Protein
TS. Vũ Thị Thơm
Khoa Y Dược
ĐHQGHN
Mục tiêu bài học
Nêu được tên, cấu trúc cơ bản, cách phân loại acid
amin
Nêu được sự tạo thành liên kết peptid
Trình bày được các bậc cấu trúc của protein, phân
loại, chức năng chính của protein
Trình bày được các tính chất cơ bản của acid amin và
protein, cũng như ứng dụng của các tính chất này
trong nghiên cứu chúng
Tổng quan
Giới thiệu tổng quát
Acid amin
Phân loại
Tính chất
Phương pháp phân tích
Protein
Cấu trúc
Phân loại
Chức năng
Tính chất
Phương pháp phân tích
Giới thiệu tổng quát
Protein là đại phân tử thường gặp
nhất trong tế bào sống
Protein là cơ sở cấu trúc của tế bào,
mô, và là cơ sở vật chất của hoạt
động sống của mọi cơ thể sống
Tham gia hàng nghìn phản ứng sinh
học, đảm nhận rất nhiều chức năng
quan trọng của tế bào và cơ thể
Rất đa dạng, cấu tạo từ chỉ 20 loại
acid amin liên kết với nhau thông
qua liên kết peptid
Acid amin
Acid amin (amino acid)
Acid amin điển hình tham gia vào cấu
trúc protein có hai nhóm chức chính:
nhóm carboxyl và nhóm amin, cùng gắn
với Cα
Tính chất của mỗi acid amin phụ thuộc
vào mạch bên R
Ngoài 20 acid amin điển hình (mã hóa
bởi ADN), protein còn có thể chứa một
số acid amin cải biến
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Acid amin : Phân loại
Các acid amin điển hình có thể được phân thành
5 nhóm, dựa vào cấu trúc mạch bên R:
Mạch bên aliphatic không phân cực (7)
Mạch bên chứa nhân thơm (3)
Mạch bên phân cực, không tích điện (5)
Mạch bên mang điện dương (3)
Mạch bên mang điện âm (2)
Mạch bên aliphatic, không phân cực
(Nonpolar, aliphatic R groups)
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Các mạch bên này có tính kỵ nước (hydrophobic)
Mạch bên chứa nhân thơm
(Aromatic R groups)
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Các mạch bên này thường có tính kỵ nước (hydrophobic)
Mạch bên phân cực, không tích điện
(Polar, uncharged R groups)
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Các mạch bên này có tính ưa nước (hydrophylic)
Mạch bên mang điện dương
(Positively charged R groups)
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Các mạch bên này có tính ưa nước (hydrophylic)
Mạch bên mang điện âm
(Negatively charged R groups)
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Các mạch bên này có tính ưa nước (hydrophylic)
Acid amin : Phân loại
Nhóm
Acid amin
Tính chất
Mạch thẳng
Gly, Ala, Val,
Leu. Ile
Không phân cực, Kỵ nước
Chứa nhân thơm
Phe, Trp, Tyr
Không hoặc ít phân cực, kỵ nước,
hấp thụ quang
Chứa lưu huỳnh
Cys, Met
Không hoặc ít phân cực, kỵ nước.
Cys có thể tạo liên kết disulfur
Chứa nhóm
hydroxyl
Ser, Thr, Tyr
Phân cực, ưa nước, có thể bị
phosphoryl hóa
Chứa nhóm
Asp, Glu, Asn,
carboxyl hay amid Gln
Phân cực, ưa nước, có thể tích điện
âm
Có tính kiềm
Lys, Arg, His
Phân cực, ưa nước, tích điện dương
Imin
Pro
Không phân cực, kỵ nước
Acid amin “không chuẩn”
Protein có thể chứa một số acid amin “không chuẩn”, do
sự cải biến acid amin trong quá trình tổng hợp:
hydroxyproline (collagen), γ-carboxyglutamat
(prothrombin), phosphoserin (casein), …
Một số acid amin “không chuẩn” không tham gia vào
cấu tạo protein: ornitin, citrulin, taurin, …
Đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc, chức năng của
protein, cũng như trong nhiều quá trình sinh học
Một số acid amin và dẫn xuất của acid amin là các chất
có hoạt tính và chức năng sinh học: glutamat, GABA (γaminobutyric acid), …
Acid amin : Tính chất
Hầu hết các acid amin có đồng phân lập thể
(dạng D và dạng L)
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Hầu như tất cả các acid amin trong protein đều thuộc dạng L
Acid amin : Tính chất
Dễ tan trong nước, không tan trong ete, ít tan trong
alcohol
Trong dung dịch thường tồn tại ở dạng ion lưỡng tính
(zwitterion: tiếng Đức cho “hybrid ion”), mang cả điện
tích dương và điện tích âm
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
pH
pH=pI
pH>pI
Zwitterion: Base (nhận H+)
Zwitterion: Acid (cho H+)
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Một số phương pháp phân tích acid
amin
Phương pháp sắc ký trao đổi ion: tách và định lượng
các acid amin trong hỗn hợp dựa trên mức độ ion hóa
của acid amin
Phản ứng màu đặc hiệu: định tính, phát hiện acid amin
dựa vào các phản ứng hóa học tạo màu đặc hiệu
Phương pháp đo quang: định tính, định lượng acid
amin dựa vào tính hấp thụ ánh sáng của các acid amin
hay của các hợp chất tạo thành giữa acid amin và
thuốc thử
Một số phản ứng màu đặc hiệu
Phát hiện
Tên phản ứng
Thuốc thử
Màu
Acid amin
Ninhydrin
Ninhydrin
Xanh tím
Arg
Sakaguchi
Naphtol, Natri hypoclorid
Đỏ
Cys
Tạo sulfur chì
Chì acetat, Natri hydroxid
Xám
His
Pauly
Acid diazo sulfanilic, kiềm
Đỏ
Tyr, Trp, Phe
Xanhtoprotein
Acid nitric, nhiệt độ sôi,
kiềm
Vàng/Cam
Tyr
Millon
Thủy ngân/acid nitric
Đỏ
Protein
Liên kết peptid
Liên kết peptid là liên kết cộng
hóa trị, hình thành giữa nhóm αcarboxyl của acid amin này và
nhóm α-amin của acid amin khác
Chuỗi polypeptid ngắn (<50):
oligopeptid hay peptid
Chuỗi polypeptid dài: protein
Pentapeptid: Ser-Gly-Tyr-Ala-Leu
MW (Da) ≈ Số gốc acid amin x110
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed
Peptid: Hoạt tính sinh học
Peptid có thể đảm nhiệm nhiều chức năng sinh lý quan
trọng trong cơ thể sống
Peptid
Số a.a
Chức năng
Encephalin
5
Ức chế cảm giác đau
Oxytocin
9
Kích thích co bóp tử cung
Vasopressin
9
Tái hấp thu nước ở ống thận
Gastrin nhỏ
17
Kích thích dạ dày tiết acid
Glucagon
29
Tăng glucose máu
Chất P
10
Chất dẫn truyền thần kinh
Đặc điểm mạch trục
polypeptid:
Không có sự tham
gia của mạch bên R
Định hướng
Linh hoạt
Protein: Cấu trúc ba chiều
Lehninger Principles of Biochemistry, 4ed