PHÒNG GIÁO DỤC DUY XUYÊN - Q.Nam
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG
Tiết: 56
GV : Lê Trung Tiến
HÌNH HỌC7
Kiểm tra bài cũ
1) Bài tập 23/36SGK:
a) 3x
2
y + = 5x
2
y
b) - 2x
2
= -7x
2
2) Tính tích của hai đơn thức rồi tìm bậc
của đơn thức đã cho:
3x
3
y
2
và -7xy
(3x
3
y
2
)(-7xy) = (3.-7)(x
3
x)(y
2
y) = -21x
4
y
3
Đa thức -21x
4
y
3
có bậc là 7
2x
2
y
-5x
2
Tiết 56: ĐA THỨC
I. ĐA THỨC:
1) Ví dụ: a)
2 2
1
2
A x y xy= + +
2 2
1
3 3 3 5
2
B x y xy x y xy x
= − + − + − +
Các biểu thức trên là những đa thức.
Kí hiệu đa thức bằng các chữ A, B, C,M,N..
b)
2) Định nghĩa: Đa thức là một tổng của đa thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa
thức đó.
Hoạt động 1
Chú ý : Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
Củng cố
HOẠT ĐỘNG 1:
Y
X
•
Viết biểu thức tính diện
tích hình vuông cạnh x?
•
Viết biểu thức tính diện
tích hình vuông cạnh y?
•
Viết biểu thức tính diện
tích hình tam giác?
•
Viết biểu thức biểu thị
diện tích hình tạo bởi
tam giác và 2 hình
vuông trên ?
a)
HOẠT ĐỘNG 1:
Y
X
•
Biểu thức biểu thị diện tích
hình vuông cạnh x là x
2
.
•
Biểu thức biểu thị diện tích
hình vuông cạnh y là y
2
.
•
Biểu thức biểu thị diện tích
hình tam giác là ½ xy.
•
Viết biểu thức biểu thị diện
tích hình tạo bởi một tam giác
và 2 hình vuông là
x
2
+y
2
+1/2xy
a)
Nội dung 1