Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

on thidai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.54 KB, 35 trang )

Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
Bài 1: Hệ phơng trình đại số
Một số loại hệ ph ơng trình th ờng gặp :

I)Hệ đối xứng loại I
1) Dạng: Hệ phơng trình



=
=
0);(
0);(
yxg
yxf
là hệ đối
xứng loại I nếu



=
=
);();(
);();(
xygyxg
xyfyxf
2)Cách giải : - Đặt
x y S
xy P
+ =



=

. ĐK:
2
4S P
.
- Biểu thị hệ qua S và P .
- Tìm S ; P thoả mãn điều kiện
PS 4
2

.
Khi đó x; y là 2 nghiệm của phơng trình :
0
2
=+
PStt
. Từ đó có nghiệm của hệ đã cho.
Chú ý 1 :
+) Nếu hệ có nghiệm (a;b) thì do tính chất đối
xứng của hệ nên hệ cũng có ghiệm (b; a). Vì vậy
hệ có nghiệm duy nhất chỉ khi có duy nhất x = y.
+) Hệ có nghiệm khi và chỉ khi hệ S, P có nghiệm
S, P thỏa mãn
PS 4
2

.
+) Khi

PS 4
2
=
thì x = y = -S/2
Vậy hệ có nghiệm duy nhất khi chỉ khi có duy
nhất S, P thỏa mãn
PS 4
2
=
.
Chú ý 2 :
Nhiều trờng hợp ta có thể sử dụng ĐK cần để tìm
giá trị của tham số sau đó thay vào hệ kiểm tra xem
có thoả mãn hay không - (Đ/K đủ).
II) Hệ đối xứng loại II
1)Hệ :



=
=
0);(
0);(
yxg
yxf
là hệ đối xứng loại II nếu :
);();( yxgxyf
=
2)Cách giải :
+)Đối với hầu hết các hệ dạng này khi trừ 2 vế ta

đều thu đợc phơng tình :
(x-y).h(x;y) = 0
Khi đó hệ đã cho
0 ( ; ) 0
( ; ) 0 ( ; ) 0
x y h x y
f x y f x y
= =



= =

( Chú ý : Có những hệ đối xứng loại II sau khi trừ
2 vế cha xuất hiện ngay x - y = 0 mà phải suy luận
tiếp mới có điều này).
+) Phơng pháp điều kiện cần và đủ:
Phơng pháp này đ ợc áp dụng tốt cho hệ đối xứng
với yêu cầu: Tìm giá trị tham số để hệ có nghiệm
duy nhất.
Đ/k cần:
Nhận xét rằng: do tính đối xứng của hệ nên nếu hệ
có nghiệm (x
0
;y
0
) thì (y
0
;x
0

) cũng là nghiệm của hệ,
do đó hệ có nghiệm duy nhất khi x
0
= y
0
(1)
Thay (1) vào một phơng trình của hệ, tìm đ/k của
tham số để pt` có nghiệm x
0
duy nhất ,ta đợc giá
trị của tham số. Đó là đ/k cần.

Đ/k đủ: thay giá trị của tham số vào hệ kiểm tra,
rồi kết luận.
III) Hệ nửa đối xứng của x và y
1)Dạng hệ:



=
=
)2(;0);(
)1();;();(
yxg
xyfyxf
(Tức là có 1
phơng trình là đối xứng )
2)Cách giải:
Chuyển vế biến đổi từ (1) ta có dạng phơng
trình tích: (x - y).h(x; y) = 0. Từ đó có: hệ đã cho t-

ơng đơng với:




=
=
)2(;0);(
0);().(
yxg
yxhyx











=
=



=
=


0);(
0);(
0);(
0
yxg
yxh
yxg
yx
Chú ý:Nhiều khi đặt ẩn phụ mới có hệ đối xứng
Ví dụ :





=+
=+
=






=
=+
5
5
5
5

2
2
2
2
ty
yt
tx
xy
yx
IV) Hệ đẳng cấp đối với x và y
1
¤n thi ®¹i häc cÊp tèc Ngun Huy Hïng :THPT BC Hïng V¬ng
1) HƯ ph¬ng tr×nh



=
=
0);(
0);(
yxg
yxf
®ỵc gäi lµ hƯ
®¼ng cÊp bËc 2 cđa x; y nÕu mçi h¹ng tư (trõ sè
h¹ng tù do) ®Ịu cã bËc lµ 2.
2) C¸ch gi¶i :
* C¸ch 1) Khư sè h¹ng tù do. (C¸ch nµy thêng
dïng khi hƯ kh«ng chøa tham sè, hc tham sè ë sè
h¹ng tù do cho ®¬n gi¶n)
* C¸ch 2) Khư x

2
( víi y ≠ 0 ) hc y
2
(víi x ≠ 0):
(C¸ch nµy thêng dïng khi hƯ cã chøa tham sè).
VI. Mét sè hƯ ph ¬ng tr×nh kh¸c.
*) C¸ch gi¶i: §Ĩ gi¶i hƯ ph¬ng tr×nh kh«ng mÉu
mùc ta thêng ¸p dơng mét sè pp :
+ Ph©n tÝch thµnh tÝch cã vÕ ph¶i b»ng 0.
+ §ỉi biÕn (®Ỉt Èn phơ)
+ §¸nh gi¸ : B§T hc dïng hµm sè.
Mét sè vÝ dơ:
1. HƯ ®èi xøng I:
Giải các hệ pt sau đây :
2 2
11
1)
30
xy x y
x y xy
+ + =


+ =

11
5; 6 5. 6
. 30
p s
hpt s p p s

p s
+ =

⇔ ⇔ = = ∪ = =

=


ĐS : x = 2; 3; 1; 5
2 -
2 2
3 3
30
35
5; 6 (2;3) ; (3;2)
x y xy
x y
hpt s p

+ =


+ =


⇔ = = =>
4 4
2 2
1
3)

1
11
1
0; 2 (0;1);(1;0)
( 2 ) 2 1
x y
x y
p s
s
hpt
p p
s p p
+ =


+ =

+ =
=


⇔ ⇔
 
= = =>
− − =


3
3
30

4) : ; 0; ; .
35
. 30
125, 5 6
3 35
x y y x
HD x y s x y p x y
x x y y
p s
hpt s s p
s sp

+ =

> = + =

+ =


=

⇔ ⇔ = <=> = => =

− =

Vậy Hpt có ngh ( 4;9) ; ( 9;4).
5- cho:
5( ) 4 4
1
x y xy

x y xy m
+ − =


+ − = −

a) Tìm m để hpt có nghiệm.
HD: Giải hệ S ;P ta được S= 4m ;p = 5m-1
ĐK : S
2
-4p

0 ⇔
1
; 1
4
m m≤ ≥
.
b) T×m m ®Ĩ hƯ cã nghiƯm duy nhÊt.
§S: m = 1/4, m = 1.
6) a-Cmr: Hpt có ngh với mọi m :
2 2 2
2 1x y xy m
x y xy m m
+ + = +


+ = +

b) Tìm m hpt có nghiện duy nhất .

HDĐS :
a-
2
1 1 2 2
2 1
.
; 1 1.
p s m
hpt
p s m m
s m p m s m p m
+ = +



= +

⇔ = = + ∪ = + =

ĐS:hệS
1
,P
1
Vn ;
2 2
2 2
4 ( 1) 0S P m− = − ≥
.
Vậy: HPt có nghiệm với mọi m.
b-HPT cã ngh duy nhÊt ⇔

2
2 2
4 0S P− =

2
( 1) 0m − =
1m
⇔ =
.
=> x = y = 1 Vậy : (1;1).
2. HƯ ®èi xøng lo¹i II:
Giải hệ pt :

3
3
3 8
1 :
3 8
x x y
hpt
y y x

= +



= +


3 4

2 :
3 4
y
x y
x
hpt
x
y x
y

− =





− =


2 2
2 2
2 3 2
3
2 3 2
x x y
y y x

− = −




− = −


HDĐS :
1-Hpt
2 2
3
3
( )( 5) 0
3 8
3 8
(0;0) ( 11; 11) ( 11; 11)
x y
x y x y xy
x x y
x x y
=

− + + + =



 
= +
= +





2- ĐK : x ≠ 0 ; y ≠ 0. Hpt :
2 2
( )( 4) 0
6 4( ) 0
x y x y
x y xy x y
− + + =


+ − − + =

 (-2; -2)
3-
2 2
2 2
2 3 2
2 3 2
x x y
y x x

− = −


− = −


Lấy (1)-(2) : 3(x-y)(x+y-1 ) = 0  y=x hoặc y = 1-x.
Kết hợp (1) Khi y = x : (1;1) ; (2;2)
Khi y = 1 -x VN .
4-

1 3
2
1 1
2
x
y x
y
x y

+ =




+ =


Lấy (1) - (2) : (x - y)(2 + 4/xy ) = 0  y = x ; y = -2/x
2
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
+ y = x : (1;1) ; (-1;-1) .
+ y = -2/x :
( 2; 2);( 2, 2)
3) . Hệ nửa đối xứng
VD. Giải hệ :






+=
=
12
11
3
xy
y
y
x
x
Giải:





+=
=+







+=
=+








+=
=
12
0)1)((
0.
12
0
0.
12
11
33
22
3
xy
xyyx
yx
xy
yxxyyx
yx
xy
y
y
x
x
3
4

. 0
. 0
1
( ) ( )
2 1 0
2 0
x y
x y
x y I y II
x
x x
x x







= =


+ =


+ + =

+ Ta có I):











==
+
==
==






=+
=

2
51
2
51
1
)(
012
(
0.

3
yx
yx
yx
I
xx
yx
yx
+ Ta có II) :
2 2 2
. 0
1
( )
1 1 3
( ) ( ) 0;( )
2 2 2
x y
II y
x
x x VN






=




+ + + =


4. Hệ đẳng cấp :
VD. Cho hệ phơng trình :
2 2
2
4 (1)
3 4 (2)
x xy y m
y xy

+ =


=



a) Giải hệ pt` với m = 1
b) Tìm a để hệ có nghiệm
Giải:
Cách 1:
Dễ thấy y = 0 không phải là nghiệm của hpt.
Đặt x = ty, ta có :
Hệ
2 2 2 2
2 2
4
3 4

t y ty y m
y ty

+ =


=



2 2
2
( 4 1)
(1 3 ) 4
y t t m
y t

+ =


=



2
2
4 1
1 3 4
(1 3 ) 4
t t m

t
y t

+
=




=

(I)
Do y 0 nên từ y
2
(1 - 3t) = 4 1 - 3t > 0 t <
1
3
a) Với m = 1 ta có hệ :
2
2
4 1 1
1 3 4
(1 3 ) 4
t t
t
y t

+
=





=


Giải hệ ta đợc kq : (1 ; 4), (-1 ; -4).
b) Ta có :
(I)
2
2
4( 4 1) (1 3 )
(1 3 ) 4
t t m t
y t

+ =


=



2
2
4 (16 3 ) 4 0 (*)
(1 3 ) 4
t m t m
y t


+ =


=


Đặt f(t) = 4t
2
- (16 - 3m)t + 4 - m = thì
Hệ có nghiệm (*) có nghiệm thoả mãn t <
1
3
.
Ta lại có
1 8
( ) 0
3 9
af = <
m nên hệ luôn có
nghiệm thoả mãn t
1
<
1
3
< t
2
. Vậy hệ luôn có
nghiệm với m.
Cách 2 : Khử một ẩn.
Hệ

2
2
4
3 4
x xy m
y xy

=


=



2
4 2 2
4
2 (8 ) (4 ) 0 (*)
x m
y
x
x m x m

+
=



+ =


(x = 0 thoả mãn hệ khi m = 4).
Với m 4 đặt : f(t) = 2t
2
+ (8 - m)t - (4 - m)
2
ta có
f(0) = -(4 - m)
2
< 0 nên phơng trình f(t) = 0 luôn có
nghiệm t > 0 hay phơng trình (*) luôn có nghiệm
với m.
Các bài tập luyện tập :
Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản
3
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
1) Cho hệ phơng trình



=+++
=++
8
)1)(1(
22
yxyx
myxxy

a) Giải hệ khi m=12
b) Tìm m để hệ có nghiệm
2) Cho hệ phơng trình

2 2 2
1 1
2
a
x y
x y a

+ =



+ = +


Tìm a để hệ phơng trình có đúng 2 nghiệm phân
biệt
3) Cho hệ phơng trình
2 2
2 2
1
3 2
x xy y
x xy y m

+ =


+ =




Tìm m để hệ có nghiệm
4)





=+
=+
22
22
xy
yx

5)





=+++++++
=+++
myxxyyx
yx
1111
311
a) Giải hệ khi m=6
b) Tìm m để hệ có nghiệm
Bài 2:








+
=
+
=
2
2
2
2
2
3
2
3
y
x
x
x
y
y
(KB 2003)
HD:
Th1 x=y suy ra x=y=1
TH2 chú y: x>0 , y> 0 suy ra vô nghiệm
Bài 3:






=+
=+
358
152
33
22
yx
xyyx
HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt
S=2x+y và P= 2x.y
Đs : (1,3) và (3/2 , 2)
Bài 4:





=+
=
)2(1
)1(33
66
33
yx
yyxx

HD: từ (2) : -1 x , y 1 hàm số :

( )
tttf 3
3
=
trên [-1,1] áp dụng vào phơng
trình (1)
Bài 5: CMR hệ phơng trình sau có nghiệm duy
nhất







+=
+=
x
a
xy
y
a
yx
2
2
2
2
2

2
HD:



=
=
223
2 axx
yx
xét
23
2)( xxxf
=
lập BBT suy ra KQ
Bài 6:





=+
=+
22
22
xy
yx
HD Bình phơng 2 vế, đói xứng loại 2
Bài 7:






=+
=+
)1(
)1(
2
2
xayxy
yaxxy
xác định a để hệ có
nghiệm duy nhất
HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8
Bài 8:





+=
=
)2(5
)1(2010
2
2
yxy
xxy
HD : Rút ra

y
yy
y
x
+=
+
=
55
2
Cô si
52
5
+=
y
y
x
.

20
2

x
theo (1)
20
2

x
suy ra x,y
Bài 9:






++=+
=
2
)1(
3
yxyx
yxyx
(KB 2002)
HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung
(1;1) (3/2;1/2)
Bài 10:





=+
=++
ayx
ayx
3
21
Tìm a để hệ có nghiệm
4
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
HD: từ (1) đặt

2,1
+=+=
yvxu
đợc hệ
dối xứng với u, - v
Chỉ ra hệ có nghiệm thì phơng trình bậc hai t-
ơng ứng có 2 nghiệm trái dấu.
Bài tập áp dụng
1)





=
=
495
5626
22
22
yxyx
yxyx
2)





+=+
+=+

)(3
22
22
yxyx
yyxx
KD 2003
3)





=++
=++
095
18)3)(2(
2
2
yxx
yxxx
4)





++=+
=
2
)(7

22
33
yxyx
yxyx
HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm
5)





+=
=
mxyx
yxy
26
12
2
2
Tìm m để hệ có nghiệm
6)





=
=
19
2.)(

33
2
yx
yyx
dặt t=x/y có 2 nghiệm
7)



=++
=++
64
9)2)(2(
2
yxx
yxxx
đặt X=x(x+2) và
Y=2x+y
8)





=++
=+
4
)1(2
2222
yxyx

yxyx
đổi biến theo v,u
từ phơng trình số (1)
9)





=+
=+
22
333
6
191
xxyy
xyx
Đặt x=1/z thay vào đợc hệ
y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2)
10)





+=
=
12
11
3

xy
y
y
x
x
(KA 2003)
HD: x=y V xy=-1
CM
02
4
=++
xx
vô nghiệm bằng cách
tách hoặc hàm số kq: 3 nghiệm
11)





+=+
+=+
axy
ayx
2
2
)1(
)1(
xác định a để hệ có nghiệm
duy nhất HD sử dụng ĐK cần và đủ

12)





=+
=+
3
3
22
xyyx
x
y
y
x
HD bình phơng 2 vế .
5
¤n thi ®¹i häc cÊp tèc Ngun Huy Hïng :THPT BC Hïng V¬ng
Bµi 2: Ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng
tr×nh §¹i sè
Mét sè d¹ng ph ¬ng tr×nh vµ bÊt ph ¬ng tr×nh th -
êng gỈp
1) BÊt ph¬ng tr×nh bËc hai ;
§Þnh lý vỊ dÊu cđa tam thøc bËc hai;
Ph¬ng ph¸p hµm sè.
2) Ph¬ng tr×nh, bÊt ph¬ng tr×nh chøa gi¸ trÞ tut
®èi

2 2

2 2
0B
A B
A B
A B A B
A B
A B
A B
A B B A B


= ⇔

=

< ⇔ <
>

> ⇔

< −

< ⇔ − < <
3) Ph¬ng tr×nh, bÊt ph¬ng tr×nh chøa c¨n thøc
*PT chøa c¨n thøc:
2
0
0( 0)
0
0

2
B
A B
A B
A hayB
A B
A B
A
A B C B
A B AB C


= <=>

=

≥ ≥

= <=>

=




+ = <=> ≥


+ + =


* BÊt ph¬ng tr×nh chøa c¨n thøc:
2 2
2 2
0 0
* 0 * 0
0 0
0 0
* *
0 0
A A
A B B A B B
A B A B
A A
B B
A B A B
B B
A B A B
 
≥ ≥
 
< ⇔ > ≤ ⇔ ≥
 
 
< ≤
 
 ≥  ≥
 
 
 
< ≤

 
 
> ⇔ ≥ ⇔
 
≥ >
 
 
 
> ≥
 
 
 
Mét sè vÝ dơ
BÀI TẬP :
Bài 1: Bình phương hai vế :
a) x
2
+ 1 1x + =
Hd:
4 2
0
1 1
1
2 0
1 5
2
x
x
x
x x x

x


=

− ≤ ≤

⇔ =−


− − =


±

=


b)pt:
5 1 3 2 1 0x x x− − − − − =
§K x ≥ 1.
Chuyển vế, bình phương hai vế : x = 2 ;
x = 2/11( loại ). Vậy x=2 .
c)
: 9 5 2 4pt x x+ = − +
§K
2x ≥
.
Bình phương hai lầ ta có : ĐS x = 0 .
d)

: 16 9 7pt x x− + + =
. §S: x = 0, x = -7.
e)
2 2
: (4 1) 9 2 2 1
: 1/ 4
pt x x x x
dk x
− + = + +

B×nh ph¬ng hai lÇn ta cã :ĐS x = 4/3.
Bài 2 : §Ỉt Èn phơ:
a)
2 2
3 3 3 6 3x x x x
− + + − + =
. §S: x = 1, x = 2.
b)
2
2
1 1 0 : 0 1
3
x x x x dk x
+ − = + − = ≤ ≤
- Đặt :
2
2
1
1 ; 0
2

t
t x x t x x

= + − ≥ => − =
pt ⇔ t
2
-3t +2 =0 t =1 ; t =2 Vn.
t =1  x = 0 ; x =1.
c)
2
2 3 1 3 2 2 5 3 16x x x x x
+ + + = + + + −
HDĐS:

2 2
: 1
2 3 1 0
3 4 2 2 5 3
5 3.
DK x
t x x
t x x x
pt t x
≥ −
= + + + ≥
=> = + + + +
<=> = <=> =

2 2 2
2

) 7 2 3 3 19
. 2 7 / 4
5 3 13 4
1; 2
d x x x x x x
t x x
pt t t t t
x x
+ + + + + = + +
= + + ≥
<=> + + = + <=> =
=> = =−
Bµi 3:
1) 1 3 ( 1)(3 )x x x x m
+ + − − + − =
a) Giải pt khi m=2
b) Tìm m pt có nghiệm.
HDĐS:
ĐK:
. 1 3 ; 2 2 2
: 2( )
t x x t
vi a b a b a b
= + + − => ≤ ≤
+ ≤ + ≤ +
2
0( )
1) 2 : 2 0 1, 3
2
t l

m t t x x
t
=

= − = <=> => = − =

=

2) f(t) = -t
2
/2 + t +2 = m (1) . Lập bảng biến thiên :
Tacó :
2 2 2 2.m− ≤ ≤
Bµi 4. T×m m ®Ĩ ph¬ng tr×nh sau cã nghiƯm:
2
9 9x x x x m
+ − = − + +
Bình phương : Đặt t=
(9 ) 0 9 / 2x x t− => ≤ ≤
KSHS
2
( ) 2 9 ; 9 / 2 9 / 4 10f t t t o t Ds m
= − + + ≤ ≤ − ≤ ≤
d)
6
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
Bài 5. Tìm m để phơng trình có nghiệm:
4 44
4 4 6x x m x x m
+ + + + + =

HDẹS: ẹaởt
4 2
4
4 0 : 6 0t x x m pt t t= + + + =

44
4
3 ( )
2
4 2
4 16
loạit
PT
t
x x m
m x x
=



=

=> + + =
<=> = +
Laọp BBT : m>19VN; m=19: 1 ngh ;m<19pt2ngh.
Baứi 6. Giải các phơng trình sau:
1)
2 2
3 3
3

(2 ) (7 ) (7 )(2 ) 3x x x x
+ + =
-ẹaởt :
2 2
3
3 3
3
2 3
.
9
7
u x u v uv
pt
u v
v x


= + =

<=>

+ =

= +



3
1; 2 1; 6
2

u v
u v x
uv
+ =

<=> <=> = = => =

=

2)
3
2 1 1x x
=
.ẹK : x
1
3
3 2
2
1; 0
1
0;1; 2; 1;0;3
1
1;2;10
u x
v x v
u v
u v
u v
x


=


=


=

=> <=> = =

+ =

=
Một số bài tập luyện tập:
Bài 1 : Tìm m để
mxxxx
++++
)64)(3)(1(
2
Tìm m để bất phơng trình trên nghiệm đúng với
mọi x.
HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức : m-2
Bài 2: Giải các phơng trình, bất phơng trình sau:
1)
014168
2
++
xxx
2)
xxx 2114

=+
: x = 0
3)
2 2
2( 2 ) 2 3 9 0. : 1 5x x x x DS x
+ = =
4)
211
22
=++
xxxx
. Tích 2 nhân tử
bằng 1 suy ra cách giải.
5)
023)3(
22

xxxx
(KD 2002)
Bài 3: Tìm m để hệ sau có nghiệm





+
++
012
0910
2

2
mxx
xx
ĐS m 4.
Bài 4: Giải bất phơng trình:
2212
>+
xxx
HD :
nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT
Biến đổi về BPT tích chú y ĐK
Bài 5: Giải bất phơng trình:
7
2
1
2
2
3
3
+<+
x
x
x
x
HD Đặt
2,
2
1
+=
t

x
xt
AD BĐT cô si suy
ra ĐK.
Bài 6: Giải bất phơng trình
4
)11(
2
2
>
++
x
x
x
HD
Xét 2 trờng hợp chú ý DK x

-1.
Trong trờng hợp x

4 tiến hành nhân và chia
cho biểu thức liên hợp ở mẫu ở VT.
Bài 7: Cho phơng trình:
mxxxx
++=+
99
2
Tìm m để phơng trình có nghiệm.
HD
Bình phơng 2 vế chú y ĐK

Đặt t= tích 2 căn thớc Tìm ĐK t
Sử dụng BBT suy ra KQ
Bài 9: Giải bất phơng trình (KA 2004)
3
7
3
3
)16(2
2


>+


x
x
x
x
x
Bài tập áp dụng
1) Tìm m để bất phơng trình sau có nghiệm
mxx
+
41624

2)
16212244
2
+=++
xxxx

3)
12312
+++
xxx
4)
1212)1(2
22
=+
xxxxx

HD: đặt
12
2
+=
xxt
coi là phơng trình bậc hai
ẩn t.
5)
2
2)2()1( xxxxx
=++
6)
2
3
1)2(12
+
=++
x
xxxx
7)

1
1
251
2
<


x
xx
8)
023243
2
=+++
xxx
.
9)
2
2 4 3 18 29x x x x + = +
7
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
B i 3: Phơng trình và
hệ phơng trình lợng giác
Một số kiến thức cần nhớ
1. Các công thức biến đổi lợng giác
a) Công thức cộng:
cos(a - b) = cosacosb + sinasinb
cos(a + b) = cosacosb - sinasinb
sin(a + b) = sinaccosb + cosasinb
sin(a - b) = sinacosb - cosasinb
( )

1
tga tgb
tg a b
tgatgb

=
m
b) Công thức nhân đôi, nhân ba
cos2a = cos
2
a - sin
2
a = 2cos
2
a - 1 = 1- 2sin
2
a;
sin2a = 2sinacosa;
2
2
2 ,
2 4 2
1
tga
tg a a k a k
tg a



= + +




3 3
sin 3 3sin 4sin ; cos3 4cos 3cos ;a a a a a a= =
c) Công thức hạ bậc
2 2
1 cos 2 1 cos 2
cos ; sin ;
2 2
a a
a a
+
= =
d) Công thức chia đôi
Đặt
( )
2
2
x
t tg x k

= +
. Ta có:
2
2
2 2 2
2 1 2
sin ; cos ;
1 1 1

t t t
x x tgx
t t t

= = =
+ +
;
e) Công thức biến đổi
* Đổi tích thành tổng:
[ ]
[ ]
[ ]
1
cos cos cos( ) cos( )
2
1
sin sin cos( ) cos( )
2
1
sin cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
= + +
= +
= + +
* Đổi tổng thành tích:
cos cos 2cos cos ;
2 2

cos cos 2sin sin ;
2 2
sin sin 2sin cos ;
2 2
sin sin 2cos sin ;
2 2
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
a b a b
a b
+
+ =
+
=
+
+ =
+
=
f) Một số công thức hay dùng:
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
x x x x




+ = + =
ữ ữ


= = +
ữ ữ

1 1
; ;
4 1 4 1
tgx tgx
tg x tg x
tgx tgx

+

+ = =
ữ ữ
+

2. Một số phơng trình lợng giác thờng gặp
a) phơng trình lợng giác cơ bản:
+ sinx = a
1
2
1 (sin )
2
PTVN

PT có ngh
a
x k
a a
x k



>
= +

=

= +

+ cosx = a
1
1 2 (cos )
PTVN
PT có ngh
a
a x k a

>
= + =
+ tgx = a ĐK:
2
x k



+
, x = k

+ (tg = a).
+ cotgx = a, ĐK:
x k


, x =
k

+
(cotg = a).
b) Phơng trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm
số lợng giác.
* Phơng trình bậc nhất:
[ ]
( ) ( ) 2
sin ( ) sin ( ) ;
( ) ( ) 2
cos ( ) cos ( ) ( ) ( ) 2 ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
( ) ( ) ( ) ( ) ;
sin ( ) sin ( ) sin ( ) sin ( ) ;
cos ( ) cos ( ) cos (
tg tg
cotg cotg
f x g x k
f x g x
f x g x k

f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x k
f x g x f x g x
f x g x f x





= +

+ =

= +

+ = = +
+ = = +
+ = = +
+ = =
+ =
[ ]
) cos ( ) ;
sin ( ) cos ( ) sin ( ) ;
2
g x
f x g x g x


=


+ =


* Phơng trình bậc 2:
2
sin sin 0a x b x c+ + = đặt t = sinx (
1t
).
2
cos cos 0a x b x c+ + = đặt t = cosx (
1t
).
2
2
0;
0;
atg x btgx c
acotg x bcotgx c
+ + =
+ + =
c) Phơng bậc nhất đối với sinx và cosx.
asinx + bcosx = c.
Cách giải:
+ Cách 1: chia cả hai vế cho
2 2
a b+
; đặt:
2 2 2 2
cos , sin

a b
a b a b

= =
+ +
ta đợc PT:
2 2
sin( )
c
x
a b

+ =
+
;
*) Chú ý: Phơng trình có nghiệm
2 2 2
c a b +
.
+ Cách 2: Đặt
b
tg
a

=
ta đợc phơng trình:
sin( ) cos
c
x
a


+ =
.
8
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
d) Phơng trình đẳng cấp đối với sinx và cosx
2 2
sin sin cos cosa x b x x c x d+ + =
Cách giải:
* Cách 1: Thử với cos
2
x = 0 sinx = 1 nếu
nghiệm đúng phơng trình thì đặt cosx làm thừa số
chung.
Với cos
2
x 0 chia cả hai vế cho cos
2
x ta đợc:
atg
2
x + btgx + c = d(1 + tg
2
x).
* Cách 2: Hạ bậc đa về phơng trình bậc nhất đối
với sin2x và cos2x.
e) Phơng trình đối xứng đối với sinx và cosx
*) Đối xứng: a(sinx + cosx) + bsinxcosx = c
Đặt sinx + cosx = t, điều kiện
2t

2
2
1
2 2 0
2
t
at b c bt at b c


+ = + =


* Giả đối xứng: a(sinx - cosx) + bsinxcosx = c
Đặt sinx - cosx = t, điều kiện
2t
2
2
1
2 2 0
2
t
at b c bt at b c


+ = + =


.
3. Một số phơng pháp thờng dùng khi giải các
phơng trình lợng giác:

+ áp dụng các hằng đẳng thức;
+ áp dụng các công thức biến đổi;
+ Đổi biến số, đặt ẩn phụ;
+ Biến đổi về tích bằng 0;
+ Đánh giá: dùng BĐT, tập giá trị của hàm số y =
sinx; y = cosx, dùng đạo hàm;
+ Biến đổi về tổng bình phơng bằng 0.
4. Các ví dụ:
Giải các phơng trình sau:
Bài 1:
x
x
tgxgx
2sin
4cos.2
cot
+=
.
ĐS:
3
x k


= +
.
Bài 2:
)1(sin
2
1
3

2
cos
3
cos
22
+=






++






+
xxx

ĐS:
5
; 2 ; 2
6 6
x k x k x x k


= = + = = +

.
Bài 3:
2
sin
2sin
2sin
sin
2
2
2
2
=+
x
x
x
x
.
ĐS:
2
2 ; 2
3 3
x k x x k


= + = = +
.
Bài 4:
8
1
3

.
6
3cos.cos3sin.sin
33
=






+







+

xtgxtg
xxxx
HD:- Đặt ĐK rút gọn MS=1
AD công thức nhân 3
ĐS:
6
x k



= +
.
Bài 5:
0cos.6)sin.2(3
=++
xxtgxtgx
HD: Biến đổi theo sin và cos.
ĐS:
3
x k


= +
.
Bài 6:
3. 6sin 2sin( ) (1)
2
2sin 6sin( ) (2)
2
y
tg x y x
y
tg x y x

+ =




= +



HD: nhân (1) với (2) rút gọn
y
y
tg
22
sin4
2
=
.
đặt
2
y
t tg

=



t

= 0, t =
3
.
Bài 7:
xxxxxx cos13sin.
2
1
sin.4cos2sin.3cos

++=
HD : BĐ tích thành tổng rút gọn.
Bài 8:
2
1
5cos4cos3cos2coscos
=++++
xxxxx
HD: nhân 2 vế với 2.sin(x/2) chú ý xét trờng hợp
bằng 0.
Nhận xét: Trong bài toán chứa tổng
nxxxT
nxxxT
sin..2sinsin
cos..2coscos
+++=
+++=

thực hiện rút gọn bằng cách trên.
Bài 9:
)cos.sin2(cos3sin.2sin.
22
xxxxxtgx
+=
HD: BĐ về dạng:
2 2
(sin cos )(sin 3cos ) 0x x x x+ =
Bài 10

2

9
sin
cos
2
log 4.log 2 4
x
x





=
HD:

( )
sin sin
2
sin
1
2. log 2.log 2 4
2
log 2 4
x x
x
=
=
5. Một số phơng trình có tham số:
Bài 1. Tìm m để phơng trình:
sin2x + m = sinx + 2mcosx

có đúng 1 nghiệm
3
[0; ]
4
x


.
HD: PT (sinx - m)(2cosx - 1) = 0.
Bài 2. Tìm m để phơng trình:
(2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + m) = 3- 4cos
2
x
có đúng 2 nghiệm x [0; ].
HD: PT (2sinx - 1)(2cos2x + m - 1) = 0.
9
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
Bài 3. Tìm m để phơng trình:
mcos
2
2x - 4sinxcosx + m - 2 = 0
có nghiệm x [0 ; /3].
HD: Đặt t = sin2x.
Bài 4: Cho phơng trình
02sin24cos)cos.(sin2
44
=++++
mxxxx
Tìm m để phơng trình có ít nhất một nghiện thuộc
đoạn

0;
2




.
HD: [-10/3;-2]
Bài 5: Cho phơng trình
3cos2sin
1cossin2
+
++
=
xx
xx
a
1) Giải phơng trình khi a=1/3.
2) Tìm a để phơng trình có nghiệm.
HD: Đa về dạng
(2-a)sinx+(2a+1)cosx=3a+1
ĐS [-1/2,2]
Bài 6: Tìm nghiệm trong khoảng (0, )






+=

4
3
cos212cos.3
2
sin4
22

xx
x

6. Các bài tập luyện tập:
1)
2
1
3sin.2sin.sin3cos.2cos.cos
=
xxxxxx
.
2)
2cos.3sincos.3sin
=+++
xxxx
.
3)
x
x
x
x
cos
1

3cos.2
sin
1
3sin.2
+=
.
4)
x
x
xg
2sin
2cos1
2cot1
2

=+
.
5)
2)1.2(cos2cos
2
=+
xtgxx
.
6)
03cos2cos84cos3
26
=++
xx
.
7)

1
1cos2
3sin
42
sin2cos)32(
2
=

+







x
x
x
x

.
8)
02cos2sincossin1
=++++
xxxx
.
Một số đề thi từ năm 2002
1) Tìm nghiệm thuộc khoảng
( )

0;2

của phơng
trình
32cos
2sin21
3sin3cos
sin5
+=






+
+
+
x
x
xx
x
.
KA 2002
2) Giải phơng trình
x
xx
xtg
4
2

4
cos
3sin)2sin2(
1

=+

(DB 2002)
3) Tìm nghiệm thuộc khoảng
( )
0;2

của phơng
trình
x
xtgxxg
2sin
2
2sin42cot
=+
KB 2003
4) Tìm x nghiệm đúng thuộc khoảng
[ ]
0;14
của
phơng trình cos3 4cos2 3cos 4 0x x x + =
KB 2003
5) Giải phơng trình
4 4
sin cos 1 1

cot 2
5sin 2 2 8sin 2
x x
g x
x x
+
=

DB 2002
6) Giải phơng trình
2
cos cos sin 1 .
2
x
tgx x x x tgx tg

+ = +


(DB
2002)
7) Cho phơng trình
2sin cos 1
(1)
sin 2cos 3
x x
a
x x
+ +
=

+
a) Giải phơng trình (2) khi
1
3
a =
b) Tìm a để phơng trình có nghiệm
8) Giải phơng trình
2
1
sin
8cos
x
x
=
(DB 2002)
9) Giải phơng trình
2
cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1 2
x
gx x x
tgx
= +
+
(KA
2003)
10) Giải phơng trình
( )
3 2sin 6cos 0tgx tgx x x + + =

(DBKA
2003)
11) Giải phơng trình
( )
2
cos 2 cos 2 1 2x x tg x= =

(DBKA 2003)
12) Giải phơng trình
6 2
3cos4 8cos 2cos 3 0x x x + + =
(DBKB 2003)
13) Giải phơng trình
( )
2
2 3 cos 2sin
2 4
1
2cos 1
x
x
x





=

(DBKB 2003)

14) Giải phơng trình
2 2 2
sin . cos 0
2 4 2
x x
tg x


=
ữ ữ

(KD 2003)
15) Giải phơng trình
( )
( )
2
cos cos 1
2 1 sin
cos sin
x x
x
x x

= +
+

(DBKD 2003)
16) Giải phơng trình
2sin 4
cot

sin 2
x
gx tgx
x
= +

(DBKD 2003)
17) Giải phơng trình
( )
2
5sin 2 3 1 sin tx x g x =

(KB 2004)
18) Giải phơng trình :
( ) ( )
2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x + =

KB 2004.
10
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
Bài 4: Hệ thức lợng trong tam giác
Một số kiến thức cần nhớ
*Một số phép biến đổi thờng dùng
+ Cung liên kết
+ Các công thức biến đổi.
*Một số hệ thức trong tam giác cần nhớ:
+
. 4 .
2 2 2
A B C

SinA SinB SinC Cos Cos Cos+ + =
+
. 1 4sin sin sin
2 2 2
A B C
CosA CosB CosC+ + = +
+ tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC
+
2
cot.
2
cot.
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot
C
g
B
g
A
g
C
g
B
g

A
g
=++
+
1
222
.
22
.
2
=++
A
tg
C
tg
C
tg
B
tg
B
tg
A
tg
+ cotgA.cotgB + cotgB.cotgC + cotgC.cotgA = 1
+
sCCosACosBCoCSinBSinASin 22.
222
+=++
+
CBACCosBCosACos sinsinsin21.

222
=++
+ Sin2A + Sin2B + Sin2C = 4SinA.SinB.SinC
+ Cos2A + Cos2B + Cos2C = -1 - 4CosACosBCosC
Các ví dụ
Bài 1: Cho tam giác ABC, CMR
. . 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
tg tg tg tg tg tg+ + =
Bài 2:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn CMR:
a) tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC
b)
33
++
tgCtgBtgA
dấu = xảy ra khi nào?
HD: áp dụng BĐT côsi
3
..3 tgCtgBtgAtgCtgBtgA
++
lập phơng hai vế thay trở lại phơng trình đầu ta đ-
ợc đpcm.
Bài 3: CMR: trong mọi tam giác ABC, ta luôn có :
HD: Biến đổi liên tiếp tích thành tổng ở VP.
VP= [cos(B-C) cos(B+C)].cosA + [cos(C-A)
cos(A+C)].cosB + [cos(A-B) cos(A+B)].cosC
=Cos(B-C).cosA + Cos
2
A + Cos(C-A).cosB +Cos

2
B +
Cos(A-B).cosC + cos
2
C.
thực hiện nhân phá ngoặc xuất hiện cos2A, cos2B,
cos2C sử dụng công thức nhân đôi thay bởi cos
2
A,
cos
2
B, cos
2
C suy ra đpcm.
Bài 4: CMR với mọi tam giác ABC ta có
( )
2 2 2
1 . 2. 1Cos A Cos B Cos C CosACosBCosC =
Từ đó suy ra tam giác ABC có một góc tù khi và
chỉ khi
2.
222
<++
CSinBSinASin
Bài 5: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
2tgA = tgB + tgC
CMR : tgB.tgC = 3 Và Cos(B - C) = 2CosA
HD: xuất phát:



+
=+
tgCtgB
tgCtgB
CBtg
.1
)(
đpcm
Từ tgB.tgC = 3 khi và chỉ khi sinA.sinB=3cosB.cosC (*)
Mà cos(B - C) =2.cos[
)( CB


] khai triển suy ra
đẳng thức (*).
Bài 6: CMR với mọi tam giác ABC ta có:






+++
=++
2
cot
2
cot
2
cot

2222
1
sin
1
sin
1
sin
1
A
g
A
g
A
g
C
tg
B
tg
A
tg
CBA
HD: thay
2
cot
2
cot
2
cot
2
cot.

2
cot.
2
cot
C
g
B
g
A
g
C
g
B
g
A
g
++=
áp dụng công thức nhân đôi.
Bài 7: CMR trong mọi tam giác ABC ta có
CBABACCCosAB
CSinBSinASin
cossinsin2cossinsinsinsin2
.
222
++
=++
Bài 8: Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C
thoả mãn đk 4A = 2B = C. CMR:
cba
111

+=

4
5
.
222
=++
CCosBCosACos
Bài 9: CMR trong mọi tam giác ABC ta đều có:
CBA
R
r
coscoscos1
++=+
Bài 10: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
bc
aA
Sin
2
2
=
, CMR tam giác ABC cân
11
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
Bài 11:Cho tam giác ABC thoả mãn đk
22
.
B
tg
A

tgtgBtgA
=
CMR tam giác ABC cân
Bài 12. CMR nếu tam giác ABC có

a
cb
CB
+
=+
coscos
thì tam giác vuông
Bài 13: Cho tam giác ABC với BC=a, AC=b, AB=c
CMR tam giác ABC vuông hoặc cân tại A khi và
chỉ khi
2
CB
tg
cb
cb

=
+

Bài 14: Cho tam giác ABC có các góc thoả mãn đk:
3(cosB+2sinC) + 4(sinB+ 2cosC) =15
CMR tam giác vuông
Bài 15:Các góc tam giác ABC thoả mãn đk
2
1

2
sin.
2
sin.
2
sin
2
cos.
2
cos.
2
cos
=
CBACBA
CMR tam giác ABC vuông.
Bài 16: Cho tam giác ABC thoả mãn đk
( )
( )






+
=
+
+=+
2
4

2
sin
cos1
1)(
22
3332
ba
ba
C
C
acbacba
CMR tam giác ABC đều.
Bài 17: Tam giác ABC thoả mán đk:
gCgB
CA
cotcot3
sin
1
sin
1
2
+






+
CMR tam giác ABC là tam giác đều

Bài 18: Tam giác ABC thoả mãn đk
2
sin
2
sin
2
sin.
CA
CosCCosBCosA
++=++
B
CMR
tam giác ABC là tam giác đều
Bài 19: tam giác ABC có các góc thoả mãn hệ thức:
9
22
.
2
222
=++
C
Cotg
B
Cotg
A
Cotg
Bài 20:CMR nếu trong tam giác ABC ta có
2
cos
2

cos
2
cossinsinsin
CBA
CBA
++=++
thì tam giác đều
Bài 21: Cho tam giác ABC thoả mãn đk:
8(p-a)(p-b)(p-c)=abc
CMR tam giác đều
Bài 22: Cho tam giác ABC thoả mãn đk
gCgBgA
CBA
C
g
B
g
A
g
cotcotcot
2
cos
1
2
cos
1
2
cos
1
2

cot.
2
cot.
2
cot
++=










++
Bài 23:
CtgBtgtgACtgBtgAtg
22888
..9
++
Bài 24:
81
666
=++
CtgBtgAtg
Bài 25: Tìm GTNN biểu thức
CBA
M

2cos2
1
2cos2
1
2cos2
1

+
+
+
+
=
Bài 26: Tam giác ABC bất kỳ tìm GTLN của:
P= cosA+ cosB +cosC
Bài 27: <Dùng phơng pháp BĐ Lợng giác xuất hiện
bình phơng một nhị thức>
Cho tam giác ABC bất kỳ. Tìm GTLN của biểu
thức
)cos(cos3cos3 CABP
++=
Bài 28: Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức:
4
17
)coscos(sin3sin.sin.cos2
=+++
CBACBB
Hỏi tam giác ABC là tam giác gì? CM?
12
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
Bài 5. Phơng trình và hệ phơng trình

mũ - Lôgarit
1. Một số kiến thức cần nhớ:
* Một số phép toán về luỹ thừa:
( )
( ) ; ; . ;
; ;
m
n m
n
a a
ab a b a a a
b
b
a
a a a a a
a








+


= = =



= = =
* Một số công thức biến đổi về logarit:
1 2 1 2
1
1 2
2
log log
log ;
log ( . ) log log ;
log log log ;
1
log log ; log log ;
log
ln lg
log ;
log ln lg
1
log ; ;
log
log .log .log log
b b
x
a
a a a
a a a
a a a
a
b
a
b

c a
a
b
a b c a
a b x b
x x x x
x
x x
x
x x x x
x
x x
x
a a a
b a c
a
b c x x




= =
= +
=
= =
= = =
= =
=
2. Phơng trình mũ:
a) Dạng cơ bản:

( )
( ) ( )
0
( ) log
( ) ( )
f x
a
f x g x
b
a b
f x b
a a f x g x
>

=

=

= =
b) có số có chứa ẩn:
[ ] [ ]
( ) ( )
( ) 1
( ), ( )
( ) ( )
( ) 0
( ) ( )
có nghĩa
f x g x
h x

f x g x
h x h x
h x
f x g x
=





=

>



=



3. Một số phơng pháp thờng dùng khi giải ph-
ơng trình mũ:
+ Đa về phơng trình dạng cơ bản.
+ Lấy lôgarit hai vế;
+ Đặt ẩn phụ (chú ý điều kiện của ẩn phụ);
+ Đánh giá: Dùng BĐT, hàm số, đoán nghiệm và
chứng minh nghiệm duy nhất,..
4. Phơng trình logarit:
a) Dạng cơ bản:
0 1

log ( )
( )
( ) 0( ( ) 0)
log ( ) log ( )
( ) ( )
hoặc
a
b
a a
a
f x b
f x a
f x g x
f x g x
f x g x
<

=

=

> >

=

=

b) Cơ số có chứa ẩn:
[ ] [ ]
( ) ( )

0 ( ) 1
log ( ) log ( )
( ) ( ) 0
f x f x
f x
g x h x
g x h x
<

=

= >

5. Một số phơng pháp thờng dùng khi giải ph-
ơng trình logarit:
+ Đa về cùng cơ số;
+ Đặt ẩn phụ để giải phơng trình bậc hai;
+ Đặt ẩn phụ để giải phơng trình mũ;
+ Đa về dạng tích bằng 0;
+ Đáng giá: Dùng BĐT, Hàm số, đoán nghiệm và
chứng minh nghiệm duy nhất,...
Một số ví dụ:
Bài 1. Giải các phơng trình sau:
a)
3 2 1
2 .3 .5 4000;
x x x+ +
=
b)
2 2 2 2

1 1 2
5 3 2 5 3
x x x x+

=

;
c)
2
2
3 ( 3) ;
x x
x x

=
d)
2 2
5 1 5
4 12.2 8 0
x x x x
+ =
;
e) 6.9 13.6 6.4 0;
x x x
+ = ĐS: x = 1;
f)
(5 24) (5 24) 10;
x x
+ + =
ĐS: x = 1;

g)
( ) ( )
3
5 21 7 5 21 2
x x
x+
+ + =
;
g)
( 15) 1 4
x x
+ =
; ĐS: x = 2.
h)
3 2
2 3 7 14 2
x x x x
+ + =
;
Bài 2. Giải các phơng trình sau:
a)
2
log 2.log ( 6) 1
x
x + = ;
b)
2
log (9 2 ) 3
x
x + =

;
c)
2 2
3 7 2 3
log (4 12 9) log (6 23 21) 4
x x
x x x x
+ +
+ + + + + =
d)
2
2 2
log ( 1)log 6 2 ;x x x x+ =
e)
2 2
log log 3
27 30
x
x+ =
;
f)
5 7
log log ( 2);x x= +
g)
8
4
6 4
2log ( ) logx x x+ = ;
h)
2

3 2
log ( 3 13) logx x x =
;
i)
2 2
3 3
log ( 1) log 2x x x x x+ + =
;
j)
2
2
3
2
3
log 3 2
2 4 5
x x
x x
x x
+ +
= + +
+ +
;
Bài 3. Giải các hệ phơng trình sau:
a)
log (3 2 ) 2
log (3 2 ) 2
x
y
x y

y x
+ =



+ =


;
b)
2 2 2
3 3 3
3
log 3 log log
2
2
log 12 log log
3
x
x y y
y
x x y

+ = +




+ = +



c)
2 3
2 2
log ( ) log ( ) 1
3
x y x y
x y
+ + =


=

;
13
Ôn thi đại học cấp tốc Nguyễn Huy Hùng :THPT BC Hùng Vơng
d)
2 2
2 2
(log log )( 1)
1
x y
e e y x xy
x y

= +


+ =



;
Một số bài luyện tập:
Bài 1: Cho phơng trình
0121loglog
2
3
2
3
=++
mxx
1) Giải phơng trình khi m=2.
2) Tìm m để phơng trình có ít nhất một nghiệm
thuộc
[ ]
3
3;1
.
HD: m thuộc [0;2]
Bài 2:



=+
=+
4loglog2
5)(log
24
22
2

yx
yx
đs (4,4)
Bài 3:
)4(log)1(log
4
1
)3(log
2
1
2
8
4
2
xxx
=++
HD: ĐK x>0 Và x 1
ĐS x=2 ,
332
=
x
.
Bài 4:
xxxx
3535
log.loglog.log
+=
HD: dổi cơ số x=1 va x=15
Bài 5:
2 2

log ( ) log 3
2 2
9 3( ) (1)
3 3 6 (2)
xy
xy
x y y x

=


+ = + +


DH: lôgarit hai vế phơng trình (1) theo cơ số 3.
Bài 6:
x
x
=
+
)1(log
3
2
HD: ĐK x>-1
TH1: -1<x<=0 phơng trình vn.
TH2: x>0 dặt y=log
3
(x+1)
Suy ra
1

3
1
3
2
=






+






yy
PP hàm số.
Bài 7:
32
2
2
23
1
log xx
x
x
=









+
HD: VP <= 1 với x >0 BBT.
VT >=1 Côsi trong loggrit
ĐS x =1.
Bài 8:





=
+
+
=
+
y
yy
x
xx
x
22
24

452
1
23
ĐS (0,1) (2,4)
Bài 9: Tìm m để phơng trình sau có nghiệm thuộc
[32, +)
( )
3log3loglog
2
4
2
2
1
2
2
=+
xmxx
HD: Đặt t =
2
log x
(t 5.)
2
0
1 3
1
3
m
m
t
m

t
>


<
+

=



Bài 10





=+
=
322
loglog
yx
xy
yxy
HD ĐK x,y>= và khác 1
BĐ (1) đợc
TH1: y=x thay vào (2) có nghiệm.
TH2:
2
1

y
x
=
thay vào (2) CM vô nghiệm
chia thành 2 miền y >1 và 0<y<1.
Các bài tập tự luyện:
1)
x
x
x
x
2
3
323
log
2
1
3
loglog.
3
log
+=
















2)
( )
)112(log.loglog2
33
2
9
+=
xxx
3)





=
=+
0loglog
034
24
xx
yx
ĐK x, y1 (1,1)(9,3)
4)






=+
=+
3)532(log
3)532(log
23
23
xyyy
yxxx
y
x
5)





=+
=
25
1)
1
(log)(log
22
4
4

1
xy
y
xy
KA 2004 (3,4)
6)
6)22(log).12(log
1
22
=++
+
xx
. ĐS x=log
2
3.
7)
[ ]
1)69(loglog
3
=
x
x
8) Giải phơng trình
)2(log)12(log
2
2
2
3
xxxx
+=++

9)





=
+=+
+
yx
xyyx
xyx 1
22
22
10)





=+
=+


06)(8
13).(
4
4
4
4

yx
xy
yx
yx
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×