Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

YÊU cầu 5 BTL QUẢN TRỊ CHIẾN lược NHÓM 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.9 KB, 26 trang )

BÀI TẬP LỚN
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO
DOANH NGHIỆP
Nhóm 1

☺ Yêu cầu 5: Đề xuất và lựa chọn chiến lược kinh doanh cho DN…
Gợi ý:
 Sử dụng ma trận SWOT (Strength, Weakness, Opportunity, Threat) để đề xuất chiến
lược kinh doanh cho DN.
 Các chiến lược đề xuất cần có luận giải (ngắn gọn)
 Lựa chọn chiến lược kinh doanh cho DN: có thể sử dụng công cụ định tính UPSTAIR
và ma trận định lượng QSPM.
 Các giải pháp thực hiện chiến lược đã lựa chọn.
BÀI LÀM

MA TRẬN SWOT
MA TRẬN SWOT

Cơ hội (O )
O1:Việt Nam đang trên con
đường CN hóa- hiện đại hóa
đất nước.
O2: Công nghệ thay đổi liên
tục và phát triển nhanh chóng
O3: Thời kì công nghệ 4.0 mọi
giao dịch trao đổi buôn bán
thực hiện qua các thiết bị thông
minh
O4: Tốc độ tăng trưởng nền
kinh tế Việt Nam
O5: Chất lượng cuộc sống tăng


thu nhập người dân tăng
O6: Việt Nam gia nhập vào
WTO
O7: Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi

Nguy cơ (T)
T1: Luật thuế chưa ổn định, hàng
rào thuế quan lớn, thuế cao làm
cho giá cả tăng cao
T2:Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử
phải so tài với nhau, vừa phải
cạnh tranh với các cửa hàng tư
nhân nhỏ lẻ, kinh doanh kiểu gia
đình
T3: Sự xuất hiện của các cửa
hàng chính hãng như Apple,
Samsung.
T4:Sự phát triển và thay thế các
sản phẩm ( tốc độ thay đổi công
nghệ nhanh)
T5:Tiềm lực đối thủ ngày càng
mạnh


Mặt mạnh ( S)
S1 : năng lực kinh doanh
S2: nguồn nhân lực cấp cao
giỏi
S3: chất lượng sản phẩm cao,
áp dụng công nghệ mới

S4: thương hiệu mạnh
S5: hệ thống trang thiết bị hiện
đại
S6: dịch vụ sau bán và chăm
sóc khach hàng, hoạt động từ
thiện
S7: khả năng truyền thông,
marketing hiệu quả
S8: có độ phủ sóng cao
S9: sở hữu các chuỗi hệ thống,
cửa hàng đã nổi tiếng và có
tiềm năng
S10: chất lượng sản phẩm
Mặt yếu ( W )
W1: giá sản phẩm
W2: nhân viên chưa có nhiều
kinh nghiệm
W3: hình thức thanh toán qua
thẻ
W4: quy mô sản xuất chưa đủ
phụ vụ khách hàng

thế khi có thể dễ dàng đi sâu
vào khu dân cư
O8: Xu thế hội nhập kinh tế
quốc tế
PHỐI HỢP S/0:

PHỐI HỢP S/T:


1. Chiến lược đa dạng hóa theo
kiểu hội nhập
dọc(S1,2,4,8,9,O1,4,5,6,8)
2. Chiến lược khác biệt hóa sản
phẩm
(S1,2,3,4,5,6,7,10,O1,2,3,4,5,8)

1. Chiến lược khác biệt hóa
SP(S1,2,3,4,5,6,7,10,T2,3,4,5)
2. Chiến lược phát triển sản
phẩm
mới(S1,2,3,4,5,6,7,8,10,T2,3,4,5)

PHỐI HỢP W/0:

PHỐI HỢP W/T:

1. Chiến lược đa dạng hóa
hàng ngang(W1,4,O3,5,7)
2. Chiến lược thâm nhập thị
trường (W1,2,4, O2,4,6,8)

1. Thu hẹp bớt hoạt
động(W1,2,T2,3,4,5)
2. Cắt bỏ bớt hoạt
động( W1,2,T2,3,4,5)


Tổng hợp kết quả đánh giá
Phần 1: Đánh giá điểm số hấp dẫn giữa 2 chiến lược nhóm SO sau:

Chiến lược có thể thay thế
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

Đa dạng hóa theo kiểu
hội nhập dọc

Khác biệt hóa sản
phẩm

1

2

3

4

TB

1

2

3

4

TB

S1. Năng lực kinh doanh


2

6

0

0

1.75

0

3

4

1

2.75

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

3

4

1

0


1.75

2

3

2

1

2.25

0

0

4

4

3.5

3

2

3

0


2

S4. Thương hiệu mạnh

1

3

4

0

2.38

2

3

3

0

2.13

S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

0

1


3

4

3.38

0

3

5

0

2.63

0

0

4

4

3.5

0

3


4

1

2.75

0

2

4

2

3

0

0

3

5

3.63

0

2


3

3

3.13

2

2

2

2

2.5

0

3

2

3

3

1

3


4

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp dụng công
nghệ mới

S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc khach
hàng, hoạt động từ thiện
S7. Khả năng truyền thông, marketing hiệu
quả
S8. Có độ phủ sóng cao
S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa hàng đã
nổi tiếng và có tiềm năng

2.38


S10. Chất lượng sản phẩm

0

0

3

5

3.63

2


1

4

1

2.5

W1. Giá sản phẩm

0

0

5

3

3.38

1

2

3

2

2.75


W2. Nhân viên chưa có nhiều kinh nghiệm

3

3

2

0

1.88

2

1

3

2

2.63

W3. Hình thức thanh toán qua thẻ

2

4

2


0

2

1

2

5

0

2.5

4

4

0

0

1.5

4

3

0


1

1.75

0

1

3

4

3.38

2

2

3

1

2.38

0

0

5


3

3.38

0

1

3

4

3.38

0

1

2

5

3.5

0

1

5


2

3.13

2

2

0

4

2.75

1

3

2

2

2.63

0

2

3


3

3.13

5

3

0

0

1.38

2

2

2

2

2.5

1

3

4


0

2.38

3

4

1

0

1.75

1

2

3

2

2.75

1

2

5


0

2.5

0

6

2

0

2.25

0

1

3

4

3.38

1

2

5


0

2.5

3

3

2

0

1.88

0

4

3

1

2.63

W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phục vụ
khách hàng
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường CN hóahiện đại hóa đất nước.
O2. Công nghệ thay đổi liên tục và phát

triển nhanh chóng
O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao dịch
trao đổi buôn bán thực hiện qua các thiết bị
thông minh
O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt Nam.
O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu nhập
người dân tăng
O6. Việt Nam gia nhập WHO
O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi có thể
dễ dàng đi sâu vào khu dân cư
O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế
T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào thuế
quan lớn, thuế cao làm cho giá cả tăng cao
T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải so tài
với nhau, vừa phải cạnh tranh với các cửa
hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh doanh kiểu gia


đình
T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng chính
hãng như Apple, Samsung.
T4. Sự phát triển và thay thế các sản phẩm
( tốc độ thay đổi công nghệ nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh

0

3

4


1

2.75

0

5

3

0

2.38

2

3

3

0

2.13

1

2

4


1

2.63

2

1

0

5

3

0

0

4

4

3.5

Phần 2: Đánh giá điểm số hấp dẫn giữa 2 chiến lược nhóm ST sau:

Chiến lược có thể thay thế
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG


Khác biệt hóa SP

Phát triển SP

1

2

3

4

TB

1

2

3

4

S1. Năng lực kinh doanh

0

4

4


0

2.5

0

0

3

5 3.63

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

1

4

3

1

2.75

1

0

4


3 3.13

0

0

3

5

3.63

0

2

3

3 3.13

S4. Thương hiệu mạnh

0

2

5

1


2.88

0

1

6

1

S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

0

0

4

4

3.5

1

2

4

1 2.63


0

0

2

6

3.75

0

2

5

1 2.88

0

1

4

3

3.25

0


3

4

1 2.75

0

1

5

1

2.63

0

2

2

4 3.25

0

0

3


5

3.63

2

2

2

2

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp dụng công
nghệ mới

S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc khach
hàng, hoạt động từ thiện
S7. Khả năng truyền thông, marketing hiệu
quả
S8. Có độ phủ sóng cao
S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa hàng đã
nổi tiếng và có tiềm năng

TB

3

2.5



S10. Chất lượng sản phẩm

0

1

1

6

3.63

0

0

3

5 3.63

W1. Giá sản phẩm

0

1

3

4


3.38

1

2

4

1 2.63

W2. Nhân viên chưa có nhiều kinh nghiệm

2

5

1

0

1.88

3

4

1

0 1.75


W3. Hình thức thanh toán qua thẻ

0

1

3

4

3.38

4

2

1

0 1.38

4

2

1

1

1.88


5

2

1

0

1

3

3

1

2.5

0

2

3

3 3.13

1

2


4

1

2.63

2

2

2

1

0

1

3

3

2.88

0

0

3


5 3.63

1

4

2

1

2.38

0

0

5

4 3.88

0

1

5

2

3.13


0

2

4

2

1

0

4

3

3.13

0

3

5

0 2.63

1

1


4

2

2.88

4

4

0

0

0

0

3

5

3.63

0

0

6


2 3.25

4

1

2

0

1.5

3

2

3

0

2

0

1

4

3


3.25

3

3

1

1

2

W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phụ vụ khách
hàng

1.5

CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường CN hóahiện đại hóa đất nước.
O2. Công nghệ thay đổi liên tục và phát
triển nhanh chóng

2

O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao dịch
trao đổi buôn bán thực hiện qua các thiết bị
thông minh
O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt Nam.
O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu nhập
người dân tăng

O6. Việt Nam gia nhập WHO
O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi có thể
dễ dàng đi sâu vào khu dân cư
O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế
T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào thuế
quan lớn, thuế cao làm cho giá cả tăng cao
T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải so tài
với nhau, vừa phải cạnh tranh với các cửa
hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh doanh kiểu gia

3

1.5


đình
T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng chính
hãng như Apple, Samsung.
T4. Sự phát triển và thay thế các sản phẩm
( tốc độ thay đổi công nghệ nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh

0

0

3

5


3.63

4

3

1

0 1.63

1

2

3

2

2.75

4

3

1

0 1.63

0


2

1

5

3.38

4

2

2

0 1.75

Phần 3: Đánh giá điểm số hấp dẫn giữa 2 chiến lược nhóm WT sau:

Chiến lược có thể thay thế
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

Thu hẹp bớt hoạt động

Cắt bỏ bớt hoạt động

1

2

3


4

TB

1

2

3

4

TB

S1. Năng lực kinh doanh

2

3

3

0

2.13

3

4


1

0

1.75

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

0

5

3

0

2.38

1

3

2

2

2.63

0


2

5

1

2.88

0

2

2

4

3.25

S4. Thương hiệu mạnh

1

2

5

0

2.5


0

4

3

1

2.63

S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

0

1

4

0

1.75

3

4

1

0


1.75

1

2

4

1

2.63

0

3

5

0

2.63

0

1

3

4


3.38

2

3

2

1

2.25

S8. Có độ phủ sóng cao

1

0

5

3

3.5

3

3

1


1

2

S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa hàng đã

0

1

3

4

3.38

2

1

2

3

2.75

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp dụng công
nghệ mới


S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc khach
hàng, hoạt động từ thiện
S7. Khả năng truyền thông, marketing hiệu
quả


nổi tiếng và có tiềm năng
S10. Chất lượng sản phẩm

0

1

3

4

3.38

1

1

3

3

3

W1. Giá sản phẩm


0

3

1

4

3.13

5

1

1

1

1.5

W2. Nhân viên chưa có nhiều kinh nghiệm

1

1

4

2


2.88

0

0

4

4

3.5

W3. Hình thức thanh toán qua thẻ

0

1

4

3

3.25

0

0

6


2

3.25

1

3

2

2

2.63

1

3

4

0

2.38

0

0

5


3

3.38

0

1

4

3

3.25

1

1

2

3

2.63

0

1

1


6

3.63

0

1

3

4

3.38

1

3

2

2

2.63

0

0

4


4

3.5

0

4

2

2

2.75

0

0

4

4

3.5

0

3

3


2

2.5

1

1

4

2

2.88

0

2

5

1

2.88

2

3

1


2

2.38

0

1

3

4

3.38

1

1

3

2

2.5

0

1

5


2

3.13

0

0

2

6

3.75

0

5

3

0

2.38

1

2

2


3

2.88

0

3

5

0

2.63

W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phụ vụ
khách hàng
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường CN hóahiện đại hóa đất nước.
O2. Công nghệ thay đổi liên tục và phát
triển nhanh chóng
O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao dịch
trao đổi buôn bán thực hiện qua các thiết bị
thông minh
O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt Nam.
O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu nhập
người dân tăng
O6. Việt Nam gia nhập WHO
O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi có thể
dễ dàng đi sâu vào khu dân cư

O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế
T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào thuế
quan lớn, thuế cao làm cho giá cả tăng cao
T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải so tài
với nhau, vừa phải cạnh tranh với các cửa


hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh doanh kiểu gia
đình
T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng chính
hãng như Apple, Samsung.
T4. Sự phát triển và thay thế các sản phẩm (
tốc độ thay đổi công nghệ nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh

2

1

2

3

2.75

1

0

2


5

3.38

0

1

3

4

3.38

1

1

4

2

2.88

1

1

2


4

3.13

0

0

5

3

3.38

Phần 4: Đánh giá điểm số hấp dẫn giữa 2 chiến lược nhóm WO sau:
Chiến lược có thể thay thế
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG

Đa dạng hóa hàng
ngang

Thâm nhập thị trường

1

2

3


4

TB

1

2

3

4

TB

S1. Năng lực kinh doanh

0

1

3

4 3.38

0

4

3


1

2.63

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

1

1

4

2 2.88

0

4

3

1

2.63

1

1

3


3

0

1

3

4

3.38

S4. Thương hiệu mạnh

1

3

1

3 2.75

1

4

2

1


2.38

S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

0

0

4

4

3.5

1

4

3

0

2.25

0

3

2


3

3

0

3

5

0

2.63

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp dụng
công nghệ mới

S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc khach
hàng, hoạt động từ thiện

3


S7. Khả năng truyền thông, marketing

0

0

4


4

3.5

0

5

3

0

2.38

0

0

3

5 3.63

0

4

4

0


2.5

0

0

3

5 3.63

0

3

5

0

2.63

S10. Chất lượng sản phẩm

0

0

2

6 3.75


0

1

3

4

3.38

W1. Giá sản phẩm

1

1

2

4 3.13

1

3

2

1

2.13


W2. NV chưa có nhiều kinh nghiệm

0

0

5

3 3.38

0

0

5

3

3.38

W3. Hình thức thanh toán qua thẻ

0

4

3

1 2.63


0

5

3

0

2.38

0

2

5

1 2.88

1

3

4

0

2.38

1


1

2

3 2.63

0

3

4

1

2.75

0

0

3

5 3.63

0

3

3


1

2.38

1

1

2

4 3.13

0

0

4

4

3.5

1

1

3

3


0

3

5

0

2.63

1

3

0

5 3.38

0

2

6

0

2.75

0


2

2

4 3.25

0

0

4

4

3.5

hiệu quả
S8. Có độ phủ sóng cao
S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa
hàng đã nổi tiếng và có tiềm năng

W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phụ vụ
khách hàng
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường CN
hóa- hiện đại hóa đất nước.
O2. Công nghệ thay đổi liên tục và
phát triển nhanh chóng
O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao

dịch trao đổi buôn bán thực hiện qua
các thiết bị thông minh
O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt
Nam.
O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu
nhập người dân tăng
O6. Việt Nam gia nhập WHO

3


O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi
có thể dễ dàng đi sâu vào khu dân cư
O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế

0

1

3

4 3.38

0

2

2

2


2.25

1

1

3

2

2.5

0

2

2

4

3.25

0

1

3

4 3.38


2

4

2

0

2

2

2

1

3 2.63

2

4

1

1

2.13

2


1

2

3 2.75

1

0

2

5

3.38

0

1

3

4 3.38

1

1

4


2

2.88

1

1

2

4 3.13

0

0

5

3

3.38

T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào
thuế quan lớn, thuế cao làm cho giá cả
tăng cao
T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải so
tài với nhau, vừa phải cạnh tranh với
các cửa hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh
doanh kiểu gia đình

T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng
chính hãng như Apple, Samsung.
T4. Sự phát triển và thay thế các sản
phẩm ( tốc độ thay đổi công nghệ
nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh


Trong các nhóm chiến lược thì nhóm ST là quan trọng đối với doanh nghiệp nhất.
Thực hiện chiến lược này giúp cho doanh nghiệp có thể tạo nên sự khác biệt, đứng
vững trong môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt đồng thời đáp ứng được nhu
cầu đa dạng của khách hàng.

Lựa chọn các chiến lược kinh doanh
Lựa chọn chiến lược kinh doanh phù hợp với sức mạnh của công ty, sẽ tạo cho công ty
thế và lực mới trên thương trường, giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
Các chiến lược đưa ra cần thỏa mãn điều kiện sau:

Có đủ nguồn lực thích hợp

Chiến lược có khả năng thực thi

Chiến lược có lợi thế cạnh tranh
Chiến lược đúng thời điểm

Chiến lược đơn giản rõ ràng và chặt chẽ


Qua phân tích Upstair để rà soát lại các phương án chiến lược hiện tại ta có thể rút ra
được các phương án sau:

1.
2.
3.
4.
-

Chiến lược phối hợp S/O:
Chiến lược đa dạng hóa theo kiểu hội nhập dọc (S1,2,4,8,9,O1,4,5,6,8)
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm (S1,2,3,4,5,6,7,10,O1,2,3,4,5,8)
Chiến lược phối hợp S/T:
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm (S1,2,3,4,5,6,7,10,T2,3,4,5)
Chiến lược phát triển sản phẩm mới (S1,2,3,4,5,6,7,8,10,T2,3,4,5)
Chiến lược phối hợp W/O:
Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang (W1,4,O3,5,7)
Chiến lược thâm nhập thị trường (W1,2,4,O2,4,6,8)
Chiến lược phối hợp W/T:
Thu hẹp bớt hoạt động (W1,2,T2,3,4,5)
Cắt bỏ bớt hoạt động (W1,2,T2,3,4,5)

Nhận xét:
Qua việc phân tích trên ta lựa chọn 4 phương án chiến lược Công ty Cổ phần Thế giới di
động. Đây là những chiến lược thích hợp, có khả năng thực thi và đúng thời điểm…với
tình hình của công ty trước mắt đúng như những phân tích mà công cụ Upstair đã đưa ra.

MA TRẬN QSPM CHO NHÓM SO
Các chiến lược có thể thay thế

Các yếu tố

Phân

loại

Đa dạng hóa theo kiểu hội
nhập dọc

AS
Các yếu tố bên trong

TAS

Khác biệt hóa sản phẩm

AS

TAS


S1. Năng lực kinh doanh

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp
dụng công nghệ mới

S4. Thương hiệu mạnh

3

2


6

3

3

2

6

2

4

4

16

2

3

2

6

2

S8. Có độ phủ sóng cao


S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa
hàng đã nổi tiếng và có tiềm năng

S10. Chất lượng sản phẩm

W1. Giá sản phẩm

W2. Nhân viên chưa có nhiều kinh
nghiệm

6

9
3

S7. Khả năng truyền thông,
marketing hiệu quả

6

8

S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc
khach hàng, hoạt động từ thiện

9

3


9

3
9

3

4

12

3
16

4

3

12

4

3

3

9

3


9

6
3

3

9

2

3

4

12

3

4

3

12

3

3


2

6

3

9

12

9


W3. Hình thức thanh toán qua thẻ

W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phục
vụ khách hàng

2

2

4

3

6

6
3


2

6

2

3

3

9

2

CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường
CN hóa- hiện đại hóa đất nước

6
O2. Công nghệ thay đổi liên tục và
phát triển nhanh chóng

O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao
dịch trao đổi buôn bán thực hiện qua
các thiết bị thông minh

O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt
Nam.


O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu
nhập người dân tăng
O6. Việt Nam gia nhập WHO
O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi

9
3

3

9

3
9

3

4

12

3

9
3

3

9


3

4

3

12

1

4

3

12

2

4

8
9

3

2

6

3


O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế

3

3

9

2

6

T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào

2

3

6

3

6

có thể dễ dàng đi sâu vào khu dân cư

thuế quan lớn, thuế cao làm cho giá



cả tăng cao
9

T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải
so tài với nhau, vừa phải cạnh tranh
với các cửa hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh

3

2

6

3

doanh kiểu gia đình
T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng
chính hãng như Apple, Samsung.

3

3

9

6

2

9


T4. Sự phát triển và thay thế các sản
phẩm ( tốc độ thay đổi công nghệ

3

2

6

3

4

3

12

4

nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh

16
190

240

Tổng số điểm hấp dẫn


MA TRẬN QSPM CHO NHÓM ST
Các chiến lược có thể thay thế
Các yếu tố

Phân
loại

Khác biệt hóa SP

Phát triển SP

AS

TAS

AS

3

3

9

4

3

3

9


3

TAS

Các yếu tố bên trong
S1. Năng lực kinh doanh

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp
dụng công nghệ mới

4

4

16

3

S4. Thương hiệu mạnh

3

3

9

3


12

9

12

9


S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

9
3

S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc
khach hàng, hoạt động từ thiện

S7. Khả năng truyền thông,
marketing hiệu quả

S8. Có độ phủ sóng cao

S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa
hàng đã nổi tiếng và có tiềm năng

S10. Chất lượng sản phẩm

W1. Giá sản phẩm


W2. Nhân viên chưa có nhiều kinh
nghiệm

W3. Hình thức thanh toán qua thẻ

W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phục
vụ khách hàng

4

12

3
9

3

4

12

3
12

4

3

12


3

3

3

9

3

9

9
3

4

12

3

3

4

12

4

4


3

12

3

12

12

4
2

2

4

2

2

3

6

1

2


6
3

2

6

2

3

3

9

3

CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường
CN hóa- hiện đại hóa đất nước

9


O2. Công nghệ thay đổi liên tục và
phát triển nhanh chóng

O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao
dịch trao đổi buôn bán thực hiện qua
các thiết bị thông minh


O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt
Nam.

O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu
nhập người dân tăng
O6. Việt Nam gia nhập WHO
O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi
có thể dễ dàng đi sâu vào khu dân cư
O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế

6
3

3

9

2
12

3

3

9

4

12

3

2

6

4

4

3

12

3

4

3

12

3

3

3

9


2

3

4

12

3

12
6

9
4

T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào
thuế quan lớn, thuế cao làm cho giá

12

2

2

4

2

cả tăng cao

6

T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải
so tài với nhau, vừa phải cạnh tranh
với các cửa hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh

3

3

9

2

3

4

12

2

3

3

9

2


doanh kiểu gia đình
T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng
chính hãng như Apple, Samsung.
T4. Sự phát triển và thay thế các sản
phẩm ( tốc độ thay đổi công nghệ

6

6


nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh

4

3

12

2

226

264

Tổng số điểm hấp dẫn

8


MA TRẬN QSPM CHO NHÓM WT
Các chiến lược có thể thay thế
Các yếu tố

Phân
loại

Thu hẹp bớt hoạt động

Cắt bỏ bớt hoạt động

AS

TAS

AS

3

2

6

2

3

2

6


3

TAS

Các yếu tố bên trong
S1. Năng lực kinh doanh

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp
dụng công nghệ mới

S4. Thương hiệu mạnh

S7. Khả năng truyền thông,
marketing hiệu quả

9

12
4

3

12

3

3


3

9

3

3

2

6

2

S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc
khach hàng, hoạt động từ thiện

6

9

6

9
3

3


9

3

4

3

12

2

8


S8. Có độ phủ sóng cao

S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa
hàng đã nổi tiếng và có tiềm năng

S10. Chất lượng sản phẩm

W1. Giá sản phẩm

W2. Nhân viên chưa có nhiều kinh
nghiệm

W3. Hình thức thanh toán qua thẻ


W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phục
vụ khách hàng

3

4

12

2

6

9
3

3

9

3

3

3

9

3


4

3

12

2

9

8

8
2

3

6

4

2

3

6

3

6


6
3

3

9

2

CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường
CN hóa- hiện đại hóa đất nước

O2. Công nghệ thay đổi liên tục và
phát triển nhanh chóng

O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao
dịch trao đổi buôn bán thực hiện qua
các thiết bị thông minh

9
3

3

9

3
12


3

3

9

4
9

3

3

9

3


O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt
Nam.

O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu
nhập người dân tăng
O6. Việt Nam gia nhập WHO
O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi
có thể dễ dàng đi sâu vào khu dân cư
O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế

9

3

4

12

3

4

4

16

3

4

3

12

3

3

2

6


3

3

3

9

3

12
9

9
4

T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào
thuế quan lớn, thuế cao làm cho giá

12

2

4

8

2

cả tăng cao

9

T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải
so tài với nhau, vừa phải cạnh tranh
với các cửa hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh

3

3

9

3

3

3

9

3

doanh kiểu gia đình
T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng
chính hãng như Apple, Samsung.

9

T4. Sự phát triển và thay thế các sản
phẩm ( tốc độ thay đổi công nghệ


9

3

3

9

3

4

3

12

3

nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh

252

Tổng số điểm hấp dẫn

12
235

MA TRẬN QSPM CHO NHÓM WO

Các yếu tố

Phân

Các chiến lược có thể thay thế


loại

Đa dạng hóa hàng
ngang

Thâm nhập thị trường

AS

TAS

AS

3

3

9

3

3


3

9

3

TAS

Các yếu tố bên trong
S1. Năng lực kinh doanh

S2. Nguồn nhân lực cấp cao giỏi

S3. Chất lượng sản phẩm cao, áp
dụng công nghệ mới

S4. Thương hiệu mạnh

4

3

12

3

3

3


9

2

S8. Có độ phủ sóng cao

S9. Sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa
hàng đã nổi tiếng và có tiềm năng

S10. Chất lượng sản phẩm

6

6
3

S7. Khả năng truyền thông,
marketing hiệu quả

9

12

S5. Hệ thống trang thiết bị hiện đại

S6. Dịch vụ sau bán và chăm sóc
khach hàng, hoạt động từ thiện

9


4

12

2
9

3

3

9

3
8

4

4

16

2

3

4

12


3

9

9
3

4

12

3

3

4

12

3

9


W1. Giá sản phẩm

W2. Nhân viên chưa có nhiều kinh
nghiệm

W3. Hình thức thanh toán qua thẻ


W4. Quy mô sản xuất chưa đủ phục
vụ khách hàng

4

3

12

2

8

6
2

3

6

3

2

3

6

2


4

6
3

3

9

2

CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI
O1. Việt Nam đang trên con đường
CN hóa- hiện đại hóa đất nước

O2. Công nghệ thay đổi liên tục và
phát triển nhanh chóng

O3. Thời kì công nghệ 4.0 mọi giao
dịch trao đổi buôn bán thực hiện qua
các thiết bị thông minh

O4. Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Việt
Nam.

O5. Chất lượng cuộc sống tăng thu
nhập người dân tăng
O6. Việt Nam gia nhập WHO
O7. Cửa hàng nhỏ lẻ sẽ có lợi thế khi

có thể dễ dàng đi sâu vào khu dân cư

9
3

3

9

3
6

3

4

12

2
12

3

3

9

4

9

3

3

9

4

3

12

3

4

3

12

4

3

9

3

3
12


16
6

2


O8. Xu thế hội nhập kinh tế quốc tế

3

3

9

3

4

T1. Luật thuế chưa ổn định, hàng rào
thuế quan lớn, thuế cao làm cho giá

9

2

3

6


2

cả tăng cao
6

T2. Các chuỗi bán lẻ đồ điện tử phải
so tài với nhau, vừa phải cạnh tranh
với các cửa hàng tư nhân nhỏ lẻ, kinh

3

3

9

2

doanh kiểu gia đình
T3. Sự xuất hiện của các cửa hàng
chính hãng như Apple, Samsung.

3

3

9

9
3
9


T4. Sự phát triển và thay thế các sản
phẩm ( tốc độ thay đổi công nghệ

3

3

9

3

4

3

12

3

nhanh)
T5. Tiềm lực đối thủ ngày càng mạnh
Tổng số điểm hấp dẫn

271

12
229

CÁC CHIẾN LƯỢC CHÚ TRỌNG LỰA CHỌN

TÊN CHIẾN
LƯỢC

NỘI DUNG CHỦ YẾU

Chiến lược đa dạng hóa
theo kiểu hội nhập dọc
(S1,2,4,8,9,O1,4,5,6,8)

Thế giới di động tận dụng năng lực kinh doanh,nguồn
nhân lực cấp cao giỏi, thương hiệu mạnh,có độ phủ
sóng cao,sở hữu các chuỗi hệ thống, cửa hàng đã nổi
tiếng và có tiềm năng để thâu tóm các nhà cung cấp và
phân phối nhiều nhất có thể nhằm hạ giá thành sản
phẩm đón đầu cơ hội phát triển trong thời kỳ công
nghệ thay đổi, chất lượng cuộc sống tăng thu nhập


người dân tăng.
Chiến lược khác biệt hóa
sản phẩm
(S1,2,3,4,5,6,7,10,T2,3,4,5)

Thế giới di động tận dụng năng lực kinh doanh,nguồn
nhân lực cấp cao giỏi, thương hiệu mạnh,có độ phủ
sóng cao,sở hữu các chuỗi hệ thống nhằm tạo ra những
sản phẩm khác biệt so với đối thủ về màu sắc, tính
năng, xây dụng thương hiệu , hình ảnh công ty .. để
ngăn chạn những nguy cơ từ các đối thủ nước ngoài và
các cửa hàng nhỏ lẻ đang dần lớn mạnh.


Thu hẹp bớt hoạt động
(W1,2,T2,3,4,5)

Thế giới di động sử dụng chiến lược thu hẹp bớt
những đơn vị kinh doanh kém hiệu quả, nhân viên
chưa có nhiều kinh nghiệm, giá sản phẩm cao để tối ưu
hóa lợi nhuận chung nhằm ngăn chặn những mối đe
dọa từ các đối thủ khác, và củng cố những đơn vị chủ
chốt.

Chiến lược đa dạng hóa
hàng ngang (W1,4,O3,5,7)

Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm là một chiến lược
tăng trưởng khác mà Thế giới di động quan tâm. Với
vị thế cạnh tranh đã được thiết lập khá vững chắc,sắp
tới MWG sẽ từng bước trở thành nhà cung cấp thiết bị
điện tử toàn diện, tối thiểu hóa chi phí để hạ giá thành
sản phẩm đón đầu những cơ hội phát triển của ngành
trong thời kỳ công nghệ thay đổi, chất lượng cuộc
sống tăng thu nhập người dân tăng.

Giải pháp
Sau đây là một số giải pháp đề xuất nhằm giúp cho công ty có công tác đánh giá
chiến lược mang lại hiệu quả cao hơn:
- Công ty nên chú trọng hơn nữa đến công tác kiểm tra và đánh giá chiến
lược, việc đánh giá chiến lược phải được thực hiện thường xuyên với các
khung thời gian cụ thể hơn.
- Công ty cần phải có kế hoạch cụ thể cho công tác đánh giá các chiến lược

chức năng để từ đó có những điều chỉnh phù hợp.
- Các tiêu chuẩn đặt ra nên rõ ràng và phù hợp với từng chiến lược cụ thể.


×