1
KỸ NĂNG GIAO TIẾP VÀ THUYẾT TRÌNH
2013
Bộ môn Quản trị Marketing - Khoa QTKD - HVNH
C PHẦN
Ọ
H
G
N
U
D
NỘI
ề Giao tiếp
v
n
a
u
q
g
n
ổ
Chương 1. T
o tiếp cơ bản
ia
G
g
n
ă
n
ỹ
ác k
Chương 2. C
Thuyết trình
g
n
ă
n
ỹ
K
.
3
Chương
n
ng Đàm phá
ă
n
ỹ
K
.
4
g
n
Chươ
2
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ GIAO TIẾP
3
1.1. KHÁI NIỆM GIAO TIẾP
1.2. CẤU TRÚC HOẠT ĐỘNG
GIAO TIẾP
1.1. KHÁI NIỆM GIAO TIẾP
4
1.1.1. Định nghĩa giao tiếp
1.1.2. Vai trò của giao tiếp
1.1.3. Các nguyên tắc giao tiếp
1.1.4. Chức năng của giao tiếp
1.1.5. Phân loại giao tiếp
1.1.1. ĐỊNH NGHĨA GIAO TIẾP
5
Giao tiếp là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ xã hội giữa người với
người, hoặc giữa người với các yếu tố xã hội nhằm thỏa mãn những nhu cầu nhất
định.
TS. Thái Trí Dũng (2009)
1.1.1. ĐỊNH NGHĨA GIAO TIẾP
6
Xác lập quan hệ: Biết - Quen - Thân
Vận hành: Duy trì mối quan hệ
1.1.1. ĐỊNH NGHĨA GIAO TIẾP
7
Giao tiếp giúp thỏa mãn nhu cầu
•
Trao đổi thông tin
•
Trao đổi cảm xúc tình, tình cảm
•
Thiết lập quan hệ
1.1.2. VAI TRÒ CỦA GIAO TIẾP
8
Điều kiện tất yếu không thể thiếu trong hoạt động của con người
Giúp cá nhân phát triển và hoàn thiện nhân cách
Là tiền đề cho sự phát triển của xã hội
1.1.2. VAI TRÒ CỦA GIAO TIẾP
9
Điều kiện tất yếu không thể thiếu trong hoạt động của con người
1.1.2. VAI TRÒ CỦA GIAO TIẾP
10
Giúp cá nhân phát triển và hoàn thiện nhân cách
1.1.2. VAI TRÒ CỦA GIAO TIẾP
11
Là tiền đề cho sự phát triển của xã hội
1.1.3. NGUYÊN TẮC CỦA GIAO TIẾP
12
Nguyên tắc giao tiếp là những tư tưởng chủ đạo, những tiêu chuẩn hành vi mà các
chủ thể giao tiếp cần quán triệt và tuân thủ để đảm bảo quá trình giao tiếp đạt
được hiệu quả cao.
TS. Thái Trí Dũng (2009)
1.1.3. NGUYÊN TẮC CỦA GIAO TIẾP
13
Tôn trọng
Hợp tác
Kiên nhẫn
Rõ ràng
Ngắn gọn
1.1.4. CHỨC NĂNG CỦA GIAO TIẾP
14
Chức năng thuần túy xã hội
Chức năng tâm lý xã hội
Thông tin
Tạo lập mối quan hệ
Điều khiển
Cân bằng cảm xúc
Phối hợp
Phát triển nhân cách
Kích thích
1.1.5. PHÂN LOẠI GIAO TIẾP
15
1.1.5.1. Căn cứ vào số lượng người tham gia
1.1.5.2. Căn cứ vào tính chất tiếp xúc
1.1.5.3. Căn cứ vào hình thức tiếp xúc
1.1.5.4. Căn cứ vào vị thế giao tiếp
1.1.5.1. CĂN CỨ VÀO SỐ LƯỢNG NGƯỜI
THAM GIA GIAO TIẾP
16
Giao tiếp giữa cá nhân với cá nhân
Giao tiếp giữa cá nhân với nhóm
Giao tiếp giữa nhóm với nhóm
1.1.5.2. CĂN CỨ VÀO TÍNH CHẤT TIẾP XÚC
17
Giao tiếp trực tiếp
Mặt đối mặt
Giao tiếp gián tiếp
Thông qua phương tiện trung gian: điện
thoại, thư từ, fax, người thứ ba,...
1.1.5.4. PHÂN LOẠI DỰA VÀO HÌNH THỨC TIẾP XÚC
18
Giao tiếp chính thức
Giao tiếp không chính thức
Các bên tham gia giao tiếp phải tuân thủ theo
Các bên tham gia giao tiếp không phải tuân
quy cách thể chế nhất định
thủ theo quy cách thể chế nhất định
1.1.5.5. CĂN CỨ VÀO VỊ THẾ GIAO TIẾP
19
GT ở thế mạnh
Tính chủ động, quyền uy, và tính
ưu việt trong khi giao tiếp.
GT ở thế yếu
Trạng thái khúm núm, sợ sệt, thận
trọng, phải dùng từ ngữ hạ thấp
GT ở thế cân bằng
Các bên tham gia giao tiếp
tương xứng, không dễ dàng
chịu ảnh hưởng của người
khác.
mình hay sự quỵ lụy.
1.2. CẤU TRÚC HOẠT ĐỘNG GIAO TIẾP
20
1.2.1. Quá trình truyền thông trong giao tiếp
1.2.2. Các phương tiện giao tiếp
1.2.3. Các yếu tố văn hóa, xã hội trong giao tiếp
1.2.1. QUÁ TRÌNH TRUYỀN THÔNG TRONG GIAO TIẾP
21
1.2.1.1. Truyền thông giữa các cá nhân
1.2.1.2. Truyền thông trong tổ chức
1.2.1.1. TRUYỀN THÔNG GIỮA CÁC CÁ NHÂN
22
Mô hình truyền thông:
Người nhận
Người gửi
Thông tin
Suy nghĩ
Mã hóa
Giải mã
Phản hồi
Các yếu tố ảnh hưởng
Nhận thức
1.2.1.1. TRUYỀN THÔNG GIỮA CÁC CÁ NHÂN
23
Hoàn thiện quá trình truyền tin giữa các cá nhân
Yêu cầu đối với người phát và nhận tin
Xử lý nhiễu thông tin
1.2.1.2. TRUYỀN THÔNG TRONG TỔ CHỨC
24
Tổ chức là một hệ thống gồm từ hai người trở lên, cùng phối hợp hành động
trong một cơ cấu nhất định để đạt được mục đích chung một cách có hiệu quả.
1.2.1.2. TRUYỀN THÔNG TRONG TỔ CHỨC
25
a. Các mạng thông tin chủ yếu:
Mạng hình sao
Mạng hình tròn
Mạng dây chuyền
Mạng đan chéo
Mạng hỗn hợp