Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

lớp 5 tuan 11 ca ngay- Hằng TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.97 KB, 39 trang )

Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Tuần 11(Từ 15 /11/ 2010 đến 19 /11/2010)
Rèn chữ: Bài 11
Sửa lỗi phát âm: s/x
Ngày soạn: 8/11/2010
Ngày giảng; Từ 15/11 đến 19/11/2010
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 4 : Toán
Luyện tập.

I. Mc tiờu : Bit - Tớnh tng nhiu s thp phõn, tớnh theo cỏch thun tin nht.
- So sỏnh cỏc s thp phõn. Gii bi toỏn vi cỏc s thp phõn.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 2( a, b), 3( cột 1), 4. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
Tớnh theo cỏch thun tin nht:
2,8 + 4,7 + 7,2 + 5,3
12,34 + 23,87 + 7,66 + 32,13
- HS lờn bng lm bi.
2/ HDHS luyn tp:
Bi 1 : HS nờu cỏch t tớnh v thc
hin tớnh cng nhiu s thp phõn.
- 1 HS nờu, HS c lp theo dừi v b sung ý
kin.
- GV yờu cu HS lm bi. - 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo bng con.
15,32 27,05
a) + 41,69 b) + 9,38
8,44 11,23


65,45 47,66
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
1
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
- GV nhn xột v cho im HS.
Bi 2a, b: GV yờu cu HS c bi v
hi: Bi toỏn yờu cu chỳng ta lm gỡ?
Nờu cỏch tớnh thun tin nht?
- HS: Bi toỏn yờu cu chỳng ta tớnh bng
cỏch thun tin.
- Tỡm tng 2 s l 1 s trũn chc,
trm...hoc s t nhiờn
- GV yờu cu HS lm bi. - 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v .
- GV yờu cu HS nhn xột bi lm ca
bn trờn bng.
- 1 HS nhn xột bi lm ca cỏc bn, nu sai
thỡ sa li cho ỳng.
Bi 3:( ct 1) GV yờu cu HS c
bi v nờu cỏch lm bi.
- 1HS nờu cỏch lm bi trc lp: Tớnh tng
cỏc s thp phõn ri so sỏnh
- GV yờu cu HS lm bi.
(HS khỏ, gii) lm tip cỏc bi cũn li
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v
3,6 + 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4
5,7 + 8,9 > 14,5 0,5 > 0,08 + 0,4
- GV nhn xột v cho im HS. - HS c lp i chộo kim tra bi ln
nhau.

Bi 4: GV gi 1 HS c bi toỏn. - 1 HS c bi toỏn trc lp, HS c lp
c thm bi trong SGK.
- GV yờu cu HS Túm tt bi toỏn bng
s ri gii.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v
CNG C, DN Dề
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS v nh lm cỏc bi tp hng dn luyn tp thờm v
chun b bi sau.
Tiết 5 : Tập đọc
Chuyện một khu vờn nhỏ.
I . Mc tiờu:
- c din cm ton bi vn vi ging hn nhiờn (bộ Thu); ging hin t (ngi ụng).
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
2
§µm ThÞ Thu H»ng ---- ---- Trêng tiĨu häc TrungThµnh I
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu.(Trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
- Có ý thức làm đẹp cuộc sống môi trường sống trong gia đình và xung quanh em.
II.Chuẩn bị
- Tranh minh hoạ trang 102, SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn hướng dẫn luyện đọc.
III. C ác họat động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Giới thiệu chủ điểm
+ Tên chủ điểm nói lên điều gì? + Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh.
+ Bảo vệ mơi trường sống xung quanh mình
giữ lấy màu xanh cho mơi trường.
DẠY – HỌC BÀI MỚI
Giới thiệu bài mới: - HS lắng nghe.

1: Luyện đọc
- 1 HS đọc tồn bài
- u cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài (2 lượt). GV chú ý sửa lỗi
- Cả lớp đọc thầm theo bạn.
+ HS 1: “Bé Thu rất khối... lồi cây”.
+ HS 2: “Cây quỳnh lá dày.. là vườn”.
phát âm, ngắt giọng cho từng HS. + HS 3: “Một sớm chủ nhật... hả cháu?”.
- u cầu hs tìm từ khó đẻ luyện đọc
- Gọi HS đọc phần Chú giải.
- Từ: nghe, leo trèo, vòng ,mọc, quấn
- HS đọc.
- u cầu HS luyện đọc câu - Câu: Có điều Thu chưa vui:/ Cái Hằng ở
nhà dưới/ cứ bảo/ ban cơng nhà Thu/ khơng
phải là vườn.//
- GV đọc mẫu - HS nghe, đọc thầm theo.
2: Tìm hiểu bài
+ Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì? + Ngắm nhìn cây cối, nghe ơng giảng về
từng loại cây ở ban cơng.
+ Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé
Thu có những đặc điểm gì nổi bật?
+ Cây Quỳnh lá dày, giữ được nước.
+ Bạn Thu chưa vui vì điều gì? + Vì bạn Hằng ở nhà dưới bảo ban cơng nhà
Thu khơng phải là vườn.
+ Vì sao khi thấy chim về đậu ở ban + Vì Thu muốn Hằng cơng nhận ban cơng
Gi¸o ¸n líp 5 N¨m häc: 2010 - 2011
3
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
cụng, Thu mun bỏo ngay cho Hng
bit?

nh mỡnh cng l vn.
+ Em hiu:t lnh chim u l th
no?
+ L ni tt p, thanh bỡnh s cú chim v
u, s cú con ngi n sinh sng, lm n.
+ Em cú nhn xột gỡ v hai ụng chỏu bộ
Thu?
+ Rt yờu thiờn nhiờn, cõy ci, chim chúc.
+ Bi vn núi vi chỳng ta iu gỡ? + Hóy yờu quý thiờn nhiờn.
+ Hóy nờu ni dung chớnh ca bi vn? + Tỡnh cm yờu quý thiờn nhiờn ca hai ụng
chỏu bộ Thu .
- Ghi ni dung chớnh ca bi. - 2 HS nhc li ni dung chớnh.
3: c din cm
- Gi 3 HS c tip ni tng on. - 3 HS tip ni nhau c tng on ca bi.
- T chc cho HS c din cm on 3.
- T chc cho HS thi c din cm.
CNG C, DN Dề
- c ton bi ,nờu ni dung chớnh ca bi
Chun b bi Tp c Ting vng
- Nhn xột tit hc
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 : Toán
Trừ hai số thập phân.
I. Mc tiờu:
- Bit tr hai s thp phõn, vn dng gii cỏc bi toỏn cú ni dung thc t .
* Hs đại trà làm các bài tập 1( a, b), 2( a, b), 3. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c: in du >, <,
= thớch hp vo ch chm:

12,34 + 23,41 ....... 25,09 + 11,21
19,05 + 67,34 ....... 21,05 + 65,34
- HS lờn bng lm bi.
2/ Bi mi:
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
4
-
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
HNG DN THC HIN PHẫP TR HAI Sễ THP PHN
a. Vớ d 1.* Hỡnh thnh phộp tr.
-ng gp khỳc ABC di 4,29m,
trong ú on thng AB di
1,84m.Hi on thng BC di bao
nhiờu một?
- HS nghe v t phõn tớch bi toỏn.
- GV hi: tớnh c di on
thng BC chỳng ta phi lm nh th
no?
-Chỳng ta phi ly di ng gp khỳc
ABC tr di on thng AB.
- GV nờu: 4,29 - 1,84 chớnh l mt
phộp tr hai s thp phõn.
- 1 HS nờu: Phộp tr 4,29 - 1,84.
* i tỡm kt qu- GV yờu cu HS suy
ngh tỡm cỏch thc hin 4,29m -
1,84m (Gi ý: chuyn cỏc s o t
n v một thnh n v xng-ti-một
ri tớnh).
- GV gi HS nờu cỏch tớnh trc lp.
- HS trao i vi nhau v tớnh.

1 HS khỏ nờu:
4,29m = 429cm 1,84m = 184cm
di on thng BC l:
429 - 184 = 245 (cm)
245cm = 2,45m
- GV nhn xột cỏch tớnh ca HS. Vy
4,29 tr i 1,84 bng bao nhiờu?
- HS nờu: 4,29 - 1,84 = 2,45
* Gii thiu k thut tớnh
- Trong bi toỏn trờn tỡm kt qu
phộp tr 4,29m - 1,84m = 2,45m
- 2 HS ngi cnh nhau trao i v cựng t
tớnh thc hin phộp tớnh.
- HS lờn bng va t tớnh va tớnh gii thớch
cỏch t tớnh v thc hin tớnh.
- Kt qu phộp tr u l 2,45m.
- GV yờu cu HS so sỏnh hai phộp
tr:
429 4,29
184 v 1,84
245 2,45
- HS so sỏnh v nờu:
* Ging nhau v cỏch t tớnh v cỏch thc
hin tr.
* Khỏc nhau mt phộp tớnh cú du phy,mt
phộp tớnh khụng cú du phy.
- Em cú nhn xột gỡ v cỏc du phy
ca s b tr, s tr v du phy
hiu trong phộp tớnh tr hai s thp
phõn.

- Trong phộp tớnh tr hai s thp phõn , du
phy s b tr, s tr v du phy hiu
thng ct vi nhau.
b. Vớ d 2 GV nờu vớ d: t tớnh ri
tớnh 45,8 - 19,26
- HS nghe yờu cu.
45,80
19,26
26,54
- GV yờu cu HS va lờn bng nờu rừ
cỏch t tớnh v thc hin tớnh ca
- HS nờu, c lp theo dừi, nhn xột.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
5
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
mỡnh.
GHI NH
- Qua 2 vớ d, bn no cú th nờu cỏch
thc hin phộp tr hai s thp phõn?
- Mt s HS nờu trc lp, c lp theo dừi v
nhn xột.
LUYN TP THC HNH
Bi 1a, b: GV yờu cu HS c bi
v t lm bi.
- HS lờn bng lm bi, HS c lp c thm
bi trong SGK.
- GV gi HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng.
- 1 HS nhn xột, nu bn lm sai thỡ sa li
cho ỳng.

Bi 2a, b: GV yờu cu HS c bi
v t lm bi
(HS khỏ,gii) lm cỏc bi cũn li
- 3 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm vo
v .
- GV gi HS nhn xột bi lm ca bn
trờn bng.
- HS nhn xột bi lm ca bn c v t tớnh
v thc hin tớnh.
Bi 3:GV gi HS c bi toỏn - 1 HS c bi toỏn trc lp, HS c lp
c thm bi trong SGK.
- GV yờu cu HS t lm bi. - 1 HS lờn bng lm bi. HS cú th gii theo 2
cỏch sau:
C1/ Bi gii
S kg ng cũn li sau khi ly ln
th nht l:
28,75 - 10,5 = 18,25 (kg)
S kg ng cũn li trong thựng l:
18,25 - 8 = 10,25 (kg)
ỏp s: 10,25kg
C2/ Bi gii
S ki-lụ-gam ng ly ra tt c l:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
S kg ng cũn li trong thựng l:
28,75 - 18,25 = 10,25 (kg)
ỏp s: 10,25kg
CNG C, DN Dề
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS v nh lm cỏc bi tp hng dn luyn tp thờm
Tiết 2 : Chính tả
Nghe- viết: Luật bảo vệ môi trờng.

Phân biệt âm đầu l/n; âm cuối n/ng.
I. Mc tiờu:
- Vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng hỡnh thc vn bn lut
- Lm c cỏc bi tp 2a, BT 3a,
- GDHS nõng cao nhn thc v trỏch nhim v BVMT
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
6
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
II. Chun b: K sn bi tõp2a lờn bng.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
Nhn xột chung v ch vit ca HS
trong bi kim tra gia kỡ.
2/ Bi mi:
HNG DN NGHE VIT CHNH T
a. Trao i v ni dung bi vit
- Gi HS c on lut. - 2 HS c thnh ting cho c lp nghe.
- Hi: + iu 3, khon 3 trong Lut
bo v mụi trng cú ni dung l gỡ?
+ Núi v hot ng bo v mụi trng.
b. Hng dn vit t khú
- HS tỡm cỏc t khú, d ln khi vit.
- Yờu cu HS luyn c v vit cỏc t
va tỡm c.
- HS tỡm v nờu theo yờu cu.
c. Vit chớnh t
+ Nhc HS ch xung dũng tờn iu
khon v khỏi nim Hot ng mụi
trng t trong ngoc kộp.

+ HS vit theo GV c.
d. Soỏt li, chm bi
HNG DN LM BT CHNH T
Bi 2a. HS c yờu cu. a. 1HS c thnh ting cho c lp nghe.
- HS lm bi tp di dng trũ chi. - Theo dừi GV hng dn.
- T chc cho 8 HS thi. Mi cp t 2
nhúm thi.
- Thi tỡm t theo nhúm.
- Tng kt cuc thi.
- Gi HS c cỏc cp t trờn bng.
- Yờu cu HS vit vo v.
- 4 HS tip ni nhau c thnh ting.
- Vit vo v.
Bi 3( HS lm nu cũn thi gian )
a) - Gi HS c yờu cu ca bi tp. - 1 HS c thnh ting cho c lp nghe.
- HS thi tỡm t lỏy theo nhúm. Chia lp - Tip ni nhau tỡm t.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
7
§µm ThÞ Thu H»ng ---- ---- Trêng tiÓu häc TrungThµnh I
thành 2 nhóm tiếp nối nhau lên bảng,
mỗi HS viết 1 từ láy.
- Tổng kết cuộc thi. - Viết vào vở một số từ láy.
- Nhận xét các từ đúng.
b) GV tổ chức cho HS thi tìm từ như ở
bài 3 phần a.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Nêu những hoạt đông BVMT mà em biết?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ các từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau.
TiÕt 4 :LuyÖn tõ vµ c©u

§¹i tõ xng h«
I. Mục tiêu:
- Nắm được khái niệm đại từ xưng hô.(ND ghi nhớ).
- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn(BT1, II).Chọn đại từ xưng hô thích
hợp để điền vào ô trống(BT2).
II . Chuẩn bị
- Bài tập 1 - phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.
- Bài tập 1, 2 viết sẵn vào bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Kiểm tra bài cũ
Nhận xét kết quả bài kiểm tra giữa kì.
2/ Bài mới:
TÌM HIỂU VÍ DỤ
Bài 1- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
của bài tập.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
+ Đoạn văn có những nhân vật nào?
+ Các nhân vật làm gì?
+ Những từ nào được in đậm trong
đoạn văn trên?
+ Chị, chúng tôi, ta, các ngươi, chúng.
Gi¸o ¸n líp 5 N¨m häc: 2010 - 2011
8
§µm ThÞ Thu H»ng ---- ---- Trêng tiÓu häc TrungThµnh I
+ Những từ đó dùng để làm gì? + Thay thế cho Hơ Bia, thóc gạo, cơm.
+ Những từ nào chỉ người nghe? + Chị, các người.
+ Từ nào chỉ người hay vật được nhắc
tới?
+ chúng.

- Kết luận: những từ chị, chúng tôi, ta,
các ngươi, chúng trong đoạn văn trên
được gọi là đại từ xưng hô.
.
- Hỏi: Thế nào là đại từ xưng hô? + Trả lời theo khả năng ghi nhớ.
Bài2-Đọc lại lời của cơm và chị Hơ
Bia.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Theo em, cách xưng hô của mỗi nhân
vật thể hiện thái độ của người nói như
thế nào?
- Cơm rất lịch sự, Hơ Bia thô lỗ, coi thường
người khác.
Bài 3- HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS trao đổi, thảo luận theo cắp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi.
- HS phát biểu, GV ghi nhanh lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu.
- Nhận xét các cách xưng hô đúng.
GHI NHỚ
- Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. - 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
LUYỆN TẬP
Bài 1- HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng.
- HS trao đổi, thảo luận.
- HS phát biểu, GV gạch chân dưới các
đại từ trong đoạn văn.
* HS Khá, giỏi trình bày
Cho biết thái độ tình cảm của mỗi nhân
vật trong đoạn văn ?
- Tiếp nối nhau phát biểu:
+ Đại từ xưng hô: ta, chú em, tôi, anh..
+ Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em. Thỏ:

kiêu căng, coi thường rùa.
+ Rùa xưng là tôi, gọi thỏ là anh. Rùa: tôn
trọng, lịch sự với thỏ.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
Bài 2- HS đọc yêu cầu của bài và hỏi: -2HS tiếp nối nhau đọc và trả lời:
+ Đoạn văn có những nhân vật nào? + Bồ Chao, Tu Hú, các bạn của Bồ Chao, Bồ
Các
+ Nội dung đoạn văn là gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
Gi¸o ¸n líp 5 N¨m häc: 2010 - 2011
9
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
- HS nhn xột bi bn lm trờn bng.
- Nhn xột, kt lun li gii ỳng. - Theo dừi bi cha ca GV v cha li bi
mỡnh (nu sai).
- Gi HS c on vn ó in y . - 1 HS c thnh ting.
CNG C, DN Dề
- Nhn xột tit hc.
- Nhc HS v nh hc thuc phn Ghi nh; bit la chn, s dng i t xng hụ
chớnh xỏc phự hp vi hon cnh v i tng giao tip.

Tiết 5 : Toán
ôn tập
I.Mc tiờu : Giỳp hc sinh :
- Bit cng thnh tho s thp phõn.
- Gii cỏc bi toỏn cú liờn quan n cng s thp phõn.
- Giỳp HS chm ch hc tp.
II.Chun b :
- H thng bi tp
III.Cỏc hot ng dy hc

Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.
Phn 1: ễn cỏch cng 2 s thp phõn
- Cho HS nờu cỏch cng 2 s thp phõn
+ t tớnh
+ Cng nh cng 2 s t nhiờn
+ t du phy tng ...
Lu ý: Bc 1 v bc 3 cũn bc 2 HS
ó thnh tho vi phộp cng 2 s TN
Phn 2: Thc hnh
- Yờu cu HS c k bi
- Xỏc nh dng toỏn, tỡm cỏch lm
- Cho HS lm cỏc bi tp.
- Gi HS lờn ln lt cha tng bi
- GV giỳp thờm hc sinh yu
- HS nờu cỏch cng 2 s thp phõn
- HS c k bi
- HS lm cỏc bi tp
- HS lờn ln lt cha tng bi
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
10
§µm ThÞ Thu H»ng ---- ---- Trêng tiÓu häc TrungThµnh I
- GV chấm một số bài
- Chữa chung một số lỗi mà HS thường
mắc phải.
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính :
a) 65,72 + 34,8
b) 284 + 1,347
c) 0,897 + 34,5

d) 5,41 + 42,7
- HS đặt tính từng phép tính
- GV kiểm tra hoặc đổi vở để KT với bạn
- HS tính
- Gọi HS nêu KQ
Bài tập 2: Tìm x
a) x - 13,7 = 0,896
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
Bài tập 3
Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai
có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng
trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3
thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài tập 4: (HSKG)
Cho 2 số có hiệu là 26,4. Số bé là 16. Tìm
số lớn
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
Đáp án :
a) 100,52
b) 285,347
c) 35,397
d) 48,11
Lời giải :
a) x - 13,7 = 0,896
x = 0,896 + 13,7
x = 14,596
b) x - 3,08 = 1,72 + 32,6
x – 3,08 = 34,32

x = 34,32 + 3,08
x = 37,4
Bài giải :
Thùng thứ ba có số lít dầu là:
(28,6 + 25,4) : 2 = 27 (lít)
Cả 3 thùng có số lít dầu là:
28,6 + 25,4 + 27 = 81 (lít)
Đáp số: 81 lít.
Bài giải :
Giá trị của số lớn là :
26,4 + 16 = 42,4
Đáp số : 42,4
- HS lắng nghe và thực hiện.
Gi¸o ¸n líp 5 N¨m häc: 2010 - 2011
11
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Tiết 6 : Tiếng Việt
ôn tập
I. Mc tiờu:
- Cng c v nõng cao thờm cho hc sinh nhng kin thc ó hc v i t ch ngụi.
- Rốn cho hc sinh nm chc th no l i t ch ngụi.
- Giỏo dc hc sinh ý thc t giỏc trong hc tp.
II. Chun b: Ni dung bi.
III. Hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1.n nh:
2.Kim tra : Th no l i t ch ngụi?
Cho vớ d?
- Giỏo viờn nhn xột.
3. Bi mi: Gii thiu Ghi u bi.

- Yờu cu HS c k bi
- Cho HS lm cỏc bi tp.
- Gi HS lờn ln lt cha tng bi
- GV giỳp thờm hc sinh yu
- GV chm mt s bi v nhn xột.
Bi tp 1:
H: Tỡm i t ch ngụi trong on vn sau
v cho bit cỏch dựng i t xng hụ
trong on vn i thoi ú cho em bit
thỏi ca Rựa v Th i vi nhau ra
sao?
Tri mựa thu mỏt m. Trờn b sụng, mt
con rựa ang c sc tp chy. Mt con th
trụng thy ma mai bo Rựa rng:
- chm nh sờn! My m cng ũi tp
chy ?
Rựa ỏp:
- Anh ng giu tụi. Anh vi tụi th chy
thi coi ai hn?
Th vnh tai lờn t c :
- c, c! My dỏm chy thi vi ta
sao? Ta chp my mt na ng ú!
Bi tp 2 :
- HS nờu.
- HS c k bi
- HS lờn ln lt cha tng bi
- HS lm cỏc bi tp.
Bi gii :
- Cỏc i t xng hụ trong on vn l:
Ta, my, anh, tụi.

- Thỏi ca Th v Rựa i vi nhau
trong on vn : Kiờu ngo, coi thng Rựa
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
12
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
H: Hóy tỡm nhng i t v i t xng hụ
in vo ch trng trong on vn sau
sao cho ỳng :
a) Cht con g trng phớa nh bp ni
gỏy,. bit ú l con g ca nh anh Bn
Linh. Ting dừng dc nht xúm,
nhún chõn bc tng bc oai v, n
ngc ra ng trc. B chú vn ui,
b chy.
b) Mt chỳ kh con c nhy qua, nhy li
lia la, chn vn trốo lờn ng bớ ngụ.
Thy i qua, nhe rng khc khc, ngú
ri quay li nhỡn ngi ch, dng nh
mun bo hi dựm ti sao li khụng
th mi dõy xớch c ra c t do i
chi nh .
4.Cng c dn dũ :
- Giỏo viờn nhn xột gi hc.
- Dn hc sinh v nh chun b cho bi
sau.
Bi gii :
a) Cht con g trng phớa nh bp ni
gỏy, tụi bit ú l con g ca nh anh Bn
Linh. Ting nú dừng dc nht xúm, nú nhún
chõn bc tng bc oai v, n ngc ra

ng trc. B chú vn ui, nú b chy.
b) Mt chỳ kh con c nhy qua, nhy li
lia la, chn vn trốo lờn ng bớ ngụ. Thy
tụi i qua, nhe rng khc khc, ngú tụi ri
quay li nhỡn ngi ch, dng nh mun
bo tụi hi dựm ti sao ngi ta li khụng
th mi dõy xớch c ra nú c t do i
chi nh tụi.
- HS lng nghe v thc hin, chun b bi
sau
Tiết 7 : Tự chọn
Luyện viết Bài 11
I. Mục tiêu:
Học sinh viết đúng, trình bày đẹp theo mẫu bài 11 (Vở luyện viết chữ đẹp tập 1)
II. Lên lớp.
1. Giáo viên nêu yêu cầu giờ học.
2. Hớng dẫn viết bài.
- Một học sinh đọc bài.
- Học sinh đọc thầm, nêu nội dung, ý nghĩa của bài.
- Nhận xét về cách trình bày bài viết.
3. Học sinh viết bài
- Giáo viên bao quát lớp, nhắc nhở học sinh ngồi viết đúng t thế
4. Giáo viên kiểm tra một số vở học sinh.
Nhận xét đánh giá lớp.
5. Nhận xét giờ học.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
13
-
-
-

-
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010
Tiết 1 :Toán
Luyện tập
I.Mc tiờu: Bit:
- Tr hai s thp phõn.
- Tỡm mt thnh phn cha bit ca phộp cng, phộp tr cỏc s thp phõn.
- Cỏch tr mt s cho mt tng.
* Hs đại trà làm các bài tập 1, 2( a, c), 4. Hs khá giỏi làm hết các bài tập.
II.Chun b:
Bng s trong bi tp 4a vit sn vo bng ph.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1/Kim tra bi c:
t tớnh ri tớnh: 12,09 9,07
78,03 56,57
- HS lờn bng lm bi.
2/ Bi mi:
HNG DN LUYN TP
Bi 1a, c: GV yờu cu HS t t tớnh v
tớnh.
ễn li thc hin phộp cng, tr 2 STP
- 4 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo bng con.
a) b) (HS khỏ, gii) c) d)(HS khỏ, gii)
68,72 25,37 75,5 60
29,91 8,64 30,26 12,45
38,81 16,73 45,24 47,55
Bi 2a, c: GV yờu cu HS c bi. HS K, G lm cỏc bi cũn li

a) x + 4,32 = 8,67
x = 8,67 - 4,32
x = 4,35
b) 6,85 + x = 10,29
x = 10,29 - 6,85
x = 3,44
c) x - 3,64 = 5,86 d) 7,9 - x = 2,5
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
14
Đàm Thị Thu Hằng ---- ---- Trờng tiểu học TrungThành I
x = 5,86 + 3,64
x = 9,5
x = 7,9 - 2,5
x = 5,4
Bi 3: GV yờu cu HS c bi toỏn. - 1 HS c bi toỏn trc lp, HS c lp
c thm bi trong SGK.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v.
Bi gii
Qu da th hai cõn nng l:
4,8 - 1,2 = 3,6 (kg)
Qu da th nht v qu da th hai cõn
nng l:
4,8 + 3,6 = 8,4 (kg)
Qu da th ba cõn nng l:
14,5 - 8,4 = 6,1 (kg)
ỏp s: 6,1kg
Bi 4: GV treo bng ph cú k sn ni
dung phn a) v yờu cu HS lm bi.
- 1 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi vo

v.
a b c a - b - c a - (b + c)
8,9 2,3 3,5 8,9 - 2,3 - 3,5 = 3,1 8,9 - (2,3 + 3,5) = 3,1
12,38 0,52 4 12,38 - 4,3 - 2,08 = 6 12,38 - (4,3 + 2,08) = 6
16,72 8,4 3,6 16,72 - 8,4 - 3,6 = 4,72 16,72 - (8,4 + 3,6) = 4,72
- GV hng dn HS nhn xột rỳt ra
quy tc v tr mt s cho mt tng.
- HS nhn xột theo hng dn ca GV.
- GV yờu cu HS ỏp dng quy tc va
nờu lm bi tp 4b.
- 2 HS lờn bng lm bi, HS c lp lm bi
vo v.
a) 8,3 - 1,4 - 3,6 = 6,9 - 3,6 = 3,3
8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)
= 8,3 - 5 = 3,3
b) 18,64 - (6,24 + 10,5)
= 18,64 - 16,74 = 1,9
18,64 - (6,24 + 10,5)
= 18,64 - 6,24 - 10,5
= 12,4 - 10,5 = 1,9
CNG C, DN Dề
- GV tng kt tit hc, dn dũ HS v nh lm cỏc bi tp hng dn luyn tp thờm v
chun b bi sau.
Giáo án lớp 5 Năm học: 2010 - 2011
15

×