Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

Toan Hoc tong hop(rat hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 146 trang )

ĐẠI SỐ
MỘT SỐ KIẾN THỨC
*Phương trình đường tròn :
( ) ( )
2
22
Rbyax
=−+−
Hay :
0cby2ax2yx
22
=+−−+
Cótâm là:
( )
b;aI
và bán kính :
cbaR
22
−+=


0
*Phương trình những điểm trong đường tròn và trên đường tròn là:
( ) ( )
2
22
Rbyax
≤−+−
( là miền gạch hình 2)
*Phương trình những điểm ngoài đường tròn và trên đường tròn là:
( ) ( )


2
22
Rbyax
≥−+−
(là miền gạch hình 3)
1
ĐẠI SỐ
*Đường thẳng : ax + by + c = 0 chia mặt phẳng tọa độ thành 2 phần
ax + by + c

0 và ax + by + c

0 để biết phần nào lớn hơn 0 hay
nhỏ hơn 0, thông thường ta lấy 1 điểm trên miền thế vào. Nếu không
thoả ta lấy miền ngược lại .
Xét đường thẳng : -x + y – 2

0 (như hình vẽ).Ta lấy điểm (0;0) thế
vào (-x + y – 2) ta được -2

0 . Nên ta lấy miền chứa (0;0) đó chính
là miền gạch như trên hình vẽ
* cho hàm số : y = f(x) có mxđ là D , gtnn = m ,gtln = M ta nói:
Hàm số y = f(x) có nghiệm khi : m

y

M trong mxđ
f(x)
α


có nghiệm khi M
α

trong mxđ
f(x)
α

đúng

x khi m
α

trong mxđ
f(x)

α
có nghiệm khi m
α

trong mxđ
f(x)

α
đúng

x khi M
α

trong mxđ

*Cho A(x
0
, y
0
) và đường thẳng (

) có phương trình : ax + by + c =
0 , khoảng cách từ A đến đường thẳng là :
d(A;

) =
22
00
ba
cbyax
+
++
*Công thức đổi trục : [ gs I(a;b) ]
Đổi trục oxy

IXY



+=
+=
bYy
aXx
phần1 GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
2

ĐẠI SỐ
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm.

( )
*
my2cosx2cos
2
1
ysinxsin





=+
=+
Giải :
Đặt u = sinx , v = siny
Bài toán trơ ûthành tìm m để hệ sau có nghiệm :
(*)

( )
( )
( )
( )













=+
=+
41v
31u
2
2
m2
vu
1
2
1
vu
22
Các điểm thỏa (3)(4) là những điểm nằm trên và trong hình vuông
ABCD như hình vẽ ,(2) là phương trình đường tròn tâm I(0,0) bán kính
R =
2
m2

, do số giao điểm của đường thẳng và đường tròn chính là
số nghiệm . Vậy để hệ phương trình có nghiệm đường tròn phải cắt
đường thẳng u + v =
2

1
nằm trong hình vuông. Dễ thấy
M(1 ; -
2
1
) và OM = ON
OM =
4
5
, OH =
2
2
1

=
8
1
, suy ra ycbt là
8
1



2
m2



4
5

3
ĐẠI SỐ

-
2
1


m


4
7
Cho hệ phương trình.




=−+
=−+
0xyx
0aayx
22
(*)
a) tìm tất cả các giá trò của a để hệ có 2 nghiệm phân biệt.
b)gọi (x
1
; y
1
) , (x

2
; y
2
) là 2 nghiệm của hệ ,chứng minh rằng .
(x
2
– x
1
)
2
+ (y
2
– y
1
)
2


1
Giải :
a) Hệ đã cho có thể viết lại :
4
ĐẠI SỐ
(*)








=+−
=−+
)2(
4
1
y)
2
1
x(
)1(0)1y(ax
22
Ta nhận thấy (1) là phương trình đường thẳng ,luôn qua điểm cố đònh
(0;1) . (2) là phương trình đường tròn có tâm I(
2
1
;0) bán kính R =
2
1
.
Do số giao điểm của đường thẳng và đường tròn chính là số nghiệm .
Vậy để hệ phương trình có 2 nghiệm khi :
D(I ;d) =
2
m1
m0.m
2
1
+
−+

<
2
1

0 <m <
3
4
b) ta có AB =
2
12
2
12
)yy()xx(
−+−


2R
(x
2
–x
1
)
2
+ (y
2
– y
1
)
2



4R =1 (đpcm)
Dấu (=) xảy ra khi đường thẳng qua tâm :
Hay :
2
1
- a = 0

a =
2
1

5
ĐẠI SỐ
Cho hệ phương trình.






=−++++
<+−
02aax)1a2(x
04x5x
22
24
(*)
Tìm a sao cho hệ sau đây có nghiệm.
Giải :

Hệ đã cho có thể viết lại :
( )

*








−<<−
<<
=++−+
)3(1x2
)2(2x1
)1(0)2ax)(1ax(
Các điểm M(x;y) thỏa(1) là những điểm nằm trên 2 đường thẳng như
hình vẽ
Các điểm M(x;y) thỏa (2) là những điểm nằm trên 2 miền gạch
Ta có A(-2;0) , B(-2;3) , C(-1;2) , D(1;0) , E(2;-1) , F(-1;-1) , K(1;-3) ,
M(2;-4) .
Vậy từ đồ thò hệ có nghiệm khi : -4<a<-3 , -1<a<0 , 2<a<3.
Cho hệ phưong trình.
6
ĐẠI SỐ







=+
=++−+
222
2
myx
02)yx(3)yx(
(*)
Tìm m sao cho hệ sau đây có 3 nghiệm .
Giải :
Hệ đã cho có thể viết lại :
(*)




=+
=−+−+
)2(myx
)1(0)1yx)(2yx(
222
Các điểm M(x;y) thỏa (1) là những điểm nằm trên 2 đường thẳng như
hình vẽ
Các điểm M(x;y) thỏa (2) là những điểm nằm trên đường tròn tâm
I(0;0) bán kính R =
m
, do số giao điểm của đường thẳng và đường
tròn chính là số nghiệm . Vậy để hệ phương trình có 3 nghiệm thì :

R = ON , mà ON =
2
2
=
2
(áp dụng đktx) do đó :
m
=
2






−=
=
2m
2m
7
ĐẠI SỐ
Biện luận theo a về số nghiệm của phương trình.




=−−
=+
0)ay)(a2x(
2y2x

Giải :
Ta đổi trục cho dễ về việc tính toán và biện luận:
Đổi trục oxy

0XY



=
=
Y2y
Xx
Hệ đã cho có thể viết lại :
( )
( )



=−−
=+
20)a2Y)(a2X(
12YX
Ta nhận thấy các điểm M(x;y) thoả mãn (1) là hình vuông A,B,C,D
trong đó A(-2;0) , B(0;2) , C(2;0) , D(0;-2) .Các điểm thỏa mãn (2) nằm
trên 2 đường: X = 2a ,Y= 2a , mà giao điểm I của chúng luôn luôn di
động trên Y = X , dễ thấy điểm I
/
(1;1) như hình vẽ , do số giao điểm của
2 đường thẳng và hình vuông ABCD chính là số nghiệm .
nên ta có :

8
ĐẠI SỐ
Nếu



−<
>
2a2
2a2





−<
>
1a
1a
hệ vô nghiệm.
Nếu



−=
=
2a2
2a2






−=
=
1a
1a
hệ có 2 nghiệm.
Nếu





−≠

<<−
1a2
1a2
2a22











−≠

<<−
2
1
a
2
1
a
1a1
hệ có 4 nghiệm.
Nếu



−=
=
1a2
1a2







−=
=
2
1

a
2
1
a
hệ có 3 nghiệm.
Tìm a để phương trình sau có 2 nghiệm .
xaxx
2
−=−
(*)
Giải :
Với điều kiện x – x
2


0 , đặt y =
2
xx


0
(*) trở thành
( )
( )
( )







=−+
=+
30y
20xxy
1axy
22


( )
( )
( )






=+−
=+
30y
2
4
1
y)
2
1
x(
1axy
22

(2) và (3) là phương trình nửa đường tròn lấy phần dương như hình vẽ ,
có tâm I(
2
1
;0) bán kính R =
2
1
. (1) là phương trình đường thẳng x +y
= a , do số giao điểm của đường thẳng và đường tròn chính là số
nghiệm . Vậy để hệ phương trình có 2 nghiệm thì đường thẳng x +y = a
phải lớn hơn hoặc bằng x + y = 1 và nhỏ hơn tiếp xúc trên , mà tiếp xúc
trên bằng .
9
ĐẠI SỐ







>
=

1a
2
1
2
a
2

1









=
+
=
)l(
2
21
a
)n(
2
21
a
hay 0

a <
2
21
+
đònh a để phương trình sau có 4 nghiệm .
2
ax5x4x5x

22
+−=+−
(*)
Giải :
Đặt
4
9
4
9
2
5
x4x5xt
2
2
−≥−






−=+−=
(*)

tt24aa4tt2
−=−⇔+−=
( )
( )




≥=−
<−=−

0t,2t4a
0t,1t34a
10
ĐẠI SỐ
Nhận xét

t
4
9
−>
thì ta được 2 nghiệm x , theo ycbt ta cần có 2
nghiệm t
4
9
−>
Dễ thấy A(
4
27
;
4
9

) (1) là phương trình y = -3t để thoả bài toán thì (
0t
4
9

<<−
)
(2) là phương trình đường thẳng y = t ,
t


0
Vậy đểâ phương trình có 4 nghiệm x hay có 2 nghiệm t thì:

4
27
4a0
<−<



4
43
a4
<<
Cho hệ bất phưong trình.

( ) ( )
( ) ( )





≤++

≤++
2ay1x
1a1yx
2
2
2
2
(*)
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất .
Giải :
11
ĐẠI SỐ
Bất phương trình (1) là những điểm nằm trên và trong đường tròn tâm
O
2
(0;-1) bán kính R
2
=
a
. (như hình vẽ)
Bất phương trình (2) là những điểm nằm trên và trong đường tròn tâm
O
1
(-1;0) bán kính R
1
=
a
.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi : R
1

+ R
2
= O
1
O
2

Hay : 2
a
=
( ) ( )
22
0110
+−++

2
1
=⇔
a

Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất.
( )



≥−+−
≤+−
*
0)m6(mx6x
02x3x

2
2
Giải :
Hệ (*) cho có thể viết lại .

( )
( ) ( ) ( )
( )



≥−+−
≤≤
*
206mxmx
12x1
12
ĐẠI SỐ
Xét hệ toạ độ trực chuẩn oxa.
Từ hình vẽ có thể thấy các điểm M(x;a) thỏa mãn (1) và (2) là miền
gạch chéo nằm trên và trong hình thang ABCD .Vậy hệ bất phương
trình có nghiệm duy nhất khi :
a = 1 hoặc a = 5
Tìm m để hệ phương trình có 8 nghiệm.




=−+−
=−+−

222
m)1y()1x(
11y1x
Giải :
Ta đổi trục cho dễ về việc tính toán và biện luận.
Đổi trục oxy

0XY
Hệ đã cho có thể viết lại .
13



+=
+=
1Yy
1Xx
ĐẠI SỐ
( )
( )



=+
=+
2mYX
11YX
222
Các điểm M(x;y) thỏa (1) là những điểm nằm trên hình vuông ABCD ,
như hình vẽ .Các điểm M(x;y) thỏa (2) là phương trình đường tròn tâm

O(0;0) bán kímh R =
m
. Do số giao điểm của đường thẳng và đường
tròn chính là số nghiệm . Vậy để hệ phương trình có 8 nghiệm khi :
OH < R < OB .
Mà : OH =
2
1
( áp dụng đktx) , OB = 1 .
Vậy
2
1
<
m
< 1






−<<−
<<

2
2
m1
1m
2
2

đó là ycbt
Biện luận số nghiệm của phương trình .
( )
*xm2x312
2
−=−
Giải :
14
ĐẠI SỐ
Với điều kiện 12 – 3x
2


0 đặt y =
2
x312

. Phương trình có thể
viết lại


(*)
( )
( )
( )








=+
=+

3m2yx
21
12
y
4
x
10y
22
Có thể thấy các điểm M(x;y) thỏa (1) và (2) là phương trình của nửa
ellip lấy phần dương , như trên hình vẽ . Có thể thấy các điểm M(x;y)
thỏa (3) là phương trình đường thẳng luôn di động và có hệ số góc là
-1 .
Xét các vò trí tới hạn của nó : qua A ứng với m = -1
15
ĐẠI SỐ
Vò trí tiếp xúc trên
2
0
4124
2
=⇔



>

=+
m
m
m
Tại B ứng với m = 1
Vậy ta có : Nếu 1

m <2 phương trình có 2 nghiệm.
Nếu m = 2 hoặc -1

m <1 phương trình có 1 ngiệm.
Nếu m > 2 hoặc m<-1 phương trình vô nghiệm.
Cho hệ :
( )
*
0a6x4x
0ax2x
2
2



≤−−
≤++
a) tìm a để hệ có nghiệm.
b) tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.
Giải :
Hệ đã cho có thể viết lai .
( )
( )

( )
*
2
6
x4x
a
1x2xa
2
2







−−≤
16
ĐẠI SỐ
Các điểm M(x;a) thỏa mãn (1) và (2) nằm trong miền gạch chéo ta có,
S
1
(2;
2
3

) , S
2
(-1;1) và
x

A
= -
7
8
< 1
a) từ hình vẽ, hệ đã cho có nghiệm khi . 0
1
≤≤
a
b) hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi .



=
=
0
1
a
a
tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất .
( )
*
1yx
1mxy2yx





≤+

≥+++
Giải :
Hệ đã cho có thể viết thành .
17
ÑAÏI SOÁ

( )





≤+
−−≥+






≤+
−−≥+
1yx
yx1mxy2
1yx
yx1mxy2
2
( )
( )




≤+
+≤−+−




≤+
−+−++≥+

21yx
11m)1y()1x(
1yx
y2xy2x2yx1mxy2
22
22
18
ĐẠI SỐ
Xét hệ toạ độ trực chuẩn oxy
Nhận xét : những điểm M(x;y) thỏa mãn (1) là những điểm nằm trên và
trong đường tròn tâm I(1;1) bán kính R =
1
+
m
(như hình vẽ) , những
điểm M(x;y) thỏa mãn (2) là miền gạch chéo và đường thẳng x +y
=1 .Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi R = OH ,
Mà OH =
2

2
( áp dụng đktx) vậy :
2
2
1m
=+

2
1
−=⇔
m
là ycbt
tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm.
( )
*
0m18x8x6x
0m4x2x
24
2





≤−+−−
≤+−−
Giải :
Hệ đã cho có thể viết thành .
( )
( )

( )
*
21886
142
24
2





≤+−−
++−≤
mxxx
xxm
phương trình m = -x
2
+ 2x +4 là parabol có đỉnh S(1;5) như hình vẽ do
đó các điểm M(x;y)thoả (1 ) là những điểm nằm trong parabol chứa
miền thỏa (0;0) .
Xét hàm số:
m = x
4
-6x
2
-8x+18
mxđ: D = R
Đạo hàm :
m
/

= 4x
3
-12x-8 = 4(x+1)
2
(x-2)
19
ĐẠI SỐ
m
/
= 0



=
−=

2
1
x
x
bảng biến thiên .
Hàm số đạt cực tiểu tại .



−=
=
6
2
ct

ct
y
x
Điểm đặc biệt (1;5) ; (3;5)
các điểm M(x;y) thoả mãn (*) là miền gạch chéo như hình vẽ . từ đồ thò
ta thấy hệ có nghiệm khi đường thẳng y = m cắt miền gạch chéo, hay
-
6
5
≤≤
m

20
ĐẠI SỐ
Cho hệ :
( )
*
4ax
0a2a4x)2a5(x
22
22



≤+
≤+++
a) tìm a để hệ có nghiệm.
b) tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.
Giải :
Hệ đã cho có thể viết lại .

( )

*

( )
( )
( )
*
24ax
10)2a4x)(ax(
22



≤+
≤+++
Xét hệ toạ độ trực chuẩn oxa .
Dễ nhận thấy A(-2;0) , B(-
2
;
2
) O
1
(
3
2
;
3
2


) , F(-
2
-
2
)
M(x;a) thỏa mãn (1) và (2) là những điểm nằm trong miền gạch sọc
như hình vẽ, như vậy để hệ phương trình có nghiệm đường thẳng y =a
phải cắt miền gạch sọc .
Vậy theo ycbt thì
a) hệ có nghiệm khi -
2
2
≤≤
a
b) hệ có nghiệm duy nhất khi a = -
2
hoặc a = -
3
2
hoăc a =
2
21
ĐẠI SỐ
Cho hệ :
( )
*
0mx)1m(mx
02x3x2
32
2




≤++−
≤−+
a) tìm m để hệ có nghiệm.
b) tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
Giải :
Hệ đã cho có thể viết lại như sau .
( )

*
( )
( )





≤−−
≤≤−
20)mx)(mx(
1
2
1
x2
2
Xét hệ toạ độ trực chuẩn oxm .
Các điểm M(x;m) thỏa mãn (1) nằm trong giới hạn của 2 đường thẳng x
=-2 và.x =

2
1
, các điểm M(x;m) thỏa mãn (2) nằm trong miền gạch
sọc như hình vẽ .Dễ thấy A(
2
2
;
2
1
) , vậy để phương trình có nghiệm
thì đường thẳng m =
α
phải cắt miền gạch sọc trong giới hạn cho
phép cũa (1) hay.
22
ĐẠI SỐ
a) hệ có nghiệm khi m
2
2

b) hệ có nghiệm duy nhất khi .





=
=
0m
2

2
m
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.

( )
*
myx
11y1x
222



=+
=−+−
Giải :
Ta đổi trục cho dễ về việc tính toán và biện luận:
Đổi trục oxy

0XY




+=
+=
1Yy
1Xx
Hệ đã cho có thể viết lại .
( )
( )

( )



=+++
=+
*
2m)1Y()1X(
11YX
222
23
ĐẠI SỐ
Các điểm M(x;y) thỏa (1) là những điểm nằm trên hình vuông ABCD ,
như hình vẽ .Các điểm M(x;y) thỏa (2) là phương trình đường tròn tâm
O(-1;-1) bán kímh R =
m
. Do số giao điểm của đường thẳng và
đường tròn chính là số nghiệm . Vậy để hệ phương trình có nghiệm
khi : ON

R

OM .
Mà : ON =
2
1
( áp dụng đktx) , OB =
5
.
Vậy

2
1


m



5






−≤≤−
≤≤

2
2
m5
5m
2
2
đó là ycbt
MỘT SỐ BÀI TẬP
Tìm m để phương trình có nghiệm
mxcos1xsin1
=+++


24
ĐẠI SỐ
Cho phương trình .
mx)x9(xx9
=−−+−
a) tìm gtln và gtnn
)xx9(
+−
b) tìm m để phương trình có nghiệm .

Cho hệ
( )
*
0ax
0a2a4x)2a5(x
22
22



=+
<+++
tìm a để hệ có nghiệm.
Tìm m để bất phương trình sau đúng
6x4:x
≤≤−∀
mx2x)x6)(x4(
2
+−≤−+
Cho hệ

( )
*
1x
0)2xm)(xm(
2
2




<−+−
tìm m để hệ vô nghiệm.
Cho hệ
( )
*
my2x
1)yx(log
22
yx



=+
≥+
+
tìm m để hệ có nghiệm.
Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm.
log
a+x
(x(a-x)) < log

a+x
x
Cho hệ phưong trình.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×