Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

cau hoi thi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.17 KB, 2 trang )

Trường THCS Hòa Bình Thạnh Gv: Hồ Phạm Thanh Phước
HỆ THỐNG CÂU HỎI THI HKI
MÔN HÓA HỌC 8

Nội dung Điểm Bài học
Biết
Đơn chất là gì? Nêu ví dụ? 1,0 Đơn chất-Hợp chất- Phân tử
Nguyên tử là gì?
1,0
Nguyên tử
Nguyên tử khối là gì? 1,0 Nguyên tố hóa học
Phân tử khối là gì?
1,0
Công thức hóa học
Nêu ý nghóa của công thức hóa học 1,0 Công thức hóa học
Phát biểu quy tắc hóa trò
1,0
Hóa trò
Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra 1,0 Phản ứng hóa học
Phát biểu đònh luật bảo toàn khối lựơng
1,0
Đònh luâth bảo toàn khối lượng
Nêu các ý nghóa của phương trình hóa học 1,0 Phương trình hóa học
Mol là gì?
1,0
Mol
Thể tích mol của chất khí là gì? 1,0 Mol
Khối lượng mol là gì?
1,0
Mol
Hiểu


Tính phân tử khối của các chất sau C
2
H
4
O
2
; Fe
3
O
4
1,0 Đơn chất – Hợp chất – Phân tủ
Xác đònh hóa trò của Cacbon (C) trong các hợp chất sau:
CO; CO
2
1,0
Hóa trò
Các CTHH H
2
SO
4
; CaCO
3
cho biết điều gì? 1,0 Công thức hóa học
Viết PTHH của phản ứng sau, và cho biết tỉ lệ số nguyên
tử, phân tử của các chất tham gia phản ứng
CO + O
2
---> CO
2
1,0

Phương trình hóa học
Viết PTHH của phản ứng sau và cho biết chất nào là chất
tham gia, chất nào là sản phẩm
P + O
2
---> P
2
O
5
1,0
Phương trình hóa học + Phản ứng
hóa học
Viết PTHH của các phản ứng sau:
a/ Fe + O
2
---> Fe
3
O
4
b/ Al + HCl ---> HCl
1,0
Phương trình hóa học
Đốt cháy 2,4g than trong không khí thu được 8,8g Cacbon đioxit. Tính
khối lượng oxi đã phản ứng ?
1,0
Đònh luật bảo toàn khối lượng
Cho 1,12 g Fe tác dụng với dd axit clohydric thu đựơc 2,54 g FeCl
2

0,04 g khí H

2
. Tính khối lượng axit HCl đã dùng?
1,0
Đinh luật bảo toàn khối lượng
Tính khối lượng mol của các chất sau:
a. Ca(H
2
PO
4
)
2
b. C
2
H
4
O
2
c. Na
2
SO
4
d. K
2
MnO
4
1,0
Mol
Tính số mol của các chất sau:
a. 11,2g khí N
2

b. 3,6 g H
2
O
c. 16,8 lít khí Oxi(đktc) d. 8,4 lít khí SO
2
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể
tích và lượng chất
Tính khối lượng của :
a. 0,45 mol khí CO
2
b. 0,875 mol Khí SO
3
c. 0.025 mol khí NO
2
d. 0.375 mol khí NH
3
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể
tích và lượng chất
Tính thể tích của :
a. 1,375 mol khí H
2
b. 0,175 mol Khí O
3
c. 0.025 mol khí CO
2
d. 0,25 mol khí CH
4
1,0 Chuyển đổi giữa khối lượng, thể

tích và lượng chất
Tổ: Hóa – Sinh – Đòa – Thể duc HÓA
HỌC 8
Trường THCS Hòa Bình Thạnh Gv: Hồ Phạm Thanh Phước
Tính số nguyên tử, phân tử của:
a. 0,5 mol khí O
2
b. 1,75 mol K

c. 0.825 mol C d. 1.125 mol khí SO
3
1,0
Mol
Vận
Chon chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống:
SO
2
; 2 SO
2
; O
2
; 3O
2
; H
2
O ; 2HCl ; Cl
2
a/ ……………. + O
2
 2 SO

3
b/ 4Al + ……………  2Al
2
O
3
c/ H
2
+ CuO  Cu + …………..
d/ Fe + ………..  FeCl
2
+ H
2
1,0
Phương trình hóa học
Lập CTHH của các chất sau:
a/ Sắt (III) oxit b/ Nhôm clorua biết Al(III) và Cl(I)
1,0
Hóa trò
Lập CTHH của các chất sau:
a/ Cacbonđi oxit, biết C(IV)
b/ Lưu huỳnh trioxit, biết S(VI)
1,0
Hóa trò
Cho 5,4g nhôm tác dụng hết với dung dòch axit sunfuric
loãng (H
2
SO
4
). Sau phản ứng thu được 34,2g nhôm
sunphat (Al

2
(SO
4
)
3
) và 0,6g khí hiđro(đktc).
a/ Lập PTHH của phản ứng trên.
b/ Viết biểu thức khối lượng của phản ứng đã xảy ra
c/ Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng.
1,5
Phương trình hóa học + Đònh luật
bảo toàn khối lượng
Khử 32 g sắt (III) oxit (Fe
2
O
3
) bằng khí Cacbon oxit (CO) thu được
22,4 g sắt và 26,4 g khí cacbon dioxit (CO
2
) (đktc).
a/ Lập PTHH của phản ứng .
b/ Viết biểu thức khối lượng của phản ứng .
c/ Tính khối lượng của khí cacbon oxit đã tham gia phản ứng.
1,5
Phương trình hóa học + Đònh luật
bảo toàn khối lượng
Tính thể tích (đktc) của :
a/ 7gam khí N
2
b/ 4gam Khí SO

3
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể
tích và lượng chất
Tính khối lượng của :
a/ 16,8 lít (đktc) khí SO
2
b/ 33,6 lít (đktc) khí NH
3
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể
tích và lượng chất
Tính số phân tử, nguyên tử của:
a/ 12 gam nguyên tử Mg b/ 5,6 lit (đktc) khí oxi
1,0
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể
tích và lượng chất
Đốt 0,27g Nhôm trong không khí. Người ta thu được 0,51g Nhôm Oxit
(Al
x
O
y
). Biết Al hoá trò III . Tìm:
a. Hệ số x , y.
b. Lập PTHH của phản ứng.
c. Tính khối lượng khí oxi đã dùng.
1,5
Phương trình hóa học + Đònh luật
bảo toàn khối lượng + Hóa trò


GVBM
Tổ: Hóa – Sinh – Đòa – Thể duc HÓA
HỌC 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×