Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Số học 6 T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.9 KB, 2 trang )

Trường THCS Liêng Trang GV:Nguyễn Văn Thọ
Tuần 1 Ngày soạn: 9/08/2010
Tiết 1 Ngày dạy: 11/08/2010
I. Mục Tiêu:
 Kiến thức:
HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết một tập
hợp thuộc hay không thuộc một tập hợp đã cho.
 Kỹ năng:
Viết tập hợp theo diễn đạt bằng lời. Biết sử dụng kí hiệu ∈,∉.
 Thái độ:
Tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Giáo án, thước thẳng, phiếu học tập.
- HS: Thước thẳng, phiếu học tập.
III. Phương pháp:
đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số: 6A4:......................; 6A5:........................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn
- GV giới thiệu nội dung của chương I như SGK.
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)Làm quen
với tập hợp
Nhìn H1 SGK đọc tên các đồ
vật trên mặt bàn .
. (sách, bút) đó gọi là:tập hợp
các đồ vật trên bàn.
Hãy lấy thêm VD về tập hợp
gần gũi với lớp học.


Hoạt động 2: (18’)Cách viết
các kí hiệu.
- Đặt tên các tập hợp bằng
chữ gì ?
HS1 gồm: Sách, bút.
- Tập hợp các quyển sách.
- Tập hợp các cây bút.
Chữ cái in hoa
1. Các Ví Dụ
-Tập hợp HS lớp 6A .
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Tập hợp các chữ cái a, b, c,
2.Cách viết. Các kí hiệu.
-Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Giáo án số học 6
Chương 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Trường THCS Liêng Trang GV:Nguyễn Văn Thọ
- GV đưa ra ba cách viết tập
hợp A.
*Nhận xét xem:
- Các phần tử của tập hợp
được viết ở đâu ?
- Giữa các phần tử có dấu gì?
-
Mỗi phần tử được liệt kê mấy
lần?
- Thứ tự các phần tử ra sao?
- GV cho HS làm bài tập 1

Các phần tử được viết trong
hai dấu móc nhọn
{ }
-Ngăn cách bởi dấu “,” hoặc
dấu “;”
-Một lần
-Thứ tự liệt kê tuỳ ý
VD: A=
{ }
0;1; 2; 3

Hay A=
{ }
1;3;2;0
Hay A=
{ }
x N / x 4∈ <
0, 1, 2, 3 là các phần tử của tập hợp A
* Kí hiệu: (SGK trang 5)
* Chú ý: (SGK trang 5)
- Để viết một tập hợp :
(in đậm trong khung TR5 SGK)
Bài 1:
A=
{ }
9;10; 11; 12; 13
hoặc A=
{ }
x N / 8 x 14∈ < <
12 ∈ A ; 16 ∉ A

4. Củng Cố ( 8’)
GV cho HS làm bài tập ?1, ?2.
?1: D =
{ }
0;1; 2; 3; 4; 5; 6
Hay D =
{ }
x N / x 7∈ <
; 2 ∈ D ; 10 ∉ D
?2: B =
{ }
N,H, A, T, R, G

5. Dặn Dò: ( 2’)
- Học thuộc phần in đậm trong khung và chú ý Tr5 (SGK).
- Làm bài 3, 4, 5 (SGK)
6. Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Giáo án số học 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×