Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bài lien kết cộng hóa trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.81 KB, 19 trang )







KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ

Trình bày khái niệm liên kết ion? viết phương
Trình bày khái niệm liên kết ion? viết phương
trình hoá học minh hoạ sự tạo thành phân tử
trình hoá học minh hoạ sự tạo thành phân tử
NaCl.
NaCl.

PTHH
PTHH
2
Na + Cl
2

1e
2
2 x
 NaCl


Tiết 23;Bài 13:
Tiết 23;Bài 13:
LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ


LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ
(ti
(ti
ết 1)
ết 1)




I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
1.
1.
Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên
Liên kết cộng hoá trị hình thành giữa các nguyên
tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
tử giống nhau. Sự hình thành đơn chất.
a.Sự hình thành phân tử hiđro (H
a.Sự hình thành phân tử hiđro (H
2
2
)
)
H (Z = 1): He ( Z=2):
H (Z = 1): He ( Z=2):


Công thức electron
Công thức electron
H : H

H : H




Công thức cấu tạo
Công thức cấu tạo
H – H
H – H
HH
H
H H
+
H
H H
1s
1
1s
2




I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
I. Sự hình thành liên kết cộng hoá trị
b)
b)
Sự hình thành phân tử nitơ (N
Sự hình thành phân tử nitơ (N
2

2
)
)
N (Z = 7): Ne (Z=10):
N (Z = 7): Ne (Z=10):
Công thức electron:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo:
NN
+
N N N N
N
N
N N
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
3
3
1s
1s
2

2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6


Phiếu học tập số 1
Phiếu học tập số 1
?.
?.
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của
phân tử oxi O
phân tử oxi O
2
2
(biết cấu hình e: )
(biết cấu hình e: )


Công thức electron:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
Công thức cấu tạo:
OO

O O
1s
1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
4
4


*
*
Nhận xét
Nhận xét
:
:
- Liên kết cộng hoá trị:
- Liên kết cộng hoá trị:


Là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử
Là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử
bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung
.

.


(1 cặp e: LK đơn, 2 cặp e: LK đôi, 3 cặp e: LK ba)
(1 cặp e: LK đơn, 2 cặp e: LK đôi, 3 cặp e: LK ba)
- Mỗi cặp electron tạo nên một liên kết cộng hoá trị.
- Mỗi cặp electron tạo nên một liên kết cộng hoá trị.
- Liên kết cộng hoá trị không cực:
- Liên kết cộng hoá trị không cực:




Là liên kết cộng hoá trị tạo nên từ hai nguyên tử
Là liên kết cộng hoá trị tạo nên từ hai nguyên tử
của cùng một loại nguyên tố, cặp electron dùng
của cùng một loại nguyên tố, cặp electron dùng
chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào.
chung không bị hút lệch về phía nguyên tử nào.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×