Tải bản đầy đủ (.docx) (159 trang)

1000 câu trắc nghiệm dược lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.06 KB, 159 trang )

Câu 1 Nguồn gốc của thuốc, chọn câu sai:
A. Từ thực vật
B. Từ động vật
C. Từ khoáng vật
D. Từ chất hữu cơ
d
Câu 2 Khái niệm dược lực học:
A. Là môn khoa học nghiên cứu về thuốc
B. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
C. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
D. Động học của sự hấp thu, phân phối, chuyển hoá và thải trừ thuốc.
b
Câu 3 Khái niệm về dược động học:
A. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
B. Nghiên cứu tác dụng phụ, tác dụng không mong muốn hay tác dụng ngoại ý
C. Nghiên cứu số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng, tác dụng phụ
D. Nghiên cứu tuổi, trạng thái bệnh, trạng thái sinh lý
a
Câu 4 Vai trò của dược động học:
A. Giúp người thầy thuốc biết cách chọn đường đưa thuốc vào cơ thể
B. Giúp người thầy thuốc biết số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc, tác
dụng phụ
C. Là động học của sự hấp thu, phân giải, chuyển hoá và thải trừ thuốc
D. Đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng
thuốc
a
Câu 5 Dược lý thời khắc là
A. Không nói về hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi
các thay đổi của môi trường sống
B. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động
của thuốc


C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể
D. Số lần dùng thuốc trong ngày, liều lượng thuốc
b
Câu 6 Dược lý thời khắc, chọn câu sai:
A. Người thầy thuốc cần biết để chọn thời điểm và liều lượng thuốc tối ưu
B. Hoạt động sinh lý của người và động vật chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi các thay đổi
của môi trường sống như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm...
C. Các hoạt động này biến đổi nhịp nhàng, có chu kỳ, gọi là nhịp sinh học (trong


ngày, trong tháng, trong năm)
D. Tác động của thuốc cũng không có thể thay đổi theo nhịp này
d
Câu 7 Khái niệm dược lý di truyền:
A. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng
tộc với thuốc do nguyên nhân di truyền
B. Nghiên cứu về tác động của cơ thể đến thuốc
C. Nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ thể sống
D. Nghiên cứu trên súc vật thực nghiệm để xác định được tác dụng, cơ chế tác
dụng, độc tính, liều điều trị, liều độc.
a
Câu 8 Phân biệt dược lực học và dược động học:
A. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tương tác của môi trường lên
cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ
thể đến thuốc.
B. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của môi trường lên
cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của
thuốc đến cơ thể sống
C. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động của thuốc trên cơ
thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về tác động của cơ thể

đến thuốc
D. Dược lực học (Pharmacodynamics) thì nghiên cứu tác động qua lại của thuốc và
cơ thể sống. Dược động học (Pharmacokinetics) thì nghiên cứu về cơ chế tác động
thuốc lên cơ thể sống.
c
Câu 9 Chọn nhận định sai:
A. Không có thuốc nào vô hại.
B. Không phải thuốc đắt tiền luôn luôn là thuốc tốt nhất.
C. Chỉ dùng khi thật cần, hết sức tránh lạm dụng thuốc.
D. Các thuốc có cùng hoạt chất thì có thể thay thế lẫn nhau
d
Câu 10 Chọn nhận định đúng
A. Trong quá trình hành nghề, thầy thuốc phải luôn luôn học hỏi để nắm được các
kiến thức dược lý của các thuốc mới hoặc những hiểu biết mới, những áp dụng mới
của các thuốc cũ.
B. Các chỉ định của thuốc là không thay đổi
C. Đối tượng bệnh nhân cho từng thuốc không đổi
D. Các bác sĩ, dược sĩ được thay đổi chỉ định dùng thuốc theo kinh nghiệm bản
thân.
a


Câu 11 Dược lý cảnh giác hay Cảnh giác thuốc là
A. Môn khoa học chuyên thu thập và đánh giá một cách có hệ thống các phản ứng
độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng.
B. Môn khoa học giao thoa giữa Dược lý - Di truyền - Hoá sinh và Dược động học.
C. Nghiên cứu những thay đổi về tính cảm thụ của cá thể, của gia đình hay chủng
tộc với thuốc
D. Nghiên cứu ảnh hưởng của nhịp sinh học trong ngày, trong năm đến tác động
của thuốc

a
Câu 12 Chọn câu đúng
A. Cảnh giác thuốc (Pharmacovigilance) chuyên thu thập và đánh giá một cách có
hệ thống các phản ứng độc hại có liên quan đến việc dùng thuốc trong cộng đồng
B. Phản ứng độc hại là những phản ứng không mong muốn xảy ra một cách ngẫu
nhiên với các liều thuốc vẫn dùng để dự phòng, chẩn đoán hay điều trị bệnh.
C. Có thể sau khi dùng phổ biến mới phát hiện được tác dụng gây độc của thuốc
D. Tất cả đúng
d
Câu 13 Về di truyền người thiếu men gì thì dễ bị tan máu do dùng sulfamid, thuốc
chống sốt rét... ngay cả với liều điều trị thông thường
A. G6PD
B. G6PP
C. G4PD
D. G4PP
a
Câu 14 Kể tên 4 quá trình xảy ra khi thuốc vào cơ thể theo đúng trình tự:
A. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
B. Phân phối, Hấp thu, Chuyển hóa, Thải trừ
C. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ
D. Hấp thu, Chuyển hóa, Phân phối, Thải trừ
c
Câu 15 Các quá trình dược động học không bao gồm:
A. Hấp thu
B. Phân phối
C. Tích lũy
D. Thải trừ
c
Câu 16 Kể tên 4 quá trình dược động học:
A. Hấp thu, Phân phối, Chuyển hóa, Thải trừ

B. Hấp thu, Phân bố, Chuyển hóa, Thải trừ


C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
c
Câu 17 Chọn câu sai:
A. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu
B. Qúa trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hóa
C. Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng bào chế
D. Hấp thu qua đường tiêm xảy ra nhanh hơn đường uống
b
Câu 18 Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử:
A. PM ≤ 600
B. PM ≤ 500
C. PM ≤ 700
D. PM ≤ 200
a
Câu 19 Nhận định nào sau đây là sai:
A. Để thực hiện được những quá trình dược động học, thuốc phải vượt qua các
màng tế bào
B. Thuốc là các acid hoặc các base yếu
C. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 500
D. Thuốc đa số có PM từ 100 - 1.000
c
Câu 20 Tính chọn lọc của receptor thể hiện bởi đặc điểm:
A. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ duy nhất đủ với kích thước của receptor
đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor kháC.
B. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc lớn hơn với kích thước của
receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác.

C. Phân tử thuốc cần đạt được một kích cỡ đủ hoặc nhỏ hơn với kích thước của
receptor đặc hiệu để thuốc không gắn được vào các receptor khác.
D. Tất cả đều đúng
a
Câu 21 Phát biểu nào sau đây là không phù hợp:
A. Thuốc là các phân tử thường có khối lượng phân tử PM ≤ 600
B. Kích thước phân tử của thuốc có thể thay đổi từ rất nhỏ như ion Lithi cho tới rất
lớn như protein
C. Kích thước phân tử nhỏ quá thì không qua được các màng sinh học để tới nơi
tác dụng.
D. Thuốc gắn được vào các receptor mang tính chọn lọc.
c


Câu 22 Một phân tử thuốc có thể vượt qua màng tế bào khi:
A. Tan được trong nước
B. Tan được trong lipid
C. Tan được trong acid
D. Tan được trong base
b
Câu 23 Nhận định nào sau đây là đúng
A. Để được hấp thu vào tế bào thuận lợi nhất, thuốc cần có một tỷ lệ tan trong
nước/tan trong lipid thích hợp.
B. Tan được trong lipid (dịch tiêu hoá, dịch khe), do đó dễ được hấp thu.
C. Tan được trong nước để thấm qua được màng tế bào, gây ra được tác dụng dược
lý vì màng tế bào chứa nhiều phospholipid.
D. Tất cả đều đúng
a
Câu 24 Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Một acid hữu cơ có pKa thấp là một acid mạnh và ngược lại

B. Một base có pKa thấp là một base yếu, và ngược lại
C. Một thuốc có hằng số pKa bằng với pH của môi trường thì 50% thuốc có ở dạng
ion hoá (không khuếch tán được qua màng) và 50% ở dạng không ion hoá (có thể
khuếch tán được).
D. Tất cả đúng
d
Câu 25 Một số thuốc là acid yếu thì sẽ
A. Phân ly thuận nghịch thành một anion (điện tích âm) và một proton (điện tích
dương)
B. Có thể tạo thành một cation (điện tích dương) bằng cách kết hợp với một proton
C. Tan được trong lipid để thấm qua được màng tế bào
D. Không thể xác định tan trong môi trường nào
a
Câu 26 pKa của một phân tử được suy ra từ phương trình nào
A. Theo Henderson - Hasselbach
B. Theo Henderson
C. Theo Hasselbach
D. Tất cả sai
a
Câu 27 Một thuốc phân tán tốt và dễ hấp thu khi:
A. Ít bị ion hóa
B. Bị ion hóa nhiều
C. Không liên quan đến khả năng ion hóa
D. Tất cả sai


a
Câu 28 Những đặc tính cần có để một thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu
A. Có trọng lượng phân tử thấp
B. Tan được trong lipid của màng tế bào

C. Dễ tan trong dịch tiêu hoá
D. Tất cả đều đúng
d
Câu 29 Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mức độ ion hóa của một thuốc phụ thuộc vào hằng số phân ly (pKa) của thuốc
và pH của môi trường
B. Khi một thuốc có hằng số pKa bằng với pH của môi trường thì thuốc không bị
ion hóa
C. Acid mạnh thì có pKa lớn, base mạnh thì có pKa nhỏ
D. pKa được qui định bởi trọng lượng phân tử của thuốc
a
Câu 30 Ba phương thức vận chuyển thuốc qua màng tế bào:
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Cả ba cách trên đều đúng
d
Câu 31 Vận chuyển thuốc một cách lọc là:
A. Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
B. Xảy ra đối với những thuốc có khối lượng phân tử thấp (100 - 200)
C. Cả hai câu trên đều đúng
D. Cả hai câu trên đều sai
c
Câu 32 Các phân tử vân chuyển theo cách lọc
A. Tan được trong nước
B. Tan được trong lipid
C. Tan được trong nước và lipid
D. Tan được trong tất cả các môi trường
a
Câu 33 Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất về vận chuyển bằng cách lọc

A. Phân tử có khối lượng phân tử thấp (100 - 200)
B. Tan được trong nước nhưng không tan được trong lipid sẽ chui qua các ống dẫn
của màng sinh học
C. Do sự chênh lệch áp lực thuỷ tĩnh
D. Tất cả đều đúng
d


Câu 34 Nhiều thuốc không vào được thần kinh TW theo con đường vận chuyển
bằng cách lọc là do:
A. Ống dẫn mao mạch não đường kính nhỏ từ 7 - 9Å
B. Ống dẫn mao mạch não đường kính lớn hơn 30Å
C. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính nhỏ từ 7 - 9Å
D. Ống dẫn mao mạch cơ vân đường kính lớn hơn 30Å
a
Câu 35 Vận chuyển bằng cách lọc áp dụng được cho:
A. Những thuốc có trọng lượng phân tử lớn hơn 500
B. Những thuốc tan được trong lipid
C. Những thuốc kích thước nhỏ chui qua được các ống dẫn của màng sinh học
D. Những thuốc có thể phân li thành ion tốt
c
Câu 36 Vận chuyển bằng cách khuếch tán thụ động:
A. Từ nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
B. Từ nơi có môi tường acid sang môi trường base
C. Từ nơi có môi tường base sang môi trường acid
D. Từ nơi có áp suất cao sang áp suất thấp
a
Câu 37 Áp lực thủy tĩnh đóng vai trò quan trọng trong
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động

C. Vận chuyển tích cực
D. Cả 3 câu trên
a
Câu 38 Sự chênh lệch nồng độ là điều kiện cần thiết trong
A. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
B. Vận chuyển bằng khuếch tán thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Cả 3 câu trên sai
b
Câu 39 Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Điều kiện của sự khuếch tán thụ động là thuốc ít bị ion hoá và có nồng độ cao ở
bề mặt màng.
B. Chất ion hoá sẽ khó tan trong nước
C. Chất không ion hoá sẽ tan được trong nước và dễ hấp thu qua màng
D. Tất cả sai
a
Câu 40 Chọn câu sai:
A. Những phân tử thuốc tan được trong nước/lipid sẽ chuyển qua màng từ nơi có


nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp.
B. Base có pKa thấp là base mạnh và acid có pKa cao là acid mạnh
C. Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào hằng số phân ly pKa của
thuốc và pH của môi trường.
D. Chất ion hoá sẽ dễ tan trong nước
b
Câu 41 Những chất khuếch tán được qua màng là chất
A. Có tính acid mạnh
B. Không bị ion hóa
C. Có khả năng phân li

D. Có tính base mạnh
b
Câu 42 Sự khuếch tán của acid và base yếu phụ thuộc vào
A. Áp suất thủy tĩnh
B. Độ nhớt của môi trường
C. Hằng số phân ly pKa của thuốc và pH của môi trường
D. Bề mặt của môi trường
c
Câu 43 Thuốc mang tính acid như Aspirin sẽ được hấp thu nhiều ở
A. Ruột non vì môi trường mang tính base
B. Dạ dày và phần trên ống tiêu hóa
C. Sự hấp thu trên hệ thống ống tiêu hóa đều như nhau
D. Tùy vào từng lứa tuổi
b
Câu 44 Khi bị ngộ độc thuốc, muốn ngăn cản hấp thu hoặc thuốc đã bị hấp thu ra
ngoài ta sẽ:
A. Thay đổi pH của môi trường dịch cơ thể
B. Thay đổi độ nhớt của môi trường dịch cơ thể
C. Thay đổi pKa của thuốc
D. Thay đổi vị trí tác dụng của thuốc
a
Câu 45 Đối với một chất khí (ví dụ thuốc mê bay hơi), sự khuếch tán từ không khí
tới phế nang vào máu phụ thuộc
A. Áp lực riêng phần
B. Độ hoà tan của khí mê trong máu
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
c
Câu 46 Qúa trình vận chuyển tích cực có sự tham gia của:
A. Chất vận chuyển



B. Có thể cần ATP
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
c
Câu 47 Chất vận chuyển (carrier) là những chất đặc hiệu
A. Có sẵn trên màng tế bào
B. Được đưa từ bên ngoài vào
C. Chỉ xuất hiện khi có sự hiện diện của thuốc
D. Tất cả đều sai
a
Câu 48 Sự vận chuyển tích cực phụ thuộc số lượng chất vận chuyển (carrier), đây
là đặc tính
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hoà
C. Có tính cạnh tranh
D. Có tính đối lập
b
Câu 49 Nêu 4 đặc điểm của sự vận chuyển:
A. Tính bão toàn, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế
B. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị hạn chế
C. Tính bão hoà, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế
D. Tính bão hoà, tính đặc trưng, tính cạnh tranh, có thể bị ức chế
c
Câu 50 Mỗi carrier chỉ tạo phức với vài chất có cấu trúc đặc hiệu với nó. Đó là đăc
điểm gì?
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hoà
C. Có tính cạnh tranh

D. Có thể bị ức chế
a
Câu 51 Các thuốc có cấu trúc gần giống nhau có thể gắn cạnh tranh với một carrier,
chất nào có ái lực mạnh hơn sẽ gắn được nhiều hơn. Đó là đăc điểm gì?
A. Có tính đặc hiệu
B. Có tính bão hoà
C. Có tính cạnh tranh
D. Có thể bị ức chế
c
Câu 52 Một số thuốc (như actinomycin D) làm carrier giảm khả năng gắn thuốc để
vận chuyển. Đó là đăc điểm gì?
A. Có tính đặc hiệu


B. Có tính bão hoà
C. Có tính cạnh tranh
D. Có thể bị ức chế
d
Câu 53 Hai hình thức vận chuyển tích cực đó là:
A. Vận chuyển thuận lợi
B. Vận chuyển tích cực thực thụ
C. Cả A,B đúng
D. Cả A,B sai
c
Câu 54 Vận chuyển thuận lợi là khi
A. Khi kèm theo carrier lại có cả sự chênh lệch bậc thang nồng độ
B. Khi kèm theo carrier
C. Có sự chênh lệch bậc thang nồng độ
D. Khi kèm theo carrier hoặc có sự chênh lệch bậc thang nồng độ
a

Câu 55 Vận chuyển tích cực thực thụ
A. Là vận chuyển đi ngược bậc thang nồng độ, từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có
nồng độ cao hơn.
B. Đòi hỏi phải có năng lượng được cung cấp do ATP thuỷ phân
C. Cả A, B sai
D. Cả A, B đúng + + ++ d
Câu 56 Sự vận chuyển của Na , K , Ca , I , acid amin là
A. Vận chuyển tích cực thực thụ
B. Vận chuyển thuận lợi
C. Vận chuyển bằng cách lọc
D. Tất cả đều đúng
a
Câu 57 Sự vận chuyển thực thụ thường được gọi là:
A. Các "bơm"
B. Các " chất mang"
C. Các "tải"
D. Các "cổng"
a
Câu 58 Sự vận chuyển glucose thuộc loại
A. Vận chuyển tích cực thực thụ
B. Vận chuyển thuận lợi
C. Vận chuyể bằng cách lọc
D. Khuếch tán


b
Câu 59 Sự hấp thu, chọn câu đúng
A. Không tính đến các đường hấp thu ngoài đường uống
B. Là sự vận chuyển thuốc từ nơi dùng thuốc (uống, tiêm) vào máu
C. Là quá trình thứ hai của dược động học

D. Không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
b
Câu 60 Sự hấp thu không phụ thuộc vào:
A. Độ hoà tan của thuốc
B. pH tại chỗ hấp thu
C. Diện tích vùng hấp thu
D. Độ ổn định của thuốc
d
Câu 61 Nói về độ hòa tan của thuốc đặc điểm nào sau đây là đúng
A. Dạng dịch treo là dễ hấp thu nhất
B. Dạng dung dịch nước dễ hấp thu nhất
C. Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất
D. Các dạng thuốc đều hấp thu như nhau
b
Câu 62 Chọn câu sai:
A. pH tại chỗ hấp thu vì có ảnh hưởng đến độ ion hoá và độ tan của thuốc.
B. Nồng độ càng cao càng hấp thu nhanh.
C. Diện tích vùng hấp thu càng lớn thì hấp thu càng nhanh.
D. Nồng độ càng thấp càng dễ hấp thu
d
Câu 63 Tại phổi, niêm mạc ruột việc hấp thu diễn ra nhanh là do:
A. pH thấp
B. Nhiều chất dịch
C. Diện tích hấp thu lớn
D. Tất cả đúng
c
Câu 64 Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Đường đưa thuốc vào cơ thể ảnh hưởng đến việc hấp thu
B. Đường hấp thu nhiều nhất là đường tiêu hóa
C. Một thuốc chỉ có thể có một đường hấp thu

D. Thuốc tiêm tĩnh mạch hấp thu chậm hơn tiêm bắp
a
Câu 65 Các đường hấp thu ngoài đường tiêu hóa bao gồm:
A. Thuốc tiêm
B. Thuốc đặt trực tràng


C. Thuốc dùng ngoài
D. Tất cả đúng
d
Câu 66 Nhược điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là:
A. Dễ tạo phức với thức ăn hoặc bị các enzym tiêu hoá phá huỷ
B. Đa số thuốc kích thích niêm mạc tiêu hoá, gây viêm loét
C. Khó điều chỉnh liều
D. Khó tuân thủ điều trị
a
Câu 67 Các đường hấp thu thuốc bao gồm
A. Đường uống
B. Đường tiêu hóa
C. Đường ngoài tiêu hóa như thuốc tiêm, thuốc dùng ngoài ...
D. Câu B, C đúng
d
Câu 68 Thuốc ngậm dưới lưỡi được xếp vào đường hấp thu nào sau đây
A. Thuốc dùng ngoài
B. Thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Thuốc dạng đặc biệt
D. Thuốc ngậm
b
Câu 69 Ưu điểm của thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa là
A. Dễ sữ dụng

B. Dễ điều chỉnh liều
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
c
Câu 70 Nhược điểm của sự hấp thu qua đường tiêu hóa là
A. Bị enzyme tiêu hóa phá hủy
B. Tạo phức với thức ăn
C. Kích thích niêm mạc gây loét
D. Cả 3 câu đều đúng
d
Câu 71 Các dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa bao gồm
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi
B. Thuốc dùng đường uống
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
c


Câu 72 Phát biểu nào sau đây đúng
A. Thuốc ngậm dưới lưỡi là một dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
B. Thuốc đặt trực tràng là một dạng thuốc hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Thuốc dùng đường uống ít bị enzyme tiêu hóa phá hủy
D. Thuốc dùng đường uống không tạo phức với thức ăn
a
Câu 73 Ưu điểm của thuốc ngậm dưới lưỡi là, chọn câu sai
A. Thuốc vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bị dịch vị phá huỷ
B. Thuốc vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bị chuyển hoá qua gan lần thứ nhất
C. Thuốc vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bị enzyme tiêu hóa phá huỷ
D. Thuốc vào thẳng vòng tuần hoàn nên không bị đào thải
c

Câu 74 Chọn câu đúng
A. Thuốc thường được hấp thu ở dạ dày
B. Thuốc ít được hấp thu ở ruột non
C. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính base
D. Ở dạ dày có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các thuốc có tính acid yếu
d
Câu 75 Thuốc được hấp thu ở dạ dày có đặc điểm
A. base yếu
B. Phải bị ion hoá
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
d
Câu 76 Đặc điểm của sự hấp thu thuốc qua dạ dày, chọn câu sai
A. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các acid yếu
B. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các base yếu
C. Có pH = 1 - 3 nên chỉ hấp thu các chất ion hóa
D. Ít hấp thu vì niêm mạc ít mạch máu
b
Câu 77 Chọn câu đúng về sự hấp thu ở dạ dày
A. Khi đói hấp thu nhanh hơn nhưng dễ bị kích thích
B. Nói chung ít hấp thu vì chứa nhiều cholesterol
C. Nói chung ít hấp thu vì thời gian thuốc ở dạ dày không lâu
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d
Câu 78 Chọn câu sai về sự hấp thu thuốc ở ruột non
A. Thuốc mang amin bậc 4 sẽ bị ion hoá mạnh khó hấp thu
B. Thuốc ít hoặc không tan trong lipid thì ít được hấp thu


C. Là nơi hấp thu yếu hơn dạ dày

D. Các loại cura ít được hấp thu ở ruột non
c
Câu 79 Điểm thuận lợi của ruột non khi hấp thu thuốc
A. Có diện tích hấp thu rất rộng (> 40 m2)
B. Được tưới máu nhiều
C. pH tăng dần tới base (pH từ 6 đến 8)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d
Câu 80 Thuận lợi của việc dùng thuốc đặt trực tràng
A. Khi không dùng đường uống được (do nôn, do hôn mê hoặc ở trẻ em)
B. Thuốc rẻ tiền, dễ mua
C. Thuốc dễ bảo quản
D. Thuốc nhỏ gọn, tiện lợi
a
Câu 81 Chọn câu sai về sinh khả dụng
A. Sinh khả dụng phản ánh sự hấp thu thuốc
B. Là tỷ lệ phần trăm lượng thuốc vào được vòng tuần hoàn ở dạng còn hoạt tính
và vận tốc hấp thu thuốc so với liều đã dùng
C. Là thông số dược động học của sự hấp thu
D. Sinh khả dụng phản ánh sự chuyển hóa thuốc
d
Câu 82 Chọn câu sai về các yếu tố làm thay đổi sinh khả dụng
A. Tuổi
B. Tình trạng bệnh lý: táo bón, tiêu chảy, suy gan
C. Thể trọng
D. Tương tác thuốc, tương tác thức ăn
c
Câu 83 Sự phân phối, chọn câu đúng
A. Là quá trình xảy ra đồng thời với hấp thu
B. Một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương, phần thuốc tự do không

gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào các mô vào nơi tác dụng.
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
b
Câu 84 Chọn câu sai về sự phân phối thuốc
A. Giữa nồng độ thuốc tự do (T) và phức hợp protein - thuốc (P - T) luôn có sự cân
bằng động
B. Quá trình phân phối thuốc không phụ thuộc vào tuần hoàn khu vực
C. Khi được hấp thu vào máu, một phần thuốc sẽ gắn vào protein của huyết tương


D. Phần thuốc tự do không gắn vào protein sẽ qua được thành mạch để chuyển vào
các mô
b
Câu 85 Sự gắn thuốc vào protein huyết tương, chọn câu Sai
A. Các thuốc là acid yếu phần lớn gắn vào albumin huyết tương theo cách gắn
thuận nghịch
B. Các thuốc là base yếu phần lớn gắn vào glycoprotein theo cách gắn thuận
nghịch
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
d
Câu 86 Sự gắn thuốc vào protein huyết tương phụ thuộc vào yếu tố, chọn câu sai
A. Số lượng vị trí gắn thuốc trên protein huyết tương.
B. Nồng độ phân tử của các protein gắn thuốc.
C. Hằng số gắn thuốc hoặc hằng số ái lực gắn thuốc.
D. Số nguyên tử Oxi có trong phân tử thuốc
d
Câu 87 Ý nghĩa của việc gắn thuốc vào protein huyết tương
A. Protein huyết tương là chất đệm sẽ giải phóng từ từ thuốc ra dạng tự do

B. Nhiều thuốc có thể cùng gắn vào một vị trí của protein huyết tương gây ra sự
tranh chấp, có thể tăng hoặc giảm tác dụng dược lý của các thuốc
C. Trường hợp bệnh lý làm tăng - giảm lượng protein huyết tương (như suy dinh
dưỡng, xơ gan, thận hư, người già...), cần hiệu chỉnh liều thuốc
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d
Câu 88 Sự phân phối lại
A. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong lipid có tác dụng trên thần kinh trung
ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch
B. Thường gặp với các thuốc tan nhiều trong nước có tác dụng trên thần kinh trung
ương và dùng thuốc theo đường tĩnh mạch
C. Thường gặp với các thuốc có tác dụng trên thần kinh trung ương và dùng thuốc
theo đường tĩnh mạch
D. Thường gặp với các thuốc dùng theo đường tĩnh mạch
a
Câu 89 Yếu tố quyết định tốc độ vận chuyển thuốc vào não, chọn câu sai
A. Mức độ gắn thuốc vào protein huyết tương.
B. Mức độ ion hoá của phần thuốc tự do
C. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do không ion hoá
D. Hệ số phân bố lipid/nước của phần thuốc tự do bị ion hoá
d


Câu 90 Sự vận chuyển thuốc qua nhau thai
A. Mao mạch của thai nhi nằm trong nhung mao của mẹ vì vậy giữa máu mẹ và
thai nhi có "hàng rào nhau thai"
B. rất nhiều thuốc có thể vào được máu thai nhi, gây nguy hiểm cho thai
(phenobarbital, sulfamid, morphin...)
C. Chỉ có thuốc tự do này mới sang được máu con
D. Cả 3 câu trên đều đúng

d
Câu 91 Ý nghĩa lâm sàng của thể tích phân phối
A. Vd càng lớn chứng tỏ thuốc càng gắn nhiều vào mô vì thế điều trị nhiễm khuẩn
xương khớp nên chọn kháng sinh thích hợp có Vd lớn
B. Khi biết Vd của thuốc, có thể tính được liều cần dùng để đạt nồng độ huyết
tương mong muốn: D = Vd xCp
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
c
Câu 92 Mục đích của việc chuyển hóa thuốc, chọn câu sai
A. Nhằm làm tăng sự hấp thu
B. Giúp thuốc chuyển từ dạng tan được trong lipid, không bị ion hoá, dễ thấm qua
màng tế bào, dễ gắn vào protein thành dạng dễ tan hơn ở trong nước, dễ bị thải trừ
(qua thận, qua phân)
C. Nếu không có các quá trình sinh chuyển hoá, một số thuốc rất dễ tan trong lipid
(như pentothal) có thể bị giữ lại trong cơ thể rất lâu
D. Có sự tham gia của nhiều enzym
a
Câu 93 Các yếu tố làm thay đổi tốc độ chuyển hoá thuốc, chọn câu sai
A. Di truyền
B. Môi trường
C. Yếu tố ngoại lai gây cảm ức hoặc ức chế enzym chuyển hóa
D. Yếu tố bệnh lý
b
Câu 94 Các yếu tố ngoại lai gây cảm ứng enzym sẽ làm
A. Gỉam hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn
do đó làm giảm tác dụng thuốc
B. Gỉam hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn
do đó làm giảm tác dụng thuốc
C. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn

do đó làm giảm tác dụng thuốc
D. Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn
do đó làm giảm tác dụng thuốc


c
Câu 95 Các đường thải trừ thuốc chọn câu sai
A. Thải trừ qua thận
B. Thải trừ qua mật
C. Thải trừ qua phổi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d
Câu 96 Hai thông số dược động học của sự thải trừ thuốc là
A. Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (t1/2)
B. Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (t1/2)
C. Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (t1/2)
D. Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (t1/2)
c
Câu 97 Đơn vị tính của Clearance (CL) là
A. mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1
phút khi qua cơ quan
B. mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1
phút khi qua cơ quan
C. mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ
khi qua cơ quan
D. L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút
khi qua cơ quan
a
Câu 98 Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu sai
A. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận

B. Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy
C. Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu.
D. Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh
b
Câu 99 Thời gian bán thải thường sử dụng là
A. t1/2 α hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương
giảm còn 1/2
B. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương
giảm còn ½
C. t1/2 α hay t1/2 hấp thu là thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu
được vào tuần hoàn
D. t1/2 β hay t1/2 thải trừ là thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong cơ thể giảm
còn ½
b


Câu 100 Sau khi ngừng thuốc bao lâu thì coi như thuốc đã bị thải trừ hoàn toàn
khởi cơ thể
A. Khoảng 7 lần t1/2
B. Khoảng 5 lần t1/2
C. Khoảng 10 lần t1/2
D. Khoảng 4 lần t1/2
a
Câu 101 Hợp chất nào qua chuyển hóa ở pha II lại trở nên khó tan trong nước
A. Acid salisylic
B. Dextran
C. Sulfamid
D. Albumin
c
Câu 102 Loại phản ứng nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II

A. Phản ứng oxy hóa
B. Phản ứng liên hợp
C. Phản ứng khử
D. Phản ứng thủy phân
b
Câu 103 Chất nội sinh nào không tham gia lien hợp ở pha II
A. Acid glucuronic
B. Glutathion
C. Sulfat
D. Albumin
d
Câu 104 Dẫn xuất nào của Sulfanilamid sau khi chuyển quá qua pha II bị lắng
đọng gây đái máu, vô niệu
A. Dẫn xuất acetyl hóa
B. Dẫn xuất ester hóa
C. Dẫn xuất amino hóa
D. Dẫn xuất amid hóa
a
Câu 105 Men G6PD là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. Glucose 6 phosphat dehydrogenase
B. Glycose 6 phosphat dehydrogenase
C. Glycine 6 phosphat dehydrogenase
D. Glucagon 6 phosphat dehydrogenase
a
Câu 106 Sử dụng probenecid cùng với kháng sinh họ beta lactam như penicillin sẽ
giúp


A. Tăng chuyển hóa penicillin
B. Giảm thải trừ penicillin

C. Tăng hấp thu penicillin
D. Tăng phân phối penicillin vào mô
b
Câu 107 Các phân tử thông tin của receptor con gọi là gì?
A. Ligand
B. Bigand
C. Ligrand
D. Bigrand
a
Câu 108 Có 2 vị trí receptor đó là
A. Trong nhân tế bào, ngoài bào tương
B. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào
C. Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào
D. Trong nhân bào tương, ngoài màng tế bào
b
Câu 109 Các phân tử thông tin gắn với receptor trong nhân tế bào
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
B. Làm sản xuất ra các phân tử trung gian
C. Gây ra sự biến tính gen
D. Tất cả đều sai
a
Câu 110 Các phân tử thông tin gắn với receptor ngoài màng tế bào
A. Làm sản xuất ra các phân tử nước
B. Làm sản xuất ra ATPv, GTPv, IPP3, Mg2+, diacetyl glycerol
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
d
Câu 111 Chọn câu đúng về receptor nằm ngoài màng tế bào
A. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
B. Không tham gia trực tiếp vào các chương trình biểu hiện của gen

C. Đóng vai trò là người truyền tin thứ 2
D. Nằm trong các vùng điều hoà gen
b
Câu 112 Receptor của hormon steroid, vitamin D3 nằm ở đâu?
A. Ngoài màng tế bào
B. Trong nhân tế bào
C. Trên cảm thụ quan
D. Trên mạng lưới nội bào tương


b
Câu 113 Khi các phân tử thông tin gắn lên receptor trong nhân tế bào sẽ gây
A. Sản xuất ra các phân tử trung gian
B. Sản xuất các chất truyền tin thứ 2
C. Sản xuất các AMPv, GMPv, IP3, Ca2+, diacetyl glycerol
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d
Câu 114 Vai trò của chất truyền tin thứ hai, chọn câu sai
A. Gây ra một loạt phản ứng trong tế bào
B. Dẫn tới một thay đổi chuyển hoá trong tế bào
C. Luôn không có sự thay đổi về biểu hiện gen
D. Là các phân tử trung gian
c
Câu 115 Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu
A. Nằm trên nhiễm sắc thể
B. Nằm trong nhân tế bào
C. Nằm trên màng tế bào
D. Nằm trong bào tương
c
Câu 116 Nhận định nào sau đây là sai

A. Thuốc gắn vào receptor của tế bào có thể không gây ra tác dụng sinh lý
B. Receptor câm là khi thuốc gắn vào mà không gây ra tác dụng gì
C. Digitalis không gắn vào gan, phổi, thận
D. Nơi tiếp nhận (acceptor) hoặc receptor câm (silent receptor) là một
c
Câu 117 Chọn câu đúng
A. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác
ra
B. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy
được thuốc khác ra
C. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử lớn hơn sẽ đẩy
được thuốc khác ra
D. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy
được thuốc khác ra
a
Câu 118 Tác động của thuốc lên receptor giống với tác động của chất nội sinh được
gọi là
A. Chất đồng hành
B. Chất đồng hoạt


C. Chất đồng vận
D. Tất cả đúng
c
Câu 119 Receptor của thuốc có thể là
A. Protein
B. Enzym
C. Ion
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d

Câu 120 Những thuốc tác dụng không thông qua receptor như
A. MgSO4, mannitol
B. hydroxyd nhôm, magnesi oxyd
C. Câu A, B đều đúng
D. Câu A, B đều sai
c
Câu 121 Tác dụng tại chỗ, chọn câu sai
A. Thuốc tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Khi thuốc chưa được hấp thu vào máu
C. Thuốc sát khuẩn ngoài da, thuốc bọc niêm mạc đường tiêu hoá (kaolin,
hydroxyd nhôm) là những thuốc tác dụng tại chỗ
D. Là những thuốc tác dụng ngoài da không đưa vào cơ thể
d
Câu 122 Tác dụng toàn thân
A. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào cơ quan
B. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào não
C. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào máu
D. Là tác dụng xảy ra khi thuốc đã được hấp thu vào tế bào
c
Câu 123 Chọn câu sai
A. Tác dụng toàn thân là tác dụng xảy ra sau khi thuốc đã được hấp thu vào máu
B. Thuốc tác dụng toàn thân có thể được hấp thu qua các đường như đường hô hấp,
đường tiêu hoá hay đường tiêm.
C. Tác dụng toàn thân có nghĩa là thuốc tác dụng khắp cơ thể
D. Thuốc tác dụng toàn thân: thuốc lợi tiểu, thuốc trị tăng huyết áp, thuốc trị suy
tim...
c
Câu 124 Tác dụng chính
A. Là tác dụng dùng để điều trị
B. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci dùng điều trị tăng huyết áp



C. Ví dụ Nifedipin, thuốc chẹn kênh calci gây phù chân, tụt huyết áp
D. Câu A, B đúng
d
Câu 125 Tác dụng phụ
A. Là tác dụng của thuốc nhưng không có ý nghĩa trong điều trị
B. Là tác dụng của thuốc nhưng ít xảy ra
C. Là tác dụng thứ phát của thuốc
D. Tất cả đều sai
a
Câu 126 Một trong những mục đích của phối hợp thuốc nhằm
A. Tăng tác dụng chính
B. Giảm tác dụng không mong muốn
C. Tăng tác dụng chính và giảm tác dụng không mong muốn
D. Tất cả đều sai
c
Câu 127 Tác dụng chọn lọc
A. Là tác dụng điều trị xảy ra hợp với chỉ định nhất
B. Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất, rõ rệt nhất
C. Là tác dụng điều trị mà không có chống chỉ định
D. Là tác dụng điều trị xảy ra sớm nhất
b
Câu 128 Ý nghĩa của một thuốc có tác dụng chọn lọc
A. Gíup cho việc điều trị trở nên dễ dàng hơn
B. Gíup cho việc điều trị hiệu quả hơn
C. Gíup cho việc điều trị ít tác dụng phụ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
d
Câu 129 Thay đổi tác dụng dược lý của thuốc liên quan đến

A. Thay đổi về đặc điểm của thuốc
B. Thay đổi về đối tượng dùng thuốc
C. Câu A, B sai
D. Câu A, B đúng
d
Câu 130 Thay đổi cấu trúc của thuốc có thể
A. Chỉ thay đổi dược lực của thuốc
B. Luôn luôn thay đổi dược động của thuốc
C. Có thể thay đổi dược lực hoặc dược động của thuốc
D. Tất cả đều đúng
c


Câu 131 Chọn câu sai
A. Từ dạng thuốc có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng
B. Ngoài ra dạng thuốc con được bào chế sao cho tiện bảo quản, vận chuyển, sử
dụng
C. Cùng một hoạt chất nhưng có thể bào chế thành nhiều dạng thuốc khác nhau
D. Tất cả đều sai
d
Câu 132 Về trạng thái dược chất của thuốc
A. Dạng tinh thể dễ tan hơn dạng rắn vô định hình
B. Dạng rắn vô định hình dễ tan hơn dạng tinh thể
C. Hai dạng có độ tan như nhauo=D. Không phụ thuộc dạng chỉ phụ thuốc kích
thước
b
Câu 133 Vai trò của tá dược ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả của thuốc
A. Tá dược chỉ là chất độn
B. Ảnh hưởng đến độ hoà tan, khuếch tán...của thuốc
C. Tá dược làm viên thuốc to dễ dùng

D. Không câu nào đúng
b
Câu 134 Nhận định nào sau đây là đúng
A. Trẻ em không phải là người lớn thu nhỏ lại
B. Chỉ cần giảm liều thuốc của người lớn thì thành liều của trẻ em
C. Không có sự khacs biệt về dược động học ở trẻ em so với người lớn
D. Tất cả đều sai
a
Câu 135 Khi dùng thuốc ở trẻ em cần chú ý những đặc điểm gì trên đối tượng này
A. Hệ thần kinh chưa phát triển nên thuốc dễ thấm qua và tế bào thần kinh
B. Hệ enzym chuyển hoá thuốc, hệ thải trừ thuốc chưa phát triển.
C. Tế bào chứa nhiều nước, không chịu được thuốc gây mất nước
D. Tất cả đều đúng
d
Câu 136 Những chú ý khi dùng thuốc ở người cao tuổi
A. Các hệ enzym đều kém hoạt động vì đã "lão hoá".
B. Các tế bào ít giữ nước nên cũng không chịu được thuốc gây mất nước
C. Phải dùng nhiều thuốc một lúc nên cần rất chú ý tương tác thuốc
D. Cả 3 ý trên đúng
d
Câu 137 Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai cần lưu ý nhất thời điểm
A. 3 tháng đầu
B. 3 tháng giữa


C. 3 tháng cuối
D. 1 tháng cuối
a
Câu 138 Khi sử dụng thuốc trên phụ nữ cho con bú cần quan tâm
A. Thuốc có thải trừ qua đường sữa hay không

B. Nếu là thuốc thải trừ qua sữa mẹ thì chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
c
Câu 139 Những thuốc tránh dùng trên phụ nữ cho con bú như
A. Thuốc phiện và dẫn xuất của thuốc phiện (thuốc ho, codein..)
B. Thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống động kinh đều gây mơ màng
và li bì cho trẻ
C. Các loại corticoid, Cloramphenicol và thuốc phối hợp sulfametoxazol+
trimethoprim
D. Tất cả các thuốc trên
d
Câu 140 ADR có nghĩa là
A. Phản ứng chính
B. Phản ứng có hại của thuốc
C. Viết tắt của từ tiếng anh "Adverse Drug Reactions"
D. Câu B, C đúng
d
Câu 141 ADR xảy ra ở liều
A. Thường dùng cho người
B. Cao hơn liều thường dùng
C. Thấp hơn liều thường dùng
D. Bất kỳ liều nào
a
Câu 142 ADR xảy ra với tỉ lệ bao nhiêu
A. 8-30%
B. 1%
C. 2%
D. 5%
a

Câu 143 Vì sao benzocain, procain, sulfonamid, sulfonylurea dễ gây mẫn cảm
A. Vì thuốc có mang nhóm-CH3 ở vị trí para sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với
nhóm-SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
B. Vì thuốc có mang nhóm-NH2 ở vị trí para sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với
nhóm-SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên


C. Vì thuốc có mang nhóm-SO2 ở vị trí para sản phẩm oxy hoá sẽ dễ gắn với
nhóm-SH của protein nội sinh để thành kháng nguyên
D. Không câu nào đúng
b
Câu 144 Vì sao thầy thuốc cần phải hỏi kỹ tiền sử dị ứng thuốc của bệnh nhân
A. Vì phản ứng dị ứng thuốc có thể rất nặng dẫn đến tử vong
B. Vì phản ứng dị ứng không liên quan đến liều lượng thuốc dùng, số lần dùng và
thường có dị ứng chéo
C. Câu A, B đúng
D. Câu A, B sai
c
Câu 145 Người thiếu G6PD hoặc glutathion reductase dễ bị thiếu máu tan máu khi
dùng các thuốc sau
A. Thuốc chống dị ứng
B. Thuốc trợ tim mạch
C. Thuốc chống trầm cảm
D. Thuốc sốt rét như Primaquin, Quinin, Pamaquin, Sulfamid, Nitrofuran
d
Câu 146 Người thiếu G6PD thường gặp ở
A. Nam giới, da đen
B. Nữ giới, da đen
C. Nữ giới, da trắng
D. Không phân biệt nam nữ, màu da

a
Câu 147 Người thiếu enzym Methemoglobin Reductase dễ bị methemoglobin khi
dùng các thuốc nào sau đây
A. Sulfonylureas
B. Paracetamol, Cloramphenicol
C. Sulfamid
D. Isoniazid
b
Câu 148 Hiện tượng quen thuốc là gì
A. Là hiện tượng không còn dị ứng với một thuốc như trước đây
B. Là sự đáp ứng với thuốc yếu hơn hẳn so với người bình thường dùng cùng liều
C. Là độ nhạy cảm cá nhân bẩm sinh với thuốc
D. Không cần tăng liều dùng
b
Câu 149 Để tránh hiện tượng quen thuốc
A. Thường dùng thuốc ngắt quãng hoặc luân phiên thay đổi các nhóm thuốc
B. Ngưng dùng khi có hiện tượng quen thuốc


×