Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Công thức Nền móng thầy Phan Hồng Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.64 KB, 7 trang )

THẦY QUÂN
Kiểm
tra tại
vị trí
đáy
móng

Ptx  [P] 

Kiểm
tra lún
dưới
đáy
móng

S  pgl .b.const .

Kiểm
tra lớp
đất 2
nếu
yếu

pgh
Fs

pmax  1.2[P]

Móng đơn
N tt
Ptx  o   .hm


bxl
6 M ott
Pmin,max  Ptx 
b.l 2
Pgh  0,51.N . .b  N q .q   3 N c .c

S

Móng băng
N tt
Ptx  o   .hm
b
6 M tt
Pmin,max  Ptx  2 o
b
Pgh  0,5.N . .b  N q .q  N c .c

1  02
Eo

e1i  e2i
.hi
1  e1i

S  i .

 max 

 i .hi
Ei


Pgh
Fs

; Bqu  b 2 tan 30.(h1  h m ); Lqu  l  2 tan 30(h1  h m )

Móng đơn

Móng băng


 max  ko .Ptx   1.h1

 max  k z .Ptx   1.h1

N ott
b.l
Pgh  0,51.N  . .Bqu  N q .q   3 N c .c

Ptx 

Ptx 

Kiểm
tra
đâm
thủng

N ott
b

Pgh  0,5.N . .Bqu  N q .q  N c .c

 k  Rk  Rbt
Móng đơn

Th1: ac+2hok 

N ott  rtb (ac  2ho )(bc  2 h o )
N tt
; rtb  o
2ho .(ac  bc  2ho )
b.l

Móng băng
r (b bt  2ho )
N tt 6M tt
 k  max
; rmax  o  2 o
2ho
b
b

Th2: ac+2hok 

Tính
và bố
trí cốt
thép


rmax (l  ac  2ho )
N tt 6M ott
; rmax  o 
2ho
b.l
b.l 2

M
0.9 xRs xho
Móng đơn

Fa 

(l  ac )
8
(b bc ) 2
 rtb .l.
8

M I  I  rmax .b.
M II  II

2

Móng băng
(b  bt ) 2
M  rmax .
8



Bài
toán
đệm
cát

 max 

Pgh
Fs

; Bqu  b 2 tan 30.h d ; L qu  l  2 tan 30.h d

Móng đơn
 max  ko .Ptx   c .(hd  hm )
N ott
b.l
Pgh  0,51.N  . .Bqu  N q .q   3 N c .c
Ptx 

Móng băng
 max  k z .Ptx   c .(hd  hm )
N ott
b
Pgh  0,5.N . .Bqu  N q .q  N c .c
Ptx 

MÓNG CỌC
[P]cọc
theo

phương
pháp
thống


 P 

Ptt
K d  1.4
n

Ptt  mR ( Rn .Fc )  m (uc  i .li )
i 1

mR  m  1 do phương pháp đóng/ ép cọc

Chia li  2m


[P]cọc
theo thí
nghiệm
CPT

 P 

Pxq
Fs1  1.5




Pmui
Fs 2  3

Pmui  K n .qcmui .Fc

Pxq  uc . li

[P]cọc
theo thí
nghiệm
SPT

Pdn Pm  Pxq

Fs
3
Pm   .N n .Fc

 P 

  2;   400KPa với cọc đóng ép
  1;   120KPa với cọc đổ

Số cọc nc 

qci

i


nhưng  i   i max nếu  i   i max thì lấy  i   i max

(  i và  i max tra bảng)

Pxq  uc .  .Ni .li

Xác
định sơ
bộ cọc,
KT cọc
quá
trình
sử
dụng

i 

 .N

 P

tc
i max

Kiểm tra P

tc
max

P


 w c   P
N tc M tc .xi max


nc
 xi2

N tc  N 0tc chân cột+ Bd .Ld .hd . tb
w c  Fc .Lc . betong


Kiểm
tra cọc
trong
quá
trình
thi
công

qL2
qa 2
qb 2
Lc  7 m bố trí 2 móc cẩu cách đều đầu cọc 1 đoạn a=b= 0.207 Ld .Ta có M1 
; M2 
; M3  d
2
2
8
2


qL2  L  2b 
M max  max( M 1, M 2, M 3)  d .  d
 ở quá trình dựng cọc
8  ld  b 
M max
 Thép làm cọc Fa 
trong đó q  Fc . bt . ;  1.5
0,9.Rs .h0
Lc  7 m bố trí móc cẩu số 3 cách 1 đoạn b= 0.294 Ld , 2 móc cẩu kia cách 1 đoạn a= 0.207 Ld
qL2
qa 2
qb 2
; M2 
; M3  d
M1 
2
2
8

 L  2b 
. d

 ld  b 

2

 Thép làm cọc M max  Max( M 1, M 2, M 3)

Kiểm

tra
đâm
thủng

=> Fa 

M max
0,9.Rs .h0

Cách 1: Trong Đồ án
Đúng tâm do cột đâm thủng Pdt  Pcdt trong đó Pdt  N .

n1
(trang 163 sách đồ án)
nc


h
h 
Pcdt  2.Rbt .h0 (bc  C2 ) 0  2(hc  C1 ) 0  (trang 164)
C1
C2 

-

Lệch tâm do cột đâm thủng Pdt  Pcdt trong đó Pdt  2 Pi (trang 167)

-

Cọc góc đâm thủng đài Pdt  Pcdt


-

C
C 

Pcdt  Rbt .h0  1 (b02  02 )   2 (b01 01 )  (trang 173)
2
2 

h0
Hàng cọc max đâm thủng là Q  1,5.b.h0 .Rbt . (trang 175)
C
Q   Pi nằm ngoài tháp

Cách 2: trong bài giảng ( cách này đúng hơn, dùng nhiều hơn)
- Pdt  Pcdt trong đó Pdt   Pi cọc nằm ngoài tháp đâm thủng

 L  2b 
. d

 ld  b 

2


Pcdt  Rbt .h0  (bc  C1 ) 2  (lc  C2 )1 
2

-


C 
 i  2 1   i  và 2.12   i  3.35
 h0 
Khi có tải trọng M thì phải kiểm tra thêm hàng cọc max đâm thủng đài
+ Nếu b>bc+2ho thì kiểm tra Pdt  k .Rk .(bc  ho ).ho
b b
).ho
+ Nếu b≤bc+2ho thì kiểm tra Pdt  k .Rk .( c
2
trong đó Pdt   Pi cọc nằm ngoài tháp đâm thủng
k=f(c/ho) tra phụ lục trong bảng tra

Tính
thép

Fa 

VD: Theo cạnh dài M 1  ( P03  P06 ).z1
Theo cạnh ngắn M 2  ( P01  P02  P03 ).z2

Mi
0,9.Rs .h0

M i   Pz
i i

N 0ttchan cot M 0tt .xi

Với P0i 

nc
 X i2
P


Kiểm
tra
tổng
thể
móng
cọc

Xác định N 0td tại đáy móng quy ước
-

N 0td  N 0tc  N1  N 2  N 3
tc
0

N tại chân cột
N1 trọng lượng đất và đài= Btd .Ltd .hd . tb
N 2 trọng lượng của đất từ đáy đài đến mũi cọc N 2 =

  l (B
i i

tb
4

td


 Ltd  n.Fc )

N3 trọng lượng cọc = n.Fc .Lc . bt

-

Ltd  Ld  2.Lc .tan  ; Btd  Bd  2.Lc .tan 

-





l
i

li

tb
4
i

Ntc



×