Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

sinh 7 tiet 18-24 theo chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.86 KB, 21 trang )

Trêng THCS Tµ Long

Gi¸o ¸n Sinh
häc 7
Tiết: 18 Ngày soạn: ... / ... / ...
KIỂM TRA
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ yêu thích môn học, thái độ trung thực.
B. Phương pháp giảng dạy: Kiểm tra
C. Chuẩn bị giáo cụ:
1. Giáo viên: Ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án và thang điểm
2. Học sinh: Kiến thức đã học
D. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số. (1’)
Lớp 7A Tổng số: Vắng:
Lớp 7B Tổng số: Vắng:
2. Kiểm tra bài củ:
3. Nội dung bài mới:
a, Đặt vấn đề: Kiểm tra 45 phút
b, Tri ển khai bài dạy:
Đề chẵn
*Ma trận đề
Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy T
S
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL


Phân biệt động vật với
thực vật.
1

1

2

Trùng kiết lị và trùng
sốt rét.
1

1

Sán lá gan 1

1

2

Tổng số câu 1 2 2 5
Tỉ trọng điểm 3đ 4đ 3đ 10đ
Đề:
Câu 1: Động vật có những đặc điểm chung nào?
Động vật có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? Cho ví dụ.

Bïi ThÞ HiÒn

Trêng THCS Tµ Long


Gi¸o ¸n Sinh
häc 7
Câu 2: Trình bày đặc điểm của trùng sốt rét.
Câu 3: Phân biệt sán lá gan và sán lông.
Vì sao trâu bò ở nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều?
Đề lẻ
Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy T
S
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Trùng roi 1

1

Đặc điểm chung và vai trò
của ngành ruột khoang
1

1

2

Giun đũa 1

1

2


Tổng số câu 2 2 1 5
Tỉ trọng điểm 4đ 4đ 2đ 10đ
Đề:
Câu 1: Trùng roi xanh có những đặc điểm nào?
Câu 2: Trình bày đặc điểm và vai trò của ngành ruột khoang.
Câu 3: Dinh dưỡng và sinh sản của giun đũa có những đặc điểm gì?
Chúng ta phải làm gì để phòng tránh bệnh giun đũa?
4. Củng cố:(1’)
- Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Dặn dò: (1’)
- Về nhà xem lại bài.
- Xem trước bài “Trai sông?
Đáp án:
Đề chẵn
Câu 1: (3đ)
*Đặc điểm chung của động vật
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dưỡng
* Vai trò của động vật
+ Cung cấp nguyên liệu cho người: thực phẩm, lông, da

Bïi ThÞ HiÒn

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
+ Dựng lm thớ nghim

+ H tr cho con ngi: lao ng, gii trớ, th thao, bo v an ninh
+ Mt s ng vt truyn bnh, phỏ hoi mựa mng
Cõu 2: (3)
STT c im Trựng st rột
1 Cu to - Khụng cú c quan di
chuyn
- Khụng cú cỏc khụng bo
2 Dinh dng - Thc hin qua mng t
bo
- Ly cht dinh dng t
hng cu
3 Phỏt trin Trong tuyn nc bt ca
mui vo mỏu ngi
chui vo hng cu sng v
sinh sn phỏ hu hng cu
Cõu 3: (4)
* Phõn bit sỏn lỏ gan v sỏn lụng.
i
din
Cu to
Di chuyn Sinh sn Thớch nghi
Mt C quan
tiờu hoỏ
Sỏn
lụng
2 mt
u
nhỏnh rut
Cha cú
hu mụn

Bi nh lụng
bi xung quanh
c th
- Lng tớnh
- kộn cú
cha trng
- Li sng bi li
t do trong nc
Sỏn
lỏ
gan
Tiờu
gim
Nhỏnh
rut phỏt
trin
Cha cú
l hu
mụn
C quan di
chuyn tiờu
gim
Giỏc bỏm phỏt
trin
Lng tớnh
C quan sinh
dc phỏt trin
- nhiu trng
Kớ sinh
Bỏm cht vo

gan, mt
- Lun lỏch trong
mụi trng kớ
sinh
* Gii thớch:
l
Cõu 1: c im ca trựng roi xanh:
Bi tp c im Trựng roi xanh
1 Cu to - L mt t bo hỡnh thoi, cú roi, im mt, ht dip
lc, ht d tr, khụng bo co búp

Bùi Thị Hiền

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
Di chuyn - Roi xoỏy vo nc, va va xoay mỡnh
2 Dinh dng - T dng v dinh dng
- Hụ hp : trao i khớ qua mng t bo
- Bi tit: nh khụng bo co búp
3 Sinh sn - Vụ tớnh bng cỏch phõn ụi theo chiu dc
4 Tớnh hng sỏng - im mt v roi giỳp trựng roi hng v ch ỏnh sỏng
Cõu 2:
*c im chung ca ngnh rut khoang :
+ C th cú i xng to trũn
+ Rut dng tỳi
+ Thnh c th cú 2 lp t bo
+ T v v tn cụng bng t bo gai
* Vai trũ:

Li ớch:
- Trong t nhiờn:
+ To v p thiờn nhiờn
+ Cú ý nha sinh thỏi i vi bin
- i vi i sng:
+ Lm trang trớ, trang sc: san hụ
+ L ngun cung cp nguyờn liu vụi: san hụ
+ Lm thc phm cú giỏ tr
+ Hoỏ thch san hụ giỳp nghiờn cu a cht
Tỏc hi:
+ Mt s loi gõy c nga cho ngi: sa
+ To ỏ ngm: nh hng n giao thụng ng thu
Cõu 3:
*Dinh dng
- ng tiờu hoỏ: Ming, hu, rut, hu mụn.
- Hu phỏt trin hỳt cht dinh dng nhanh, nhiu.
*Sinh sn
+ C quan sinh dc
- C th phõn tớnh
- Tuyn sinh dc dng ng : Con c 1ng, con cỏi 2 ng.
- Th tinh trong v 200.000 trng mi ngy.
+ Vũng i ca giun a:
- Trng theo phõn ra ngoi, gp m v thoỏng khớ, phỏt trin thnh u trựng trong
trng.

Bùi Thị Hiền

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh

học 7
- Ngi n phi u trựng n ruth non chui vo mỏu, i qua gan, tim, phi ri li v
rut non ln th 2 mi ký sinh õy
* Bin phỏp
Tit: 19 Ngy son: ... / ... / ...
Chơng IV:
ngành thân mềm
Trai sông
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Mụ t c cỏc chi tit cu to, c im sinh lớ ca i din ngnh thõn mm:
Trai sụng
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu, k nng hot ng nhúm
3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc bo v ng vt quý, tinh thn yờu thớch b mụn
B. Phng phỏp ging dy: Vn ỏp - tỏi hin
C. Chun b giỏo c
1. Giỏo viờn: Tranh phúng to hỡnh 18.2, 18.3, 18.4
2. Hc sinh: Mi nhúm chun b mt con trai sụng, v trai
D. Tin trỡnh bi dy
1. n nh lp - Kim tra s s. (1)
Lp 7A Tng s: Vng:
Lp 7B Tng s: Vng:
2. Kim tra bi c: (4)
GV tr bi kim tra v nhn xột kt qu lm bi.
3. Ni dung bi mi:
a. t vn : (1) GV gii thiu ngnh thõn mm cú mc cu to nh giun
t nhng tin hoỏ hn theo hng cú v bc ngoi, thõn mm khụng phõn t. Hụm
nay chỳng ta nghiờn cu i din l con trai sụng

b. Trin khai bi dy:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc
Hot ng 1: Hỡnh dng v cu to. (12)
GV: Yờu cu hc sinh lm vic c lp vi
SGK
I. Hỡnh dng v cu to.
1. V trai

Bùi Thị Hiền

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
HS: Quan sỏt hỡnh 18.1, 18.2, c thụng tin
thu nhn kin thc, sau ú nờu c im ca
v trai
GV: Gii thiu vũng tng trng ca v, yờu
cu cỏc nhúm tho lun:
- Mun m v trai quan sỏt phi lm nh th
no?
- Mi mt ngoi v trai ngi thy cú mựi khột,
vỡ sao?
- Trai cht thỡ m v, vỡ sao?
HS: Tho lun phỏt biu ý kin, nhúm khỏc b
sung.
GV: Yờu cu hc sinh tr li cõu hi:
- C th trai cú cu to nh th no?
- Trai t v bng cỏch no? nờu c im cu
to trai phự hp vi cỏch t v ú?

HS: c thụng tin rỳt ra c im cu to c
th trai
GV: Cht li kin thc.

2. C th trai
- C th cú 2 mnh v c lm
bng ỏ vụi che ch bờn ngoi
- Cu to:
+ Ngoi: o trai to thnh khoang
ỏo, cú ng hỳt v ng thoỏt nc
+ Gia: Tm mang
+ Trong: Thõn trai, chõn rỡu
Hot ng 2: Di chuyn (8)
GV: Yờu cu hc sinh c thụng tin SGK
quan sỏt hỡnh 18.4 tho lun
- Trai di chuyn nh th no?
HS: Cn c vo thụng tin phỏt biu ý kin c
lp theo dừi b sung
GV: Chõn trai thũ theo hng no thõn
chuyn ng theo hng ú
II. Di chuyn.
- Chõn trai hỡnh li rỡu thũ ra tht
vo kt hp úng m v di
chuyn
Hot ng 3: Dinh dng (6)
GV: Yờu cu hc sinh lm vic c lp vi
SGK tho lun
III. Dinh dng

Bùi Thị Hiền


Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
- Nc qua ng hỳt v khoang ỏo em gỡ n
cho ming v mang trai?
- Nờu kiu dinh dng ca trai?
HS: nghiờn cu thụng tin tr li cõu hi
GV: Cht li kn thc
- Cỏch dinh dng ca trai cú ý ngha gỡ i
vi mụi trng
HS: Tr li.
GV: Gii thớch vai trũ lc nc ca chỳng - Thc n l cỏc ng vt nguyờn
sinh v vn hu c
- ễxy trao i qua mang
Hot ng 4: Sinh sn (6)
GV: Cho hc sinh tho lun
- í ngha ca giai on trng phỏt trin thnh
u trựng trong mang trai m ?
- í ngha ca giai on u trựng bỏm vo
mang v da cỏ?
HS: Tho lun.
GV: Yờu cu cỏ nhõn hc sinh tr li.
HS: Tr li.
GV: Cht li kin thc.
IV. Sinh sn
- Trai phõn tớnh
- Trng phỏt trin qua giai on u
trựng

4. Cng c: (5)
Cõu 1: Cho HS lm bi tp: vit () vo cõu ỳng hoc (S) vo cõu tr li sai
1. Trai xp vo ngnh thõn mm vỡ cú thõn mm khụng phõn t
2. C tr trai sụng gm 3 phn u trai, thõn trai v chõn trai
3. Trai di chuyn nh chõn rỡu
4. Trai ly thc n nh c ch lc t nc hỳt vo
5. C th trai cú i xng 2 bờn
Cõu 2: Trai t v bng cỏch no? Cu to no ca trai m bo cỏch t v ú cú
hiu qu.
Cõu 3: Nhiu ao o th cỏ, trai khụng th m t nhiờn cú, ti sao?
5. Dn dũ: (2)
- Học bài theo kết luận và câu hỏi trong SGK
- Đọc mục : Em có biết
- Su tầm tranh, ảnh của một số đại diện thân mềm

Bùi Thị Hiền

Trờng THCS Tà Long

Giáo án Sinh
học 7
Tit: 20 Ngy son: ... / ... / ...
MT S THN MM KHC
A. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Trỡnh by c cỏc tp tớnh ca thõn mm.
- Nờu c tớnh a dng ca ngnh thõn mm qua cỏc i din khỏc ca ngnh
ny nh: c sờn, vm, hu, c nhi
2. K nng:
- Rốn k nng quan sỏt tranh v mu, k nng hot ng nhúm

3. Thỏi :
- Giỏo dc ý thc bo v ng vt quý, tinh thn yờu thớch b mụn
B. Phng phỏp ging dy: Vn ỏp - tỏi hin
C. Chun b giỏo c
1. Giỏo viờn: Tranh nh ca mt s i din ca thõn mm.
2. Hc sinh: Mi nhúm chun : c sờn, sũ, mc, c nhi
D. Tin trỡnh bi dy
1. n nh lp - Kim tra s s.(1)
Lp 7A Tng s: Vng:
Lp 7B Tng s: Vng:
2. Kim tra bi c: (5)
- Em hóy trỡnh by cu to hỡnh dng ca trai sụng, cho bit chỳng cú hỡnh thc
dinh dng nh th no
3. Ni dung bi mi:
a. t vn : (2) GV hi HS cỏc em cú th bt thõn mm nhng ni no?
vy nhng loi ny cú c im cu to nh th no , tp tớnh ca chỳng ra sao. Chỳng
ta nghiờn cu bi hc hụm nay.

Bùi Thị Hiền

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×