Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

14 de thi HSG TV 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.31 KB, 11 trang )

bộ đề ôn tập môn TV .
Đề 1 :
Phần I: Trắc Nghiệm
Câu 1: Đọc đoạn thơ, khoanh tròn vào các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
...Về thăm quê ngoại, lòng em
Yêu thêm cuộc sống, yêu thêm con ngời
Em ăn hạt gạo lâu rồi
Hôn nay mới gặp những ngời làm ra
Những ngời chân đất thật thà
Em thơng nh thể thơng bà ngoại em...
Hà Sơn
a/. Các từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động trạng thái trong khổ thơ trên là:
A. Thăm,em, bà ngoại, thơng B. Quê ngoại, hạt gạo, ngời chân đất, bà ngoại, em
C. Gặp, thật thà, Yêu, làm ra, thơng D. ăn, thăm, gặp, làm ra,Yêu, thơng,
b/ Vì sao về thăm quê ngoại lòng em yêu thêm cuộc sống, yêu thêm con ngời:
A. Xa bà lâu ngày mới gặp B. Thấy đầm sen, vầng trăng, bóng tre
C. Đợc ăn cơm quê D. Đợc gặp lại những ngời thân, những cảnh đẹp của quê hơng
c/ Hãy đặt và trả lời các câu hỏi: Ai? Làm gì? co nội dung về đoạn thơ trên .
Câu 2: Vì sơng nên núi bạc đầu
Biển lay bởi gió, hoa sầu vì ma.
ca dao
Câu ca dao sử dụng nghệ thuật nhân hoá hay so sánh? Hãy chỉ ra những từ ngữ hình ảnh sử dụng
nghệ thuật ấy?
Câu 3: Cho các thành ngữ: Đi ngợc về xuôi ; Đông nh hội
Em có nhận xét gì về vị trí của từ chỉ hoạt động trạng thái và từ chỉ sự vật trong các thành ngữ trên?
Việc sắp xếp nh vậy nhằm nhấn mạnh điều gì?
Phần II: Tự luận
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn tả lại chiếc cặp sách của em.
_____________________________________________________________________________
Đề 2
A. Phần trắc nghiệm:


Bài1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:
a. Trong bài thơ khi mẹ vắng nhà bạn nhỏ đã làm gì giúp mẹ?:
A. quét nhà B. quét sân và quét cổng C. quét bếp D. không làm gì
b. Trong bài chiếc áo len, vì sao Lan dỗi mẹ:
A. Không mua quà B. Bị mẹ mắng C. Không mua áo len D.Không mua cặp sách
Bài 2: Tìm những sự vật so sánh với nhau trong câu thơ sau đây? Em có thích hình ảnh so sánh đó
không? Vì sao? Cánh diều nh dấu á
Ai vừa tung lên trời
1
Bài 3: Tìm từ và giải nghĩa các từ chứa tiếng:
a. Tìm 2 từ có vần uếch:............................................................................................
b. Tìm 2 từ có vần uyu: ..............................................................................................
B- phần tự luận
Bài1: Đặt câu theo mẫu: Ai ( cái gì)? là gì?
- Giới thiệu về cô giáo em:........................................................................................
- Giới thiệu về trờng hoặc lớp em:...........................................................................
- Giới thiệu về ngời bạn thân nhất của em:.............................................................
Bài 2: ghi dấu chấm rồi viết lại đoạn văn sau cho đúng chính tả:
Cơn giận lắng xuống tôi bắt đầu thấy hối hận chắc là Co rét ti không cố ý chạm vào khuỷu tay
tôi thật tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ.
Bài 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn kể về gia đình em cho một ngời bạn mới quen.
___________________________________________________________________________________
Đề 3
I. Phần trắc nghiệm
Cá rô lội nớc
Những bác rô già, rô cụ lực lỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. Nhữngd cậu rô đực cờng
tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bây giờ chúng chui ra, khoan khoái đớp
bóng nớc ma mới ấm áp, rồi dựng vây lng ra nh ta trơng cờ, rạch ngợc qua mặt bùn khô, nhanh nh cóc
nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngợc trong ma, nghe rào rào nh đàn chim vỗ cánh trên mặt nớc.
Câu 1. Cá rô có màu nh thế nào?

A. Giống màu đất B .Giống màu bùn C. Giống màu nớc
Câu 2. Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu?
A. ở các sông B. Trong đất C. Trong bùn ao
Câu 3. Câu văn Hàng đàn cá rô nô nức lội ngợc trong ma, nghe rào rào nh đàn chim vỗ cánh trên
mặt nớc thuộc kiểu câu gì?
A. Ai làm gì? B . Ai là gì? C . Ai thế nào?
Câu 4. Từ ngữ tả tiếng động mà đàn cá rô lội nớc tạo ra là:
A. nh cóc nhảy B.Rào rào C .Nô nức
II. Phần tự luận:
Câu 1. Trong đoạn văn trên, tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào? Các biện pháp nghệ
thuật đó đợc sử dụng nh thế nào? Hãy viết cảm nhận của em sau khi đọc đoạn văn.
Câu 2. Em hãy viết th cho một ngời bạn ở xa kể cho bạn nghe về gia đình em.
_____________________________________________________________________________
Đề 4
I. Phần trắc nghiệm: Hãy đọc thầm đoạn văn sau, chọn đáp án đúng cho mỗi câu
hỏi dới đây và ghi chữ cái đứng trớc câu trả lời đó vào bài thi.
Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân dến. Nắng vàng ngày càng rực rỡ. Vờn cây lại đâm chồi nảy lộc.
Rồi vờn cây ra hoa. Hoa bởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. Vờn cây lại đầy tiếng chim
và bóng chim bay nhảy. Những chú khớu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy
trầm ngâm.
Chú chim sâu vui cùng vờn cây và các loài chim bạn. Nhng trong trí nhớ thơ ngây của chú còn mãi
sáng ngời hình ảnh một cánh hoa mận trắng, biết nở cuối đông để báo trớc mùa xuân tới.
2
1- Đoạn Văn trên giới thiệu bao nhiêu loài chim?
A Ba loài. B Bốn loài. C Nhiều loài.
2- Đoạn văn miêu tả cảnh gì?
A Cảnh vờn cây. B / Cảnh chim chóc. C . Cảnh mùa xuân tới.
3- Trong câu: V ờn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy, từ ngữ nào trả lời cho câu
hỏi Ai? ( Con gì? Cái gì? )
A Vờn cây. B Tiếng chim. C Bóng cây.

4- Trong đoạn văn, tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì?
A So sánh. B Nhân hoá. C/ Nhân hoá và so sánh.
5- Bộ phận đợc in đậm trong câu: Những chú khớu lắm điều trả lời cho câu hỏi nào?
A Làm gì? B/ Nh thế nào? C/ Là gì?
6- Đặt câu hỏi cho bộ phận không đợc in nghiêng trong câu văn sau:
Chú chim sâu vui cùng vờn cây và các loài chim bạn.
7- Đặt 1 câu có hình ảnh so sánh.
8- Hãy nêu các cách nhân hoá?
II. Phần tự luận.
Câu 1: Trong đầm gì đẹp bằng sen,
Lá xanh bông trắng, lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Đọc bài ca dao trên, em hãy cho biết: dòng thơ thứ hai và dòng thơ thứ ba có gì đặc biệt? Cách
diễn đạt nh vậy giúp ngời đọc thấy rõ ý nghĩa gì của bài ca dao?
Câu 2: (10 điểm) Trờng em có một cô giáo đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi. Cô là một tấm giơng lao
động quên mình, thơng yêu học trò. Hãy kể về cô.
___________________________________________
Đề 5
A/Trc nghim: ( 5 im )
Hoa tóc tiên
... Mựa hố, tụi thng n thm nh thy, ỳng mựa hoa túc tiờn. Sỏng sỏng, hoa túc tiờn
n r nh ua nhau khoe mu, bin ng vin xanh thnh ng vin hng cỏnh sen.
Cm mt bụng túc tiờn thng l nm cỏnh, mng nh la, cũn mỏt sng ờm, s thy
mựi hng ngũn ngt v thm thm ca phong bỏnh u Hi Dng, mun n ngay.
Khoanh trong ch cỏi trc cõu tr li ỳng:
1> Hoa túc tiờn vn nh thy giỏo cú mu gỡ?
A. Mu hng cỏnh sen. B. Mu hng cỏnh sen nh. C . Mu trng tinh khit.
2> Tỏc gi so sỏnh mựi thm ca hoa túc tiờn vi gỡ?
A. Mựi thm ngt ca phong bỏnh u Hi Dng

B. Mựi thm mỏt ca sng ờm.
C. Mựi thm ngon lnh ca mt loi bỏnh.
3
3> on vn trờn cú my hỡnh nh so sỏnh?
A. Cú mt hỡnh nh so sỏnh l:..............................................................
B. Cú hai hỡnh nh so sỏnh l:...............................................................
. C. Khụng cú hỡnh nh so sỏnh no.
B/ T lun:
1> Cm th ( 5 im ) c on th sau:
Cõy cau vn trc sõn nh
Tỏn cau xoố rng nh l chic ụ
Mt tri n ú ngh nh
Mt trng n ú lm th cho ngi
( Cõy cau - Phm Trng Thi )
on th trờn tỏc gi ó s dng ngh thut gỡ c sc? Qua ú giỳp em thy c hỡnh
nh cõy cau nh th no?
2>Tp lm vn:( 10 im )Hng nm, vo mựa xuõn, nhiu a phng t chc l hi
mang m nột vn hoỏ ca cỏc vựng quờ. Em hóy vit mt on vn k v mt l hi
m em bit
Đề 6
I/ Phần I: trắc nghiệm
Vờn cải
Đấy là một khoảng đất tận góc vờn đằng kia, giáp bờ ao, vun xới bón tới do công trình của Lặc.
Cũng là ở trong vờn, nhng Lặc rào kín bốn phía. để đề phòng sự tàn phá của bọn gà vịt nghịch ngợm.
Chỉ hở mỗi một cửa nhỏ. Mỗi ngày hai buổi, Lặc xách vò nớc vào tới.
Bốn luống cải chạy đều một hàng. Màu xanh tơi tắn giải lên trên màu đất vàng sẫm. Có luống
vừa bén chân, mới trổ đợc đôi ba tờ lá bé. Những mảnh lá xanh rờn, có khía răng ca chu vi, khum khum
sát đất. Cải này trồng để ăn vào dịp Tết Nguyên Đán. Cũng có luống những tàu lá cải đã vồng cao.
Khía lá rách mạnh vào chiều sâu. ở giữa chòm lá loè xoè, vơn lên một cái than dài mụ mẫm và phấn
trắng. Đầu thân, lơ thơ có những chùm hoa nhỏ, những chùm hoa của những đoá hoa nhỏ xíu ấy, nở ra

những cánh vàng li ti. Đó là những luống cải để làm da. Chúng đã già rồi. Nhng vờn chỉ đẹp khi những
cây cải già nở hoa vàng. Có không biết bao nhiêu là bớm trắng từ xứ mô tê nào rủ nhau đến chơi ở vờn
cải. Chúng họp thành đàn, bay rập rờn trên từng cành lá. Chỉ bay thôi mà không đậu. Những cánh trăng
trắng phấp phới trên nền cải xanh lốm đốm điểm hoa vàng. Lại thêm có ma xuân về sớm. Ma không ra
ma, mà là trời đổ ma bụi xuống. Trớc gió hiu hiu, những bụi trắng bay loăng quăng, vẩn vơ.
Tô Hoài
1 .Mục đích chính của bài văn trên là tả sự vật nào?
A. Tả Lặc chăm sóc vờn cải. B. Tả vờn cải. C. Tả Lặc cùng vờn cải do Lặc chăm sóc.
2 .Bài văn tả vờn cải vào thời gian nào?
A.Vào mùa vờn cải ra hoa. B. Vào dịp Tết Nguyên Đán. C. Vào mùa xuân.
3. Vẻ đẹp của vờn cải đợc tả trong bài tạo nên bởi những yếu tố nào?
A. Cây cải già nở hoa vàng.
B. Những cánh bớm trắng và những cây cải già nở hoa vàng.
C. Những bụi trắng của ma xuân cùng những cánh bớm trắng và những cây cải già nở hoa vàng.
4. Tác giả đã dùng nghệ thuật gì để miêu tả vờn cải?
4
A. So sánh. B. Nhân hoá. C. Nhân hoá và so sánh.
5. Trớc gió hiu hiu, những bụi trắng bay loăng quăng, vẩn vơ thuộc kiểu câu nào?
A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì?
II. Tự luận
Câu 1. Trong một lần đi bắt cá ngoài đồng , Trần Đăng Khoa đã viết những câu thơ sau:
Bên ruộng lúa xanh non
Những chị lúa phất phơ bím tóc
Những cậu tre bá vai nhau thầm thì đứng học
Đàn cò áo trắng
Khiêng nắng
Qua sông.
Cô gió chăn mây trên đồng
Bác mặt trời đạp xe qua đỉnh núi
Có vẻ vui tơi

Nhìn chúng em nhăn nhó cời.
Em có nhận xét gì về nghệ thuật miêu tả của nhà thơ?
Câu 2: Từ thành phố, em về thăm ngoại ở vùng quê, đợc cùng ngoại ngắm ánh trăng vàng trong
đêm khuya. Hãy kể lại cảnh quê yên bình nên thơ đó.
Đề 7
I. Phn trc nghim: Em hóy c k bi vn di õy v tr li cỏc cõu hi bng cỏch khoanh
trũn vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng:
CH Bấ CON
Chỳ mi chn ba thỏng tui, cũn nh xớu, song ó bit ln cn chy theo m gm c lng i.
Trụng bờ con xinh t! Ny nhộ, õy cỏi chúp mi vin en tuyn, lỳc no cng khộp m sinh ng.
Phớa trờn chúp mi l ụi mt bờ trũn vo lỳc no cng lp lỏnh, lp lỏnh. Cũn cỏi u hỳi cua hiu
ng ca bờ con thỡ tht tuyt, mt mn nh nhung, cng trũn nh mt trỏi búng. Cng nh cỏc chỳ
bờ khỏc cựng c tui y, bờ con khụng cú sng, ch cú hai hc sng lp lú ch sau hai chic tai hỡnh
lỏ khoai mụn nhn dng ng cung. Cũn ụi hm ming thỡ cha cng, cha sc bộn,
nờn bờ con ch si nhng vt c tht non. Thờm vo y, cỏi uụi di nh xớu vi mt tỳm si tớ teo
nh lỏ c uụi nheo vt qua vt li. Duy ch cú mu ỏo lin qun ton thõn ca bờ con tht l ni bt,
vng m, li úng ỏnh nh cú cha sc nng mt tri. Vi vúc dỏng hỡnh th v trong trang phc
kiu y, bờ con tht ng nghnh, ỏng yờu bit bao!
Theo CHU HUY
Cõu 1. Chỳ bờ con c t bao quỏt nh th no?
A. Chn ba thỏng tui B. Trụng xinh t. C. Mi ba thỏng tui, cũn nh, ó ln cn chy.
Cõu 2. Cỏc chi tit, b phn no ca bờ con c tỏc gi chn t?
A. Chúp mi, ụi mt, sng.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×