Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BAI TAP TONG HOP 12 (HAY) THAM KHAO VA CHO Y KIEN NHA!

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.02 KB, 14 trang )

BÀI TẬP TỒNG HỢP CÁC CHƯƠNG (HKI)
1. Điều khẳng định nào sau đây không đúng về glucozơ và fructozơ?
A. Là 2 chất đồng phân của nhau B. Đều tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH
C. Đều làm mất màu nước brom D. Đều phản ứng cộng H
2
(Ni/t
0
), nhiệt độ
2. Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6?
A. Axit ađipic và atylen glicol B. Axit picric và hexametylenđiamin
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin D. Axit glutamic và hexametylenđiamin
3. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
4. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420.000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
5. Cho sơ đồ biến đổi sau A trùng hợp B +Cl
2
C
6
H
6
Cl
6
. A là chất nào trong số các chất cho dưới đây?
A. CH
2
=CH
2
B. CH


2
=CH–CH
3
C. CH≡CH D. CH≡C–CH
3
6. Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. Không xác định được
7. Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lít O
2
tạo ra 4 lít khí CO
2
. Nếu đem trùng hợp tất cả các đồng phân mạch hở của
X thì số loại polime thu được là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
8. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc và bình (2)
đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa. Vậy m có giá
trị là
A. 9 gam B. 18 gam C. 36 gam D. 54 gam
9. Polietilen được trùng hợp từ etilen. Hỏi 280 gam polietilen đã được trùng hợp từ bao nhiêu phân tử etilen?
A. 5.6,02.10
23
B. 10.6,02.10
23
C. 15.6,02.10

23
D. Không xác định được
10. Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO
2
và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1. X là polime nào dưới
đây?
A. Polipropilen B. Tinh bột C. Poli (vinyl clorua) (PVC) D. Polistiren (PS)
11. Trong một nhà máy rượu, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic,
biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 kg
12. Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho
qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình (có hai quá trình là thuỷ phân tinh
bột và lên men để sản xuất rượu etylic) là 80% thì m có giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?
A. 949,2 gam B. 945,0 gam C. 950,5 gam D. 1000 gam
13. Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt gồm: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng một thuốc thử nào
dưới đây?
A. dung dịch iot B. dung dịch HCl C. Cu(OH)
2
/ NaOH D. dung dịch AgNO
3
/ NH
3
14. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào dưới đây phân biệt được các dung dịch glucozơ, glixerol, metanal, propan-1-ol?
A. Cu(OH)
2
/ NaOH B. dung dịch AgNO

3
/ NH
3
C. dung dịch brom D. Na kim loại
15. Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về
khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n
X
: n
HCl
= 1:1. Công thức phân tử của X là
A. CH
3
–NH
2
B. CH
3
CH
2
–NH–CH
3
C. CH
3
–CH(CH
3
) –NH
2
D. CH
3
CH
2

CH
2
–NH
2
16. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M,
cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml
17. Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng
là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
–NH–CH
3
B. CH
3
–NH–C
2
H
5
C. CH
3
CH
2
CH
2
–NH
2
D. C

2
H
5
–NH–C
2
H
5
18. Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (Chỉ chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH). Cho 0,89g X phản
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là?
A. H
2
N–CH
2
–COOH B. CH
3
–CH(NH
2
) –COOH C. H
2
N–CH
2
–CH
2
–COOH D. B,C đều đúng
19. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin là đơn chức tác dụng với dung dịch HCl thu được 14,2 gam hỗn hợp muối. Cho hỗn
hợp muối đó vào dung dịch AgNO
3
dư thu được 28,7 gam kết tủa. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 0,25 mol

CO
2
. Số mol của amin nhỏ gấp 7 lần số mol của amin lớn. Hãy cho biết công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp
X?
A. CH
5
N và C
2
H
7
N B. C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C. CH
5
N và C
3
H
9
N D. C
3
H
9
N và C
4

H
11
N
20. Amino axit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH
2
. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thu
được 205g muối khan. Công thức phân tử của Y là:
A. C
4
H
10
N
2
O
2
B. C
5
H
12
N
2
O
2
C. C
6
H
14
N
2
O

2
D. C
5
H
10
N
2
O
2
21. X là hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa các nguyên tố C, H, N, trong đó N chiếm 27,73% về khối lượng. X tác dụng
với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1. X có số đồng phân là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
22. Khi thuỷ phân hoàn toàn một polipeptit ta thu được các aminoaxit X, Y, Z, E, F. Khi thuỷ phân từng phần thì thu
được các dipeptit là X-E, E-Z, Y-F. Trình tự các aminoaxit trong polipeptit trên là:
A. X-E-Y-E-Z B. X-E-Z-Y-F C. X-Z-Y-F-E D. X-E-Y-F-Z
23. Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử là C
2
H
7
O
2
N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
và đung nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp khí Z ở đktc gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỷ khối
của Z so với hiđrô là 13,75. Cô cạn dung dịch Y thì thu được lượng muối khan là:
A. 16,5 g B. 14,3 g C. 8,9 g D. 15,7 g
24. Từ 1 tần mùn cưa chứa 50% xenlulôzơ có thể điều chế bao nhiêu kg etanol biết hiệu suất của quá trình thuỷ phân
xenlulôzơ và lên men glucôzơ đều là 70%
A. 139,13 kg B. 198,76 kg C. 283,94 kg D. 240,5 kg
25. Glucôzơ không có tính chất nào sau đây:
A. Tính chất của nhóm anđêhit. B. Tính chất của ancol đa chức

C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo ancol etylic
26. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Khử tạp chất có trong nước đường bằng vôi sữa
B. Tẩy màu của nước đường bằng khí SO
2
hay NaHSO
3
C. Saccarozơ là thực phẩm quan trọng của con người, là nguyên liệu trong công nghiệp dược, thực phẩm, tráng
gương, phích
D. Saccarozơ là nguyên liệu trong công nghiệp tráng gương vì dung dịch saccarozơ khử được phức bạc amoniac
27. Cho 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ, sau đó cô cạn
dung dịch thu được 31,68g hỗn hợp muối. Nếu 3 amin đó trộn theo thứ tự khối lượng mol phân tử tăng dần với số
mol tỉ lệ 1:10:5 thì 3 amin đó là :
A. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
B. C

2
H
5
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
, C
4
H
9
NH
2
, C

5
H
11
NH
2
D. Tất cả đều sai
28. Hợp chất X là một α- aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M. Sau đó đem
cô cạn dung dịch thu được 1,875g muối. M của X là :
A. 145đvc B. 151đvc C. 147đvc D. 189đvc
29. Cho các amin: NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
NHCH
3
, C
6
H
5
NH
2
. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như
sau:
A. NH
3
< C

6
H
5
NH
2
< CH
3
NHCH
3
< CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
NHCH
3
C. CH

3
NHCH
3
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
< CH
3
NHCH

3
30. Tính khối lượng đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9.0 gam glucôzơ và lượng dư
Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm:
A. 1.44 g B. 3.6 g C. 7.2 g D. 14.4 g
31. Trong phân tử amilozơ, các gốc -glucozơ nối với nhau bởi liên kết:
A. α-1,4-glucozit B. α -1,4-glicozit C. β-1,4-glucozit D. β-1,4-glicozit
32. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C
6
H
7
N D. C
4
H
9
N
33. Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. Tơ axetat B. Nilon-6,6 C. Tơ capron D. Tơ enang
34.Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên:
I/ Sợi bông II/ Cao su buna III/ Protit IV/ Tinh bột
A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
35. Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng

xenlulozơ trinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn B. 3,613 tấn C. 2,546 tấn D. 2,613 tấn
36. Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức:
A. Cacboxyl và hiđrôxyl B. Hiđrôxyl và amino C. Cacboxyl và amino. D. Cacbonyl và amino
37. Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic 40
0
, hiệu suất phản ứng của cả quá trình
là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 40
0
thu được là:
A. 60 (lít) B. 52,4 (lít) C. 62,5 (lít) D. 45 (lít)
38. Người ta thêm chất độn animăng vào chất dẻo nhằm mục đích gì
A. làm tăng tính dẫn điện B. làm tăng tính dẻo C. làm tăng tính dẫn nhiệt D. làm tăng tính chịu nhiệt
39. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2.25 gam B. 1.80 gam C. 1.82 gam D. 1.44 gam
40. Cho 34.2 gam hỗn hợp saccarôzơ có lẫn mantôzơ phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
dư thu được 0.216 g Ag.
Tính độ tinh khiết của saccarôzơ
A. 1% B. 99% C. 90% D. 10%
41. Sự lưu hóa cao su làm tãng tính đàn hồi và tính chịu nhiệt,chịu ma sát nguyên nhân do
A. có các cầu nối S giữa các phân tử cao su tạo ra cấu tạo mạch phân nhánh phức tạp
B. cao su lưu hóa giữ được tính đàn hồi dù nhiệt độ cao hay thấp mà không bị dính hay hóa giòn
C. có các cầu nối đisunfua giữa các phân tử cao su tạo ra cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh
D. có các cầu nối đisunfua giữa các phân tử cao su tạo ra cấu tạo mạng không gian
42. Tơ nilon-6 tạo từ monome là
A. 1 amino axit B. 2 amino axit C. 1 amin và 1 axit D. 1 axit và 1 ancol
43. Câu khẳng định sai về cấu tạo và tính chất của protêin là :

A. Khi cho Cu(OH)
2
vào lòng trắng trứng thì xuất hiện màu tím xanh
B. Protêin ít tan trong nước lạnh nhưng dễ tan trong nước nóng.
C. Phân tử protêin do các chuỗi polipeptit kết hợp với nhau
D. Khi nhỏ vài giọt dung dịch HNO
3
vào lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện màu vàng
44. Liên kết α–1,6–glicozit xuất hiện trong phân tử
A. Xenlulôzơ B. Amilopectin C. Saccarôzơ D. Amilôzơ
45. Cho các chất sau: glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ, mantôzơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
Sau thí nghiệm không thấy có Ag tạo thành tương ứng với chất
A. Mantôzơ B. Fructôzơ C. Saccarôzơ D. Glucôzơ
46. Cho dãy các chất: axetanđêhit, axeton, glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ, mantôzơ. Số chất trong dãy làm mất màu
dung dịch Br
2

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
47. Cho 0,01 mol amino axit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ với 0,02
mol NaOH. Công thức của Y có dạng là :
A. H
2
NR(COOH)
2
B. H
2
NRCOOH C. (H

2
N)
2
RCOOH D. (H
2
N)
2
R(COOH)
2
48. Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?
A. Khử mùi tanh của các trước khi nấu bằng dấm ăn
B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh sau đó rửa sạch bằng nước
C. Tạo phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với HNO
2
ở nhiệt độ cao
D. Tổng hợp phẩm nhuộm azo bằng phản ứng của amin thơm bậc 1 với hỗn hợp HNO
2
và HCl ở 0 đến 5 độ C
49. Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. Poliamit B. Polieste C. Poliete D. Vinylic
50. Chất thứ 88 trong dãy đồng đẳng của anilin có CTPT là
A. C
89
H
182
NH
2
B. C
95
H

183
NH
2
C. C
93
H
179
NH
2
D. C
94
H
181
NH
2
51. Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl
2
sẽ thu được kết quả nào dưới đây
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl
2
B. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl
2
C. Metylamin tác dụng với cả HBr và FeCl
2
còn anilin chỉ tác dụng với HBr
D. Anilin tác dụng với cả HBr và FeCl
2
còn metylamin chỉ tác dụng với HBr
52. Dung dịch A gồm HCl và H
2

SO
4
có pH=2. Đê trung hòa 0.59g hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc I (có số C không
quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A.Tìm CT của 2 amin
A. C
2
H
5
NH
2
và CH
3
NH
2
B. Cả 2 là C
3
H
7
NH
2
C. C
4
H
9
NH
2
và CH
3
NH
2

hoặc C
2
H
5
NH
2
D. CH
3
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
53. Chọn câu sai
A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren với hệ số trùng hợp n từ 1500 đến 15000
B. Sản phẩm đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có mặt Na được cao su buna-N
C. Cao su isopren có cấu hình cis chiếm 100%
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo
54. Giải trùng hợp polime (CH
2
–CH(CH
3
)–CH(C
6
H
5
)–CH

2
)
n
ta sẽ được monome
A. 2 - metyl - 3 - phenyl butanB. propylen và stiren.
C. isopren và toluen. D. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2.
55. Chọn câu sai:
A. Poli (metyl metacrilat) làm kính ô tô, máy bay, ... B. PVC được dùng làm vật liệu điện, nước, ...
C. Poli (vinyl axetat) thủy phân làm keo dán D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy,..
56. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây
A. Cu(OH)
2
B. H
2
(Ni/t
0
) C. Dung dịch Br
2
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
57. Cho dãy chuyển hóa sau: CO
2
 A  B  C
2
H
5
OH. Các chất A, B là:
A. Tinh bột, saccarozơB. Tinh bột, glucôzơ C. Glucozơ, xenlulôzơD. Tinh bột, xenlulôzơ

58. Xác định công thức cấu tạo thu gọn đúng của xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
8
O
2
(OH)
2
]

n
D. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
59. Để phân biệt Glucôzơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau:
1. Nước 2. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
3. Nước I
2
4. Giấy quì
A. 2,3 B. 1,2,3 C. 3,4 D. 1,2
60. Số nhóm hyđroxyl trong hợp chất glucôzơ là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
61. Khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung
cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp?
A. 1382716 lít B. 1382600 lít.C. 1402666 lít.D. 1482660 lít
62. Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng :

A. Nilon-6 B. Nilon-7 C. Nilon-6,6 D. Cao su Buna-S
63. Tơ nào sau đây kém bền với nhiệt và về mặt hóa học dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ
A. Tơ kelav B. Tơ dacron C. Tơ visco D. Tơ ênang
64. Khi đun nóng protêin trong dung dịch axit hoặc kiềm sẽ xảy ra:
A. Sự biến tính B. Sự thủy phân C. Sự hòa tan D. Sự đông tụ
65. Để giặt áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây :
A. Xà phòng có tính bazơ B. Xà phòng có tính axit C. Xà phòng trung tính D. Loại nào cũng được
66. Trong cơ thể, protit chuyển hóa thành :
A. Amino axit B. Axit hữu cơ C. Axit béo D. Glucôzơ
67. Cho biết tên gọi của peptit sau: H
2
N–CH
2
–CO–NH–CH(CH
3
)–CO–NH–CH
2
–COOH
A. Glyxyl-alanyl-glyxin B. Alanyl-glyxin-alanyl C. Đi-glixin-alanyl D. Đi-alanyl-glixin
68. Khẳng định nào sau đây về tính chất vật lý của amino axit là không đúng:
A. Tất cả đều là chất rắn B. Tất cả đều tan trong nước
C. Tất cả đều ở dạng tinh thể màu trắng D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao
69. Công thức của amin đơn chức chứa 15,05% khối lượng nitơ là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C

6
H
5
NH
2
C. (CH
3
)
2
NH D. (CH
3
)
3
N
70. Cho các chất sau: NH
3
(1), CH
3
NH
2
(2), (CH
3
)
2
NH (3), C
2
H
5
NH
2

(4), C
6
H
5
NH
2
(5)
Trình tự sắp xếp các chất với lực bazơ tăng dần là:
A. 1<2<3<4<5 B. 2<3<1<2<4 C. 5<4<3<2<1 D. 5<1<2<4<3
71. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. Dung dịch nước brom D. Dung dịch CH
3
COOH/ H
2
SO
4
đặc
72. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu
được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%
A. 346,7g B. 362,7g C. 463,4g D. 465,0g
73. Những chất, vật liệu nào sau đây là chất dẻo:
1/ Polietylen 2/ Polistiren 3/ đất sét ướt 4/ gốm 5/ Bakelit 6/ PVC
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 6

74. Da nhân tạo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên CH
4
. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1
tấn PVC phải cần một thể tích metan (ở đktc) là:
A. 3500m
3
B. 3560m
3
C. 3584m
3
D. 5500m
3
75. Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21g A
thu được 336cm
3
N
2
(đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí, trong đó tỉ lệ về thể tích
V
cacbonic
: V
nước
= 2 : 3. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. CH
3
C
6
H
4
NH

2
và CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
B. C
2
H
5
C
6
H
4
NH
2
và CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
C. CH
3
C

6
H
4
NH
2
và CH
3
[CH
2
]
4
NH
2
D. A và B đều đúng
76. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO
2
, 12,6g H
2
O và 69,44 lít
N
2
(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N
2
và O
2
, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức là:
A. C
2
H
5

NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
77. Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn rượu etylic (biết hiệu suất toàn bộ quá
trình điều chế là 64,8%):
A. 0,64 tấn B. 2,152 tấn C. 0,648 tấn D. 2,944 tấn
78. Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. Chất đường B. Chất béo C. Chất đạm D. Chất xương
79. Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Nhai kĩ vài hạt gạo sống thấy có vị ngọt B. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm ở trên
C. Mật ong có vị ngọt kém đường mía D. Xôi dẻo và dính hơn so với cơm
80. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về da thật và da nhân tạo (simili):
A. Da thật là protit động vật. Simili là protit thực vật B. Da thật là protit động vật. Simili là polime tổng hợp
C. Da thật và simili đều là xenlulozơ D. Da thật và simili đều là polime thiên nhiên
81. Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện chuẩn (có chứa 0,03% thể tích CO

2
) cần dùng để cung cấp CO
2
cho phản
ứng quang hợp tạo ra 16,2g tinh bột là :
A. 44800 lít B. 13,44 lít C. 4032 lít D. 4,48 lít
82. A là α-amioaxit (có chứa 1 nhóm –NH
2
). Đốt cháy 8,9g A bằng O
2
vừa đủ được 13,2g CO
2
; 6,3g H
2
O và 1,12 lít
N
2
(đktc). A có công thức phân tử là :
A. C
2
H
5
NO
2
B. C
3
H
7
NO
2

C. C
4
H
9
NO
2
D. C
5
H
9
NO
4
83. Có thể sản xuất nước tương từ bánh dầu vì :
A. Trong bánh dầu có chứa protit thực vật B. Trong bánh dầu còn 1 lượng nhỏ chất béo
C. Trong bánh dầu còn 1 lượng lớn xenlulozơ D. Trong bánh dầu có chứa các gluxit khác nhau
84. Aminoaxxit A có M = 75. Tên gọi nào dưới đây là phù hợp với A :
A. Valin B. Alanin C. Glixin D. Axit glutamic
85. Chuối xanh làm dung dịch iot hóa xanh vì trong chuối xanh có :
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Fructozơ
86. Khối lượng phân tử của một protit chứa 0,4% sắt (theo khối lượng) là bao nhiêu, giả thiết trong mỗi phân tử đó
chỉ chứa 1 nguyên tử sắt :
A. 14000đvC B. 2240đvC C. 400đvC D. 2500đvC
87. Saccarozơ sẽ bốc khói khi gặp H
2
SO
4
đặc theo phản ứng : C
12
H
22

O
11
+ H
2
SO
4
 CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là :
A. 1; 12; 12; 12; 20 B. 2; 12; 24; 12; 35 C. 1; 24; 12; 24; 35 D. 3; 8 36; 8; 45
88. Thủy phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được :
A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ B. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
C. 0,5263kg glucozơ và 0,5263kg fructozơ D. 2kg glucozơ
89. Glucozơ có thể tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Este chứ 5 gốc axit axetic của glucozơ có công thức phân
tử nào dưới đây :
A. C
16
H
22
O
11
B. C
16
H
24

O
12
C. C
16
H
24
O
10
D. C
11
H
20
O
8
90. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 10,08 lít O
2
(đktc). Vậy công thức của
amin đó là :
A. C
2
H
5
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
3

H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
91. 3,1g amin đơn chức A phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 2M. A có công thức phân tử :
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
6
H
7
N
92. Saccarozơ có thể tạo este 8 lần với axit axetic. Este này có công thức phân tử là :
A. C
28
H

38
O
19
B. C
20
H
38
O
19
C. C
28
H
40
O
20
D. C
20
H
40
O
20

×