Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

do thi ham so y = ax+ b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.52 KB, 20 trang )


Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì ?
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Câu 2: Biểu diễn các điểm sau trên cùng
mặt phẳng tọa độ.
A (1; 2), B(2; 4), C(3; 6)
A’(1, 5), B’(2, 7), C(3; 9 )
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì ?
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
A






A(1;2)
O





Đáp án:
Đáp án: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là
đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Đồ thị hàm số y = 2x có dạng như hình vẽ
trên.
-1

y


x
9
6
7
5
4
2
32
1
O
C'
B'
A'
C
B
A
Câu 2: Biểu diễn các điểm sau trên cùng mặt phẳng tọa độ.
A (1; 2), B(2; 4), C(3; 6)
A’(1, 5), B’(2, 7), C(3; 9 )
Đáp án:
1.ồ
1.ồ
thị hàm số y = ax + b ( a
thị hàm số y = ax + b ( a
0 )
0 )


?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng
mặt phẳng tọa độ:

A( 1 ; 2 ) B ( 2 ; 4) C( 3 ; 6)
A' ( 1 ; 2 + 3) B' ( 2 ; 4 + 3) C'( 3 ; 6 +3 )
Nếu A,B,C thẳng hàng th A',B',C' thẳng
hàng ( Theo tiên đề Ơclít).
Từ đó suy ra : Nếu A,B,C cùng nằm trên
đường thẳng (d) th A',B',C' cùng nằm
trên thẳng (d') song song với (d) .
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,với cùng hoành
độ th tung độ của mỗi điểm A',B',C' lớn
hơn tung độ của mỗi điểm tương ứng A,B,C
là 3 đơn vị.
y
x
9
6
7
5
4
2
32
1
O
C'
B'
A'
C
B
A
BI 3: TH HM S
BI 3: TH HM S

y = ax + b ( a
y = ax + b ( a
0 )
0 )




















!!"



















!!"
#

$

% !


&



!'(
)&

"
#


$

% !


&



!'(
)&

"
x - 4 - 3 - 2 - 1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4
y = 2x
y = 2x+3
?2 :Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3
theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau.
Ta thÊy r»ng :Víi bÊt kú hoµnh ®é x nµo thì tung ®é y cña ®iÓm thuéc ®å thÞ hµm
sè y = 2x + 3 còng lín h¬n tung ®é y t­¬ng øng cña ®iÓm thuéc ®å thÞ hµm sè y =
2x lµ 3 ®¬n vÞ .
Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua điểm A (1, 2) và
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 0
Từ đó suy ra: Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng song song
với đường thẳng y= 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
1.Đå
1.Đå
thÞ hµm sè y = ax + b ( a
thÞ hµm sè y = ax + b ( a

≠ 0 )
≠ 0 )


y

=

2
x
y

=

2
x
+
3
A
.
.
..
.
O-1,5
3
2
1
P
Q
x

y
y

=

2
x
y

=

a
x

+
b
y

=

2
x

+
3
y

=

a

x
b
a
Ta có: Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng
-Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
-Song song với đường thẳng y= 2x
Vậy đồ thị của hàm số
y = ax + b (a ≠ 0) là gì?
Vậy đồ thị của hàm số
y = ax + b (a ≠ 0) là gì?
Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0)
là một đường thẳng:
-
Cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng b.
-
Song song với đường thẳng y = ax,
nếu b≠ 0 ; trùng với đường thẳng
y = ax, nếu b = 0
Chú ý*+,-'.&/01&2345
6789:;&/0<0
6789%=.>&:;?
1.Đå
1.Đå
thÞ hµm sè y = ax + b ( a
thÞ hµm sè y = ax + b ( a
≠ 0 )
≠ 0 )



Tổng quát: (sgk)
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0):
-
Nếu b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là đường
thẳng đi qua gốc tọa độ O ( 0; 0) và điểm A (1; a).
O
y
x
.
P (0,b)
Q (-b/a, 0)
.

y

=

a
x

+

b
-
Nếu b ≠ 0. Đồ thị hàm số
y = ax + b là một đường thẳng
đi qua 2 điểm. Ta thường xác
định 2 điểm đặc biệt là giao
điểm của đồ thị với hai trục tọa
độ.

+ Bước 1:Cho x = 0 thì
y = b, ta được điểm
P(0; b) thuộc trục tung Oy
Cho y = 0 thì x =
Ta được điểm Q ( ;0)
thuộc trục hoành Ox
+ Bước 2: Vẽ đường thẳng đi
qua hai điểm P, Q ta được đồ
thị hàm số y = ax + b
a
b

a
b

.
A (1; a)
y

=

a
x
!@A8$B%'@8@C&
D5EFG38HI8H%
@(,-'.&/01&234
!@A8$B%'@8@C&
D5EFG38HI8H%
@(,-'.&/01&234
HẾT GiỜ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×