Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Cấu trúc đề thi vào 10 tỉnh Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.14 KB, 5 trang )

Đề luyện thi vào 10 theo cấu trúc đề thi của tỉnh Bắc giang năm 2010-2011
Cỏc Dng toỏn c bn thng thi vao lp 10 ca tnh Bc Giang
(õy ch l chun ti thiu)
Dạng 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1)
32
+
x
2)
2
2
x
3)
3
4
+
x
4)
6
5
2
+

x
5)
43
+
x
6)
2
1 x


+
7)
x21
3

8)
53
3
+

x
Dạng 2: Rút gọn các biểu thức sau :
Bài 1:Rút gọn các biểu thức sau :
1.
27 12
2.
25 36+
3.
2 3 3 27 300+
4.
1
2 8 3 27 128 300
2
+
Bài 2: Rỳt gn biu thc : M =
( ) ( )
x
xx
21
23

22
+
+
Với ( x

0)
N=
1 1 1
:
1 ( 1)x x x x x

+



Bài 3:Cho biu thc
a 1 1 2
K :
a 1
a 1 a a a 1


= +



+


a) Rỳt gn biu thc K.

b) Tớnh giỏ tr ca K khi a = 3 + 2
2
c) Tỡm cỏc giỏ tr ca a sao cho K < 0.
d) Tìm a nguyên để K nhận giá trị nguyên
Dạng 3: Giải phơng trình và hệ phơng trình sau:
1. a.
2 3 4
3 3 1
=


+ =

x y
x y
b. x
2
8x + 7 = 0 c.
x 1 x 1
1
2 4
+
+ =

2.
x 2y
x y 5
=



=

3x + 2y = 5
15
x - y =
2






2
2 5 2 4 2 0x x
+ =

3.
1 3
2
2 6x x
+ =

x
4
+ 3x
2
4 = 0
2
2 3 1 0x x + =
.

4.
2
3
x +1 = x - 5 2(x + 1) = 4 x
(2 x)(1 x) x 5 + = +
5.
1 1
1
3 4
5
x y
x y

=




+ =



+ =16x + 16 9x + 9 4x + 4 16 - x + 1
Dạng 4: Hàm số và đồ thị
Bài 1: Cho hàm số : y = (m-1)x + m - 3 (1)
1. Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất
2. Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
3. Tìm m để đồ thị hàm số tạo với trục Ox một góc nhọn
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai.
Số điện thoại giải đáp: 0982 176 117 chúc các em học tốt

5.
25
1
25
1
+
+

6.
286)2314(
2
+
7.
21
22
+
+
Đề luyện thi vào 10 theo cấu trúc đề thi của tỉnh Bắc giang năm 2010-2011
4. Tìm m để đồ thị hàm số Đồ thị hàm số đi qua điểm M ( -2;1 )
5. Tìm m để đồ thị hàm số trên song song vơi đờng thẳng x-y=1
6. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng -2.khi đó hàm số đồng
biến hay nghịch biến trên R?tại sao?
7. Chứng minh rằng đồ thị hàm số (1) luôn cắt Parabol: y= - x
2
tại hai điểm phân biệt với
mọi giá trị của m.
Bài 2: Cho hm s y =
2
x
cú th l parabol (P) v hm s y = x + m cú th l ng thng

(D) .
1. V parabol (P)
2. Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến khi x < 0 ?tại sao?
3. Tỡm giỏ tr ca m (D) ct (P) ti hai im phõn bit.
Dạng 5:Phơng trình bậc hai một ẩn
Bài 1: Lập phơng trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm là: 1+
2
và 1-
2
Bài 2: Cho phơng trình x
2
+ 2(m+1)x + m
2
+ 4m + 3 = 0 ( m là tham số )
1- Tìm giá trị của m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt .
2- Đặt A = x
1
.x
2
2(x
1
+ x
2
) với x
1
, x
2
là hai nghiệm phân biệt của phơng trình trên. Chứng
minh : A = m
2

+ 8m + 7
3- Tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tơng ứng .
Bài 3: Cho phơng trình : 5x
2
- 6x - 8 = 0
Không giải ph ơng trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau(x
1
; x
2
là nghiệm của phơng trình)
1) S = x
1
+ x
2
; P = x
1
. x
2

2) A = x
1
2
+ x
2
2
; B =
21
x
1
x

1
+
; C =
1
2
2
1
x
x
x
x
+
; D = x
1
3
+ x
2
3
Bài 4: Cho phơng trình x
2
- 2(m-2)x - 6m = 0 (ẩn x)
a) Giải phơng trình với m = -3
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm x
1
= 5, tìm nghiệm còn lại
c) Chứng minh rằng phơng trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
d) Gọi x
1
; x
2

là nghiệm của phơng trình. Hãy tính A = x
1
2
+ x
1
2
theo m
từ đó tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 5: Cho phơng trình: x
2
- (k-3)x + 2k + 1 = 0 (1) (ẩn x)
a) Với giá trị nào của k thì phơng trình (1) có 2 nghiệm
b) Với giá trị nào của k thì phơng trình (1) có 2 nghiệm trái dấu
b) Với điều kiện phơng trình (1) có nghiệm hãy tính P = x
1
+ x
2
; S = x
1
. x
2
c) Viết hệ thức liên hệ giữa x
1
; x
2
độc lập với k
Bài 6: Cho phơng trình ẩn x: x
2
+ 2m x +2m-1 = 0 (1)
1)CMR phơng trình (1)luôn có nghiệm với mọi m

2)Giả sử x
1
,x
2
là các nghiệm của phơng trình (1)
a.Tìm hệ thức liên hệ giữa x
1
,x
2
là độc lập với m.
b. Tìm m để x
1
- x
2
=6.
c. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A== x
1
2
x
2
+ x
2
2
x
1
3)Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm lớn hơn 3.
4)Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm trong đó có 1 nghiệm nhỏ hơn 1.
5)Tìm m để phơng trình có nghiệm thoả mãn 1<x<3
Dạng 6: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình hoặc hệ phơng trình.
Bài 1:Hai giá sách có 450 cuốn. Nếu chuyển 50 cuốn từ giá thứ nhất sang giá thứ hai thì

số sách ở giá thứ hai sẽ bằng
4
5
số sách ở giá thứ nhất. Tính số sách lúc đầu trong mỗi giá sách.
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai.
Số điện thoại giải đáp: 0982 176 117 chúc các em học tốt
Đề luyện thi vào 10 theo cấu trúc đề thi của tỉnh Bắc giang năm 2010-2011
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 160m và diện tích là 1500m
2
. Tính chiều dài và
chiều rộng hình chữ nhật ấy .
Bài 3: Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với
vận tốc 35 km/h thì đến chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h đến nơi sớm hơn 1
giờ. Tính quãng đờng AB và thời gian dự định lúc đầu
Bài 4: Quãng đờng AB dài 270 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B ô tô
thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 12 km/h nên đến trớc ô tô thứ hai 42 phút. Tính vận tốc
của mỗi xe.
Bài 5: Một ngời đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 24 km/h. Lúc từ B về A, ngời đó có
công việc bận cần đi theo con đờng khác dễ đi nhng dài hơn lúc đi là 5 km. Do vận tốc lúc về là
30 km/h. Lên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đờng lúc đi.
Bài 6: Một ca nô xuôi trên một khúc sông từ A đến B dài 80 km và trở về từ B đến A tính
vận tốc thực cuả ca nô. Biết tổng thời gian ca nô xuôi và ngợc hết 8 giờ 20 phút và vận tốc của
dòng nớc là 4 km/h.
Bài 7: Hai bến sông A, B cách nhau 40 km, cùng một lúc với ca nô xuôi từ bến A có một
chiếc bè trôi từ bến A với vận tốc 3 km/h sau khi đến B ca nô trở bến A ngay và gặp bè trôi đợc
8 km. Tính vận tốc riêng của ca nô, biết vận tốc riêng của ca nô không đổi.
Bài 8: Thỏng th nht hai t sn xut c 900 chi tit mỏy. Thỏng th hai t I vt mc
15% v t II vt mc 10% so vi thỏng th nht, vỡ vy hai t ó sn xut c 1010 chi tit
mỏy. Hi thỏng th nht mi t sn xut c bao nhiờu chi tit mỏy
Bài 9:Theo k hoch, mt i xe vn ti cn ch 24 tn hng n mt a im quy nh.

Khi chuyờn ch thỡ trong i cú hai xe phi iu i lm vic khỏc nờn mi xe cũn li ca i
phi ch thờm 1 tn hng. Tớnh s xe ca i lỳc u.
Bài 10:Mt ụ tụ i quóng ng AB di 80 km trong mt thi gian ó nh, ba phn t
quóng ng u ụ tụ chy nhanh hn d nh 10 km/h, quóng ng cũn li ụ tụ chy chm
hn d nh 15 km/h. Bit rng ụ tụ n B ỳng gi quy nh. Tớnh thi gian ụ tụ i ht quóng
ng AB.
Bài 11: Mt i cụng nhõn hon thnh mt cụng vic, cụng vic ú c nh mc 420
ngy cụng th. Hóy tớnh s cụng nhõn ca i, bit rng nu i tng thờm 5 ngi thỡ s ngy
hon thnh cụng vic s gim i 7 ngy, gi thit nng sut ca cỏc cụng nhõn l nh nhau
Bài 12: Hai tổ cùng đợc giao làm một việc. Nếu cùng làm chung thì hoàn thành trong 15
giờ. Nếu tổ 1 làm trong 5 giờ, tổ 2 làm trong 3 giờ thì làm đợc 30% công việc. Hỏi nếu làm
một mình mỗi tổ cần làm trong bao lâu mới hoàn thành công việc.
Dạng 7:Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
Bài 1: Cho hệ phơng trình
( )



=
=+
7
53
yx
yxm
a) Giải hệ phơng trình khi m = 1
b) Với giá trị nào của m thì hệ phơng trình nhận cặp số ( x= 1 ; y =- 6) làm nghiệm
c) Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm đó.
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai.
Số điện thoại giải đáp: 0982 176 117 chúc các em học tốt
Đề luyện thi vào 10 theo cấu trúc đề thi của tỉnh Bắc giang năm 2010-2011

Bài 2 : Cho hệ phơng trình



+=+
=
12
2
ayx
ayax

a) Giải hệ phơng trình khi a = -2
b) Tìm a để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất, khi đó tính x ; y theo a
c) Tìm a để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất thoả mãn: x - y = 1
Dạng 8:Hình học
Bài 1: Cho điểm M nằm ngoài đờng tròn (O;R). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA , MB đến đ-
ờng tròn (O;R) ( A; B là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
b) Tính diện tích tam giác AMB nếu cho OM = 5cm và R = 3 cm.
c) Kẻ tia Mx nằm trong góc AMO cắt đờng tròn (O;R) tại hai điểm C và D ( C nằm giữa
M và D ). Gọi E là giao điểm của AB và OM. Chứng minh rằng EA là tia phân giác
của góc CED.
Bài 2: Cho ng trũn (O) cú ng kớnh AB = 2R v E l im bt kỡ trờn ng trũn ú
(E khỏc A v B). ng phõn giỏc gúc AEB ct on thng AB ti F v ct ng trũn (O) ti
im th hai l K.
a) Chng minh tam giỏc KAF ng dng vi tam giỏc KEA.
b) Gi I l giao im ca ng trung trc on EF vi OE, chng minh ng trũn (I) bỏn
kớnh IE tip xỳc vi ng trũn (O) ti E v tip xỳc vi ng thng AB ti F.
c) Chng minh MN // AB, trong ú M v N ln lt l giao im th hai ca AE, BE vi
ng trũn (I).

d) Tớnh giỏ tr nh nht ca chu vi tam giỏc KPQ theo R khi E chuyn ng trờn ng trũn
(O), vi P l giao im ca NF v AK; Q l giao im ca MF v BK.
Bài 3: Gi C l mt im nm trờn on thng AB (C A, C B). Trờn cựng mt na mt
phng cú b l ng thng AB, k tia Ax v By cựng vuụng gúc vi AB. Trờn tia Ax ly im
I (I A), tia vuụng gúc vi CI ti C ct tia By ti K. ng trũn ng kớnh IC ct IK ti P.
1/ Chng minh:
a/ T giỏc CPKB ni tip c ng trũn. Xỏc nh tõm ca ng trũn ú.
b/ AI.BK = AC.BC
c/ APB vuụng.
2/ Cho A, I, B c nh. Tỡm v trớ ca im C sao cho din tớch ca t giỏc ABKI t giỏ tr ln
nht.
Bài 4: Cho tam giỏc ABC nhn (AB < AC), ni tip ng trũn (O). Tia phõn giỏc ca gúc
BAC ct dõy BC ti D v ct ng trũn (O) ti im th hai l E. Cỏc tip tuyn vi ng trũn
(O) ti C v E ct nhau ti N, tia CN v tia AE ct nhau ti P. Gi Q l giao im ca hai ng
thng AB v CE.
a. Chng minh t giỏc AQPC ni tip mt ng trũn.
b. Chng minh EN // BC.
c. Chng minh
EN NC
1
CD CP
+ =
Bài 5: Cho tam giỏc u ABC ni tip ng trũn (O). Trờn cnh AB ly im N (N khỏc A
v B), trờn cnh AC ly im M sao cho BN = AM. Gi P l giao im ca BM v CN.
a) Chng minh BNC= AMB.
b) Chng minh rng AMPN l mt t giỏc ni tip.
c) Chứng minh rằng im P luôn thuộc một đờng cố định khi N di ng trên AB.
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai.
Số điện thoại giải đáp: 0982 176 117 chúc các em học tốt
Đề luyện thi vào 10 theo cấu trúc đề thi của tỉnh Bắc giang năm 2010-2011

Bài 6: Cho tam giỏc ABC vuụng ti A. K ng cao AH v ng phõn giỏc BE (HBC,
EAC). K AD vuụng gúc vi BE (DBE).
a) Chng minh t giỏc ADHB ni tip. Xỏc nh tõm O ca ng trũn (O) ngoi tip t
giỏc ADHB.
b) Chng minh t giỏc ODCB l hỡnh thang.
c) Gi I l giao im ca OD v AH. Chng minh:
2 2
1 1 1
4
2
AI AB AC
= +
d) Cho bit gúc
ã
0
60ABC =
, di AB = a. Tớnh theo a din tớch hỡnh phng gii hn bi
AC, BC v cung nh

AH
ca (O).
Bài 7: Cho hai ng trũn (O;20cm)v (O;15cm) ct nhau ti A v B sao cho AB = 24 cm
(O v O nm v hai phớa ca AB)
1/ Tớnh di on ni tõm OO.
2/ Gi I l trung im OO v J l im i xng ca B qua I.
a/ Chng minh tam giỏc ABJ vuụng.
b/ Tớnh din tớch hỡnh trũn ngoi tip tam giỏc ABJ.
3/ Mt cỏt tuyn qua B ct (O) ti P v (O) ti Q. Xỏc nh v trớ ca PQ tam giỏc APQ cú
chu vi ln nht.
Bài 8: Cho đờng tròn (O) đờng kính AB, điểm M thuộc đờng tròn . Vẽ điểm N đối xứng

với A qua M, BN cắt (O) tại C. Gọi E là giao điểm của AC và BM.
1. Chứng minh tứ giác MNCE nội tiếp .
2. Chứng minh NE AB.
3. Gọi F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh FA là tiếp tuyến của (O).
4. Chứng minh FN là tiếp tuyến của đờng tròn (B; BA).
Bài 9: Cho tam giác cân ABC ( AB = AC) nội tiếp đờng tròn (O). Gọi D là trung điểm của
AC; tiếp tuyến của đờng tròn (O) tại A cắt tia BD tại E. Tia CE cắt (O) tại F.
1. Chứng minh BC // AE.
2. Chứng minh ABCE là hình bình hành.
3. Gọi I là trung điểm của CF và G là giao điểm của BC và OI. So sánh BAC và BGO.
Bài 10:Cho hình vuông ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đờng thẳng vuông góc
với DE, đờng thẳng này cắt các đờng thẳng DE và DC thứ tự ở H và K.
1. Chứng minh BHCD là tứ giác nội tiếp .
2. Tính góc CHK.
3. Chứng minh KC. KD = KH.KB
4. Khi E di chuyển trên cạnh BC thì H di chuyển trên đờng nào?
Sách vở hôm nay cuộc sống ngày mai.
Số điện thoại giải đáp: 0982 176 117 chúc các em học tốt

×