Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

giao an tin q2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.56 MB, 72 trang )


Tuần 1:
ChươngI: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 17/09/2008 2
4B 17/09/2008 2
4C 19/09/2008 2
5A 18/09/2008 2
5B 18/09/2008 2
5C 11/09/2008 2

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. BÀI MỚI
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
Giới thiệu máy tính:
Bài tập:
Hỏi : Máy tính có khả năng
làm việc như thế nào?
Hỏi: Máy tính sử dụng mấy
loại thông tin? Là những loại
nào?
Hỏi:Máy tính giúp con người
làm những gì?
Hỏi:Máy tính thường có mấy
bộ phận chính?


Bài 2: Kể tên 2 thiết bị ở trong
lớp học hoạt động phải dùng
- Trả lời câu hỏi
+ Nhanh, chính xác,
liên tục...
- Trả lời câu hỏi
+ 3 loại thông tin: văn
bản, âm thanh, hình
ảnh.
- Trả lời câu hỏi
+ Làm việc, học tập,
giải trí, liên lạc
- Trả lời câu hỏi
+ Có 4 bộ phận: màn
hình, chuột, phần thân,
bàn phím.
- Trả lời câu hỏi
1
I, MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài
này các em có khả năng:
- Nhớ lại vai trò của máy tính, và các
dạng của thông tin.
- Nhớ lại các bộ phận quan trọng của
máy tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn.
- HS: SGK, vở.

Hoạt động
điện.

Bài 3: Những câu nào dưới
đây là đúng (SGK – T4)
Hỏi: Trình bày các thao tác để
khởi động 1 phần mềm từ màn
hình nền.
- Nhận xét.
+ Quạt, bóng điện...
- Trả lời câu hỏi
+ Cả 5 câu đều đúng.
- Trả lời câu hỏi.
Nháy nhanh liên tiếp
vào biểu tượng có trên
màn hình.
IV.CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Khái quát lại lợi ích của máy vi tính, các bộ phận của máy tính.
- Về nhà làm bài tập B1 và B3(Trang 4 SGK) và đọc trước bài "Khám phá
máy tính".
TUẦN 2:
BÀI 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 20/09/2008 2
4B 20/09/2008 2
4C 20/09/2008 2
5A 21/09/2008 2
5B 21/09/2008 2
5C 21/09/2008 2

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2
I.MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài
này các em có khả năng:
- Biết được sự phát triển của
máy tính.
- Biết được bộ phận nào là
quan trọng nhất của máy tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn. -
HS: SGK, vở.

2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3.BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1. Máy tính xưa và
nay:
2. Các bộ phận của
máy tính làm gì?
Bài tập:
- Máy tính điện tử đầu tiên ra
đời năm 1945, có tên là
ENIAC, nặng gần 27 tấn,
chiếm diện tích gần 167m
2
(H2- trang 5)
- Máy tính ngày nay nặng
khoảng 15kg, chiếm diện tích
1/2 m

2
.
- Máy tính ngày nay nhỏ gọn
hơn, tiêu tốn ít điện hơn, rẻ
hơn...
Hỏi: Nêu nhiệm vụ của từng
bộ phận của máy tính?
- Nhận xét
Hỏi: Bộ phận nào của máy tính
quan trọng nhất?
Tính tổng của 15, 21 thông tin
vào là gì, thông tin ra là gì?
- Nghe, quan sát.
- Ghi bài.
- Trả lời câu hỏi.
+ Bàn phím, chuột: đưa
thông tin vào để máy
tính xử lí.
+ Phần thân: Thực hiện
quá trình xử lí.
+Màn hình: Đưa thông
tin ra sau khi xử lí.
- Nghe rút kinh nghiệm.
- Trả lời câu hỏi.
+ Phần thân.
- Trả lời câu hỏi.
+Thông tin vào là: 15,
21, dấu(+)
+ Thông tin ra là: kết
3


quả của phép tính(=36)
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Khái quát sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng bộ phận máy
tính.
- Về nhà làm bài tập B4 đến B7(Trang 8 SGK) và đọc trước bài
“Chương trình máy tính được lưu ở đâu? ”
Tuần 3:
Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH ĐƯỢC LƯU Ở ĐÂU?
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 26/09/2008 2
4B 24/09/2008 2
4C 23/09/2008 2
5A 2409/2008 2
5B 25/09/2008 2
5C 25/09/2008 2

4
- Thể hiện tính tích cưc, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, phần thân máy tính.
- HS: SGK, vở
I.MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này các em có khả
năng:
- Biết được dữ liệu máy tính được lưu

ở đâu, và lưu nhờ những bộ phận nào.
- Sử dụng được một số thiết bị lưu trữ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2. KIỂM TRA BÀI CŨ
3.BÀI MỚI.
5

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
* Đặt vấn đề:
1. Đĩa cứng:
2. Đĩa mềm, đĩa CD,
và các thiết bị nhớ
Flash:

*Thực hành:
- Khi làm việc với máy tính
các em có thể lưu kết quả để
dùng lại. Chẳng hạn như
những bức tranh em vẽ, bài
văn em soạn để sau mở ra
xem, chỉnh sửa, in.
- Để lưu các kết quả trên
người ta dùng các thiết bị lưu
trữ dưới đây.
- Dùng để lưu trữ những dữ
liệu và thông tin quan trọng.
Là thiết bị lưu trữ quan trọng
nhất. Nó được lắp đặt cố định

trong phần thân.
- Để thuận tiện cho việc trao
đổi và di chuyển thông tin dễ
dàng người ta sử dụng các
thiết bị lưu trữ: đĩa mềm, đĩa
CD và các thiết bị nhớ flash.
- Các thiết bị này có thể tháo
lắp ra khỏi máy tính 1 cách dễ
dàng.
- T1: Quan sát máy tính để
bàn tìm vị trí của ổ đĩa mềm,
ổ đĩa CD.
T2: Quan sát đĩa CD, mặt trên
mặt dưới, cách đưa đĩa vào ổ.
T3: Quan sát để nhận biết khe
cắm của thiết bị nhớ flash.
- Nghe - ghi
- Nghe - ghi
- Nghe + ghi vào vở.
- Quan sát + thực hành.
- Đọc bài đọc thêm
trang 12
6

IV. CNG C, DN Dề:
- Khỏi quỏt li cỏc thit b lu tr ca mỏy tớnh, nhn mnh thit b lu tr
quan trng nht l a cng v cỏch s dựng cỏc thit b lu tr.
- Ôn lại những kiến thức đã học ở chơng 1.
Tun 4: ễN TP V KIM TRA
Các lớp

Ngày
T/hiện
Số
tiết
4A 27/09/2008 2
4B 27/09/2008 2
4C 27/09/2008 2
5A 28/09/2008 2
5B 28/09/2008 2
5C 28/09/2008 2
II. NI DUNG ễN TP:
NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Bi 1: Nhng gỡ em ó
bit:
Bi 2: Khỏm phỏ mỏy
tớnh.
Bi 3: Chng trỡnh
mỏy tớnh c lu
Hi: Thụng tin gm my
dng?
Hi: Mỏy tớnh cú my b
phn?
Hi: Vai trũ ca mỏy
tớnh?
- Nhc li quỏ trỡnh phỏt
trin ca mỏy tớnh.
Hi: Cỏc b phn ca
mỏy tớnh lm gỡ?
Hi: Chng trỡnh mỏy
- Thụng tin gm 3 dng:

vn bn, õm thanh, hỡnh
nh.
- Mỏy tớnh cú 4 b phn:
chut, bn phớm, phn
thõn, mn hỡnh.
- Mỏy tớnh giỳp em hc
tp, gii trớ, liờn lc, lm
vic.
- Tr li cõu hi.
+ a cng, a mm, a
7
I.MC TIấU: Giỳp cỏc em:
- H thng li cỏc kin thc ó c
hc trong chng 1.
- Vn dng cỏc kin thc hon
thnh bi kim tra.
- Th hin tinh thn t giỏc, thỏi
nghiờm tỳc trong khi hc v lm bi
kim tra.

đâu? tính được lưu ở đâu?
Hỏi: Trong các thiết bị
lưu trữ đó thiết bị nào là
quan trọng nhất? tại sao?
CD và các thiết bị nhớ
Flash.
- Trả lời câu hỏi.
III. NỘI DUNG BÀI KIỂM TRA:
Câu1 : Khi em tính tổng của ba số 15, 18, 9. Thông tin vào là gì, thông tin
ra là gì?

Câu 2 : Em hãy kể tên các thiết bị lưu trữ, trong các thiết bị đó thiết bị nào
là quan trọng nhất? Tại sao?
Câu 3 : Chọn phương án đúng trong các câu sau:
a. Máy tính có .............. bộ phận.
A. 1 B.2 C.3 D.4
b. ..........gửi tín hiệu vào máy tính.
A.Chuột B. Màn hình C.Bàn phím D.Phần thân
c. Bộ xử lí là thiết bị của........
A. Phần thân B.Chuột C.Bàn phím D.Màn hình
d..........Hiển thị kết quả làm việc của máy tính.
A.Phần thân B.Màn hình C.Chuột D.Bàn phím
e. Các dạng của thông tin gồm:
A.Văn bản B.Âm thanh C.Hình ảnh D.Cả 3 ý.
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
Câu 1: Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm.
- Thông tin vào là: 15, 18, 9.
- Thông tin ra là: kết quả =42.
Câu 2: Trả lời đúng được 3 điểm.
- Các thiết bị lưu trữ: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD và các thiết bị
nhớ Flash.
- Trong các thiết bị lưu trữ thiết bị quan trọng nhất là đĩa cứng.
8

Vì nó được dùng để lưu trữ những dữ liệu và thông tin quan
trọng.
Câu 3: Mỗi phương án đúng cho 1 điểm.

Đáp án
Câu
A B C D

a ×
b ×
c ×
d ×
e ×

Tuần 5:
Chương I: EM TẬP VẼ
Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT.
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 05/10/2008 2
4B 05/10/2008 2
4C 04/10/2008 2
5A 03/10/2008 2
5B 02/10/2008 2
5C 02/10/2008 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
9
I.MỤC TIÊU:
Sau khi học xong bài này các em có
khả năng:
- Nhớ lại các thao tác vẽ cơ bản ở
quyển 1.
- Vận dụng để vẽ các hình khó hơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, m¸y

tÝnh
- HS: SGK, vở, máy tính.
1.
Mµu

2.
Mµu
nÒn
3.
C¸c
«
mµu

1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP
2.BÀI MỚI
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Tô màu:
2.
( Hình 1)
2. Vẽ đường thẳng
*Thực hành:
Hỏi: Em chọn màu vẽ bằng
cách nháy chuột nào? Ở
đâu?
Hỏi: Em chọn màu nền
bằng cách nào?
Hỏi: Để vẽ đường thẳng ta
dùng công cụ nào? Nêu
cách vẽ?
T1: Vẽ tam giác, tô màu đỏ

cho tam giác, và lưu lại với
tên tamgiac.bmp
Cách vẽ:
+ Vẽ tam giác.
+ Tô màu đỏ cho tam giác.
+ Lưu vào File/Save. Đặt
tên tamgiac.bmp
- Trả lời câu hỏi.
- Nháy nút chuột trái để
chọn màu vẽ (nút 1-Hình
1).
- Trả lời câu hỏi.
Nháy chuột phải để chọn
màu nền (nút 2- Hình 1)
- Quan sát hình 13 (trang
14 SGK).
- Trả lời câu hỏi.
- Cách vẽ:
+ Chọn công cụ đường
thẳng trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ.
+ Chọn nét vẽ ở phía dưới
hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm
đầu tới điểm cuối của đoạn
thẳng.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
10
Màu vẽ

Màu nền
Các ô
màu

3. Vẽ đường cong:

* Thực hành:
(Tiết 2)
* Thực hành tổng hợp
- Làm mẫu.
Hỏi: Để vẽ đường cong ta
sử dụng công cụ nào? Nêu
cách vẽ.
T2: Vẽ lọ hoa
Cách vẽ: Sử dụng công cụ
vẽ đường cong.
- Làm mẫu.
Bài tập: Vẽ và tô màu
chiếc quạt hình 17 (trang
16)
Cách làm: Sử dụng công cụ
vẽ đường cong, đường
thẳng, tô màu.
- Làm mẫu.
- Giới thiệu bài đọc thêm
“Mở tệp hình vẽ”
- Quan sát hình 14 (trang
15).
- Trả lời câu hỏi.
- Cách vẽ:

+ Chọn công cụ để vẽ
đường cong.
+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.
+Kéo thả chuột từ điểm
đầu tới điểm cuối.
+ Nhấn giữ kéo chuột trái
để uốn cong đoạn thẳng.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + Thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong.
- Đọc trước bài “Vẽ hình chữ nhật, hình vuông”.
11

T uần 6:
Bài 2: vẽ hình chữ nhật, hình vuông

Các lớp
Ngày
T/hiện
Số
tiết
4A 08/10/2008 2
4B 08/10/2008 2
4C 07/10/2008 2
5A 10/10/2008 2
5B 09/10/2008 2
5C 09/10/2008 2

II. DNG DY HC:
- GV: SGK, giỏo ỏn, bng, phn, máy tính.
- HS: SGK, v.
III. HOT NG DY HC:
1. T CHC N NH LP.
2. KIM TRA BI C.
Cõu hi: Em cú th dựng cụng c ng thng v hỡnh ch
nht c khụng? Nu c trỡnh by cỏch v.
- Gv: Gi Hs lờn bng lm.
- Nhn xột v cho im.
3. BI MI.
NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
Nh vy ta cú th dựng cụng
c ng thng v hỡnh
ch nht. Nhng lm nh vy
s rt lõu v khụng chớnh xỏc.
Phn mm Paint ó h tr cho
chỳng ta mt cụng c v
hỡnh ch nht giỳp ta v
nhanh v chớnh xỏc hn.
- Chỳ ý lng nghe.
12
I. MụC TIÊU: Sau khi học xong
bài này các em có khả năng:
- Biết cách vẽ 3 dạng hình chữ nhật,
hình vuông.
- Biết áp dụng để vẽ các hình có sử
dụng hình chữ nhật, hình vuông.

1. Vẽ hình chữ nhật,

hình vuông
*Thc hnh:
- Cách vẽ hỡnh ch nht.
+ Chọn công cụ hỡnh ch nht
trong hộp công cụ.
+ Chọn kiểu hình chữ nhật cần
vẽ (H23).
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt
đầu đến điểm kết thúc
T1:Vẽ một phong bì th ( hình
26)
Cách vẽ:
- Chỳ ý lng nghe + ghi
chộp vo v.
- Ghi, Q/sát SGK
- Nghe
- Quan sỏt + thc hnh.
- Q/sát + thực hành
- Chỳ ý lng nghe.
- Quan + thc hnh.
- Nghe + ghi chộp vo v.
13

(
(
()(Tit 2)
2. Các kiểu vẽ hình
chữ nhật
3. Hình chữ nhật tròn
góc

+ Chọn công hình chữ nhật
+ Chọn kiểu hình chữ nhật
( có đờng biên và tô màu bên
trong, kiểu thứ 2).
+ Vẽ hình chữ nhật.
+ Dùng cụng cụ đờng thẳng vẽ
các nét còn lại.
- Làm mẫu
T2:Vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu
(hình 27 trang 19 SGK).
- Cách vẽ:
+ Chọn công hình chữ nhật
+ Chọn kiểu hình chữ nhật
( có đờng biên và tô màu bên
trong, kiểu thứ 2)
+ Dùng dụng cụ đờng thẳng vẽ
các nét còn lại.
- Làm mẫu.
* Cỏch v hỡnh vuụng:
+ v hỡnh vuụng, em nhn
gi phớm Shift trong khi kộo
th chut. Chỳ ý th nỳ chut
trc khi th phớm Shift.
- Có 3 kiểu vẽ hình chữ nhật
( hình 28- trang 20)
T3,4: Vẽ hình 32 (Trang 21
SGK)
- Cách vẽ:
+Dựng cụng cụ hình chữ nhật
có bo tròn góc để vẽ.

- Nghe + Quan sỏt SGK.
- Chỳ ý lng nghe.
- Quan v thc hnh.
14

* Thực hành:
+ vẽ cần tivi, vẽ quai cặp.
+Tụ mu cho cp v ti vi.
- Làm mẫu.
IV. CNG C, DN Dề:
- Nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật, hỡnh vuụng.
- Đọc bài đọc thêm Lu hình vẽ của em.
- Đọc trớc bài Sao chép hình.
Tun 7:
Bi 3 : SAO CHẫP HèNH.
Các lớp
Ngày
T/hiện
Số
tiết
4A 15/10/2008 2
4B 15/10/2008 2
4C 14/10/2008 2
5A 17/10/2008 2
5B 16/10/2008 2
5C 16/10/2008 2
III. HOT NG DY- HC:
1.T CHC N NH LP.
2. KIM TRA BI C.
3.BI MI.

NI DUNG HOT NG CA GV HOT NG CA HS
1. Nhc li cỏch chn 1
phn hỡnh v:
Bi 1: Em hóy ch ra cỏc
cụng c chn mt phn
hỡnh v? (Trang 23 SGK).
- Tr li cõu hi.
+ Hỡnh v trớ 2 v 9.
15
I, MC TIấU: Sau khi hc xong bi
ny cỏc em cú kh nng:
- S dng thnh tho cỏch chn, di
chuyn hỡnh v.
- Bit sao chộp 1 hiỡnh thnh nhiu
hỡnh.
II. DNG:
- GV: SGK, giỏo ỏn, bng, phn,
mỏy tớnh.
- HS: SGK, v, mỏy tớnh.

2. Sao chép hình:
* Thực hành:
3. Sử dụng biểu tượng
“ trong suốt”
(Tiết 2)
* Thực hành:
Bài 2: Đánh dấu vào các
thao tác đúng để chọn một
phần hình vẽ.
- Cách sao chép.

+ Chọn hình vẽ cần sao
chép.
+ Nhấn giữ phím Ctrl và
kéo thả phần đã chọn tới
ví trí mới.
+ Nháy chuột ở ngoài
vùng chọn để kết thúc.
T1: Vẽ một hình tròn sau
đó sao chép thành 4 hình
có kích thước bằng nhau.
- Làm mẫu.
- Sau khi sao chép hình
sau sẽ đè lên hình trước
(hình trước sẽ bị mất đi,
nếu ta để các hình cạnh
nhau) để các hình trước đó
không mất đi ta nhấn
chuột vào biểu tượng
trong suốt (hình 37- Trang
25) trước khi sao chép.
- Làm mẫu: Vẽ hình tròn
rồi sao chép.
- T2: Vẽ hình quả táo và
sao chép thành 2 quả táo.
(hình 42 – trang 27)
- Cách vẽ:
+ Dùng công cụ vẽ đường
cong và đổ màu.
+ Sử dụng công cụ sao
chép.

- Trả lời câu hỏi.
+ Ý 1,2 đúng.
- Nghe+ ghi
- Quan sát + thực hành.
- Quan sát + thực hành.
- Quan sát + thực hành.
16

IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách sao chép 1 hình thành nhiều hình.
- Đọc trước bài “Vẽ e-líp, hình tròn”
Tuần 8:
Bài 4 : VẼ HÌNH E- LÍP, HÌNH TRÒN.
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 22/10/2008 2
4B 22/10/2008 2
4C 21/10/2008 2
5A 24/10/2008 2
5B 23/10/2008 2
5C 23/10/2008 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3.BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Vẽ e-lip, hình tròn: * Cách vẽ hình e-lip:

+ Chọn công cụ trong
hộp công cụ.
+ Nháy chuột để chọn một
phần kiểu vẽ hình e-lip ở
phía dưới hộp công cụ.
- Chú ý lắng nghe + ghi
chép.
17
I, MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này
các em có khả năng:
- Biết cách vẽ hình e-lip, hình tròn.
- Vận dụng vào vẽ một số hình đơn
giản.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo
trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy
tính.
- HS: SGK, vở, máy tính.

2. Các kiểu vẽ hình
e-lip:
*Luyện tập:
(Tiết 2)
*Thực hành:
+ Kéo thả chuột theo
hướng chéo tới khi được
hình em muốn rồi thả
chuột.
* Cách vẽ hình tròn:

+ Để vẽ hình tròn em
nhấn giữ phím Shift trong
khi kéo thả chuột. Chú ý
thả nút chuột trước khi thả
phím Shift.
- Có 3 kiểu vẽ hình e-lip
giống như khi vẽ hình chữ
nhật (hình 48 trang 29
SGK).
T1: Sử dụng công cụ hình
e-lip vẽ hình minh hoạ hệ
mặt trời(hình 49 trang 29
SGK).
- Cách vẽ:
Dùng công cụ e-lip vẽ 3
hình e-lip và 4 hình tròn.
- Làm mẫu.
T2: Dùng công cụ hình e-
lip và công cụ đã học để
vẽ hình 50 (trang 30
SGK).
-Cách vẽ:
+ Dùng công cụ e-lip vẽ
hình 1.
+ Dùng công cụ sao chép
để sao chép hình 1 thành
hình 2, hình 2 thành hình
3, hình 3 thành hình 4.
- Làm mẫu cho hs quan
sát.

- Chú ý lắng nghe + ghi
vào vở.
- Quan sát SGK.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
18

T3: Vẽ lọ hoa và hoa hình
51(trang 31 SGK).
- Cách vẽ:
+ Dùng công cụ đường
cong và e-lip để vẽ.
+ Thực hiện sao chép hình
1 thành thành hình 2, hình
2 thành hình 3.
- Làm mẫu.
T4: Vẽ hình 52 trang 31
SGK.
- Cách vẽ:
+ Dùng công cụ hình e-lip
để vẽ đường tròn.
+ Dùng công cụ đường
cong để vẽ gọng kính.
+ Thực hiện sao chép hình
1 thành hình 2, hình 2
thành hình 3.
- Làm mẫu.
- Chú ý lắng nghe.

- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát và thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách vẽ hình e-lip, hình tròn.
- Đọc trước bài "Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì" .
Tuần 9:
Bài 5: VẼ TỰ DO BẰNG CỌ VẼ, BÚT CHÌ.
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 29/10/2008 2
19
I, MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này
các em có khả năng:
- Biết cách vẽ bằng cọ vẽ, bút chì.
- Vận dụng vào vẽ một số hình đơn
giản.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo
trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy
tính.
- HS: SGK, vở, máy tính.

4B 29/10/2008 2
4C 28/10/2008 2
5A 31/10/2008 2

5B 30/10/2008 2
5C 30/10/2008 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3.BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Vẽ bằng cọ vẽ:
2. Vẽ bằng bút chì:
* Luyện tập:
* Các bước thực hiện:
+ Chọn công cụ cọ vẽ
trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ.
+ Chọn nét vẽ ở phía dưới
hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột để vẽ.
- Gíống vẽ bằng cọ vẽ
nhưng không cần chọn nét
vẽ ở dưới hộp công cụ.
Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ
cây thông hình 56 (trang
33 SGK).
- Cách vẽ:
+ Chọn màu nâu sẫm trên
bảng màu.
+ Dùng công cụ đường
thẳng để vẽ thân cây.
+ Chọn công cụ cọ vẽ và
nét vẽ nhỏ nhất ở bên phải

trên hàng thứ nhất.
- Chú ý lắng nghe + ghi
chép vào vở.
- Chú ý lắng nghe+ ghi vào
vở.
- Chú ý lắng nghe và ghi
vào vở.
20

* Thực hành:
+ Kéo thả chuột để vẽ tán
cây và bóng cây.
+ Tô màu tán lá, thân và
bóng cây.
- Làm mẫu.
T1: Sử dụng công cụ bút
chì vẽ hình 57 (trang 33
SGK).
- Cách vẽ: sử dụng công cụ
bút chì kéo và vẽ rồi tô
màu cho hình vẽ.
- Làm mẫu.
T2: Sử dụng công cụ cọ vẽ
và đổ màu để vẽ bông hoa
hình 59( trang 34 SGK).
- Cách vẽ:
+ Dùng cọ vẽ để vẽ cánh
hoa.
+ Dùng đổ màu để vẽ nhị
hoa.

- Làm mẫu.
- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát + thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách vẽ bằng cọ vẽ, bút chì.
- Đọc trước bài "thực hành tổng hợp".
Tuần 10:
Bài 6: THỰC HÀNH TỔNG HỢP
C¸c líp
Ngµy
T/hiÖn

tiÕt
4A 05/11/2008 2
4B 05/11/2008 2
21
I, MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài này
các em có khả năng:
- Hệ thống lại kiến thức của chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào để vẽ
các hình.
- Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo
trong quá trình học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, giáo án, bảng, phấn, máy
tính.
- HS: SGK, vở, máy tính.


4C 04/11/2008 2
5A 07/11/2008 2
5B 06/11/2008 2
5C 06/11/2008 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1.TỔ CHỨC ỔN ĐỊNH LỚP.
2. KIỂM TRA BÀI CŨ.
3.BÀI MỚI.
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Vẽ hình 62 trang
35(SGK).
Đề bài: Vẽ hình ngôi
nhà.
Bài 2: Hình 64 trang
37.
Đề bài : Vẽ hình bông
Hỏi: Trước khi vẽ 1 hình nào
đó các em cần chú ý những
điều gi?
- Nhận xét và bổ sung.
- Cách vẽ:
+ Các nét vẽ: Tường nhà, mái
nhà, cửa sổ, cửa chính, cây,
đường chân trời, con đường.
+ Sử dụng công cụ hình chữ
nhật, hình vuông, đường
thẳng.

+ Sử dụng màu da cam, xanh,
nâu để tô màu.
- Làm mẫu.
- Cách vẽ:
+ Vẽ một hình tròn và dùng
- Trả lời câu hỏi.
+ Xem hình vẽ có những nét
cơ bản nào.
+ Sử dụng công cụ nào để vẽ.
+ Dùng màu nào để tô.
+ Phần nào có thể sao chép
được.
- Chú ý lắng nghe + quan sát
hình 62.
- Quan sát và thực hành.
- Chú ý lắng nghe + quan sát
22

hoa.
Bài T1 hình 65 trang
37 SGK.
Đề bài: Vẽ bông hoa
gồm cuống, lá và cánh
hoa.
đường thẳng chia đường tròn
thành những ô bằng nhau(số
cánh hoa).
+ Dùng cõ vẽ để vẽ cánh hoa,
hộp phun màu vẽ nhị hoa.
- Làm mẫu.

- Cách vẽ:
+ Các nét vẽ gồm cuống hoa,
cánh hoa, lá hoa. Lá hoa có
thể dùng công cụ sao chép.
+ Dùng công cụ đường cong
để vẽ sau đó đổ màu xanh và
tím.
- Làm mẫu.
hình 64.
- Quan sát + thực hành.
- Chú ý lắng nghe+ Quan sát
hình 65.
- Quan sát + thực hành.
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Nhắc lại các bước cơ bản để vẽ một hình.
- Về nhà ôn tập.
Tuần 11:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA.
C¸c líp Ngµy Sè
23
I.MỤC TIÊU: Giúp các em:
- Hệ thống lại các kiến thức đã được
học trong chương 2.
- Vận dụng các kiến thức để hoàn
thành bài kiểm tra.
- Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ
nghiêm túc trong khi học và làm bài
kiểm tra.

T/hiÖn tiÕt

4A 12/11/2008 2
4B 12/11/2008 2
4C 11/11/2008 2
5A 14/11/2008 2
5B 13/11/2008 2
5C 13/11/2008 2
II. NỘI DUNG ÔN TẬP:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 1: Những gì em đã
biết.
Bài 2: Vẽ hình chữ
nhật, hình vuông.
Hỏi: + Để chọn màu vẽ em
nhấn nút chuột nào?
+ Để chọn màu nền nhấn nút
chuột nào?
Hỏi: Trình bày cách để vẽ
đường thẳng?
Hỏi: Trình bày cách vẽ
đường cong?
Hỏi: Cách vẽ hình chữ
nhật?
+ Để chọn màu vẽ nhấn nút
trái chuột.
+ Để chọn màu nền ta nhấn
nút phải chuột.
- Trả lời câu hỏi.
+ Chọn công cụ đường
thẳng trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ.

+ Chọn nét vẽ ở phía dưới
hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm đầu
tới điểm cuối.
- Trả lời câu hỏi.
+ Chọn công cụ đường cong
trong hộp công cụ.
+ Chọn màu vẽ, nét vẽ.
+ Kéo thả chuột từ điểm đầu
tới điểm cuối.
+ Nhấn giữ chuột trái để
uốn cong đoạn thẳng.
- Trả lời câu hỏi.
+ Chọn công cụ hình chữ
nhật trong hộp công cụ.
24

Bài 3: Sao chép hình.
Bài 4: Vẽ hình e-lip,
hình tròn.
Bài 5: Vẽ tự do bằng
cọ vẽ, bút chì.
Hỏi: Trình bày cách vẽ hình
vuông?
Hỏi: Trình bày cách để sao
chép hình.
- Cách vẽ hình e-lip, hình
tròn tương tự như cách vẽ
hình e-lip, hình tròn.
Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng

cọ vẽ.
Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng
bút chì?
+ Chọn kiểu hình chữ nhật ở
phía dưới hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt
đầu theo hướng chéo tới
điểm kết thúc.
- Trả lời câu hỏi.
+ Để vẽ hình vuông, em
nhấn giữ phím Shift trong
khi kéo thả chuột.
- Trả lời câu hỏi.
+ Chọn 1 phần hình vẽ.
+ Nhấn giữ phím Ctrl và
kéo thả phần đã chọn tới vị
trí mới.
+ Nháy chuột ở ngoài vùng
chọn để kết thúc.
- Chú ý lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi.
+ Chọn công cụ cọ vẽ có
trong hộp công cụ.
+ Chọn màu để vẽ.
+ Chọn nét vẽ ở phía dưới
hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột để vẽ.
- Trả lời câu hỏi.
+ Giống như vẽ bằng cọ vẽ
nhưng chí khác là không

cần chọn nét vẽ.
III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×