Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Câu hỏi ôn tập tuan 1 (FMS CIM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.55 KB, 7 trang )

I. CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM
Câu 1: Quá trình sản xuất là gì?
a. Là quá trình vận động của con người tạo ra sản phẩm.
b. Là quá trình mà con người bằng trí lực và vật lực của mình thông qua các công cụ sản
xuất, tác động lên đối tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản
phẩm, thỏa mãn yêu cầu tiêu dùng của xã hội.
c. Là quá trình mà con người bằng trí lực thông qua các công cụ sản xuất, tác động lên
đối tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản phẩm, thỏa mãn
yêu cầu tiêu dùng của xã hội.
d. Là quá trình mà con người bằng vật lực của mình thông qua các công cụ sản xuất, tác
động lên đối tượng sản xuất, thay đổi các thuộc tính của nó để biến nó thành sản phẩm,
thỏa mãn yêu cầu tiêu dùng của xã hội.
Câu 2: Hoạt động sản xuất có ở:
a. Con người.
b. Các loài động vật.
c. Con người và động vật.
d. Động vật và công cụ lao động.
Câu 3: Công cụ sản xuất là
a. Là công cụ chính tác động lên đối tượng để biến đối tượng thành sản phẩm.
b. Là khâu trung gian cho quá trình sản xuất.
c. Là khâu trung gian truyền tác động của con người lên đối tượng.
d. Là lực lượng lao động phục vụ sản xuất.
Câu 4: FMS là viết tắt của từ gì?
a. Flexible Manufacturing Systems
b. Functional Movement Systems
c. Flexible Movement Systems
d. Functional Manufacturing Systems
câu 5: CIM là viết tắt của từ gì?
a. Computer Aided Manufacturing



b. Chartered Institute of Marketing
c. Common Information Model
d. Computer Integrated Manufacturing
Câu 6: Sản xuất công nghiệp đã trải qua các giai đoạn:
a. Thủ công, cơ khí hóa, tự động hóa, tích hợp các quá trình sản xuất tự động.
b. Cơ khí hóa, tự động hóa
c. Tự động hóa, tích hợp tự động hóa.
d. Cơ khí hóa, thủ công, tự động hóa.
Câu 7: Khái niệm FMS được bắt nguồn từ đâu?
a. Williamson tại Paris năm 1960
b. Williamson tại London năm 1950
c. Williamson tại Mỹ năm 1950
d. Williamson tại London năm 1960
Câu 8: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
a. Giảm 15 – 30% giá thành thiết kế
b. Giảm 25 – 40% giá thành thiết kế
c. Giảm 15 – 40% giá thành thiết kế
d. Giảm 5 – 40% giá thành thiết kế
Câu 9: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
a. Giảm 15 – 30% thời gian chế tạo chi tiết
b. Giảm 30 – 60% thời gian chế tạo chi tiết
c. Giảm 20 – 40% thời gian chế tạo chi tiết
d. Giảm 40 – 60% thời gian chế tạo chi tiết
Câu 10: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
a. Tăng năng suất 10 – 20%
b. Tăng năng suất 20 – 30%
c. Tăng năng suất 50 – 60%


d. Tăng năng suất 40 – 70%

Câu 11: So với công nghệ truyền thống CIM có thể
a. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 10 – 20%
b. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 20 – 30%
c. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 20 – 25%
d. Nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm phế liệu 25 – 30%
Câu 12: Xét theo chức năng các thành phần của một hệ thống sản xuất có thể được chia
thành:
a. Nhóm tổ chức sản xuất và nhóm kỹ thuật và sản xuất
b. Nhóm sản xuất và nhóm kỹ thuật
c. Nhóm tổ chức sản xuất
d. Nhóm kỹ thuật sản xuất
Câu 13: Nhóm tổ chức sản xuất gồm các chức năng:
a. Lập kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
b. Nhận kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
c. Nhận, lập hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
d. Thực hiện và điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
Câu 14: Nhóm kỹ thuật và sản xuất có các chức năng:
a. Lập kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
b. Nhận kế hoạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng.
c. Phát triển sản phẩm, thiết kế, công nghệ ….
d. Nhận kế lập
phát triển sản phẩm, thiết
h kế, công oạch thực hiện điều khiển sản xuất theo đơn hàng,
nghệ…
Câu 15: Tế bào sản xuất là:
a. Đơn vị nhỏ nhất trong quá trình sản xuất.
b. Là một nhóm thiết bị, gồm một số máy CNC hoặc một vài trung tâm gia công CNC, có
nhiệm vụ gia công một nhóm sản phẩm nhất định.



c. Là một nhóm thiết bị, gồm một số máy CNC có nhiệm vụ gia công một nhóm sản
phẩm nhất định.
d. Là một nhóm thiết bị, gồm một vài trung tâm gia công CNC, có nhiệm vụ gia công một
nhóm sản phẩm nhất định.
Câu 16: Hệ thống sản xuất linh hoạt:
a. Gồm một máy CNC gia công độc lập.
b. Gồm một số máy CNC gia công độc lập.
c. Gồm một số máy CNC được bố trí theo trình tự công nghệ.
d. Gồm một số máy CNC được bố trí theo trình tự công nghệ và liên kết với nhau bằng
các thiết bị vận chuyển.
Câu 17: Dựa vào kinh nghiệm ứng dụng FMS ở các nước, người ta phân FMS ra:
a. 3 loại
b. 4 loại
c. 5 loại
d. 6 loại
câu 18: Nếu một FMS có khả năng đồng thời gia công một nhóm sản phẩm thì nó còn
được gọi là?
a. Dây chuyền sản xuất.
b. Dây chuyền nhóm.
c. Dây chuyền sản xuất đa năng.
d. Dây chuyền vạn năng.
Câu 19: Dây chuyền sản xuất là:
a. Dạng tổ chức sản xuất đa dạng nhất.
b. Dạng tổ chức sản xuất mềm dẻo nhất.
c. Dạng tổ chức sản xuất cứng nhất.
d. Dạng tổ chức sản xuất linh hoạt nhất.
câu 20: Dây chuyền sản xuất bao gồm:


a. Các thiết bị (chủ yếu là chuyên dùng), được bố trí chặt chẽ theo tiến trình công nghệ,

liên kết với nhau bằng một hệ thống thiết bị vận chuyển liên hoàn.
b. Các thiết bị (chủ yếu là vạn năng), được bố trí chặt chẽ theo tiến trình công nghệ, liên
kết với nhau bằng một hệ thống thiết bị vận chuyển liên hoàn.
c. Các thiết bị (chủ yếu là chuyên dùng), được bố trí chặt chẽ theo tiến trình công nghệ,
liên kết với nhau bằng một hệ thống thiết bị vận chuyển rời rạc.
d. Các thiết bị (chủ yếu là vạn năng), được bố trí chặt chẽ theo tiến trình công nghệ, liên
kết với nhau bằng một hệ thống thiết bị vận chuyển rời rạc.
câu 21: Ngoài các thiết bị giống như tế bào sản xuất, trong FMS còn có:
a. Máy CNC hoặc trung tâm CNC.
b. Máy tính trung tâm để điều phối hoạt động của toàn hệ thống.
c. Máy điều khiển theo chương trình số.
d. Máy công cụ vạn năng thông thường.
câu 22: Dây chuyền sản xuất cho:
a. Năng suất thấp, chất lượng sản phẩm ổn định.
b. Năng suất cao nhưng chất lượng sản phẩm không ổn định.
c. Năng suất cao, chất lượng sản phẩm ổn định.
d. Năng suất thấp, chất lượng sản phẩm không ổn đinh.
Câu 23: Sản xuất linh hoạt giúp cho:
a. Tăng thời gian gia công chế tạo sản phẩm.
b. Tăng thời gian phụ và thời gian chuẩn bị chuyển sang sản phẩm mới.
c. Tăng chi phí cho công nhân.
d. Giảm thời gian chuẩn bị mỗi khi chuyển sang loại sản phẩm mới.
Câu 24: Sản xuất linh hoạt giúp cho:
a. Giảm năng suất gia công do máy móc cồng kềnh.
b. Tăng thời gian phụ và thời gian chuẩn bị chuyển sang sản phẩm mới.
c. Tăng chi phí cho công nhân do đòi hỏi trình độ tay nghề.
d. Năng suất gia công cao nhờ giảm thiểu thời gian máy.


Câu 25: Sản xuất linh hoạt giúp cho:

a. Giảm chi phí lương công nhân do không đòi hỏi tay nghề cao.
b. Tăng thời gian phụ và thời gian chuẩn bị chuyển sang sản phẩm mới.
c. Tăng chi phí cho công nhân.
d. Năng suất lao động giảm do lượng máy tăng cao.
Câu 26: Trong hệ thống sản xuất, cấp phân xưởng có nhiệm vụ:
a. Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ.
b. Đảm bảo giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt.
c. Phát triển sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất.
d. Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm.
Câu 27: Trong hệ thống sản xuất, cấp xí nghiệp có nhiệm vụ:
a. Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ.
b. Đảm bảo giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt.
c. Phát triển sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất.
d. Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm.
Câu 28: Trong hệ thống sản xuất, cấp sản xuất có nhiệm vụ:
a. Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ.
b. Đảm bảo giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt.
c. Phát triển sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất.
d. Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm.
Câu 29: Trong hệ thống sản xuất, cấp điều khiển thiết bị có nhiệm vụ:
a. Giám sát và điều khiển các thiết bị riêng lẻ.
b. Đảm bảo giám sát và điều khiển sản xuất trong các phân xưởng riêng biệt.
c. Phát triển sản phẩm và lập kế hoạch sản xuất.
d. Thực hiện mọi công việc trực tiếp tạo ra sản phẩm.
câu 30: Chất lượng sản phẩm được đảm bảo bởi:
a. Con người


b. Công nghệ ổn định.
c. Tự động hóa gia công và lắp

d. Công nghệ ổn định, tự động hóa gia công và lắp.



×