Nội dung chính:
1. Lịch sử, hình thái, phân loại:
Spirulina là tên gọi do nhà tảo học người
Đức-Deurben đặt vào năm 1827 dựa trên
hình thái đặc trưng: dạng xoắn lị xo 5-7
vịng đều nhau khơng phân nhánh, đường
kính xoắn 35-50µm, bước xoắn 60µm,
chiều dài thay đổi có thể đạt 0,25mm.
Phân loại: Ngành: Cyanophyta, Lớp:
Cyanophyceae, Bộ: Oscillatoriales, Họ:
Oscillatoriaceae, Giống: Spirulina.
2. Sinh sản:
3. Thành phần hóa học của Spirulina:
STT
1
2
3
4
5
6
7
Thành phần
Protein tổng số
Glucid
Lipid
Acid nucleic
Diệp lục
Carotene
Tro
Chất màu
Màu sắc
Phycocyanin Xanh da trời
Chlorophyll
Xanh lá cây
Carotenoids Màu vàng cam
Số lượng (% chất khơ)
60 ÷ 70
13 ÷ 16
7÷8
4,29
0,76
0,23
4÷5
Hàm lượng trong 10g
% Spirulina
1400µg
100 µg
37 µg
14%
1,0%
0,37%
3. Thành phần hóa học của Spirulina:
Vitamin
Trên 10g
Nhu cầu hàng ngày
cho phép
% so với nhu cầu
hàng ngày cho
phép
Vitamin A (β-caroten)caroten)
Vitamin B1 (Thiamine)
23000IU
0,31µg
0,35 µg
1,46 µg
80 µg
32 µg
1IU
1 µg
10 µg
0,50 µg
6,40
5000
1,5
1,7
20
2,0
6,0
30
400
10
-caroten)
-caroten)
460
21
21
7
4
533
3
0,04
1
-caroten)
-caroten)
Vitamin B2 (Riboflavin)
Vitamin B3 (Niacin)
Vitamin B6 (Pyridoxine)
Vitamin B12
(Cyanocobalamine)
Vitamin E (α-caroten)tocopherol)
Folacin
Phanthothenic acid
Biotin
Inositol
3. Thành phần hóa học của Spirulina:
Khống
Trên 10g
Nhu cầu hàng
ngày cho phép
% so với nhu cầu
hàng ngày cho
phép
Calcium
Iron
Phosphorus
Magnesium
Zinc
Potassium
Copper
Manganese
Chromium
Sodium
Selenium
70 mg
10 mg
80 mg
40 mg
300 µg
140 mg
120 µg
500 µg
25 µg
90 mg
10 µg
1000 mg
18 mg
1000 mg
400 mg
15 mg
3500 mg
2 mg
2 mg
120 µg
2400 mg
70 µg
7
55
8
10
2
4
6
25
21
4
14
3. Thành phần hóa học của Spirulina:
STT
Thành phần
µg/10g
Số lượng (%
tổng chất
khơ)
STT
Thành phần
µg/10g
Số lượng
(% tổng
chất khơ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Isoleucin
Leucin
Lysin
Methionin
Phenilalanin
Theonin
Tryptophan
Valin
Alanin
350
540
290
140
280
320
90
400
470
5,6
8,7
4,7
2,3
4,5
5,2
1,5
6,5
7,6
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Arginin
A.aspartic
Cystin
A.glutamic
Glycin
Histidin
Prolin
Serin
Tyrosin
430
610
60
910
320
100
270
320
300
6,9
9,8
1,0
14,6
5,2
1,6
4,3
5,2
4,8
4. Tình hình ni trồng và phát triển
Spirulina:
Thế giới:
• Có khoảng 80 nước dùng tảo Spirulina,
trong đó trên 20 nước sản xuất ở quy
mô lớn từ 2-30 hecta như Mexico, Mỹ,
Trung Quốc, Thái Lan…
• Các trang trại quy mơ lớn: Trang trại
Twin Tauong (Myanmar), Sosa
Texcoco (Mexico), Chenhai (Trung
Quốc), nông trại Hawai (Hoa kỳ)…
4. Tình hình ni trồng và phát triển Spirulina:
Việt Nam:
• Hà Nội – Bình Thuận: Spirulina được ni thử nghiệm – đề
tài cấp nhà nước, năm 1977 ở Vĩnh Hảo-Bình Thuận, sản
lượng 4-5 tấn/năm.
• Thành phố Hồ Chí Minh: Nghiên cứu triển khai cơng nghệ
kiểu nhà kính, liên hồn nuôi, chế biến, chiết xuất hoạt chất
và sản xuất sản phẩm tảo Spirulina, quy mô 2000 m2, sản
lượng 2,5 tấn/năm.
NUÔI TẢO SPIRULINA KIỂU NHÀ KÍNH
Tảo
giống
Nhân
giống
Bể hóa chất
bổ sung
Nước khống
(giếng khoang)
Sấy khơ, đóng gói,
bảo quản và chế biến
sản phẩm
Định lượng
Xử lý
Tảo dạng
ướt
20% H2O
HỒ
NI
Máy bơm
Kiểm sốt
Lọc rửa
(bằng nước
sạch)
p
H, T0
Ánh sáng
Khuấy sục khí
Dưỡng chất
Chống ơ nhiễm
CHIẾT
XUẤT
Thứ phẩm
(chăn ni)
Sử dụng dạng bột
tươi: chế bột dinh
dưỡng, thức uống,
yaourt…
Acid amin
Phycocyanin
Polysaccharide
Carotenoids
…
Nghiên cứu xử lý mùi vị tảo
Spirulina
Pediococcus
Nhân giống
106-109 t b/g Spirulina
Spirulina
platensis
Phối trộn
• Dạng huyền phù.
• 1-20g/ 100g hỗn hợp.
3-10g/ 100g hh.
Ni cấy
• pH: 6-8
•T: 20-400 C
• t: 8-24h
Sấy phun
• w: 4-7%
•T: 40-600 C
Thành phẩm
Đường Galacto
oligosaccharid
e
Thí nghiệm kiểm chứng
Sấy phun
(550C)
Sử dụng Lactobacillus plantarum
• Sử dụng Lactobacillus lactis
• Sử dụng Lactobacillus acidophilus
• Sử dụng Leuconostoc
• Sử dụng Pediococcus
•
Bột Spirulina 1
Bột Spirulina 2
Bột Spirulina 3
Bột Spirulina 4
Bột Spirulina 5
Thí nghiệm kiểm chứng
Sấy phun
(550C)
Sử dụng Lactobacillus plantarum
• Sử dụng Lactobacillus lactis
• Sử dụng Lactobacillus acidophilus
• Sử dụng Leuconostoc
• Sử dụng Pediococcus
•
Bột Spirulina 6
Bột Spirulina 7
Bột Spirulina 8
Bột Spirulina 9
Bột Spirulina 10
Thí nghiệm kiểm chứng
Sấy phun
(550C)
Bột
Spirulina
A
Thí nghiệm kiểm chứng
Sấy phun
(550C)
Sử dụng Lactobacillus plantarum
• Sử dụng Lactobacillus lactis
• Sử dụng Lactobacillus acidophilus
• Sử dụng Leuconostoc
•
Bột Spirulina B
Bột Spirulina C
Bột Spirulina D
Bột Spirulina E
Thí nghiệm kiểm chứng
10g
Spirulina
Sấy phun
(550C)
190ml nước
muối sinh lý
Bột
Spirulina F