Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

bài tập dòng xoay chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.9 KB, 16 trang )

Dòng điện xoay chiều
1.Một khung dây dẫn kín có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay đều với tốc độ góc

trong một từ trờng đều
có cảm ứng từ
B
ur
một góc
6

.Suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là:
A.e = NBS

cos

t.
. cos
3
B e NBS t



=


C.e = NBS

cos (

t +
6



)
5
. cos
6
D e NBS t



=


2.Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:
A.Quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trớc mặt một cuộn dây.
B.cho một khung dây dẫn quay đều trong từ trờng quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với từ
trờng.
C.Cho khung dây chuyển động đều trong từ trờng đều.
D.A và B
3.Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch cho ta biết giá trị nào:
A.Cờng độ tức thời B.Cờng độ hiệu dụng
C.Cờng độ cực đại D.Cờng độ trung bình
4.Một dòng điện xoay chiều có dạng:
0
cos120 (A) i I t

=
thì trong 1 giây dòng điện đổi chiều:
A.50 lần B.60 lần C.100 lần D.120 lần
5.Một đèn ống sáng đợc với hiệu điện thế hiệu dụng 180V đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
220 2 cos100 (V)u t


=
.Trong 1 giây đèn sáng lên và tắt đi:
A.60 lần B.50 lần C.120 lần D.100 lần
6.Dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz. Trong 2 s, dòng điện đổi chiều mấy lần:
A.240 lần B.200 lần C.120 lần D.60 lần
7.Chọn sai khi nói về dòng điện xoay chiều:
A.Dòng xoay chiều có cờng độ biến thiên điều hoà theo thời gian
B.Có thế dùng dòng xoay chiều để mạ điện
C.Cờng độ hiệu dụng đợc tính bằng cờng độ cực đại chia cho
2
D.Suất điện động biến thiên theo thời gian là suất điện động xoay chiều
Cõu 3: Dũng in xoay chiu l dũng in cú tớnh cht no sau õy?
A. Chiu dũng in thay i tun hon theo thi gian.
B. Cng bin i tun hon theo thi gian.
C. Chiu thay i tun hon v cng bin thiờn iu ho theo thi gian.
D. Chiu v cng thay i u n theo thi gian.
Cõu 4: Tỏc dng ca cun cm i vi dũng in xoay chiu
A. Cn tr dũng in, dũng in cú tn s cng ln cng b cn tr
B. Cn tr dũng in, dũng in cú tn s cng nh b cn tr cng nhiu
C. Cn tr dũng in, cun cm cú t cm cng bộ thỡ cn tr dũng in cng nhiu
D. Cn tr dũng in, dũng in cú tn s cng ln thỡ ớt b cn tr
Cõu 5: Khi xy ra hin tng cng hng dũng in trong mch R, L, C mc ni tip thỡ phỏt biu no sau õy khụng
ỳng?
A. in ỏp hai u t in vuụng pha vi cng dũng in.
B. in ỏp hai u cun dõy thun cm vuụng pha vi cng dũng in.
C. in ỏp hai u in tr thun vuụng pha vi cng dũng in.
D. in ỏp hai u on mch in cựng pha vi cng dũng in.
Cõu 6: Phỏt biu no sau õy ỳng vi cun cm?
A. Cun cm cú tỏc dng cn tr dũng in xoay chiu, khụng cú tỏc dng cn tr dũng in mt chiu.

B. Cm khỏng ca cun cm thun t l nghch vi chu kỡ dũng in xoay chiu.
C. Hiu in th gia hai u cun cm thun cựng pha vi cng dũng in.
D. Cng dũng in qua cun cm t l vi tn s dũng in.
8.Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 (cm
2
), quay đều quanh trục đối xứng của khung
với vận tốc góc là 120 vòng/phút trong một từ trờng đều có cảm ứng từ bằng 0,2 (T). Trục quay vuông góc với các đờng
cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngợc hớng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức
suất điện động cảm ứng là:
. 48 sin 40 ( ) B.e=4,8 sin (4 t+ ) (V)
2
C.e =48 sin (4 t + ) (V) D.e = 4,8 sin 40 ( )
2
A e t V
t V





=







9.Khi cuộn dây có 100 vòng quay đều trong từ trờng đều với vận tốc là
100 ( / )rad s


=
thì suất điện động cực đại là 314
(V). Biết diện tích mỗi vòng dây là 400 (cm
2
). Độ lớn cảm ứng từ là:
A.25.10
-2
(T) B.25 (T) C.25.10
-3
(T) D.2,5 (T)
10.Một khung dây dẫn có diện tích S = 50(cm
2
) gồm 400 vòng dây, quay đều quanh trục có phơng vuông góc với cảm ứng
từ, tốc độ góc là 3000 vòng trong 1 phút. Độ lớn cảm ứng từ là B = 0,2 (T). Suất điện động hiệu dụng nhận giá trị nào:
A. E = 125,6 (V) B. E = 88,86 (V) C. E = 177,7 (V) D. E = 8,885 (V)
11.Một khung dây dẫn gồm N vòng dây quay đều trong từ trờng đều
B
ur
thẳng góc với trục quay xx. Cho
B
ur
= 1,5.10
-2
(T),
diện tích mỗi vòng tóc quay của khung là
80( / )rad s

=
.Tìm số vòng dây N?

A.50 vòng B.200 vòng C.100 vòng D. 150 vòng
12.Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức
0
sin100 ( ).i I t A

=
Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 (s) có
cờng độ dòng điện tức thời có giá trị =0,5I
0
vào những thời điểm nào?
1 3 1 2
. ( ) & ( ) B. ( )& ( )
400 400 300 300
1 3 1 5
. ( ) & ( ) D. ( ) & ( )
500 500 600 600
A s s s s
C s s s s
1.Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C thì tụ điện có tác dụng
A.làm điện áp cùng pha với dòng điện
B.làm điện áp nhanh pha hơn dòng điện một góc
2

C.làm điện áp trễ pha hơn dòng điện một góc
2

D.làm điện áp lệch pha so với dòng điện. Độ lệch pha này tuỳ thuộc vào giá trị của điện dung C.
2.Cho đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu đoạn mạch và cờng độ
dòng điện trong mạch là
3

u i


= =
.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.mạchđiện có tính trở kháng B.mạch điện có tính dung kháng
C.Mạch điện có tính cảm kháng D.mạch cộng hởng điện
3.Cho đoạn mạch AB chỉ chứa 1 trong 3 phần tử R,L,C. Khi đặt một hiệu điện thế
0
cos ( )u U t V

=
thì cờng độ của dòng
điện là
0
sin ( ).i I t A

=
Đoạn mạch AB chỉ chứa:
A.Tụ điện C B.Cuộn dây thuần cảm
C.Cuộn dây có điện trở R D.Điện trở thuần R
Cõu 7: Mt on mch gm ba thnh phn R, L, C cú dũng in xoay chiu
0
cosi I t

=
chy qua, nhng phn t no
khụng tiờu th in nng?
A. R v C B. L v C C. L v R D. Ch cú L.
Cõu 8: Mt on mch gm R, L, C mc ni tip trong ú cú

L C
Z Z
>
. So vi dũng in hiu in th hai u mch s:
A. Cựng pha B. Chm pha C. Nhanh pha D. Lch pha
2
rad

Cõu 22: Mt khung dõy quay iu quanh trc

trong mt t trng u
B
ur
vuụng gúc vi trc quay

vi tc gúc

.
T thụng cc i gi qua khung v sut in ng cc i trong khung liờn h vi nhau bi cụng thc:
A.
0
0
2
E

=
B.
0
0
2

E


=
C.
0
0
E


=
D.
0 0
E

=
Cõu 23: Mt vũng dõy phng cú ng kớnh 10 cm t trong t trng u
1
.B T

=
T thụng gi qua vũng dõy khi vộct
cm ng t
B
ur
hp vi mt phng vũng dõy mt gúc
0
30

=

bng:
A.
3
1,25.10 Wb

B.
3
5.10 Wb

C.
12,5 Wb
D.
50 Wb
Cõu 24: Mt khung dõy t trong t trng u
B
ur
cú trc quay

ca khung vuụng gúc vi cỏc ng cm ng t. Cho
khung quay u quanh trc

, thỡ sut in ng cm ng xut hin trong khung cú phng trỡnh l:
200 2 cos(100 ) .
6
e t V


=
Sut in ng cm ng xut hin trong khung ti thi im
1

.
100
t s
=
A.
100 2 V

B.
100 2 V
C.
100 6 V
D.
100 6 V


Câu 25: Một khung dây đặt trong từ trường đầu
B
ur
có trục quay

của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho
khung quay đều quanh trục

, thì từ thông gởi qua khung có biểu thức
1
cos(100 ) ( ).
2 3
t Wb
π
φ π

π
= +
Biểu thức suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A.
5
50cos(100 ) .
6
e t V
π
π
= +
B.
50cos(100 ) .
6
e t V
π
π
= +
C.
50cos(100 ) .
6
e t V
π
π
= −
D.
5
50cos(100 ) .
6

e t V
π
π
= −
Câu 27: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Kí hiệu
,
R L
u u

C
u
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử
R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A.
R
u
trễ pha
2
π
so với
C
u
B.
C
u
trễ pha
π
so với
L
u


C.
L
u
sớm pha
2
π
so với
C
u
D.
R
u
sớm pha
2
π
so với
L
u

Câu 28: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u thì hiệu điện thế giữa
hai đầu các phần tử
3 ; 2 .
R C L C
U U U U= =
Độ lệch pha
ϕ
giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện
trong mạch là
A.

6
π
ϕ
=
B.
6
π
ϕ
= −
C.
3
π
ϕ
=
D.
3
π
ϕ
= −
Câu 29: Một tụ điện có dung kháng 30Ω. Chọn cách ghép tụ điện này nối tiếp với các linh kiện điện tử khác dưới đây để
được một đoạn mạch mà dòng điện qua nó trễ pha so với hiệu thế hai đầu mạch một góc
4
π
.
A. một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 60Ω
B. một điện trở thuần có độ lớn 30Ω
C. một điện trở thuần 15Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 15Ω
D. một điện trở thuần 30Ω và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 60Ω
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp
đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở

thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch là
A.
4
π
. B.
6
π
. C.
3
π
. D.
3
π

.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ.
( )
VftUu
AB
π
2cos2
=
. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
,L H
π
=
tụ diện có
3

10
C F
π

=
,
40R
= Ω
. Hiệu điện thế u
AM
và u
AB
lệch pha
nhau
2
π
. Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là
A. 120Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 50Hz
Câu 32: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào
hai đầu mạch là:
( )
AB 0
u U cos100 t V
= π
. Cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm
1
L H=
π
. Tụ điện có điện dung

4
0,5.10
C F

=
π
.
Điện áp tức thời u
AM
và u
AB
lệch pha nhau
2
π
. Điện trở thuần của
đoạn mạch là:
A. 100Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 75Ω
C©u 33 : XÐt m¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC, hiÖu ®iÖn thÕ ë 2 ®Çu m¹ch lÖch pha so víi cêng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch
1 gãc
4
π
. KÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. Z
C
= 2 Z
L
B.
RZZ
CL
=−

C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
= 2Z
C
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.
Biết hiệu điện thế u
AE
và u
EB
lệch pha nhau
2
π
.
Tìm mối liên hệ giữa R, r, L, C.
A. R = LCr B. r = CRL
C. L = CRr D. C = LRr
Câu 35: Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng
R 3
. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha
6
π

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
6
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi U
L
, U
R
và U
C_
lần lượt là các điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
2 2 2 2
R C L
U U U U
= + +
. B.
2 2 2 2

C R L
U U U U
= + +
.
C.
2 2 2 2
L R C
U U U U= + +
D.
2 2 2 2
R C L
U U U U
= + +
Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp,
100R = Ω
, tần số dòng điện f = 50Hz.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu u
mạch
và i lệch nhau 1 góc
3
π
, cho biết giá trị
công suất của mạch lúc đó.
A.
3
L H
π
=
B.
1

3
L H
π
=
C.
1
L H
π
=
D.
1
2
L H
π
=
Câu 38: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
3
10
12 3
C F
π

=
mắc nối tiếp với điện trở
100R
= Ω
, mắc đoạn mạch vào
mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha
4
π

so với u ở hai đầu mạch.
A. f =
60 3
Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 39, 40, 41
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần
100R
= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ
điện có điện dung
4
10
C F
π

=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế
200 2 cos100 ( )u t V
π
=
Câu 39: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 cos(100 )( )
4
i t A

π
π
= −
B.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
C.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
D.
2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
Câu 40: Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A.
400 2 cos(100 )( )
4
L
u t V

π
π
= +
B.
3
200 2 cos(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= +
C.
400cos(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= +
D.
400cos(100 )( )
2
L
u t V
π
π
= +
Câu 41: Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A.

3
200 2 cos(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= −
B.
200 2 cos(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= +
C.
200cos(100 )( )
2
C
u t V
π
π
= −
D.
3
200cos(100 )( )
4
C
u t V

π
π
= −
Câu 42: Một dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ.
Phng trỡnh dũng in trong mch l:
A.
4cos50 ( )i t A

=
B.
4cos100 ( )i t A

=
C.
2 2 sin100 ( )i t A

=
D.
2 2 sin(100 ) ( )i t A

= +
Cõu 43: Cho on mch xoay chiu gm R, L mc ni tip.
0,4
40 ,R L H

= =
. on mch c mc vo hiu in th
40 2 cos100 ( )u t V

=

. Biu thc cng dũng in qua mch l:
A.
cos(100 )( )
4
i t A


=
B.
cos(100 )( )
4
i t A


= +
C.
2 cos(100 )( )
2
i t A


=
D.
2 cos(100 )( )
2
i t A


= +
Câu 44: Cho on mach xoay chiu gm R, L mc ni tip.

0,2
20 ,R L H

= =
. on mch c mc vo hiu in
th
40 2 cos100 ( )u t V

=
. Biu thc cng dũng in qua mch l:
A.
2cos(100 )( )
4
i t A


=
B.
2cos(100 )( )
4
i t A


= +

C.
2 cos(100 )( )
2
i t A



=
D.
2 cos(100 )( )
2
i t A


= +
Câu 45: Cho mạch R, L , C mắc nối tiếp R = 20
3

, L =
0,6
H

, C =
3
10
4
F


. Đặt vào hai đầu mạch điện một
điện áp u = 200
2
cos(100

t) V. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch
A.

5 2 cos 100
3
i t



= +


(A) B.
5 2 cos 100
6
i t



=


(A)
C.
5 2 cos 100
6
i t



= +



(A) D.
5 2 cos 100
3
i t



=


(A)
Cõu 46: t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch cú R, L, C mc ni tip. Bit R = 10, cun cm thun cú L =
1
10

(H), t in cú C =
3
10
2


(F) v in ỏp gia hai u cun cm thun l
L
u 20 2 cos(100 t )
2

= +
(V). Biu thc
in ỏp gia hai u on mch l
A.

u 40cos(100 t )
4

= +
(V). B.
u 40cos(100 t )
4

=
(V)
C.
u 40 2 cos(100 t )
4

= +
(V). D.
u 40 2 cos(100 t )
4

=
(V).
Cõu 47: t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 60V vo hai u on mch R, L, C mc ni tip thỡ cng dũng
in qua on mch l i
1
=
0
I cos(100 t )
4

+

(A). Nu ngt b t in C thỡ cng dũng in qua on mch l
2 0
i I cos(100 t )
12

=
(A). in ỏp hai u on mch l
A.
u 60 2 cos(100 t )
12

=
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6

=
(V)
C.
u 60 2 cos(100 t )
12

= +
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6

= +
(V).
Cõu 48: Khi t hiu in th khụng i 30V vo hai u on mch gm in tr thun mc ni tip vi cun cm thun

cú t cm
1
4

H thỡ dũng in trong on mch l dũng in mt chiu cú cng 1A. Nu t vo hai u on mch
ny in ỏp
u 150 2 cos120 t
=
(V) thỡ biu thc ca cng dũng in trong on mch l
A.
i 5 2 cos(120 t )
4

=
(A). B.
i 5cos(120 t )
4

= +
(A).
C.
i 5 2 cos(120 t )
4

= +
(A). D.
i 5cos(120 t )
4

=

(A).
2
10

i
(A)
2 2
2 2

t
(s)
O
Câu 49: Đặt điện áp
0
cos 100
3
u U t
π
π
 
= −
 ÷
 
(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
4
2.10
π

F. Ở thời điểm điện áp giữa
hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A.
4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
(A) B.
5cos 100
6
i t
π
π
 
= +
 ÷
 
(A)
C.
5cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 ÷

 
(A) D.
4 2 cos 100
6
i t
π
π
 
= −
 ÷
 
(A)
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều
0
cos 100 ( )
3
u U t V
π
π
 
= +
 ÷
 
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
2
L
π
=
(H). Ở

thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là
100 2
V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ
dòng điện qua cuộn cảm là
A.
2 3cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
B.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 

C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π

π
 
= +
 ÷
 
D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A
π
π
 
= −
 ÷
 
Câu 51: Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ,
2
L H
π
=
;
C = 31,8 µF, R có giá trị xác định,
i 2cos 100 t
3
π
 
= π −
 ÷
 
(A).

Biểu thức u
MB
có dạng:
A.
MB
u 200cos 100 t
3
π
 
= π −
 ÷
 
(V) B.
MB
u 600cos 100 t
6
π
 
= π +
 ÷
 
(V)
C.
MB
u 200cos 100 t
6
π
 
= π +
 ÷

 
(V) D.
MB
u 600cos 100 t
2
π
 
= π −
 ÷
 
(V)
Câu 52: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ
4
10
C F
π

=
có biểu thức
100 2 cos(100 )
3
u t
π
π
= +
V,
biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A.
2 cos(100 )
2

i t A
π
π
= −
B.
2 cos(100 )
6
i t A
π
π
= −

C.
5
2 cos(100 )
6
i t A
π
π
= +
D.
2cos(100 )
6
i t A
π
π
= −
Câu 53: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40R
= Ω

ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn
mạch
80cos100u t
π
=
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U
= 40V. Biểu thức i qua mạch là:
A.
2
cos(100 )
2 4
i t A
π
π
= −
B.
2
cos(100 )
2 4
i t A
π
π
= +
C.
2 cos(100 )
4
i t A
π

π
= −
D.
2 cos(100 )
4
i t A
π
π
= +
Câu 54: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C F
π

=
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
H mắc nối tiếp. Hiệu điện thế
giữa 2 đầu cuộn dây là
100 2 cos(100 )
3
L
u t
π
π
= +
V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A.

50 2 cos(100 )
6
C
u t
π
π
= −
V B.
2
50 2 cos(100 )
3
C
u t
π
π
= −
V
C.
50 2 cos(100 )
6
C
u t
π
π
= +
V D.
100 2 cos(100 )
3
C
u t

π
π
= +
V
Câu 55: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C F
π

=
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
H mắc nối tiếp. Hiệu điện thế
giữa 2 đầu cuộn dây là
100 2 cos(100 )
3
L
u t
π
π
= +
V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A.
50 2 cos(100 )
6
C
u t
π

π
= −
V B.
2
50 2 cos(100 )
3
C
u t
π
π
= −
V
C.
50 2 cos(100 )
6
C
u t
π
π
= +
V D.
100 2 cos(100 )
3
C
u t
π
π
= +
V
R

B
C
L
A
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×