A). Nằm sau võng mạc. B). Nằm trước võng mạc.
C). Cách mắt nhỏ hơn 20 cm. D). Nằm trên võng mạc.
36). Sau khi chỉnh lưu cả hai nửa chu kì của một dòng điện xoay chiều thì được một dòng điện:
A). Có cường độ bằng cường độ dòng điên hiệu dụng. B). Một chiều nhấp nháy, đứt quảng.
C). Một chiều nhấp nháy. D). Một dòng điện không đổi.
37). Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động điện
từ là f
1
= 30kHz; khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động điện từ là f
2
= 40kHz. Khi
dùng 2 tụ điện có điện dung C
1
và C
2
ghép song song thì tần số dao động điện từ là:
A). 35kHz. B). 38kHz. C). 24kHz. D). 50kHz.
38). Sau thời gian t , độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là:
A). T =
128
t. B). T = 128t. C). T =
7
t
. D). T =
128
t
.
39). Tại nơi có g ≈ 9,8 m/s
2
,con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì
7
2
π
s. Chiều dài con lắc là:
A). 2cm. B). 2mm. C). 20cm. D). 2m.
40). Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều hòa
theo thời gian với chu kì là:
A). T. B). 2T. C).
4
T
. D).
2
T
.
Mã đề thi VL_123 trang
4
Đề thi –Mã VL123 gồm 4 trang
Đáp án đề số : VL_123
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA
d d b b a a d c d c
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA
c a d a a a c b a c
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA
d a b d b b d a b b
dCbâdua 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
ĐA
d b d a b c c d d d
Khởi tạo đáp án đề số : VL_123
01. ~ 06. ; 11. = 16. ;
02. ~ 07. ~ 12. ; 17. =
03. / 08. = 13. ~ 18. /
04. / 09. ~ 14. ; 19. ;
05. ; 10. = 15. ; 20. =
21. ~ 26. / 31. ~ 36. =
22. ; 27. ~ 32. / 37. =
23. / 28. ; 33. ~ 38. ~
24. ~ 29. / 34. ; 39. ~
25. / 30. / 35. / 40. ~
Mã đề thi VL_123 trang
5