Kinh Tế Vĩ Mô
1.Tính tỉ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp = . 100
L=U+E
L: lực lượng lao động
U: thất nghiệp
E: số ng có việc làm
Định luật Okun 1
Ut = Un + . 50%
Ut: tỉ lệ thất nghiệp thực tế
Un: tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên
Yp: mức sản lượng tiềm năng năm t
Yp: mức sản lượng tiềm năng năm t
Định luật Okun 2
Ut(t) = Ut(t-1) + 0,4(p-y)
Ut(t) : tỷ lệ thất nghiệp ở năm thứ t
Ut(t-1): tỷ lệ thất nghiệp ở năm thứ t-1
p: tỷ lệ tăng của sản lượng tiềm năng
y: tỷ lệ tăng của sản lượng thực
2.Tính tỉ lệ lạm phát (IR)
IR năm nay =
IR năm nay = – 100%
IR : tỷ lệ lạm phát
PI: giá
3.Đo lường sản lượng của quốc gia theo giá
Giá hiện hành(p1)
GDP =
GDPn =
*GDP khử lạm phát (D%)
Giá cố định (p0)
D(%) =
GDPn =
Giá thị trường (pmp)
GDPmp = GDPfc + Ti trợ cấp
Giá yếu tố sản xuất (pfc)
GDPfc = GDPmp – Ti + trợ cấp
4.Phương pháp tính GDP
PP chi chiêu: GDP = C + I + G + X – M
C: chi tiêu của HGĐ
X: giá trị hàng nhập
I: chi cho đầu tư
khẩu
G: chi tiêu của chính phủ M: giá trị hàng xuất
khẩu
(X-M):xuất khẩu ròng
PP thu nhập: GDP = + De + W + R + i +Ti
:lợi nhuận
R: tiền cho thuê
De: khấu hao
i: tiền lãi
W: lương
Ti: thuế gián thu
PP giá trị gia tăng: GDP =
V.A = giá trị sx (P.Qi) – chi phí trung gian
Khác
GDP =
*Chỉ tiêu phản ánh tốc độ tăng trưởng
y = x 100%
5.Tiêu dùng và tiết kiệm của hộ gia đình (C&S)
Note: C = C0 + CmYd
C0>0
0
I = I0 + ImY
X = X0 + XmY
Khuynh hướng tiêu dùng TB =
Khuynh hướng tiết kiệm TB =
6.Đầu tư trong khu vực tư nhân (I)
I = I0 + ImY +
I và Y đồng biến
I = I0 + ImY
I và r nghịch biến
I0: Đầu tư định lượng
Im: Đầu tư theo biên sản lượng
: Đầu tư biên theo lãi suất
7. Ngân sách chính phủ với các đại lượng T và G
T = Tx – Tr
T>G: ngân sách thặng dư
T: thuế ròng; Tx: thuế
T
Tr: chi chuyển nhượng
T=G: ngân sách cân bằng
G=G0
G k phụ thuộc Y
T=T0+TmY
T và Y đồng biến
G0: chi tiêu tự định của chính phủ
T0: thuế tự định của chính phủ
Tm: khuynh hướng đánh thuế biên
C = C0 + CmYd
C = (C0–Cm.T0) + Cm(1–Tm).Y
8.Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại
M = M0 + MmY
M và Y đồng biến
X=X0
X k phụ thuộc Y
X0: xuất khẩu tự định của nước ngoài
X
M0: nhập khẩu tự định
X>M: Thặng dư
Mm: Khuynh hướng nhập khẩu biên
X=M: Cân bằng
9. Công thức xác định tổng cầu
AD = f(Y) = C + I + G + X – M
C = C0 + CmYd = (C0–Cm.T0) + Cm(1–Tm).Y
I = I0 + ImY
G=G0
X=X0
M = M0 + MmY
T=T0+TmY
Yd = Y – Tx +Tr = Y – T
AD=C0+I0+G0+X0–M0–CmT0 + [Cm(1-Tm) + Im –Mm].Y
AD=
A0
+
Am
.
Y
A0: tổng cầu tự định
Am: tổng cầu biên
AmY: tổng cầu kéo theo
10. Sản lượng cân bằng
J=I+G+X
W=S+T+M
J=W => I + G + X = S + T + M
G = Cg + Ig
Sg: tiết kiệm của chính phủ
T = Cg +Sg
Cg: tiêu dùng của chính phủ
(S+Sg) + (M-X) = I+Ig
Ig: đầu tư của chính phủ
Yd = Y – Tx +Tr = Y – T
Yd = S + C
T = Tx + Tr
Cm + Sm = 1
Cm =
Sm =
Yd : thu nhập khả dụng
Y: sản lượng/ thu nhập quốc gia
S: tiết kiệm
C: chi tiêu
Tx: thuế
Tr: chi chuyển nhượng
T: thuế ròng
Cm: tiêu dùng biên
Sm: sản lượng biên
11. Số nhân tổng cầu (k)
k= =
Am =