Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC K Ì II Môn : Hóa học 11 (Ban cơ bản De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.66 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC K Ì II
Môn : Hóa học 11 (Ban cơ bản)
Mã đề 002 ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
I-Trắc nghiệm . ( 6 điểm)
* Chọn phương án trã lời đúng nhất :
C©u 1 :
Cho sơ đồ phản ứng : Benzen  X Y polistiren. X, Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây ?
A. C
6
H
4
(CH
3
)
2
; C
6
H
5
CH=CH
2
B. C
6
H
5
CH
2
CH
3
; C
6


H
5
CH=CH
2
C. C
6
H
5
CH
3
; C
6
H
5
– CH=CH
2
D. C
6
H
5
CH
2
CH
2
CH
3
; C
6
H
5

CH=CH
2
C©u 2 :
Polime dùng để chế tạo cao su buna là sản phẩm của quá trình .
A.
Polime hóa cao su thiên nhiên
B.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với Na
C.
Trùng hợp butilen, xút tác Na
D.
Trùng hợp buta-1,3-đien, xút tác Na
C©u 3 :
Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C
2
H
5
OH, thu được
A.
Axetilen B. Etanol
C.
Etilen D. Etan
C©u 4 :
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A.
cacbon đioxit
B.
metylpropan
C.
but-1-en

D.
butan
C©u 5 :
Cao su buna S là sản phẩm của quá trình :
A.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren
B.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với xilen
C.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với sunfua (S)
D.
Đồng trùng hợp butilen với stiren
C©u 6 :
Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía Nam có đặc điểm là nhiều ankan mạch dài và hàm lượng S rất thấp.
Nhận định nào đúng nhất
A.
Chưng cất phân đoạn
B.
Làm nguyên liệu cho crăckinh, rifominh
tốt vì chứa ít S
C.
Crăckinh nhiệt sẽ thu được xăng với chất lượng cao
D.
Dễ vận chuyển theo đường ống
C©u 7 :
Đồng phân nào của C
4
H
9
OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân.

A.
2-metylpropan-2-ol
B.
butan-1-ol
C.
ancol isobutyric
D.
butan-2-ol
C©u 8 :
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu được n
CO2
< n
H2O
. X thuộc dãy đồng đăng nào sau đây ?
A.
Parafin B. Olefin
C.
Điolefin D. Aren
C©u 9 :
Khi phân tích hợp chất Z có : 40 % C ; 6,67 % H ; 53,33 % O. Công thức nguyên của Z là :
A.
(CH
2
O)
n
B. (C
2
H
4
O)

n
C.
(CH
2
O)
n
D. (CH
2
)
n
C©u 10 :
Ứng với công thức phân tử C
5
H
8
có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ?
A.
5 B. 2
C.
4 D. 3
C©u 11 :
Công thức của ancol no mạch hở là ?
A.
C
n
H
2n+2
O
x
B. C

n
H
2n+2-x
(OH)
x
C.
C
n
H
2n + 2
O D. C
n
H
2n+1
OH
C©u 12 :
(A) là một ankan thể khí . Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam khí (A) thu ñöôïc 6,72 lít khí CO
2
(đktc).CTPT của A
là .
A.
C
3
H
6
B. C
4
H
10
C.

C
4
H
8
D. C
3
H
8
C©u 13 :
Một monoxicloankan A có tỉ khối hơi so với nitơ là 2. A có CTPT là :
A.
C
6
H
12
B. C
5
H
10
C.
C
4
H
8
D. C
7
H
14
C©u 14 :
Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

A. Xiclopropan không làm mất màu dd KMnO
4
B. Khi đun nóng mạnh propan bị tách H
2
chuyển thành xiclopropan
C. Propan không làm mất màu dd KMnO
4
D. Xiclopropan là hiđrocacbon không no vì nó có phản ứng cộng
C©u 15 :
Phân biệt 2 chất butađien và but-1-in bằng
A. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
nhận butađien : có kết tủa vàng nhạt. Còn lại là but – 1 - in
B. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
nhận but-1-in: có kết tủa vàng nhạt. Còn lại là butađien
1
C. Dùng dd Br
2
nhận but-1-in. Còn lại là butađien
D. Dùng dd KMnO
4
nhận but-1-in. Còn lại là butađien
C©u 16 :
Teflon là một polime bền vững với nhiệt độ tới trên 300
0

C nên được dùng làm lớp che phủ chống bám dính
cho xoong, chảo,thùng chứa.Teflon được tổng hợp từ.
A.
CF
2
= CF
2
B. CH
2
= CHF
C.
CHF = CHF D. CH
2
= CHCl
C©u 17 :
Cho hỗn hợp chứa 0,4 mol CH
3
OH và 0,6 mol C
2
H
5
OH tác dụng với Na dư.Thể tích khí H
2
thoát ra ở đktc
là ?
A.
11,2 lit
B.
2,8 lit
C.

22,4 lit
D.
5,6 lit
C©u 18 :
Hợp chất nào cho phản ứng cộng mở vòng đối với H
2
( xt Ni, t
0
) và Br
2
?
A.
Xiclohexan B. Xiclopropan
C.
Xicloheptan D. Xiclopentan
C©u 19 :
Oxi hoá không hoàn toàn propan- 2-ol bằng CuO, nung nóng .Sản phẩm thu được là ?
A.
C
3
H
7
-CHO
B.
C
2
H
5
-CHO
C.

CO
2
và H
2
O
D.
CH
3
– CO - CH
3

C©u 20 :
Hợp chất C
3
H
4
O
2
có thể tác dụng được với dd Br
2
;CaCO
3
;Cu(OH)
2
. CTCT phù hợp của C
3
H
4
O
2

là :
A.
O=CH-CH
2
-CH=O B. CH
3
- CO-CH=O
C.
CH
2
= CH-COOH D. HCOOCH=CH
2
C©u 21 :
X là 1 ankađien liên hợp có mạch C phân nhánh. Để đốt cháy hoàn toàn 6,80 gam X cần dùng hết 15,68 lít
khí CO
2
(đktc).CTCT của X là :
A.
CH
2
= C – CH = CH
2

CH
3
B.
CH
3
- CH = CH – CH = CH
2

C.
CH
2
= C – CH = CH - CH
3



CH
3
D.
CH
2
=CH – CH = CH - CH
3
C©u 22 :
Đốt cháy hoàn toàn 44 gam một ancol no đơn chức X cần 84 lít không khí (đktc).Công thức phân tử của X
là ?
A.
C
6
H
14
O B. C
5
H
12
O
C.
C

7
H
16
O D. C
4
H
8
O
C©u 23 :
Ancol có CTCT: H
3
C-CH-(CH
2
)
3
-OH . Tên nào dưới đây ứng với công thức ancol trên.

CH
3
A.
4 -metylpentan-1-ol
B.
4-metylpentan-2-ol
C.
2-metylpentan-1-ol
D.
2-metylpentan-2-ol
C©u 24 :
Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc với dd AgNO
3

/NH
3
và tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường
NaOH sinh ra Cu
2
O kết tủa đỏ gạch do phân tử có nhóm .
A.
OH B. COOH
C.
HCOOH D. CHO
II-Tự luận .( 4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm ).Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết .Viết phương trình phản ứng điều chế
clobenzen
Câu 2.(1 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
(1) (2) (3) (4
Canxi cacbua axetilen etilen etan etyl clorua
Câu 3.(1 điểm). Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt
không nhãn : CH
4
, C
2
H
2
, C
4
H
6,
H

2
.Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng.
Câu 4.(1,5 điểm). Cho 7,4 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 1,12 lít
khí thoát ra (ở đktc).
a.Tìm công thức phân tử của X.
b.Viết công thức cấu tạo có thể có của X .

( Cho biết :H=1, C=12,O=16 , Na =23)
....Heát...
2
®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa hoc ki 2
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
3
II- Tự luận ( 4 đi ể m ) .
Câu 1 :Phương trình phản ứng điều chế clobenzen từ axetilen
600
0
C,bột C
3 CH ≡ CH C
6
H
6
(0,25 điểm)
Fe,t
0
C
6
H
6
+ Cl
2
C
6
H
5

Cl +HCl (0,25 điểm)
Câu 2 :Hoàn thành dãy chuyển hoá theo sơ đồ

(1). CaC
2
+ 2H
2
O C
2
H
2
↑ + Ca(OH)
2
(0,25 điểm)
Pd/PbCO
3
(2). CH ≡ CH + H
2
CH
2
= CH
2
(0,25 điểm)
Ni,t
0

(3). CH
2
= CH
2

+ H
2
CH
3
– CH
3
(0,25 điểm)
as
(4). CH
3
– CH
3
+ Cl
2
CH
3
– CH
2
Cl + HCl (0,25 điểm)

Câu 3. Dẫn từng khí đi qua dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,khí cho kết tủa vàng nhạt là C
2
H
2
CH ≡ CH + 2AgNO
3

+ 2NH
3
→ AgC ≡ CAg↓ + 2NH
4
NO
3
(0,25 điểm)
Dẫn lần lượt 3 khí còn lại qua dung dịch brom.Khí nào làm mất màu dung dịch brom là khí C
4
H
6
C
4
H
6
+ Br
2
→ C
4
H
6
Br
2
(0,25 điểm)
Hai khí còn lại,cho lần lượt từng khí phản ứng với khí oxi .Khí nào cho sản phẩm làm đục nước
vôi trong là khí CH
4

CH
4

+ 2O
2
→ CO
2
↑+ 2H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O (0,25 điểm)
Khí còn lại là H
2
(0,25 điểm)

Câu 4 : C
n
H
2n+1
OH + Na C
n
H
2n+1
Ona + ½ H
2

↑ (0,25 điểm)
a mol a/2 mol
1,12 a
Số mol H
2
= ─ = 0,05 mol = ─ → a = 0,1 mol
22,4 2
m
X
= a . (14n + 18 ) = 7,4 gam
= 0,1 ( 14n + 18) = 7,4 → n = 4
a.Công thức phân tử của X là: C
4
H
9
OH (0,25 điểm)
b.Công thức cấu tạo có thể có của X

CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– OH ( 0,25điểm) CH
3
– CH
2

– CH – OH (0,25 điểm)

CH
3
CH
3
CH
3
– CH – CH
2
– OH (0,25 điểm) │
│ CH
3
– C – OH (0,25điểm)
CH
3


CH
3

4

×